Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài tập hay về dao động cơ học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.24 KB, 3 trang )


Hotline: 096.494.7840
Một số bài toán về con lắc đơn
Câu 1. Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
= 64 cm, l
2
= 81 cm dao động nhỏ trong hai mặt phẳng
song song. Hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng và cùng chiều lúc t
0
= 0. Sau khoảng thời gian t,
hai con lắc lại cùng về vị trí cân bằng và cùng chiều một lần nữa. Lấy g = 
2
m/s
2
. Chọn kết quả
đúng về thời gian t trong cc kết quả dưi đây
A. 20 s B. 12 s C. 8 s D. 14,4 s
Hướng dẫn giải:
 
s
gll
ll
g
l
g
l
g
l
g
l


TT
TT
t 4,14
9,08,0
9,0.8,0.2
2
22
2.2
.
21
21
21
21
21
21
















Câu 2. Hai con lắc đơn có chiều di lần lưt l 81 cm v 64 cm đưc treo  trần một căn
phng. Khi cc vt nhỏ ca hai con lắc đang  vị tr cân bằng, đng thời truyền cho chúng cc
vn tốc cng hưng sao cho hai con lắc dao động điều ha vi cng biên độ góc, trong hai mặt
phẳng song song nhau. Gọi t l khoảng thời gian ngắn nhất k t lúc truyền vn tốc đến lúc hai
dây treo song song nhau. Gi trị t gần gi trị no nhất sau đây:
A. 2,36 s B. 8,12 s C. 0,45 s D. 7,2 s
Hướng dẫn giải: Thời gian giữa hai lần trùng phùng liên tiếp là:
 
s
gll
ll
g
l
g
l
g
l
g
l
TT
TT
t 4,14
9,08,0
9,0.8,0.2
2
22
2.2
.
21
21

21
21
21
21















Giữa hai lần trùng phùng liên tiếp sẽ có 1 lần thời dây treo hai con lắc trng nhau nhưng vn tốc
ca chúng hưng ngưc chiều nhau. Nên khoảng thời gian ngắn nhất k t lúc bắt đầu truyền
vn tốc (2 con lắc cùng  vị trí cân bằng và cùng vn tốc, cùng biên độ góc) đến lúc hai dây treo
song song và vn tốc ngưc nhau là t = t/2 = 7,2 s.
Câu 3. Hai con lắc đơn đặt gần nhau dao động bé vi chu kì lần lưt 1,5 s và 2 s trên hai mặt
phẳng song song thời đim ban đầu cả 2 đi qua vị trí cân bằng theo cùng 1 chiều. Thời đim cả 2
đi qua vị trí cân bằng theo cùng chiều lần thứ 2013 (không k thời đim ban đâu) l:
A. 12078 s. B. 12072 s. C. 12084 s. D. 4026 s.
Hướng dẫn giải:
stts
TT

TT
t 12078.20136
25,1
2.5,1
.
21
21






Câu 4. Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có chu kì dao đông nhỏ l T
1
= 4 s và T
2
= 4,8 s. Kéo

Hotline: 096.494.7840
hai con lắc lệch một góc nhỏ như nhau ri đng thời buông nhẹ. Hỏi sau thời gian ngắn nhất
bằng bao nhiêu thì hai con lắc sẽ đng thời tr lại vị tr ny?
Hướng dẫn giải:
 
s
TT
TT
t 24
8,44
8,4.4

.
21
21






Câu 5. Hai con lắc l xo treo cạnh nhau có chu kì dao đông nhỏ l T
1
= 2,1 s và T
2
= 2 s. Kéo
hai con lắc ra khỏi vị tr cân bằng một đoạn như nhau ri đng thời buông nhẹ. Hỏi sau thời gian
ngắn nhất bằng bao nhiêu thì hai con lắc sẽ đng thời tr lại vị tr ny?
Hướng dẫn giải:
 
s
TT
TT
t 42
21,2
2.1,2
.
21
21







Câu 6. Một con lắc đơn A dao động trưc một con lắc đng h gõ giây B vi chu kì T
B
= 2 s.
Con lắc đng h B dao động nhanh hơn con lắc đơn A một chút nên có những lần hai con lắc
chuyn động cùng chiều vi nhau và trùng nhau tại vị trí cân bằng ca chúng. Quan sát thấy hai
lần trùng phùng kế tiếp nhau như vy cch nhau 9 phút 50 s. Xc định chu kì dao động ca con
lắc A.
A. 2,105 s. B. 2,007 s. C. 2,093 s. D. 4,624 s.
Hướng dẫn giải: Thời gian giữa hai lần trùng phùng liên tiếp là t = 9 phút 50 s = 590 s.
Do con lắc đng h B dao động nhanh hơn con lắc đơn A một chút nên T
B
< T
A
.
 
s
Tt
Tt
T
TT
TT
TT
TT
t
B
B
A

BA
AB
AB
AB
0069,2
2590
2.590












Câu 7. Cho một con lắc đơn có chu kì T chưa biết, dao động trưc mặt một con lắc đng h có
chu kì T
0
= 2 s. Con lắc đơn dao động chm hơn con lắc đng h một chút nên có những lần hai
con lắc chuyn động cùng chiều và trùng phùng vi nhau tại vị trí cân bằng ca chúng. Quan sát
thấy khoảng thời gian giữa hai lần trùng phùng liên tiếp l 7 phút 30 s. Hãy tnh chu kì T v độ
dài ca con lắc đơn. Biết g = 9,8 m/s
2
.
A. 2,009 s; 1,002 m. B. 1,991 s; 0,984 m.
C. 1,991 s; 1 m. D. 2,018 s; 1,011 m.

Hướng dẫn giải: Thời gian giữa hai lần trùng phùng liên tiếp là t = 7 phút 30 s = 450 s.
Do con lắc đơn dao động chm hơn con lắc đng h một chút nên T > T
0
.
   
m
T
gls
Tt
Tt
T
TT
TT
TT
TT
t 002,1
2
009,2
2450
2.450

2
0
0
0
0
0
0




















Câu 8. Cho một con lắc đng h có chu kì T
0
= 2 s và một con lắc đơn di 1 m có chu kì T chưa
biết. Con lắc đơn dao động nhanh hơn con lắc đng h một chút. Dng phương php trng
phng người ta ghi đưc thời gian giữa hai lần trùng phùng liên tiếp là 8 phút 20 s. Hãy tính chu

Hotline: 096.494.7840
kì T ca con lắc đơn v gia tốc trọng trường tại nơi quan st.
A. 2,008 s; 9,79 m/s
2
. B. 2,004 s; 9,83 m/s
2
.

C. 1,996 s; 9,91 m/s
2
. D. 1,992 s; 9,949 m/s
2
.
Hướng dẫn giải: Do con lắc đơn dao động nhanh hơn con lắc đng h một chút nên T < T
0
.
Thời gian giữa hai lần trùng phùng liên tiếp là 8*60+20 = 500 s.
   
m
T
lgs
Tt
Tt
T
TT
TT
TT
TT
t 949,9
2
992,1
2500
2.500

2
0
0
0

0
0
0



















Câu 9. Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có chu kì dao đông nhỏ l T
1
= 0,2 s và T
2
(vi T
1
< T
2

).
Kéo hai con lắc lệch một góc nhỏ như nhau ri đng thời buông nhẹ. Thời gian giữa 3 lần trng
phng liên tiếp l 4 s. Tìm T
2
?
Thời gain giữa 3 lần trùng phùng liên tiếp l 2Δt  Δt = 2 s. Áp dụng công thức ta có:
Hướng dẫn giải:
 
s
Tt
Tt
T
TT
TT
TT
TT
t
9
2
2,02
2,0.2

1
1
2
12
21
21
21












Câu 10. Cho một con lắc đng h có chu kì T
0
= 1 s v một con lắc đơn di 0,25 m có chu kì T
chưa biết. Con lắc đơn chuyn động nhanh hơn con lắc đng h 1 chút. Dng phương php trng
phng người ta ghi đưc thời gian giữa bốn lần trng phng liên tiếp l 12 phút 30 giây. Hãy tnh
chu kì T ca con lắc đơn va gia tốc trọng trường tại nơi quan st.
A. 1,004 s; 9,79 m/s
2
. B. 0,996 s; 9,949 m/s
2
.
C. 1,002 s; 9,83 m/s
2
. D. 0,998 s; 9,909 m/s
2
.
Hướng dẫn giải: Vì con lắc đơn dao động chm hơn nên T
2
< 1 s. Áp dụng công thức:
 


























2
2
2
2
1

1
2
21
21
21
21
949,9
2
996,0
1250
1.250

s
m
T
lgs
Tt
Tt
T
TT
TT
TT
TT
t



×