Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Giáo án lớp 2 tuần 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.52 KB, 34 trang )

LỊCH BÁO GIẢNG
Tuần 20 (từ ngày 19/1 – 13/1/2012)
–––––––––
Thứ/ngày Môn học Tiết Tên bài dạy
Thứ 2
9/1/2012
Chào cờ
Đạo đức
Toán
Tập đọc
Tập đọc
20
20
96
58
59
Chào cờ
Trả lại của rơi (Tiết 2)
Bảng nhân 3
Ông Mạnh thắng Thần Gió (Tiết 1)
Ông Mạnh thắng Thần Gió (Tiết 2)
Thứ 3
10/1/2012
Kể chuyện
Toán
Chính tả
TNXH
Thể dục
20
97
39


20
39
Ông Mạnh thắng Thần Gió
Luyện tập
Nghe viết: Gió
An toàn khi đi các phương tiện giao thông
Đứng kiễng gót hai tay chống hông (dang ngang).
Trò chơi: Chạy đổi chỗ. Vỗ tay nhaụ
Thứ 4
11/1/2012
Tập đọc
Toán
Tập viết
60
98
20
Mùa xuân đến
Bảng nhân 4
Chữ hoa Q
Thứ 5
12/1/2012
LTVC
Toán
Thể dục
Thủ công
20
99
40
20
Từ ngữ về thời tiết. Đặt và trả lời câu hỏi Khi nàỏ

Dấu chấm, dấu chấm than.
Luyện tập
Một số bài tập rèn luyện tư thế
Cắt, gấp, trang trí thiếp chúc mừng ( T2 )
Thứ 6
13/1/2012
Chính tả
Toán
TLV
AN
SHL
40
100
20
20
20
Nghe viết: Mưa bóng mây
Bảng nhân 5
Tả ngắn về bốn mùa
Ôn tập bài hát: Trên con đường đến trường
Sinh hoạt lớp.
1
Thứ hai ngày 9 tháng 1 năm 2012
ĐẠO ĐỨC
TIẾT 20: TRẢ LẠI CỦA RƠI (TIẾT 2)
Ị Mục tiêu:
- Biết: Khi nhặt được của rơi cần tìm cách trả lại của rơi cho người bị mất.
- Biết: Trả lại của rơi cho người mất là người thật thà, được mọi người quý
trọng.
- Quý trọng những người thật thà, không tham của rơị

- Trả lại của rơi khi nhặt được.
IỊ Chuẩn bị:
- Phiếu học tập.
IIỊ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ Trả lại của rơị
- Nhặt được của rơi cần làm gì?
- Trả lại của rơi thể hiện đức tính gì?
- GV nhận xét.
2. Bài mới
.Giới thiệu:
- Tựa bài: Trả lại của rơi (Tiết 2)
v Hoạt động 1: HS biết ứng xử phù hợp
trong tình huống nhặt được của rơị
- GV đọc (kể) câu chuyện.
- Phát phiếu thảo luận cho các nhóm.
PHIẾU THẢO LUẬN
1. Nội dung câu chuyện là gì?
2. Qua câu chuyện, em thấy ai đáng
khen? Vì saỏ
3. Nếu em là bạn HS trong truyện, em
có làm như bạn không? Vì sao
- GV tổng kết lại các ý kiến trả lời của các
nhóm HS.
v Hoạt động 2: Giúp HS thực hành ứng xử
phù hợp trong tình huống nhặt được của rơị
- Yêu cầu: Mỗi HS hãy kể lại một câu
chuyện mà em sưu tầm được hoặc
của chính bản thân em về trả lại của
rơị

- GV nhận xét, đưara ý kiến
đúng cần giải đáp.
- HS nêụ Bạn nhận xét.
- HS nhắc lại tựa bài
- Cả lớp HS nghẹ
- Nhận phiếu, đọc phiếụ
- Các nhóm HS thảo luận, trả lời câu
hỏi trong phiếu và trình bày kết quả
trước lớp.
- Cả lớp HS trao đổi, nhận xét, bổ
sung.
- Đại diện một số HS lên trình bàỵ
- HS cả lớp nhận xét về thái độ đúng
mực của các hành vi của các bạn
trong các câu chuyện được kể.
- HS nghe, ghi nhớ.
2
- Khen những HS có hành vi trả
lại của rơị
- Khuyến khích HS noi gương, học tập
theo các gương trả lại của rơị
v Hoạt động 3: Thi “Ứng xử nhanh”
- GV phổ biến luật thi:
+ Mỗi đội có 2 phút để chuẩn bị một tình
huống, sau đó lên điền lại cho cả lớp
xem. Sau khi xem xong, các đội ngồi
dưới có quyền giơ tín hiệu để bổ sung
bằng cách đóng lại tiểu phẩm, trong đó
đưa ra cách giải quyết của nhóm mình.
Ban giám khảo ( là GV và đại diện các

tổ) sẽ chấm điểm, xem đội nào trả lời
nhanh, đúng.
+ Đội nào có nhiều lần trả lời nhanh,
đúng thì đội đó thắng cuộc.
- Mỗi đội chuẩn bị tình huống.
- Đại diện từng tổ lên diễn, HS các nhóm
trả lờị
- Ban giám khảo chấm điểm.
- GV nhận xét HS chơị
- Phát phần thưởng cho đội thắng cuộc.
3. Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Liên hệ: Trả lại của rơi thể hiện đức tính
thật thà, thực hiện theo năm điều Bác Hồ
dạy.
- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị
bài: Biết nói lời yêu cầu, đề nghị
- HS chia đội chơi
- Đại diện từng tổ lên diễn, HS các
nhóm trả lờị
- HS nghe
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài
saụ

TOÁN
TIẾT 96: BẢNG NHÂN 3
Ị Mục tiêu:
- Lập được bảng nhân 3.
- Nhớ được bảng nhân 3.
- Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 3).

- Biết đếm thêm 3.
- Làm được các BT: 1, 2, 3
IỊ Chuẩn bị:
- GV: 10 tấm bìa, mỗi tấm có gắn 3 chấm tròn hoặc 3 hình tam giác, 3 hình
vuông. Kẻ sẵn nội dung BT 3 lên bảng.
3
- HS: Vở.
IIỊ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ : Luyện tập.
- Gọi HS lên bảng thực hiện BT4 SGK T96
- Nhận xét cho điểm HS.
2. Bài mới:
Giới thiệu:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn lập bảng nhân
3.
- Cho HS lấy 1 tấm bìa có 3 chấm tròn
- Có mấy chấm tròn?
- GV gắn 1 tấm bìa có 3 chấm tròn lên
bảng
- Ba chấm tròn được lấy mấy lần?
- Ba được lấy mấy lần?
- 3 được lấy 1 lần nên ta lập được phép
nhân: 3x1=3
- GV gắn tiếp 2 tấm bìa lên bảng
- Vậy 3 được lấy mấy lần?
- 3 nhân với 2 bằng mấỷ
- Viết lên bảng phép nhân: 3 x 2 = 6 và
yêu cầu HS đọc phép nhân nàỵ
- Hướng dẫn HS lập phép tính còn lại

tương tự như trên.
- HS đọc bảng nhân 3 vừa lập được, cho
HS thời gian để tự học thuộc bảng nhân
3 nàỵ
- Xoá dần bảng con cho HS đọc thuộc
lòng.
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng.
v Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
Bài 1:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- HS tự làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau
đổi vở để kiểm tra bài lẫn nhaụ
- Nhận xét, chấm điểm
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- HS viết tóm tắt và trình bày bài
giải vào vở.
- 2 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm
bài vào vở nháp.
- Nghe giới thiệu
-HS lấy 1 tấm bìa có 3 chấm tròn
- Có 3 chấm tròn.
- Ba chấm tròn được lấy 1 lần.
- Ba được lấy 1 lần.
- HS đọc phép nhân 3;
3 nhân 1 bằng 3.
- HS lấy tiếp và nêu
- Bằng 6.
- Đó là phép tính 3 x 2
- 3 nhân 2 bằng 6.

- Lập các phép tính 3 nhân với 3,
4, . . ., 10 theo hướng dẫn của GV.
- Cả lớp đọc đồng thanh bảng nhân 3.
- Yêu cầu chúng ta tính nhẩm.
- Làm bài và kiểm tra bài của bạn.
3 x 3 = 9 3 x 8= 24 3 x 1 = 3
3 x 5 =15 3 x 4 = 12 3 x 10 = 30
3 x 9 = 27 3 x 2 = 6 3 x 6 = 18
- HS đọc đề bàị
- Có tất cả 10 nhóm.
- Ta làm phép tính 3 x 10
Giải
Số học sinh có là:
3 x 10 = 30 (học sinh)
Đáp số: 30 học sinh.
4
- Gọi 1 HS lên bảng làm.
- Nhận xét và cho điểm bài làm
của HS.
Bài 3:
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Số đầu tiên trong dãy số này là số nàỏ
- Tiếp sau 3 là số nàỏ
- Trong dãy số này, mỗi số đều bằng số
đứng ngay trước nó cộng thêm 3.
- Yêu cầu tự làm bài tiếp, sau đó chữa bài
rồi cho HS đọc xuôi, đọc ngược dãy số
vừa tìm được.
3. Củng cố – Dặn dò
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng nhân 3

vừa học.
- Nhận xét tiết học, yêu cầu HS về nhà học
cho thật thuộc bảng nhân 3.
- Chuẩn bị: Luyện tập.
- HS trả lờị
- Số 3.
- Số 6
- Nghe giảng.
- Làm bài tập.(3, 6, 9, 12, 15, 18,
21,24, 27, 30).
- Một số HS đọc thuộc lòng theo yêu
cầụ
TẬP ĐỌC
TIẾT 58- 59: ÔNG MẠNH THẮNG THẦN GIÓ
Ị Mục tiêu:
- Đọc đúng toàn bàị Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; Đọc rõ lời nhân vật trong
bài
- Hiểu nội dung : Con người chiến thắng Thần Gió tức là chiến thắng thiên
nhiên. Nhờ vào quyết tâm và lao động. Nhưng cũng biết sống thân ái, hòa
thuận với thiên nhiên.(Trả lời được CH1,2,3,4).
* HS khá, giỏi: Trả lời được CH 5
- Ham thích học môn Tiếng Việt.
IỊ Chuẩn bị:
- GV: Tranh. Bảng ghi sẵn các từ, các câu cần luyện ngắt giọng.
- HS: SGK.
IIỊ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ Thư Trung thu
- Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài Thư
Trung thụ

- Nhận xét và cho điểm HS.
- 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng bài Thư
Trung thu và trả lời câu hỏi cuối bàị
5
2. Bài mới
- Giới thiệu:
- Treo tranh và giới thiệụ
*Hoạt động 1: HD Luyện đọc:
- GV đọc mẫu toàn bàị
- Gọi HS đọc nối tiếp từng câụ
- Gọi HS đọc từng đoạn nối tiếp nhaụ Chú ý
ngắt giọng đúng một số câụ
- HS đọc các từ được chú giải gắn với từng
đoạn đọc.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh (đoạn 3, 5).
- HS lắng nghẹ
- HS theo dõi bài
- HS đọc câụ
- Luyện phát âm từ có âm, vần khó, dễ
lẫn.
- Luyện đọc câụ
+ Ông vào rừng / lấy gỗ / dựng nhà.//
+ Cuối cùng / ông quyết định dựng một
ngôi nhà thật vững chãị //
- HS đọc đoạn.
- Các nhóm đọc đoạn.
- Các nhóm đọc và thi đuạ
TIẾT 2

Hoạt động dạy Hoạt động học
*Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
- Yêu cầu HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi
Câu 1: Thần Gió đã làm gì khiến ông Mạnh
nổi giận?
- GV cho HS quan sát tranh, ảnh về dông
bão, nhận xét sức mạnh của Thần Gió, nói
thêm: Người cổ xưa chữa biết cách chống
lại gió mưa, nên phải ở trong các hang
động, hốc đá.
Câu 2: Kể lại việc làm của ông Mạnh chống
lại Thần Gió.
Câu 3: Hình ảnh nào chứng tỏ Thần Gió
phải bó taỵ
- GV liên hệ so sánh ngôi nhà xây tạm bằng
tranh tre nứa lá với những ngôi nhà xây
dựng kiên cố bằng bêtông cốt sắt.
Câu 4: Ông Mạnh đã làm gì để Thần Gió
trở thành bạn của mình?
- HS đọc thầm
+ Thần Gió xô ông Mạnh ngã lăn
quaỵ Khi ông nổi giận, Thần Gió còn
cười ngạo nghễ, chọc tức ông.
- Ông vào rừng lấy gỗ, dựng nhà. Cả
3 lần đều bị quật đỗ nên ông quyết
định xây một ngôi nhà thật vững chãị
Ông đẵn những cây gỗ lớn nhất làm
cột, chọn những viên đá thật to để
làm tường.
- Hình ảnh: câu cối xung quanh ngôi

nhà đã đỗ rạp trong khi ngôi nhà vẫn
đứng vững.
- Ông Mạnh an ủi Thần Gió và mời
Thần Gió thỉnh thoảng tới chơị
- Thần Gió tượng trưng cho thiên
6
Câu 5: Ông Mạnh tượng trưng cho aỉ Thần
Gió tượng trưng cho cái gì?
- GV hỏi HS về ý nghĩa câu chuyện.
Luyện đọc lại
- HS tự phân vai và thi đọc lại truyện.
- Nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò
- GV hỏi: Để sống hòa thuận, thân ái với
thiên nhiên, các em phải làm gì?
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
nhiên. Ông Mạnh tượng trưng cho
con ngườị Nhờ quyết tâm lao động,
con người đã chiến thắng thiên nhiên
và làm cho thiên nhiên trở thành bạn
của mình.
- HS thi đọc truyện.
- Biết yêu thiên nhiên, bảo vệ thiên
nhiên, bảo vệ môi trường sống…
- HS nghe
Thứ ba ngày 10 tháng 1 năm 2012
KỂ CHUYỆN
TIẾT 20: ÔNG MẠNH THẮNG THẦN GIÓ
Ị Mục tiêu:

- Biết sắp xếp lại thứ tự các tranh theo đúng trình tự nội dung truyện (BT1).
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh đúng trình tự .
* HS KG: Kể lại được toàn bộ câu chuyện (BT 2). Đặt được tên khác phù hợp
với nội dung câu chuyện. (BT 3)
- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
IỊ Chuẩn bị:
- GV: 4 tranh minh họa câu chuyện trong sgk (phóng to nếu có thể).
- HS: SGK.
IIỊ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ: Chuyện bốn mùạ
- Gọi 6 HS lên bảng, phân vai dựng lại câu
chuyện Chuyện bốn mùa
- Nhận xét và cho điểm HS.
2. Bài mới:
Giới thiệu:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện
* Sắp xếp lại thứ tự các bức tranh theo
đúng nội dung câu chuyện
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của BT 1.
- cho HS quan sát tranh.
- 6 HS lên bảng thực hiện yêu cầụ
- HS dưới lớp theo dõi và nhận xét.
- Theo dõi SGK.
- Sắp xếp lại thứ tự các bức tranh theo
đúng nội dung câu chuyện Ông Mạnh
thắng Thần Gió.
Quan sát tranh.
7
- Bức tranh 1 vẽ cảnh gì?

- Đây là nội dung thứ mấy của câu
chuyện?
- Hỏi: Bức tranh 2 vẽ cảnh gì?
-Đây là nội dung thứ mấy của câu chuyện?
- Quan sát 2 bức tranh còn lại và cho biết
bức tranh nào minh họa nội dung thứ
nhất của chuyện. Nội dung đó là gì?
- Hãy nêu nội dung của bức tranh thứ 3.
- Hãy sắp lại thứ tự cho các bức tranh theo
đúng nội dung câu chuyện.
* Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ nội dung
truyện
- GV chia HS thành các nhóm nhỏ, giao
nhiệm vụ cho các em tập kể lại chuyện
trong nhóm:
- Tổ chức cho các nhóm thi kể.
- Nhận xét và tuyên dương các nhóm kể
tốt.
v Đặt tên khác cho câu chuyện
- Các nhóm thảo luận và đưa ra các tên gọi
mà mình chọn.
- Nhận xét các tên gọi mà HS đưa rạ Nêu
cho HS giải thích vì sao con lại đặt tên
đó cho câu chuyện?
3. Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà kể lại truyện cho
người thân nghe và chuẩn bị bài saụ
- Chuẩn bị: Chim sơn ca và bông cúc
trắng.

- Vẽ cảnh Thần Gió và ông Mạnh
đang uống rượu với nhau rất thân
thiện.
- Đây là nội dung cuối cùng của câu
chuyện.
- Bức tranh 2 vẽ cảnh ông Mạnh đang
vác cây, khiêng đá để dựng nhà.
-Đây là nội dung thứ hai của câu
chuyện.
- Bức tranh 4 minh họa nội dung thứ
nhất của chuyện. Đó là Thần Gió xô
ông Mạnh ngã lăn quaỵ
HS trả lờị
- 1 HS lên bảng sắp xếp lại thứ tự các
bức tranh: 4, 2, 3, 1.
- HS tập kể lại toàn bộ câu chuyện
trong nhóm.
-Các nhóm thi kể theo hai hình thức
trên.
-HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
- Về nhà tập kể lại câu chuyện cho
người thân nghẹ
TOÁN
TIẾT 97: LUYỆN TẬP
Ị Mục tiêu:
- Thuộc được bảng nhân 3.
- Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 3).
- Làm được các BT: 1, 3,4; HS khá, giỏi làm thêm BT2, 5.
8
IỊ Chuẩn bị:

- GV: Viết sẵn nội dung bài tập 5 lên bảng.
- HS: Vở.
IIỊ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ:
- 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng nhân
3.
- Nhận xét và cho điểm HS.
2. Bài mới:
- Giới thiệu:
* Hoạt động 1: Luyện tập, thực hành:
Bài 1:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Viết lên bảng:
x 3
- Chúng ta điền số mấy vào ô trống? Vì
saỏ
- Viết 9 vào ô trống, yêu cầu HS đọc phép
tính.
- HS tự làm tiếp bài tập, sau đó gọi 1 HS
đọc chữa bàị
- Nhận xét và cho điểm HS.
-
Bài 2:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Bài tập điền số này có gì khác với bài tập
1?
- Viết lên bảng:
x . . .
- 3 nhân với mấy thì bằng 12?

- Vậy chúng ta điền 4 vào chỗ trống.
- Gọi HS lên bảng làm bài; Cả lớp làm vào
vở
- Nhận xét, ghi điểm
- 2 HS lên bảng trả lời cả lớp theo
dõi và nhận xét.
- Bài tập yêu cầu chúng ta điền số
thích hợp vào ô trống.
- Điền 9 vào ô trống vì 3 nhân 3
bằng 9.
- Làm bài và chữa bàị
3 x 8 = 24 3 x 6 = 18
3 x 9 = 27 3 x 7 = 21
3 x 5 = 15 3 x 4 = 12
- HS đọc
- HS trả lời
- 3 nhân với 4
- HS đọc
- Tự làm bài vào vở BT, sau đó 1 HS
đọc chữa bài, cả lớp theo dõi để nhận
xét.
3 x 4 = 12 3 x 8 = 24
3 x 1 =3 3 x 10 = 30
3 x 2 = 6 3 x 6 = 18
- HS đọc
Tóm tắt
1 can : 3 l
9
3
3

12
* Hoạt động 2: Giải toán, điền số
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc đề bài toán.
- Yêu cầu HS cả lớp tự làm bài vào vở bài
tập, 1 HS làm bài trên bảng lớp.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4:
- Tiến hành tương tự như với bài tập 3.
Bài 5:
- Bài tập yêu cầu điều gì?
- Gọi 1 HS đọc dãy số thứ nhất.
- Dãy số này có đặc điểm gì? (Các số đứng
liền nhau trong dãy số này hơn kém nhau
mấy đơn vị?)
- Vậy số nào vào sau số 9? Vì saỏ
- Yêu cầu HS tự làm tiếp bài tập.
- HS vừa làm bài trên bảng giải thích cách
điền số tiếp theo của mình.
- GV có thể mở rộng bài toán bằng cách
cho HS điền tiếp nhiều số khác.
3. Củng cố – Dặn dò :
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bảng
nhân 3
- Nhận xét tiết học, tuyên dương những
HS tốt.
Nhắc nhở HS còn chưa chú ý học bài, chưa
học thuộc bảng nhân.
- Dặn dò HS học thuộc bảng nhân 2, 3.
- Chuẩn bị: Bảng nhân 4.

5 can : . . .l?
Giải
5 can đựng được số lít dầu là:
3 x 5 = 15 (l)
Đáp số: 15 l

Giải
Số kg gạo đựng trong 8 túi:
3 x 8 = 24(kg)
Đáp số: 24 kg gạo
- Bài tập yêu cầu chúng ta viết tiếp
số vào dãy số.
- Đọc: ba, sáu, chín, . . . .
- Các số đứng liền nhau hơn kém
nhau 3 đơn vị.
- Điền số 12 vì 9 + 3 = 12
- 2 HS làm bài trên bảng lớp. Cả lớp
làm bài vào vở bài tập.
- HS giải thích.
- HS thi đọc thuộc lòng bảng nhân 3
CHÍNH TẢ ( Nghe – viết )
TIẾT 39: GIÓ
Ị Mục tiêu:
- Nghe và viết lại chính xác bài chính tả. Biết trình bày đúng hình thức bài thơ
7 chữ.
10
- Làm được bài tập 2 a ; 3 a
IỊ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
- HS: Vở, bảng con.

IIỊ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Thư Trung thu
- Yêu cầu HS viết các từ sau: quả na, cái
nón, khúc gỗ, cửa sổ, muỗi,…
- GV nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới:
- Giới thiệu:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
* Ghi nhớ nội dung đoạn viết
- Gọi 3 HS lần lượt đọc bài thơ.
- Bài thơ viết về aỉ
- Hãy nêu những ý thích và hoạt động của
gió được nhắc đến trong bài thơ.
* Hướng dẫn cách trình bày
- Bài viết có mấy khổ thơ? Mỗi khổ thơ có
mấy câu thơ? Mỗi câu thơ có mấy chữ?
- Vậy khi trình bày bài thơ chúng ta phải
chú ý những điều gì?
* Hướng dẫn viết từ khó
- Hãy tìm trong bài thơ:
+ Các chữ bắt đầu bởi âm r, d, gi;
+ Các chữ có dấu hỏi, dấu ngã.
- Đọc lại các tiếng trên cho HS viết vào
bảng. Sau đó, chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu
có.
* Viết bài
- GV đọc bài, đọc thong thả, mỗi câu thơ
đọc 3 lần.

* Soát lỗi
- GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các
chữ khó cho HS soát lỗị
* Chấm bài
- Hát
-
- 4 HS lên bảng viết bài, cả lớp viết
vào giấy nháp.
- HS dưới lớp nhận xét bài của các
bạn trên bảng.
- 3 HS lần lượt đọc bàị
- Bài thơ viết về gió.
- Bài viết có hai khổ thơ, mỗi khổ thơ
có 4 câu thơ, mỗi câu thơ có 7 chữ.
- Viết bài thơ vào giữa trang giấy, các
chữ đầu dòng thơ thẳng hàng với
nhau, hết 1 khổ thơ thứ nhất thì cách
một dòng rồi mới viết tiếp khổ thơ
thứ haị
+ Các chữ bắt đầu bởi âm r, d, gi:
gió, rất, rủ, ru, diềụ
+ Các chữ có dấu hỏi, dấu ngã: ở,
khẽ, rủ, bổng, ngủ, quả, bưởị
- Viết các từ khó, dễ lẫn.
- Viết bài theo lời đọc của GV.
- Soát lỗi, sửa lỗi sai và ghi tổng số
lỗi ra lề vở.
11
- Thu và chấm một số bàị Số bài còn lại để
chấm saụ

- Nhận xét
v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
chính tả
Bài 1
- HS đọc đề bài, sau đó tổ chức cho HS
thi làm bài nhanh. 5 em làm xong đầu tiên
được tuyên dương.
Bài 2
- Hướng dẫn HS chơi trò chơi đố vuị
4. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu các em viết sai 3 lỗi chính tả trở
lên về nhà viết lại bài cho đúng.
- 2 HS làm bài trên bảng lớp. Cả lớp
làm bài vào Vở Bài tập
(hoa sen, xen lẫn, hoa súng, xúng
xính)
- HS chơi trò tìm từ. Đáp án:
+ mùa xuân, giọt sương
+ chảy xiết, tai điếc
Có thể cho HS giải thêm một số từ
khác:
TNXH
TIẾT 20: AN TOÀN KHI ĐI CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
I Mục tiêu:
- Nhận biết một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra khi đi các phương tiện
giao thông.
- Thực hiện các quy định khi đi các phương tiện giao thông.
IỊ Chuẩn bị:
- GV: Tranh ảnh trong SGK trang 42, 43. Chuẩn bị một số tình huống cụ thể

xảy ra khi đi các phương tiện giao thông ở địa phương mình.
IIỊCác hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ Đường giao thông.
- Có mấy loại đường giao thông? Là
những đường nàỏ
- Kể tên các phương tiện giao thông đi
trên từng loại đường giao thông?
- GV nhận xét.
2. Bài mới
- Giới thiệu:
- Bài trước chúng ta được học về gì?
- Khi đi các phương tiện giao thông
chúng ta cần lưu ý điểm gì?
- Có 4 loại đường giao thông: Đường
bộ, đường sắt, đường thuỷ và đường
hàng không.
- HS trả lờị Bạn nhận xét.
- Về đường giao thông.
- Đi cẩn thận để tránh xảy ra tai nạn.
12
- Đó cũng chính là nội dung của bài học
ngày hôm nay: “An toàn khi đi các
phương tiện giao thông”. ghi tên bài
v Hoạt động 1: Nhận biết một số tình
huống nguy hiểm có thể xảy ra khi đi các
phương tiện giao thông.
- Tranh SGK
- Chia nhóm (ứng với số tranh).
Gợi ý thảo luận:

- Tranh vẽ gì?
- Điều gì có thể xảy rả
- Đã có khi nào em có những hành động
như trong tình huống đó không?
- Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống
đó ntn?
- Kết luận: Để đảm bảo an toàn, khi ngồi
sau xe đạp, xe máy phải bám chắc người
ngồi phía trước. Không đi lại, nô đùa khi
đi trên ô tô, tàu hỏa, thuyền bè. Không
bám ở cửa ra vào, không thò đầu, thò
tay ra ngoài,… khi tàu xe đang chạỵ
v Hoạt động 2: Biết một số quy định khi
đi các phương tiện giao thông
- Tranh ảnh SGK
- Hướng dẫn HS quan sát ảnh và đặt
câu hỏị
- Bức ảnh 1: Hành khách đang làm gì?
Ở đâủ Họ đứng gần hay xa mép
đường?
- Bức ảnh thứ 2: Hành khách đang làm
gì? Họ lên xe ô tô khi nàỏ
- Bức ảnh thứ 3: Hành khách đang làm
gì? Theo bạn hành khách phải ntn
khi ở trên xe ô tô?
- Bức ảnh 4: Hành khách đang làm gì?
Họ xuống xe ở cửa bên phải hay cửa
bên trái của xẻ
- Kết luận: Khi đi xe buýt, chờ xe ở
bến và không đứng sát mép đường.

Đợi xe dừng hẳn mới lên xẹ Không
đi lại, thò đầu, thò tay ra ngoài trong
khi xe đang chạỵ Khi xe dừng hẳn
mới xuống và xuống ở phía cửa phải
của xẹ
- Nhắc lại tựa bài
- Quan sát tranh.
- Thảo luận nhóm về tình huống được
vẽ trong tranh.
- Đại diện các nhóm trình bàỵ
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS nghe
- Làm việc theo cặp.
- Quan sát tranh. TLCH với bạn:

- Đứng ở điểm đợi xe buýt. Xa mép
đường.
- Hành khách đang lên xe ô tô khi ô tô
dừng hẳn.
- Hành khách đang ngồi ngay ngắn
trên xẹ Khi ở trên xe ô tô không nên
đi lại, nô đùa, không thò đầu, thò tay
qua cửa sổ.
- Đang xuống xẹ Xuống ở cửa bên
phảị
- Làm việc cả lớp.
- Một số HS nêu một số điểm cần lưu
ý khi đi xe buýt.
- HS nghe
13

v Hoạt động 3: Củng cố kiến thức
- HS vẽ một phương tiện giao thông.
- 2 HS ngồi cạnh nhau cho nhau xem
tranh và nói với nhau về:
+ Tên phương tiện giao thông mà mình
vẽ.
+ Phương tiện đó đi trên loại đường giao
thông nàỏ
+ Những điều lưu ý khi cần đi phương
tiện giao thông đó.
- GV đánh giá.
3. Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị
bài saụ
- Một số HS trình bày trước lớp.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài saụ
Thể dục
Tên bài: Đứng kiễng gót hai tay chống hông và dang ngang
Trò chơi “chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau”
I. MỤC TIÊU – YÊU CẦU
- Biết cách giữ thăng bằng khi đứng kiễng gót hai tay chống hông và dang ngang
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN.
- Sân trường, vệ sinh sân tập
- Còi, tranh ảnh minh họa…
III. PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN

ĐL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
II. Phần mở đầu
1. Nhận lớp
- Nhận lớp, phổ biến nội dung và
yêu cầu của tiết học.
2. Khởi động
- Quan sát, nhắc nhở HS khởi
động các khớp: cổ, cổ tay, hông,
gối,…
- Quan sát HS tập luyện
II. Phần cơ bản
1.Ôn đứng kiễng gót hai tay chống
hông và dang ngang ( hình 10)
8p – 10p
1p – 2p
1 x 8
nhịp
19p –23p
- Lớp trưởng tập hợp lớp, điểm số, báo cáo
cho GV nhận lớp.





     
     
     
      


- Nghiêm túc thực hiện
14
- Phân tích lại kỹ thuật của động
tác đồng thời kết hợp thị phạm
cho HS nhớ lại
- Sau đó điều khiển cho học sinh
thực hiện
- Quan sát,nhắc nhở
- Chia tổ tập luyện theo những
khu vực qui định
2. Trò chơi “chạy đổi chỗ, vỗ tay
nhau”
- Phân tích lại và thị phạm cho HS
nắm được cách chơi.
- Sau đó cho HS chơi thử.
- Nêu hình thức xử phạt
3.phân hóa đối tượng:Củng cố và
hướng khắc phục học sinh yếu.
III. Phần kết thúc
1. Thả lỏng
- Hướng dẫn cho HS các động tác
thả lỏng toàn thân
2. Nhận xét
- Nhận xét buổi học
4. Xuống lớp
-GV hô “ giải tán”
3 – 5 lần
3 – 5 lần
4p – 6p
1 – 2p

1 – 2p
1 – 2p

     
     
     
     

- Tập hợp thành 4 hàng ngang
- HS reo “ khỏe”
Thứ tư ngày 13 tháng 01 năm 2012
TẬP ĐỌC
TIẾT 60: MÙA XUÂN ĐẾN
Ị Mục tiêu:
- Đọc đúng, rõ ràng toàn bàị Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rành
mạch được bài văn.
- Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp của mùa xuân. (TL câu hỏi 1, 2, CH3 (mục a hoặc
b)
* HS khá, giỏi trả lời được đầy đủ CH3 và nêu được nội dung của bàị
IỊ Chuẩn bị:
- GV: Tranh minh họa bài tập đọc. Bảng ghi sẵn các từ, các câu cần luyện ngắt
giọng.
15
- HS: SGK.
IIỊ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ: Ông Mạnh thắng Thần Gió
- Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài
- GV nhận xét.
2. Bài mới:

- .Giới thiệu:
* Hoạt động 1: Luyện đọc
* Đọc mẫu
- GV đọc mẫu lần 1, chú ý đọc với giọng vui
tươi, nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi cảm.

Luyện đọc câu
- HS đọc từng câụ Nghe và chỉnh sửa lỗi cho
HS.
HS đọc các từ nàỵ
 Luyện đọc đoạn trước lớp.
- GV nêu yêu cầu đọc đoạn và hướng dẫn HS
chia
thành 3 đoạn:
+ Đoạn 1: Hoa mận … thoảng quạ
+ Đoạn 2: Vườn cây … trầm ngâm.
+ Đoạn 3: Phần còn lạị
- GV giải nghĩa từ mận, nồng nàn. khướu,
đỏm dáng, trầm ngâm.
- Tổ chức cho HS luyện ngắt giọng câu văn
trên.
.
* Đđọc đoạn trong nhóm.
* Tổ chức cho các nhóm thi đọc
- Nhận xét, cho điểm.
* Cả lớp đọc đồng thanh
- Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3,
4.
v Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
- GV đọc mẫu lại bài lần 2.

- Dấu hiệu nào báo hiệu mùa xuân đến?
- 2 HS lên bảng, đọc bài và trả lời
câu hỏi cuối bàị
- Theo dõi GV đọc mẫụ
- 1 HS khá đọc mẫu lần 2.
- HS đọc từng câu nối tiếp đến hết bài
- HS dùng bút chì viết dấu gạch (/) để
phân cách các đoạn với nhaụ
- HS nối tiếp đọc đoạn
- Đọc phần chú giải trong sgk.
- HS nêu cách ngắt giọng, HS khác
nhận xét và rút ra cách ngắt đúng.
Vườn cây lại đầy tiếng chim / và
bóng chim bay nhảỵ//
Nhưng trong trí nhớ ngây thơ của chú
/ còn sáng ngời hình ảnh một cành
hoa mận trắng, / biết nở cuối đông để
báo trước mùa xuân tới
- HS đọc đoạn trong nhóm
- Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá
nhân, các nhóm thi đọc nối tiếp,
đọc đồng thanh một đoạn trong bàị
- Cả lớp đọc đồng thanh
- Lớp theo dõi và đọc thầm .
- Hoa mận tàn là dấu hiệu báo tin
mùa xuân đến.
- Hoa đào, hoa mai nở. Trời ấm hơn.
Chim én bay về…
16
- Còn biết dấu hiệu nào báo hiệu mùa xuân đến

nữả
- Hãy kể lại những thay đổi của bầu trời và mọi
vật khi mùa xuân đến.
- Tìm những từ ngữ trong bài giúp con cảm
nhận được hương vị riêng của mỗi loài hoa
xuân?
- Vẻ đẹp riêng của mỗi loài chim được thể hiện
qua các từ ngữ nàỏ
- Qua bài văn này, tác giả muốn nói với chúng
ta điều gì?
3. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS đọc lại bài tập đọc và trả lời câu hỏi:
- Chuẩn bị: Chim Sơn Ca và bông cúc trắng
- HS đọc thầm lại bài và trả lời câu
hỏị
- Hương vị của mùa xuân: hoa bưởi
nồng nàn, hoa nhãn ngọt, hoa cau
thoang thoảng.
- Vẻ riêng của mỗi loài chim: chích
choè nhanh nhảu, khướu lắm điều,
chào mào đỏm dáng, cu gáy trầm
ngâm.
- Tác giả muốn ca ngợi vẻ đẹp của
mùa xuân. Xuân về đất trời, cây cối,
chim chóc như có thêm sức sống mới,
đẹp đẽ, sinh động hơn.
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài
saụ
TOÁN

TIẾT 98: BẢNG NHÂN 4
Ị Mục tiêu:
- Lập bảng nhân 4.
- Nhớ được bảng nhân 4.
- Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 4).
- Biết đếm thêm 4.
- Làm được các BT: 1, 2, 3
- Ham thích học Toán.
IỊ Chuẩn bị:
- GV: 10 tấm bìa, mỗi tấm có gắn 4 chấm tròn hoặc 4 hình tam giác, 4 hình
vuông, . . . Kẽ sẵn nội dung bài tập 3 lên bảng.
- HS: Vở
IIỊ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ: Luyện tập.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập sau:
- Tính tổng và viết phép nhân tương ứng với
mỗi tổng sau:
4 + 4 + 4 + 4
- 1 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp
làm bài vào vở nháp:
4 + 4 + 4 + 4 = 4 x 4 = 16
5 + 5 + 5 + 5 = 5 x 4 = 20
17
5 + 5 + 5 + 5
- Nhận xét và cho điểm HS.
- HS khác lên bảng đọc thuộc lòng bảng
nhân 3.
2. Bài mới:
Giới thiệu:

* Hoạt động 1: Hướng dẫn thành lập bảng
nhân 4
- Cho HS lấy 1 tấm bìa có 4 chấm tròn lên
bàn
- Gắn 1 tấm bìa có 4 chấm tròn lên bảng và
hỏi: Có mấy chấm tròn?
- Bốn chấm tròn được lấy mấy lần?
- Bốn được lấy mấy lần?
- 4 được lấy 1 lần nên ta lập được phép
nhân: 4x1=4 ChoHS lấy tiếp 1 tấm bìa có
4 chấm tròn
- Hướng dẫn HS lập các phép tính còn lại
tương tự như trên.
- Yêu cầu HS đọc bảng nhân 4 vừa lập
được, sau đó cho HS tự học thuộc lòng
bảng nhân nàỵ
- Xoá dần bảng cho HS học thuộc lòng.
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bảng
nhân.
* Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
Bài 1:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- HS tự làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau
đổi vở để kiểm tra bài lẫn nhaụ
- Nhận xét
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc đề bàị
- Cả lớp làm bài vào vở BT, 1 HS làm bài trên
bảng lớp.
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.

Bài 3:
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Nghe giới thiệụ
- HS lấy 1 tấm bìa có 4 chấm tròn lên
bàn
- Quan sát hoạt động của GV và trả lời
có 4 chấm tròn.
- bốn chấm tròn được lấy 1 lần.
- 4 được lấy 1 lần
- HS đọc phép nhân: 4 nhân 1 bằng 4.
- HS lấy tiếp 1 tấm bìa có 4 chấm
tròn
- Quan sát thao tác của GV và trả lờị
- Lập các phép tính 4 nhân với 3, 4, 5,
6, . . ., 10 theo hướng dẫn của GV.
- Cả lớp đọc đồng thanh, sau đó tự học
thuộc lòng bảng nhân 4.
- HS học thuộc lòng bảng nhân 4
- Bài tập yêu cầu chúng ta tính nhẩm.
- Làm bài và kiểm tra bài của bạn.
4 x 2 = 8 4 x 1 = 4
4 x 4 = 16 4 x 3 = 12
4 x 6 = 24 4 x 5 = 20
- HS đọc
- HS làm bài:
- Tóm tắt: 1 xe: 4 bánh xe
5 xe: ? bánh xe
Giải
5 xe ô tô có số bánh xe là:
4 x 5 = 20 (bánh xe)

Đáp số: 20 bánh xe
- Bài toán yêu cầu chúng ta đếm thêm
18
- Số đầu tiên trong dãy số này là số nàỏ
- Tiếp sau số 4 là số nàỏ
- 4 cộng thêm mấy thì bằng 8?
- Tiếp sau số 8 là số nàỏ
- …………
- Trong dãy số này, mỗi số đứng sau hơn số
đứng trước nó mấy đơn vị?
- HS tự làm tiếp bài, sau đó chữa bài rồi cho
HS đọc xuôi, đọc ngược dãy số vừa tìm được.
3. Củng cố – Dặn dò:
- HS đọc thuộc lòng bảng nhân 4 vừa học.
- Nhận xét tiết học, về nhà học thuộc bảng
nhân 4.
- Chuẩn bị: Luyện tập.
4 rồi viết số thích hợp vào ô trống.
- Số đầu tiên trong dãy số này là số 4.
- Tiếp theo 4 là số 8.
- 4 cộng thêm 4 bằng 8.
- Tiếp theo 8 là số 12.
- …………….
- Mỗi số đứng sau hơn mỗi số đứng
ngay trước nó 4 đơn vị.
- Làm bài tập.
(4, 8, 12, 16, 20 , 24, 28, 32, 36, 40).
- Một số HS đọc thuộc lòng theo yêu
cầụ
TẬP VIẾT

TIẾT 20: CHỮ HOA Q
Ị Mục tiêu:
- Viết đúng chữ Q hoa (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng;
Quê (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Quê hương tươi đẹp (3 lần).
- HS khá giỏi viết đúng và đủ các dòng tập viết ở lớp.
- Góp phần rèn luyện tính cẩn thận
IỊ Chuẩn bị:
- GV: Chữ mẫu Q . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở
IIỊ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ:
- Kiểm tra vở viết.
- Yêu cầu viết: P
- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
- Viết : Phong cảnh hấp dẫn.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
Giới thiệu:
- GV nêu mục đích và yêu cầụ
- Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết
hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau
chúng.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng
con.
19
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ Q

- Chữ Q cao mấy lỉ
- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?
- GV chỉ vào chữ Q và miêu tả:
+ Gồm 2 nét – nét 1 giống nét 1 của chữ O,
nét 2 là nét cong dưới có 2 đầu uốn ra ngoài
không đều nhaụ
- GV viết bảng lớp.
- GV hướng dẫn cách viết:
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.
- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng
dụng.
* Treo bảng phụ
1. Giới thiệu câu: Quê hương tươi đẹp.
2. Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cáị
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nàỏ
- GV viết mẫu chữ: Quê lưu ý nối nét Q và
uê.
3. HS viết bảng con
* Viết: : Quê
- GV nhận xét và uốn nắn.
- Viết vào vở
* Vở tập viết:
- GV nêu yêu cầu viết.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.

3. Củng cố – Dặn dò:
- GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
- Chuẩn bị: Chữ hoa R
- HS quan sát
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét
- HS quan sát
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- Q : 5 li
- g, h : 2,5 li
- t, đ, p : 2 li
- u, e, ư, ơ, n, i : 1 li
- Dấu nặng (.) dưới e
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- HS viết vở
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên
bảng lớp.
Thứ năm ngày 12 tháng 1 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
20
TIẾT 20: TỪ NGỮ VỀ THỜI TIẾT. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU
HỎI KHI NÀỌ DẤU CHẤM VÀ DẤU CHẤM THAN
Ị Mục tiêu:

- Nhận biết 1 số từ ngữ chỉ thời tiết 4 mùa (BT1).
- Biết dùùng các cụm từ: bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho cụm
từ khi nào để hỏi về thời điểm (BT2).
- Điền đúng dấu câu vào đoạn văn (BT3)
Dùng đúng dấu chấm và dấu chấm cảm trong ngữ cảnh.
IỊ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ viết sẵn BT 3. BT 2 viết vào 2 tờ giấy, 2 bút màụ
- HS: SGK. Vở
IIỊ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ: Từ ngữ về các mùạ Đặt và trả lời câu
hỏi: Khi nàỏ
- Kiểm tra 2 HS.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
2. Bài mới
a .Giới thiệu:
b. Hướng dẫn làm bài tập
* Hoạt động 1: chọn từ thích hợp trong ngoặc
để chỉ thời tiết
Bài 1:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầụ
- Phát giấy và bút cho 2 nhóm HS.
- GV sửa đề bài thành: Nối tên mùa với đặc
điểm thích hợp.
- Gọi HS nhận xét và chữa bàị
- 2 HS thực hiện hỏi đáp theo mẫu câu
hỏi có từ “Khi nàỏ”
- HS đọc yêu cầu
- HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm
vào Vở Bài tập tiếng Việt 2, tập haị

- HS đọc
21
Mùa
xxxxuânx
uaân
Mùa hạ
Mùa thu
Mùa
ñoâng
ấm áp
giá lạnh
mưa phùn gió
baác
se se lạnh
oi nồng
nóng bức
-
-
- Nhận xét, tuyên dương từng nhóm.
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầụ
- GV ghi lên bảng các cụm từ có thể thay thế
cho cụm từ khi nào: bao giờ, lúc nào, tháng
mấy, mấy giờ.
2 HS ngồi cạnh nhau cùng trao đổi với nhau để
làm bàị
- HS nêu kết quả làm bàị Hãy đọc to câu văn
sau khi đã thay thế từ.
- Nhận xét và cho điểm HS.
* Hoạt động 2: Điền dấu câu, dấu chấm than

Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầụ
- Treo bảng phụ và gọi HS lên bảng làm.
- Gọi HS nhận xét và chữa bàị
- Khi nào ta dùng dấu chấm?
- Dấu chấm cảm được dùng ở cuối các câu
văn nàỏ
- Kết luận cho HS hiểu về dấu chấm và dấu
chấm cảm.
3. Củng cố – Dặn dò
Trò chơi:
G nêu luật chơi: Khi GV nói 1 câu
VD: - Mùa xuân đẹp quá!
- Hôm nay, tôi được đi chơị
- Tổng kết trò chơị
- Về nhà làm BT và đặt câu hỏi với các cụm
từ vừa học.
- Chuẩn bị: Từ ngữ về chim chóc.
- Nhận xét tiết học
- HS đọc yêu cầụ
- HS đọc từng cụm từ.
- HS làm việc theo cặp.
- Có thể thay thế bằng bao giờ, lúc
nào, tháng mấy, mấy giờ.
Đáp án:
b) bao giờ, lúc nào, tháng mấỵ
c) bao giờ, lúc nào, (vào) tháng mấỵ
d) bao giờ, lúc nào, tháng mấỵ
- HS đọc yêu cầụ
- 2 HS lên bảng, lớp làm vào Vở Bài

tập.
- Đặt ở cuối câu kể.
- Ở cuối các câu văn biểu lộ thái độ,
cảm xúc.
-Các nhóm phải tìm ra sau câu đó dùng
dấu gì. Nhóm nào có tín hiệu nói trước
và nói đúng được 10 điểm. Nói sai bị
trừ 5 điểm.
- Dấu chấm cảm.
- Dấu chấm.
TOÁN
TIẾT 99: LUYỆN TẬP
Ị Mục tiêu:
- Thuộc bảng nhân 4.
- Biết tính gía trị của biểu thức số có 2 dấu phép tính nhân và cộng trong trường
hợp đơn giản.
- Biết giải bài toán có 1 phép nhân (trong bảng nhân 4).
22
- Làm được các BT: 1a, 2, 3; HS khá, giỏi làm thêm BT1b, 4
IỊ Chuẩn bị:
- GV: Viết sẵn nội dung bài tập 2 lên bảng.
- HS: SGK.
IIỊ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ: Bảng nhân 4
- Gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng nhân 4.
- Nhận xét và cho điểm HS.
2. Bài mới:
ạ Giới thiệu:
- Thực hành tính nhân trong bảng nhân 4.

* Hoạt động 1: Luyện tập, thực hành.
Bài 1:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài
- HS tự làm bài, sau đó 1 HS đọc bài làm của
mình.
- Hãy so sánh kết quả của 2 x 3 & 3 x 2
- Vậy khi ta đổi chỗ các thừa số thì tích có
thay đổi không?
- Hãy giải thích tại sao 2 x 4 & 4 x 2 có kết
quả bằng nhaụ
- Nhận xét và điểm HS.
Bài 2:
- Viết lên bảng: 2 x 3 + 4 =
- HS suy nghĩ để tìm kết quả của biểu thức
trên.
- Trong hai cách tính trên, cách 1 là cách đúng.
- HS nhận xét bài làm trên bảng và cho điểm
HS.
* Hoạt động 2: Giải toán, điền số
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc đề bàị
- HS tự tóm tắt và làm bàị
- - Nhận xét, ghi điểm
- 2 HS lên bảng trả lời, cả lớp theo
dõi và nhận xét.
- Tính nhẩm.
- Cả lớp làm bài vào vở bài tập. 1
HS đọc chữa bài, các em còn lại theo
dõi và nhận xét bài của bạn.
- 2 x 3 & 3 x 2 đều bằng 6

- Khi đổi chỗ các thừa số thì tích
không thay đổị
- Vì khi thay đổi vị trí các thừa số
thì tích không thay đổị
- Theo dõị
- Làm bàị HS có thể tính ra kết quả
như sau:
2 x 3 + 4 = 6 + 4= 10
2 x 3 + 4 = 2 + 7= 14
a/ 4 x 8 + 10 = 42
b/ 4 x 9 + 14 = 50
c/ 4 x 10 + 60 = 100
- HS đọc
- HS tự làm bàị 1 HS lên bảng làm
bàị
Giải
5 HS được mượn số quyển sách là:
4 x 5 = 20 (quyển)
23
Bài 4:
- HS tự làm bài, sau đó nhận xét và cho điểm
HS.
3. Củng cố – Dặn dò
- Yêu cầu HS ôn lại bảng nhân 4.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Bảng nhân 5
Đáp số: 20 quyển
- 1 HS đọc
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào vở bài tập.HS khoanh vào

câu c
- Về nhà học thuộc bảng nhân 2, 3, 4
và xem trước bảng nhân 5.
Thể dục
Tên bài: Đứng hai chân rộng bằng vai, hai tay đưa ra trước (sang ngang, lên
cao chếch chữ V)
Trò chơi “chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau”
I. MỤC TIÊU – YÊU CẦU
- Biết cách đứng hai chân rộng bằng vai (hai bàn chân thẳng hướng phía trước),
hai tay đưa ra trước (sang ngang lên cao chếch chữ V)
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN.
- Sân trường, vệ sinh sân tập
- Còi, tranh ảnh minh họa…
III. PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
ĐL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
II. Phần mở đầu
1. Nhận lớp
- Nhận lớp, phổ biến nội dung và
yêu cầu của tiết học.
- Kiểm tra bài cũ: đứng kiễng gót
hai tay chống hông và dang ngang
2. Khởi động
- Quan sát, nhắc nhở HS khởi
động các khớp: cổ, cổ tay, hông,
gối,…
- Quan sát HS tập luyện
II. Phần cơ bản

1.Ôn đứng hai chân rộng bằng vai,
hai tay đưa ra trước ( sang ngang,
lên cao chếch chữ V)
8p – 10p
1p – 2p
1 x 8
nhịp
19p –23p
- Lớp trưởng tập hợp lớp, điểm số, báo
cáo cho GV nhận lớp.





     
     
     
      

- Nghiêm túc thực hiện
     
     
     
     
24
- Phân tích lại kỹ thuật của động
tác đồng thời kết hợp thị phạm
cho HS nhớ lại
- Sau đó điều khiển cho học sinh

thực hiện
- Quan sát,nhắc nhở
- Chia tổ tập luyện theo những
khu vực qui định
2. Trò chơi “chạy đổi chỗ, vỗ tay
nhau”
- Phân tích lại và thị phạm cho HS
nắm được cách chơi.
- Sau đó cho HS chơi thử.
- Nêu hình thức xử phạt
3.phân hóa d8ối tượng:Củng Cố
,hướng khắc phục học sinh yếu.
III. Phần kết thúc
2. Thả lỏng
- Hướng dẫn cho HS các động tác
thả lỏng tồn thân
2. Nhận xét
- Nhận xét buổi học
4. Xuống lớp
-GV hơ “ giải tán”
3 – 5 lần
3 – 5 lần
4p – 6p
1 – 2p
1 – 2p
1 – 2p

     
     
 


     
     
 

     
     
     
     

- Tập hợp thành 4 hàng ngang
- HS reo “ khỏe”
Thủ cơng
Tên bài dạy: CẮT, GẤP, TRANG TRÍ THIẾP CHÚC MỪNG (T2 )
(CKT:107)
I. MỤC TIÊU:
-HS biết cách cắt, gấp , trang trí thiếp chúc mừng.
- Cắt, gấp , trang trí được thiếp chúc mừng có thể theo kích thứoc tuỳ chọn.
Nội dung và hình thức trang trí đơn giản.
KG:Nội dung trang trí đẹp, phù hợp.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×