Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

giao an lop 2 tuan 20 chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (584.62 KB, 56 trang )

Tuần 20
Thứ hai ngày 9 tháng 2 năm 2009
Tập đọc
ễNG MNH THNG THN GIể
I. Mc tiờu
1. Kin thc: c trn c c bi.
- c ỳng cỏc t ng khú, cỏc t d ln do nh hng ca phng ng.
- Ngt ngh hi ỳng sau cỏc du cõu v gia cỏc cm t.
- Bit th hin tỡnh cm ca cỏc nhõn vt qua li c.
2. K nng: Hiu nhng t ng khú: ng bng, honh hnh, ngo ngh, vng
chói, n, n nn.
- Hiu ni dung bi: Ông Mnh tng trng cho con ngi, Thn Giú tng
trng cho thiờn nhiờn. Qua cõu chuyn chỳng ta thy ngi cú th chin
thng thiờn nhiờn nh s dng cm v lũng quyt tõm, nhng nh ngi
luụn mun lm bn vi thiờn nhiờn.
3. Giáo dục bảo vệ môi trờng:Con ngời cần Kết bạn với thiên nhiên, sống thân ái
hoà thuận với thiên nhiên.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Tranh. Bng ghi sn cỏc t, cỏc cõu cn luyn ngt ging.
- HS: SGK.
III. Cỏc hot ng dạy học
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ
1. 1. Khi ng (1)
2. Bi c (4) Th Trung thu
- Gi 2 HS lờn bng
kim tra bi Th Trung
thu.
? Những câu thơ nào cho bết Bác Hồ rất yêu
thiếu nhi?
? Bác khuyên các em làm những điều gì?
- Nhn xột v cho im


HS.
3. Bi mi
a.Gii thiu: (1)Treo tranh v gii thiu:
Trong bi hc hụm nay chỳng ta s cựng
nhau hc bi Ong Mnh thng Thn Giú
- Hỏt
- 2 HS lờn
bng, c
thuc lũng
bi Th
Trung thu
v tr li
cõu hi
cui bi.
1
bit ti sao mt ngi bỡnh thng nh ụng
Mnh li cú th thng c mt v thn cú
sc mnh nh Thn Giú.
- Ghi tờn bi lờn bng.
b. Luyn c
* c mu
- GV c mu ton bi mt lt
+ Đoạn 1: Giọng kể chậm rãi
+ Đoạn 2; Nhịp nhanh hơn, nhấn giọng
những từ ngữ tả sự ngạo nghễ cảu thần Gió,
sự tức giận của ông Mạnh
* Luyện đọc câu và luyện phát âm:
(10phút)
-Lần 1: Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối mỗi
em một câu+ sửa phát âm

- Lần 2:Yêu cầu học sinh tìm từ khó đọc,
giáo viên ghi nhanh những từ đó lên bảng.
- Lần 3:Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối mỗi
em một câu+ sửa phát âm
* Luyện đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ:
(10 phút)
- Gv chia đoạn: 5 đoạn
- Lần 1: Gọi 5 học sinh đọc tiếp nối 5
đoạn của bài kết hợp luyện đọc câu dài:
- Giáo viên đa ra bảng phụ có ghi câu cần
luyện đọc và hớng dẫn học sinh đọc
-Lần 2: Gọi 5 học sinh đọc tiếp nối 5 đoạn
của bài kết hợp hỏi nghĩa của từ khó có
- C lp theo
dừi v c
thm theo.
- Mi HS c 1 cõu, c ni
tip t u cho n ht bi.
- Cỏc t ú l: loi ngi, hang
nỳi, lng quay, lm cm, ni
gin, ln nht, lm xong, lờn,
lng ln, n nn, mỏt lnh, cỏc
loi hoa,
- lm 5 on:
+ on 1: Ngy xa
honh hnh.
+ on 2: Mt hụm ngo
ngh.
+ on 3: T ú lm
tng.

+ on 4: Ngụi nh xụ
ngụi nh.
+ on 5: Phn cũn li.
+ Ông vo rng/ ly g/ dng
nh.//
+ Cui cựng,/ ụng quyt nh
dng mt ngụi nh tht vng
chói.//
+T ú,/ Thn Giú thng n
thm ụng,/ em cho ngụi nh
khụng khớ mỏt lnh t bin c/
v hng thm ngo ngt ca
2
trong đoạn. ng bng, honh hnh cú
ngha l gỡ?
* Luyện đọc nhóm và đồng thanh:
(9 phút)
- Chia lớp thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm 5
học sinh, yêu cầu học sinh lần lợt đọc từng
đoạn trong nhóm.
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
- Cả lớp đọc
Tiết 2
c.Tỡm hiu bi(10)
- Yờu cu HS c thầm on 1, 2, 3.
- Thn Giú ó lm gỡ khin ụng Mnh ni
gin?
- Sau khi xụ ngó ụng Mnh, Thn Giú lm
gỡ?
- Ngo ngh cú ngha l

gỡ?
- K vic lm ca ụng Mnh chng li
Thn Giú. (Cho nhiu HS k)
- Con hiu ngụi nh vng chói l ngụi nh
ntn?
-C 3 ln ụng Mnh dng nh thỡ c ba ln
Thn Giú u qut ngụi nh ca ụng
nờn ụng mi quyt nh dng mt ngụi nh
tht vng chói. Liu ln ny Thn Giú cú
qut nh ca ụng Mnh c khụng?
Chỳng ta cựng hc tip phn cũn li ca
bi bit c iu ny.
* ý 1: Ông Mạnh nghĩ cách để thắng thần
gió.
- Yêu cầu HS c phn cũn li ca bi.
cỏc loi hoa.//
- ng bng l vựng t rng,
bng phng. Honh hnh cú
ngha l lm nhiu iu ngang
ngc trờn mt vựng rng,
khụng kiờng n ai.
- Ln lt tng HS c trc
nhúm ca mỡnh, cỏc bn trong
nhúm chnh sa li cho nhau.
- Cỏc nhúm c cỏ nhõn thi c
cỏ nhõn, cỏc nhúm thi c ni
tip,
- Đc ng thanh



- C lp c thm.
- Thn xụ ụng Mnh ngó ln
quay.
- Thn Giú bay i vi ting
ci ngo ngh.
- Ngo ngh cú ngha l coi
thng tt c.
- Ông vo rng ly g dng
nh. C ba ln, nh u b qut
. Cui cựng, ụng quyt dng
mt ngụi nh tht vng chói.
Ong dn nhng cõy g tht ln
lm ct, chn nhng viờn ỏ
tht to lm tng.
- L ngụi nh tht chc chn v
khú b lung lay.
3
- Hỡnh nh no chng t Thn Giú phi bú
tay?
- Thn Giú cú thỏi th no khi quay tr
li gp ụng Mnh?
- Ăn nn cú ngha l gỡ?
- Ông Mnh ó lm gỡ Thn Giú tr
thnh bn ca mỡnh?
-Vỡ sao ụng Mnh cú th chin thng Thn
Giú?
- Ông Mnh tng trng cho ai? Thn Giú
tng trng cho ai?
- Cõu chuyn mun núi vi chỳng ta iu
gỡ?

*ý 2: Ông Mạnh đã chiến thắng thần gió
d. Luyn c li bi(20)
- Yờu cu HS ni tip nhau c li bi.
- Hớng dẫn HS lyện đọc diễn cảm theo vai
- Nhận xét cho điểm
4. Cng c Dn dũ (5)
- Hi: Con thớch nhõn vt no nht? Vỡ
sao?
? Để sống hoà thuận thân ái với thiên nhiên
các em phải làm gì?
- Nn xột tit hc, dn dũ HS v nh luyn
c.
Chun b: Mựa xuõn n.
- Hs đọc thầm đoạn 4;5
- Hỡnh nh cõy ci xung quanh
nh rp, nhng ngụi nh
vn ng vng, chng t Thn
Giú phi bú tay.
- Thn Giú rt n nn.
- Ăn nn l hi hn v li lm
ca mỡnh.
- Ông Mnh an i v mi Thn
Giú thnh thong ti chi nh
ụng.
- Vỡ ụng Mnh cú lũng quyt
tõm v bit lao ng thc
hin quyt tõm ú.
- Ông Mnh tng trng cho
sc mnh ca ngi, cũn Thn
Giú tng trng cho sc mnh

ca thiờn nhiờn.
- Cõu chuyn cho ta thy ngi
cú th chin thng thiờn nhiờn
nh lũng quyt tõm v lao
ng, nhng ngi cn bit
cỏch sng chung (lm bn) vi
thiờn nhiờn.
- 5 HS ln lt c ni tip
nhau, mi HS c mt on
truyn.
- 4 Hs luyện đọc theo vai trong
nhóm
- Thi đọc phân vai trớc lớp
- Con thớch ụng Mnh vỡ ụng
Mnh ó chin thng c
Thn Giú
- Con thớch Thn Giú vỡ Thn
ó bit n nn v li lm ca
mỡnh v tr thnh bn ca ụng
Mnh
- Yêu thiên nhiên , bảo vệ thiên
nhiên, bảo vệ môi trờng..

4
To¸n
B ng nhân 3ả
I/ M c ích, yêu c uụ đ ầ :
Giúp HS :
- L p b ng nhân 3 (3 nhân v i 1, 2, 3, ... , 10) và h c thu c b ng nhân 3.ậ ả ớ ọ ộ ả
- Th c hành nhân 3, gi i bài toán và đ m thêm 3. ự ả ế

II/ dùng d y – h cĐồ ạ ọ :
- 10 t m bìa, m i t m có 3 ch m tròn (nh SGK).ấ ỗ ấ ấ ư
III/ Các ho t ng d y – h cạ độ ạ ọ :
Các ho t ng ạ độ cña thÇy Các ho t ngạ độ trß
A. Bài c : (5’)ũ
- G i 2 HS lên b ng làm bài t p sau: ọ ả ậ
+ Tính:
2cm x 8 = 2kg x 6 =
2cm x 5 = 2kg x 3 =
- Nh n xét cho đi m .ậ ể
B. Bài m i :(25’)ớ
1) Gi i thi u bài :ớ ệ (1’)Trong ti t h c ế ọ
hôm nay, các em s h c b ng nhân 3 và áp ẽ ọ ả
d ng b ng nhân này đ gi i các bài t p có liên ụ ả ể ả ậ
quan. Ghi đ u bài ầ
2) H ng d n thành l p b ng nhân 3 ướ ẫ ậ ả
(7’)
- G n 1 t m bìa có 3 ch m tròn lên b ng và ắ ấ ấ ả
h i: Có m y ch m tròn?ỏ ấ ấ
- 3 ch m tròn đ c l y m y l n?ấ ượ ấ ấ ầ
- 3 đ c l y m y l n?ượ ấ ấ ầ
- 3 c l y 1 l nđượ ấ ầ nên ta l p đ c phép ậ ượ
nhân: 3 x 1 = 3 (ghi lên b ng phép nhân này).ả
- G n ti p 2 t m bìa lên b ng và h i: Có ắ ế ầ ả ỏ
hai t m bìa, m i t m có 3 ch m tròn, v y ấ ỗ ấ ấ ậ
3 ch m tròn đ c l y m y l n?ấ ượ ấ ấ ầ
- V y 3 đ c l y m y l n?ậ ượ ấ ấ ầ
- 2HS lên b ng làm bài, c l p làm vào ả ả ớ
nháp.
2cm x 8 = 16cm 2kg x 6 = 12kg

2cm x 5 = 10cm 2kg x 3 = 6 kg
- Có 3 ch m tròn.ấ
- Ba ch m tròn đ c l y 1 l n.ấ ượ ấ ầ
- 3 đ c l y 1 l n.ượ ấ ầ
- HS đ c phép nhân: 3 nhân 1 b ng 3.ọ ằ
- Ba ch m tròn đ c l y 2 l nấ ượ ấ ầ
- 3 đ c l y 2 l n .ượ ấ ầ
- ó là phép tính 3 x 2.Đ
- 3 nhân 2 b ng 6.ằ
5
Các ho t ng ạ độ cña thÇy Các ho t ngạ độ trß
- Hãy l p phép tính t ng ng v i 3 đ c ậ ươ ứ ớ ượ
l y 2 l n.ấ ầ
- 3 nhân 2 b ng m y?ằ ấ
- Vi t lên b ng phép nhân: 3 x 2 = 6, g i HSế ả ọ
đ c phép tính.ọ
- H ng d n HS l p các phép tính còn l i ướ ẫ ậ ạ
t ng t nh trên. Sau m i l n l p đ c ươ ự ư ỗ ầ ậ ượ
phép tính m i GV ghi lên b ng đ có b ng ớ ả ể ả
nhân 3.
- Ch b ng và nói: ây là b ng nhân 3. Các ỉ ả Đ ả
phép nhân trong b ng đ u có 1 th a s là 3, ả ề ừ ố
th a s còn l i l n l t là các s 1, 2, 3, ...,ừ ố ạ ầ ượ ố
10.
- Yêu c u HS đ c thu c b ng nhân 3 v a ầ ọ ộ ả ừ
l p đ c.ậ ượ
3) Luy n t p :(17’)ệ ậ
a, Bài 1 :(5’) Tính nh m:ẩ
- Yêu c u HS làm bài vào v .ầ ở
- G i HS đ c ch a bài .ọ ọ ữ

- G i tên các thành ph n và k t qu c a phép ọ ầ ế ả ủ
nhân 3 x 9 = 27 ; 3 x 7 = 21
b, Bài 2 :(6’) M i nhóm có 3ỗ h c sinh, có 10ọ
nhóm nh v y. H i có t t c bao nhiêu ư ậ ỏ ấ ả
h c sinh ?ọ
- G i HS đ c yêu c u c a đ bài .ọ ọ ầ ủ ề
- Yêu c u HS t làm bài .ầ ự
- Nh n xét bài làm c a b n.ậ ủ ạ
- Vì sao l i l y 3 x 10 = 30 (ạ ấ h c sinh ọ )?
c, Bài 3 :(6’) m thêm 3 r i vi t s thích Đế ồ ế ố
h p vào ô tr ngợ ố
3 6 9 21
- Yêu c u HS đ c đ bài .ầ ọ ề
- Ba nhân hai b ng sáu.ằ
- L p các phép tính 3 nhân v i 3, 4, 5, ậ ớ
6, 7, 8, 9, 10 theo h ng d n c a ướ ẫ ủ
GV.
- Nghe gi ng.ả
- HS đ c b ng nhân .ọ ả
- HS làm bài.
- 1HS đ c ch a bài, l p đ i v ch a.ọ ữ ớ ổ ở ữ
- 3, 9, 3, 7 là th a s ; 27, 21 là tích ừ ố
- 1HS đ c yêu c u .ọ ầ
- HS làm bài, 1HS lên b ng làm bài .ả
10 nhóm có s h c sinh là :ố ọ
3 x 10 = 30 (h c sinh)ọ
/S : 30 h c sinhĐ ọ
- Bài b n làm đúng/ sai.ạ
- Vì m t nhóm có 3ộ h c sinhọ , 10 nhóm
t c là 3 đ c l y 10 l n .ứ ượ ấ ầ

- 1HS đ c yêu c u.ọ ầ
- Vi t s thích h p vào ô tr ng.ế ố ợ ố
- S đ u tiên trong dãy s là s 3.ố ầ ố ố
- Ti p sau s 3 là s 6.ế ố ố
- 3 c ng thêm 3 thì b ng 6.ộ ằ
- Ti p sau s 6 là s 9.ế ố ố
- 6 c ng thêm 3 thì b ng 9.ộ ằ
- Nghe gi ngả
- HS làm bài, 1 HS lên b ng làm.ả
- 1 HS đ c ch a bài, l p đ i v ki m ọ ữ ớ ổ ở ể
tra.
6
Cỏc ho t ng của thầy Cỏc ho t ng trò
- Bi toỏn yờu c u chỳng ta lm gỡ?
- S u tiờn trong dóy s ny l s no?
- Ti p sau s 3 l s no?
- 3 c ng thờm m y thỡ b ng 6?
- Ti p sau s 6 l s no?
- 6 c ng thờm m y thỡ b ng 9?
+ Trong dóy s ny, m i s u b ng s
ng ngay tr c nú c ng thờm 3.
- Yờu c u HS t lm bi.
- G i HS c ch a bi ( c xuụi v c
ng c).
4) C ng c , d n dũ : (5)
- G i HS c thu c lũng b ng nhõn 3.
- Nh n xột ti t h c .
- 3 4 HS c thu c lũng theo yờu
c u.
Thủ công

Bài 11: Cắt, gấp trang trí thiếp chúc mừng(tiết 2)
IMục tiêu:
- Hs biết cách cắt , gấp, trang trí thiếp(thiệp chúc mừng)
- Cắt, gấp trang trí đợc thiếp chúc mừng.
- HS hứng thú làm thiếp chúc mừng để sử dụng.
II.Đồ dùng dạy học:
- Một số mẫu thiếp chúc mừng
- Quy trình gấp cắt trang trí thiếp chúc mừng
- Giấy trắng , giấy thủ công
- Kéo, bút chì, thớc kẻ
III)Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Bài cũ:(5)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:(1)
- Gv giới thiệu ngắn gọn ghi đầu bài
b. GV hớng dẫn lại mẫu:(5)
?
Bớc 1: Cắt, gấp thiếp chúc mừng
- HS để đồ dùng lên bàn
+ Cát tờ giấy thủ công hình chữ nhật dài
7
3
6
9 12 15
1
8
2
1

24
2
7
3
0
Bớc 2: Trang trí thiếp chúc mừng
c.HS thực hành(14)
- GV theo dõi hớng dẫn
a. Trng bày sản phẩm(4)
- Nhận xét, đánh giá sản phẩm
3.Củng cố dặn dò:(5)
- Củng cố nội dung bài
- Nhận xét gìơ học
- Giờ sau chuẩn bị Gấp, cắt, dán
phong bì
- Thu dọn vệ sinh.
20 ô, rộng 15 ô
+ Gấp đôi tờ giấy theo chiều rộng đợc
hình thiếp chúc mừng có kích thớc rộng
10 ô, dài 15 ô
+ Các con vật, cành hoa ... (tuỳ theo trang
trí cho thích hợp)
+ Có thể xé dán, vẽ viết...
- HS quan sát lắng nghe
- 1 HS nhắc lại
- Hs làm
- HS trng bày sản phẩm
8
Thø ba ngµy 10 th¸ng 2 n¨m 2009
ThÓ dôc

Bài : 39 * ng ki ng gót,hai tay ch ng hông(dang ngang)Đứ ể ố
*Trò ch i : Ch y i ch v tay nhauơ ạ đổ ỗ ỗ
I/ M C TIÊU:Ụ Giúp h c sinhọ
-Ôn 2 đ ng tác RLTTCB.Yêu c u HS th c hi n t ng đ i chính xác .ộ ầ ự ệ ươ ố
-H c trò ch i:Ch y đ i ch v tay nhau.Yêu c u bi t cách ch i và tham gia đ c ọ ơ ạ ổ ỗ ỗ ầ ế ơ ượ
vào trò ch iơ
II/ Đ A I M PH NG TI NỊ Đ Ể ƯƠ Ệ :
- a đi m : Sân tr ng . 1 còi , d ng c trò ch iĐị ể ườ ụ ụ ơ
9

ChÝnh t¶
GIÓ
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Nghe và viết lại chính xác bài thơ Gió.
N I DUNGỘ NHĐỊ
L NƯỢ
G
PH NG PHÁP T CH CƯƠ Ổ Ứ
I/ M UỞ ĐẦ
GV Nh n l p ph bi n n i dung yêu c u gi ậ ớ ổ ế ộ ầ ờ
h cọ
HS đ ng t i ch v tay và hátứ ạ ỗ ỗ
HS ch y m t vòng trên sân t pạ ộ ậ
Thành vòng tròn,đi th ng….b c Thôiườ ướ
Ki m tra bài c : 4 HSể ũ
Nh n xétậ
II/ C B N:Ơ Ả
a.Ôn đ ng ki ng gót,hai tay ch ng hôngứ ể ố
G.viên h ng d n và t ch c HS luy n t pướ ẫ ổ ứ ệ ậ
Nh n xétậ

b.Ôn đ ng tác đ ng ki ng gót,hai tay dang ngang ộ ứ ể
bàn tay s p.ấ
G.viên h ng d n và t ch c HS luy n t p.ướ ẫ ổ ứ ệ ậ
Nh n xétậ
c.Trò ch i : Ch y đ i ch v tay nhauơ ạ ổ ỗ ỗ
G.viên h ng d n và t ch c HS ch i.ướ ẫ ổ ứ ơ
Nh n xétậ
III/ K T THÚC:Ế
HS đ ng t i ch v tay và hát theo nh pứ ạ ỗ ỗ ị
Th l ng :Cúi ng i …nh y th l ngả ỏ ườ ả ả ỏ
H th ng bài h c và nh n xét gi h cệ ố ọ ậ ờ ọ
V nhà ôn bài t p RLTTCBề ậ
7p



28p
09p
4-5l nầ


09p
4-5l nầ
10p


5p
i Hình Độ
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *

* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
i Hình xu ng l pĐộ ố ớ
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
10
2Kỹ năng: Trình bày đúng hình thức bài thơ 7 chữ với 2 khổ thơ.
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt s / x, iêc / iêt.
3. Gi¸o dôc b¶o vÖ m«i tr êng: yªu quý m«i trêng thiªn nhiªn
II. §å dïng d¹y häc
- GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
- HS: Vở, bảng con.
III. Các hoạt động d¹y häc
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (4’) Thư Trung thu
- Yêu cầu HS viết các từ
sau: chiếc lá, quả na,
cái nón, lặng lẽ, no nê,
… (MB): cái tủ, khúc
gỗ, cửa sổ, muỗi,…
(MN).
- GV nhận xét và cho
điểm HS.
3. Bài mới
A.Giới thiệu: (1’)

- Trong giờ học chính tả
này, các con sẽ nghe cô
(thầy) đọc và viết lại
bài thơ Gió của nhà thơ
Ngô Văn Phú. Sau đó,
chúng ta sẽ cùng làm
một số bài tập chính tả
phân biệt âm s / x, phân
biệt vần iêc / iêt.
B. Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết
- Gọi 3 HS lần lượt đọc bài thơ.
- Bài thơ viết về ai?
- Hãy nêu những ý thích và hoạt động của
gió được nhắc đến trong bài thơ.
Gi¸o dôc Hs yªu quý m«i trêng thiªn
nhiªn
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Bài viết có mấy khổ
thơ? Mỗi khổ thơ có
- Hát
- 4 HS lên bảng viết bài, cả lớp
viết vào giấy nháp.
- HS dưới lớp nhận xét bài của
các bạn trên bảng.
- 3 HS lần lượt đọc bài.
- Bài thơ viết về gió.
- Gió thích chơi thân với mọi
nhà: gió cù anh mèo mướp; gió
rủ ong mật đến thăm hoa; gió

đưa những cánh diều bay lên;
gió ru cái ngủ; gió thèm ăn quả
lê, trèo bưởi, trèo na.
- Bài viết có hai khổ thơ, mỗi
khổ thơ có 4 câu thơ, mỗi câu
thơ có 7 chữ.
- Viết bài thơ vào giữa trang
giấy, các chữ đầu dòng thơ
thẳng hàng với nhau, hết 1 khổ
thơ thứ nhất thì các một dòng
rồi mới viết tiếp khổ thơ thứ
11
mấy câu thơ? Mỗi câu
thơ có mấy chữ?
- Vậy khi trình bày bài
thơ chúng ta phải chú ý
những điều gì?
c) Hướng dẫn viết từ khó
- Hãy tìm trong bài thơ:
+ Các chữ bắt đầu bởi âm r, d, gi;
+ Các chữ có dấu hỏi, dấu ngã.
- Đọc lại các tiếng trên
cho HS viết vào bảng.
Sau đó, chỉnh sửa lỗi
cho HS, nếu có.
d) Viết bài
- GV đọc bài, đọc thong
thả, mỗi câu thơ đọc 3
lần.
e) Soát lỗi

- GV đọc lại bài, dừng
lại phân tích các chữ
khó cho HS soát lỗi.
g) Chấm bài
- Thu và chấm một số
bài. Số bài còn lại để
chấm sau.
C. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
- Bài 1
- Gọi HS đọc đề bài, sau đó tổ chức
cho HS thi làm bài nhanh. 5 em làm
xong đầu tiên được tuyên dương.
- Bài 2
- Hướng dẫn HS chơi trò chơi đố vui: Hai
HS ngồi cạnh nhau làm thành một cặp
chơi. Các HS oẳn tù tì để chọn quyền đố
trước. HS đố trước đọc 1 trong các câu hỏi
của bài để bạn kia trả lời. Nếu sau 30 giây
mà không trả lời được thì HS đố phải đưa
ra câu trả lời. Nếu HS đố cũng không tìm
được thì hai bạn cùng nghĩ để tìm và từ này
không được tính điểm. Mỗi từ tìm đúng
hai.
+ Các chữ bắt đầu bởi âm r,
d, gi: gió, rất, rủ, ru, diều.
+ Các chữ có dấu hỏi, dấu
ngã: ở, khẽ, rủ, bổng, ngủ,
quả, bưởi.
- Viết các từ khó, dễ lẫn.
- Viết bài theo lời đọc của GV.

- Soát lỗi, sửa lỗi sai và ghi
tổng số lỗi ra lề vở.
- 2 HS làm bài trên bảng lớp.
Cả lớp làm bài vào Vở Bài tập
Tiếng Việt 2, tập hai. Đáp án:
- hoa sen, xen lẫn, hoa súng,
xúng xính làm việc, bữa tiệc,
thời tiết, thương tiếc.
- HS chơi trò tìm từ. Đáp án:
+ mùa xuân, giọt sương
+ chảy xiết, tai điếc
Có thể cho HS giải thêm
một số từ khác:
+ Buổi đầu tiên trong ngày.
(buổi sáng)/ Màu của cây
lá. (sông)/ Hạt nhỏ, mầu đỏ
nâu, có trong nước sông.
(phù sa)/ Từ dùng để khen
người gái có khuôn mặt đẹp
(xinh)…
+ Tên một loại cá. (cá giếc)

- Ghi nhí thùc hiÖn
12
được 10 điểm, bạn nào có nhiều điểm hơn
là người thắng cuộc.
4. Củng cố – Dặn dò (5’)
- Cñng cè néi dung bµi
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu các em viết sai

3 lỗi chính tả trở lên về
nhà viết lại bài cho
đúng.
To¸n
Luy n t pệ ậ
I/ M c ích, yêu c u :ụ đ ầ
Giúp HS :
- C ng c vi c ghi nh b ng nhân 3 qua th c hành tính.ủ ố ệ ớ ả ự
- Gi i bài toán đ n v nhân 3.ả ơ ề
- Tìm các s thích h p c a dãy s .ố ợ ủ ố
II/ dùng d y – h c :Đồ ạ ọ
- B ng ph vi t s n n i dung bài t p 1, 2.ả ụ ế ẵ ộ ậ
III/ Các ho t ng d y – h cạ độ ạ ọ
Các ho t ng ạ độ cña thÇy Các ho t ng ạ độ cña trß
A. Bài c : (5’)ũ
- G i 2 HS lên b ng đ c thu c lòng b ng nhân ọ ả ọ ộ ả
3. H i HS v k t qu c a m t phép nhân b t ỏ ề ế ả ủ ộ ấ
kì trong b ng. ả
- Nh n xét cho đi m .ậ ể
B. Bài m i :(25’)ớ
1) Gi i thi u bài :(1’)ớ ệ Ti t h c hôm nay cácế ọ
em s luy n t p c ng c k n ng th c hành ẽ ệ ậ ủ ố ĩ ă ự
tính nhân trong b ng nhân 3. Ghi đ u bài .ả ầ
2) Luy n t p :(26’)ệ ậ
a, Bài 1? (5’) ?

- G i HS nêu yêu c u c a bài .ọ ầ ủ
- 2 HS th c hi n yêu c u ki m tra ự ệ ầ ể
bài c ũ
13


Các ho t ng ạ độ cña thÇy Các ho t ng ạ độ cña trß
- Yêu c u HS làm bài. ầ
- Nh n xét bài làm c a b n . ậ ủ ạ
b, Bài 2:(5’) Vi t s thích h p vào ch ch m ế ố ợ ỗ ấ
(theo m u) :ẫ
- G i HS nêu yêu c u c a bài.ọ ầ ủ
Bài t p này có gì khác so v i bài t p 1ậ ớ ậ
- Vi t lên b ng:ế ả
- 3 nhân v i m y thì b ng 12?ớ ấ ằ
- V y chúng ta đi n 4 vào ch ch m. Các em ậ ề ỗ ấ
hãy áp d ng b ng nhân 3 đ làm bài t p này.ụ ả ể ậ
- Nh n xét bài làm c a b n.ậ ủ ạ
c, Bài 3 (5’): M i can đ ng đ c 3l d u. H i ỗ ự ượ ầ ỏ
5 đ a nh th đ ng đ c bao nhiêu lít d u ?ĩ ư ế ự ượ ầ
- G i HS đ c đ bài.ọ ọ ề
- Yêu c u HS làm bài .ầ
- Nh n xét bài làm c a b n .ậ ủ ạ
- Vì sao l i l y ạ ấ 3 x 5 = 15 (l)
d, Bài 4 : (5’) M i túi có 3kg g o. H i 8 túi nh ỗ ạ ỏ ư
th đ ng đ c bao nhiêu kilôgam g o?ế ự ượ ạ
- G i HS đ c đ bài.ọ ọ ề
- Yêu c u HS làm bài .ầ
- Nh n xét bài làm c a b n .ậ ủ ạ
- Vì sao l i l y ạ ấ 3 x 8 = 24 (kg)
e, Bài 5 : (5’) S ?ố
 3, 6, 9, ..., ... .
 10, 12, 14, ..., ...
- 1HS đ c yêu c u c a bài .ọ ầ ủ
- HS làm bài, 2 HS lên b ng làm .ả

- Bài b n làm đúng/ sai .ạ
- 1 HS đ c đ bài.ọ ề
- Bài t p này yêu c u đi n th a s ậ ầ ề ừ ố
(thành ph n) c a phép nhân.ầ ủ
- 3 nhân v i 4 b ng 12.ớ ằ
- HS làm bài, 2HS lên b ng làm ả
- Bài b n làm đúng / sai.ạ
- 1 HS đ c đ bài.ọ ề
- HS làm bài, 1 HS lên b ng làm.ả
5 can ng s lít d u là :đự ố ầ
3 x 5 = 15 (l)
/S : 15l Đ
- Bài b n làm đúng / sai.ạ
- Vì m t can có 3l d u, 5 can t c làộ ầ ứ
3 đ c l y 5 l n.ượ ấ ầ
- 1 HS đ c đ bài.ọ ề
- HS làm bài, 1 HS lên b ng làm.ả
8 túi ng s kilôgam g o là :đự ố ạ
3 x 8 = 24 (kg)
/S : 24kg Đ
- Bài b n làm đúng / sai.ạ
14
Cỏc ho t ng của thầy Cỏc ho t ng của trò
21, 24, 27, ..., ...
- G i HS c yờu c u c a bi .
- G i HS c dóy s th nh t.
- Dóy s ny cú c i m gỡ?
- V y i n s no vo sau s 9? Vỡ sao?
- HS lm bi .
- Nh n xột bi lm c a b n .

- Yờu c u HS v a lm bi trờn b ng gi i thớch
cỏch lm.
3) C ng c , d n dũ :(4)
- G i HS c l i b ng nhõn 3
- Nờu tờn cỏc thnh ph n v k t qu c a vi phộp
nhõn trong b ng nhõn 3.
- Nh n xột ti t h c .
- Vỡ m t tỳi cú 3kg g o, 8 tỳi t c l 3
c l y 8 l n.
- 1HS c yờu c u bi.
- c : 3, 6, 9, ..., ... .
- Cỏc s ng li n sau h n kộm nhau
3 n v
- i n s 12 vỡ 9 + 3 = 12
- HS lm bi, 1 HS lờn b ng lm.
- Bi b n lm ỳng / sai
- HS tr l i theo yờu c u.
- HS th c hi n theo yờu c u.
Thứ t ngày 11 tháng 2 năm 2009
Tập đọc
MA XUN N
I. Mc tiờu
1Kin thc: c trn c c bi.
- c ỳng cỏc t ng khú, cỏc t d ln do nh hng ca phng ng.
Ngt ngh hi ỳng sau cỏc du cõu v gia cỏc cm t.
- Bit c bi vi ging vui ti, nhn ging cỏc t ng gi t, gi cm.
2K nng: Hiu ngha cỏc t: mn, nng nn, m dỏng, trm ngõm.
- Hiu ni dung bi: Bi ca ngi v p ca mựa xuõn. Mựa xuõn n lm
cho t tri, cõy ci, chim muụng, u thay i, ti p bi phn.
3. Giáo dục bảo vệ môi tr ờng :Mùa xuan đến làm cho cả bầu trời và mọi vật đều trở

lên đẹp đẽ và giàu sức sống.Từ đó HS có ý thức về BVMT
15
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Tranh minh ha bi tp c. Bng ghi sn cỏc t, cỏc cõu cn luyn ngt
ging.
- HS: SGK.
III. Cỏc hot ng
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ
1. Khi ng (1)
2. Bi c (4) Ong Mnh thng Thn Giú
- Gi 2 HS lờn bng
kim tra bi Ong Mnh
thng Thn Giú.
- GV nhn xột.
3. Bi mi
A.Gii thiu: (1)
- Trong gi hc hụm nay, cỏc con s cựng
c v tỡm hiu bi tp c Mựa xuõn n
ca nh vn Nguyn Kiờn. Qua bi tp c
ny, cỏc con s thy rừ hn v p ca mựa
xuõn, s thay i ca t tri, cõy ci,
chim muụng khi mựa xuõn n.
B.Luyn c(24)
a) c mu
- GV c mu ln 1, chỳ ý c vi ging
vui ti, nhn ging cỏc t ng gi t,
gi cm.
b) Luyện đọc câu và luyện phát âm:
(5 phút)
-Lần 1: Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối mỗi

em một câu+ sửa phát âm
- Lần 2:Yêu cầu học sinh tìm từ khó đọc,
giáo viên ghi nhanh những từ đó lên bảng.
- Lần 3:Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối mỗi
em một câu+ sửa phát âm
c) Luyện đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ:
(5 phút)
- Gv chia đoạn: 3 đoạn:
+ on 1: Hoa mn thong qua.
+ on 2: Vn cõy trm ngõm.
+ on 3: Phn cũn li.
- Lần 1: Gọi 3 học sinh đọc tiếp nối 3
đoạn của bài kết hợp luyện đọc câu dài:
- Hỏt
2 HS lờn bng, c bi v tr
li cõu hi cui bi.
- Theo dừi GV c mu
Tỡm t v tr li theo yờu cu
ca GV:
+ Cỏc t ú l: nng vng, rc
r, ny lc, nng nn, khu,
lm iu, loi,
- Mi HS c 1 cõu, c ni
tip t u cho n ht bi.
- HS dựng bỳt chỡ vit du
gch (/) phõn cỏch cỏc on
vi nhau.
- Vn cõy li y ting chim /
v búng chim bay nhy.//
- Nhn ging cỏc t ng sau:

y, nhanh nhu, lm iu,
m dỏng, trm ngõm.
- Nhng trong trớ nh ngõy th
ca chỳ / cũn sỏng ngi hỡnh
16
- Giáo viên đa ra bảng phụ có ghi câu cần
luyện đọc và hớng dẫn học sinh đọc
-Lần 2: Gọi 3 học sinh đọc tiếp nối 3 đoạn
của bài kết hợp hỏi nghĩa của từ khó có
trong đoạn.
* Luyện đọc nhóm và đồng thanh:
(5 phút)
- Chia lớp thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm 3
học sinh, yêu cầu học sinh lần lợt đọc từng
đoạn trong nhóm.
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
- Cả lớp đọc
C. Tỡm hiu bi(5)
- yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 1
- Hi: Du hiu no bỏo hiu mựa
xuõn n?
- Con cũn bit du hiu no bỏo hiu
mựa xuõn n na?
- Hóy k li nhng thay i ca bu
tri v mi vt khi mựa xuõn n.

- Tỡm nhng t ng trong bi giỳp
con cm nhn c hng v riờng
ca mi loi hoa xuõn?
Mùa xuan thật đẹp chúng ta phải có ý

thức bảo vệ môi trờng
*ý 1: Dấu hiệu báo mùa xuân đến.
- Yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 2;3
- V p riờng ca mi loi chim
c th hin qua cỏc t ng no?
- Theo con, qua bi vn ny, tỏc gi
mun núi vi chỳng ta iu gỡ?
*ý 2: mùa xuân làm cho cảnh sắc thiên
nhiên thay đổi.
C. Luyện đọc lại:(5)
nh mt cnh hoa mn trng, /
bit n cui ụng bỏo trc
mựa xuõn ti.
+ mn, nng nn, m
dỏng, trm ngõm.
- Luyn c theo nhúm
- Cỏc nhúm thi c
- Đc ng thanh
- HS c thm v tr li cõu
hi: - Hoa mận tàn báo mùa
xuân đến
Vớ d: Khi mựa xuõn n bu
tri thờm xanh, nng cng rc
r; cõy ci õm chi, ny lc,
ra hoa; chim chúc bay nhy,
hút vang khp cỏc vn cõy.
- Hng v ca mựa xuõn: hoa
bi nng nn, hoa nhón ngt,
hoa cau thoang thong.
- V riờng ca mi loi chim:

chớch choố nhanh nhu, khu
lm iu, cho mo m dỏng,
cu gỏy trm ngõm.
- Tỏc gi mun ca ngi v p
ca mựa xuõn. Xuõn v t
tri, cõy ci, chim chúc nh cú
thờm sc sng mi, p ,
sinh ng hn.
-Thi đọc trong nhóm
17
- 3 HS đọc nối tiếp hết bài
- Hớng dẫn đọc diễn cảm đoạn 2;3
4. Cng c Dn dũ (4)
- Gi 1 HS c li bi tp c v tr li cõu
hi: Con thớch nht v p gỡ khi mựa xuõn
n? Con cần phải làm gì để BVMT
- Nhn xột gi hc v yờu cu HS v nh
c li bi.
- Chun b: Mựa nc ni
- Các nhóm thi đọc
- Trồng cây, cmăm sóc bảo vệ
cây cối, chim chóc...
Toán
B ng nhõn 4
I/ M c ớch, yờu c u :
Giỳp HS :
- L p b ng nhõn 4 (4 nhõn v i 1, 2, 3, ... , 10) v h c thu c b ng nhõn 4.
- Th c hnh nhõn 4, gi i bi toỏn v m thờm 4.
II/ dựng d y h c :
- 10 t m bỡa, m i t m cú 4 ch m trũn (nh SGK).

III/ Cỏc ho t ng d y h c :
Cỏc ho t ng của thầy Cỏc ho t ng của trò
A. Bi c : (5)
- G i 1 HS lờn b ng lm bi t p sau:
+ Tớnh t ng v vi t phộp nhõn t ng ng
v i m i t ng sau:
4 + 4 + 4 + 4 5 + 5 + 5 + 5
- G i 3 HS c thu c lũng b ng nhõn 2, 3
- Nh n xột cho i m .
B. Bi m i :(25)
1) Gi i thi u bi : (1)Trong ti t h c
hụm nay, cỏc em s h c b ng nhõn 4 v ỏp
d ng b ng nhõn ny gi i cỏc bi t p cú
liờn quan. Ghi u bi
2) H ng d n thnh l p b ng nhõn 4
(6)
- G n 1 t m bỡa cú 4 ch m trũn lờn b ng
v h i: Cú m y ch m trũn?
- 1HS lờn b ng lm bi, c l p lm vo nhỏp.
4 + 4 + 4 + 4 = 4 x 4 = 16
5 + 5 + 5 + 5 = 5 x 4 = 20
- Cú 4 ch m trũn.
- B n ch m trũn c l y 1 l n.
- 4 c l y 1 l n.
18
Các ho t ng ạ độ cña thÇy Các ho t ng ạ độ cña trß
- 4 ch m tròn đ c l y m y l n?ấ ượ ấ ấ ầ
- 4 đ c l y m y l n?ượ ấ ấ ầ
- 4 c l y 1 l nđượ ấ ầ nên ta l p đ c phép ậ ượ
nhân: 4 x 1 = 4 (ghi lên b ng phép nhân ả

này).
- G n ti p 2 t m bìa lên b ng và h i: Có ắ ế ầ ả ỏ
hai t m bìa, m i t m có 4 ch m tròn, ấ ỗ ấ ấ
v y 4 ch m tròn đ c l y m y l n?ậ ấ ượ ấ ấ ầ
- V y 4 đ c l y m y l n?ậ ượ ấ ấ ầ
- Hãy l p phép tính t ng ng v i 4 đ c ậ ươ ứ ớ ượ
l y 2 l n.ấ ầ
- 4 nhân 2 b ng m y?ằ ấ
- Vi t lên b ng phép nhân: 4 x 2 = 8, g i ế ả ọ
HS đ c phép tính.ọ
- H ng d n HS l p các phép tính còn l i ướ ẫ ậ ạ
t ng t nh trên. Sau m i l n l p đ c ươ ự ư ỗ ầ ậ ượ
phép tính m i GV ghi lên b ng đ có b ng ớ ả ể ả
nhân 4.
- Ch b ng và nói: ây là b ng nhân 4. Các ỉ ả Đ ả
phép nhân trong b ng đ u có 1 th a s là 4,ả ề ừ ố
th a s còn l i l n l t là các s 1, 2, ừ ố ạ ầ ượ ố
3, ..., 10.
- Yêu c u HS đ c thu c b ng nhân 4 v a ầ ọ ộ ả ừ
l p đ c.ậ ượ
3) Luy n t p :(18’)ệ ậ
a, Bài 1 :(5’) Tính nh m:ẩ
- Yêu c u HS làm bài vào v .ầ ở
- G i HS đ c ch a bài .ọ ọ ữ
- G i tên các thành ph n và k t qu c a ọ ầ ế ả ủ
phép nhân 4 x 9 = 36 ; 4 x 7 = 28
b, Bài 2 :(6’) M i xe ô tô có 4 bánh xe. ỗ
H i 5 xe ô tô nh th có bao nhiêu bánh ỏ ư ế
xe ?
- G i HS đ c yêu c u c a đ bài .ọ ọ ầ ủ ề

- Yêu c u HS t làm bài .ầ ự
- HS đ c phép nhân: 4 nhân 1 b ng 4.ọ ằ
- B n ch m tròn đ c l y 2 l nố ấ ượ ấ ầ
- 4 đ c l y 2 l n .ượ ấ ầ
- ó là phép tính 4 x 2.Đ
- 4 nhân 2 b ng 8.ằ
- B n nhân hai b ng tám.ố ằ
- L p các phép tính 4 nhân v i 3, 4, 5, 6, 7, ậ ớ
8, 9, 10 theo h ng d n c a GV.ướ ẫ ủ
- Nghe gi ng.ả
- HS đ c b ng nhân .ọ ả
- HS làm bài.
- 1HS đ c ch a bài, l p đ i v ch a.ọ ữ ớ ổ ở ữ
- 4, 9, 4, 7 là th a s ; 36, 28 là tích ừ ố
- 1HS đ c yêu c u .ọ ầ
- HS làm bài, 1HS lên b ng làm bài .ả
5 ô tô có s bánh xe là :ố
4 x 5 = 20 (bánh xe)
/S : 20 bánh xeĐ
- Bài b n làm đúng/ sai.ạ
- Vì m t xe ô tô có 4 bánh xe, 5 xe ô tô ộ
t c là 4 đ c l y 5 l n .ứ ượ ấ ầ
- 1HS đ c yêu c u.ọ ầ
19
Các ho t ng ạ độ cña thÇy Các ho t ng ạ độ cña trß
- Nh n xét bài làm c a b n.ậ ủ ạ
- Vì sao l i l y 4 x 5 = 20 (bánh xe)?ạ ấ
c, Bài 3 :(7’) Vi t s thích h p vào ô ế ố ợ
tr ng ố
4 8 12 24

- Yêu c u HS đ c đ bài .ầ ọ ề
- Bài toán yêu c u chúng ta làm gì?ầ
- S đ u tiên trong dãy s này là s nào?ố ầ ố ố
- Ti p sau s 4 là s nào?ế ố ố
- 4 c ng thêm m y thì b ng 8?ộ ấ ằ
- Ti p sau s 8 là s nào?ế ố ố
- 8 c ng thêm m y thì b ng 12?ộ ấ ằ
+ Trong dãy s này, m i s đ u b ng s ố ỗ ố ề ằ ố
đ ng ngay tr c nó c ng thêm 4.ứ ướ ộ
- Yêu c u HS t làm bài.ầ ự
- G i HS đ c ch a bài (đ c xuôi và đ cọ ọ ữ ọ ọ
ng c).ượ
4) C ng c , d n dò :ủ ố ặ (5’)
- G i HS đ c thu c lòng b ng nhân 4.ọ ọ ộ ả
- Nh n xét ti t h c .ậ ế ọ
- Vi t s thích h p vào ô tr ng.ế ố ợ ố
- S đ u tiên trong dãy s là s 4.ố ầ ố ố
- Ti p sau s 4 là s 8.ế ố ố
- 4 c ng thêm 4 thì b ng 8.ộ ằ
- Ti p sau s 8 là s 12.ế ố ố
- 8 c ng thêm 4 thì b ng 12.ộ ằ
- Nghe gi ngả
- HS làm bài, 1 HS lên b ng làm.ả
- 1 HS đ c ch a bài, l p đ i v ki m tra.ọ ữ ớ ổ ở ể
- 3 – 4 HS đ c thu c lòng theo yêu c u.ọ ộ ầ

Môn: Th d c. L p : 2ể ụ ớ
Bài : 40 *M t s bài t p Rèn luy n t th c b nộ ố ậ ệ ư ế ơ ả
*Trò ch i : Ch y i ch v tay nhauơ ạ đổ ỗ ỗ
I/ M C TIÊU: Ụ Giúp h c sinhọ

-Ôn 2 đ ng tác ng hai chân r ng b ng vai (hai bàn chân th ng h ng phía ộ Đứ ộ ằ ẳ ướ
tr c),hai tay ướ
đ a ra tr c-sang ngang-lên cao ch ch ch V.Yêu c u HS th c hi n đ ng tác ư ướ ế ữ ầ ự ệ ộ
t ng đ i ươ ố
chính xác .
-Trò ch i:Ch y đ i ch v tay nhau.Yêu c u bi t cách ch i và tham gia đ c vào trò ơ ạ ổ ỗ ỗ ầ ế ơ ượ
ch i.ơ
20
4
8
1
2
16
20 2
4
2
8
32
3
6
4
0
II/ A I M PH NG TI N: ĐỊ Đ Ể ƯƠ Ệ
- a đi m : Sân tr ng . 1 còi , d ng c trò ch iĐị ể ườ ụ ụ ơ
III/ N I DUNG VÀ PH NG PHÁP LÊN L P:Ộ ƯƠ Ớ
N I DUNGỘ NHĐỊ
L NƯỢ
G
PH NG PHÁP T CH CƯƠ Ổ Ứ
I/ M UỞ ĐẦ

GV Nh n l p ph bi n n i dung yêu c u gi ậ ớ ổ ế ộ ầ ờ
h cọ
HS đ ng t i ch v tay và hátứ ạ ỗ ỗ
Thành vòng tròn,đi th ng….b c Thôiườ ướ
Trò ch i : Có chúng emơ
Ki m tra bài c : 4 HSể ũ
Nh n xétậ
II/ C B N:Ơ Ả
a.Ôn đ ng hai chân r ng b ng vai (hai bàn chân ứ ộ ằ
th ng h ng phía tr c),hai tay đ a ra tr c-ẳ ướ ướ ư ướ
sang ngang-lên cao ch ch ch V-V TTCBế ữ ề
G.viên h ng d n và t ch c HS luy n t pướ ẫ ổ ứ ệ ậ
Nh n xétậ
b.Trò ch i : Ch y đ i ch v tay nhauơ ạ ổ ỗ ỗ
G.viên h ng d n và t ch c HS ch i.ướ ẫ ổ ứ ơ
Nh n xétậ
III/ K T THÚC:Ế
HS đ ng t i ch v tay và hát theo nh pứ ạ ỗ ỗ ị
Th l ng :Cúi ng i …nh y th l ngả ỏ ườ ả ả ỏ
H th ng bài h c và nh n xét gi h cệ ố ọ ậ ờ ọ
V nhà ôn bài t p RLTTCBề ậ
7p


28p
18p
4-5l nầ


10p




5p
i Hình Độ
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
i Hình xu ng l pĐộ ố ớ
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
MÔN: ĐẠO ĐỨC
Tiết: TRẢ LẠI CỦA RƠI (TT)
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Giúp HS hiểu được:
- Nhặt được của rơi cần tìm cách trả lại cho người mất.
21
- Trả lại của rơi là thật thà, sẽ được mọi người quý trọng.
2Kỹ năng: Quý trọng những người thật thà, không tham của rơi.
- Đồng tình, ủng hộ và noi gương những hành vi không tham của rơi.
3Thái độ: Trả lại của rơi khi nhặt được.
II. Chuẩn bị
- GV: SGK. Trò chơi. Phần thưởng.
- HS: SGK. Vở bài tập.
III. Các hoạt động

Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Trả lại của rơi.
- Nhặt được của rơi cần làm
gì?
- Trả lại của rơi thể hiện đức
tính gì?
- GV nhận xét.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- Thực hành: Trả lại của rơi
(Tiết 2)
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: HS biết ứng xử phù hợp trong
tình huống nhặt được của rơi.
 Phương pháp: Kể chuyện, thảo luận, đàm
thoại.
 ĐDDH: Phiếu thảo luận, câu chuyện kể.
- GV đọc (kể) câu chuyện.
- Phát phiếu thảo luận cho
các nhóm.
PHIẾU THẢO LUẬN
1. Nội dung câu chuyện là gì?
2. Qua câu chuyện, em thấy ai đáng khen?
Vì sao?
3. Nếu em là bạn HS trong truyện, em có
làm như bạn không? Vì sao?
- GV tổng kết lại các ý kiến trả lời của các
nhóm HS.
 Hoạt động 2: Giúp HS thực hành ứng xử

phù hợp trong tình huống nhặt được của rơi.
 Phương pháp: Đàm thoại.
- Yêu cầu: Mỗi HS hãy kể lại một câu
chuyện mà em sưu tầm được hoặc của
chính bản thân em về trả lại của rơi.
- Hát
- HS nêu. Bạn nhận xét.
- Cả lớp HS nghe.
- Nhận phiếu, đọc phiếu.
- Các nhóm HS thảo luận, trả lời
câu hỏi trong phiếu và trình
bày kết quả trước lớp.
- Cả lớp HS trao đổi, nhận xét,
bổ sung.
- Đại diện một số HS lên trình
bày.
- HS cả lớp nhận xét về thái độ
đúng mực của các hành vi của
các bạn trong các câu chuyện
được kể.
22
- GV nhận xét, đưara ý kiến đúng
cần giải đáp.
- Khen những HS có hành vi trả lại
của rơi.
- Khuyến khích HS noi gương, học tập
theo các gương trả lại của rơi.
 Hoạt động 3: Thi “Ứng xử nhanh”
 Phương pháp: Trò chơi, đàm thoại, đóng
vai.

 ĐDDH: Tình huống. Phần thưởng.
- GV phổ biến luật thi:
+ Mỗi đội có 2 phút để chuẩn bị một tình
huống, sau đó lên điền lại cho cả lớp xem.
Sau khi xem xong, các đội ngồi dưới có
quyền giơ tín hiệu để bổ sung bằng cách
đóng lại tiểu phẩm, trong đó đưa ra cách
giải quyết của nhóm mình. Ban giám khảo
( là GV và đại diện các tổ) sẽ chấm điểm,
xem đội nào trả lời nhanh, đúng.
+ Đội nào có nhiều lần trả lời nhanh, đúng
thì đội đó thắng cuộc.
- Mỗi đội chuẩn bị tình
huống.
- Đại diện từng tổ lên diễn,
HS các nhóm trả lời.
- Ban giám khảo chấm điểm.
- GV nhận xét HS chơi.
- Phát phần thưởng cho đội
thắng cuộc.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị:
- HS nghe, ghi nhớ.
Thứ ba ngày tháng năm 2005
MÔN: CHÍNH TẢ
Tiết: MÔN: TẬP ĐỌC
Tiết: MÔN: TOÁN
Tiết: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu

1Kiến thức: Giúp HS.Củng cố kĩ năng thực hành tính trong bảng nhân 3.
2Kỹ năng:Ap dụng bảng nhân 3 để giải bài toán có lời văn bằng một phép tính
nhân.
- Củng cố kĩ năng thực hành đếm thêm 2, đếm thêm 3.
23
3Thái độ: Ham thích học Toán.
II. Chuẩn bị
- GV: Viết sẵn nội dung bài tập 5 lên bảng.
- HS: Vở.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’)
- Gọi 2 HS lên bảng đọc
thuộc lòng bảng nhân 3.
Hỏi HS về kết quả của một
phép nhân bất kì trong
bảng.
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- Trong giờ toán hôm nay,
các em sẽ cùng nhau luyện
tập, củng cố kĩ năng thực
hành tính nhân trong bảng
nhân 3.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Luyện tập, thực hành.
Bài 1:
- Bài tập yêu cầu chúng ta

làm gì?
- Viết lên bảng:
x 3
- Hỏi: Chúng ta điền mấy
vào ô trống? Vì sao?
- Viết 9 vào ô trống trên
bảng và yêu cầu HS đọc
phép tính sau khi đã điền
số. Yêu cầu HS tự làm tiếp
bài tập, sau đó gọi 1 HS
đọc chữa bài.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:
- Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì?
- Hát
- 2 HS lên bảng
trả lời cả lớp
theo dõi và
nhận xét xem
hai bạn đã học
thuộc lòng
bảng nhân
chưa.
- Bài tập yêu
cầu chúng ta
điền số thích
hợp vào ô
trống.
- Điền 9 vào ô

trống vì 3
nhân 3 bằng
9.
- Làm bài và
chữa bài.
- Bài tập yêu
24
3
- Bài tập điền số này có gì
khác với bài tập 1?
- Viết lên bảng:
x . . .
- Hỏi: 3 nhân với mấy thì
bằng 12?
- Vậy chúng ta điền 4 vào
chỗ trống. Các em hãy áp
dụng bảng nhân 3 để làm
bài tập này.
- Nhận xét cho điểm HS.
 Hoạt động 2: Giúp HS áp dụng bảng
nhân 3 để giải bài toán có lời văn bằng một
phép tính nhân.
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc đề bài toán.
- Yêu cầu HS cả lớp tự làm
bài vào vở bài tập, 1 HS
làm bài trên bảng lớp.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4:
- Tiến hành tương tự như với

bài tập 3.
Bài 5:
- Hỏi: Bài tập yêu cầu điều
gì?
- Gọi 1 HS đọc dãy số thứ
nhất.
- Dãy số này có đặc điểm gì?
(Các số đứng liền nhau
trong dãy số này hơn kém
cầu viết số
thích hợp vào
ô trống.
- Bài tập 1 yêu
cầu điền kết
quả của phép
nhân, còn bài
tập 2 là điền
thừa số (thành
phần) của
phép nhân.
- Quan sát.
- 3 nhân với 4
bằng 12.
- Tự làm bài
vào vở bài
tập, sau đó 1
HS đọc chữa
bài, cả lớp
theo dõi để
nhận xét.

- 1 HS đọc bài,
cả lớp theo
dõi và phân
tích đề bài.
- Làm bài theo
yêu cầu:
Tóm tắt
1 can : 3 l
5 can : . . .l?
Bài giải
5 can đựng được số lít dầu
là:
3 x 5 = 15 (l)
Đáp số: 15 l
25
3
12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×