Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Giáo án toán lớp 5 tuần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.83 KB, 7 trang )

TUN 2
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán : luyện tập
(SGK 9; TK 23 )
A/-Mục tiêu : Giúp HS biết :
- Nhận biết các phân số thập phân .
- Chuyển 1 số PS thành PS thập phân
- Ôn tập giải toán về tìm giá trị PS của 1 số cho trớc.
B.Hoạt động dạy học
Hoạt dộng dạy Hoạt dộng học TG
I/- KTBC
- Chữa bài tập tiết 5 - HS lên bảng 4
1- Cho vd rồi ghi lại cách đọc 1 PSTP - HS làm bảng con
2- Viết các PS sau thành PSTP

20
7
;
25
9
;
125
15
;
200
98
- Lớp làm bảng, 1 hs lên bảng
II/- Bài mới :
1- Bìa 1 : Củng cố về viết PSTP trên tia số
ý a: Hs quan sát trên tia số rồi thảo luận 6
- Trên tia số biểu thị mấy đơn vị 1 đv


-Đoạn từ 0 1 chia thành mấy phần= nhau - 10 phần
- Mỗi phần ơng ứng với bao nhiêu
-
10
1
- Vạch thứ nhất ta điền số nào
-
10
1
- Vạch thứ 2, thứ 3 - 1 hs lên điền tiếp, lớp cùng làm
- Vạch tiếp theo - hs tự làm
- hs đọc => KQ : tại sao các PS đều có mẫu - Vì 1 đơn vị chia làm 10 phần
số là 10
2- Bài 2 : Chuyển 1 PS thành PSTP - Hs đọc, tìm hiểu yêu cầu 6
- Hs tự làm bài trên vở - hs tự làm
- Chữa bài : - 3 hs lên bảng + giải thích
-Chốt: Nêu cách chuyển PS thành PSTP
- Nêu đ/đ các PSTP
3- Bài 3: Viết PS thành PS có mẫu số 100 - hs phải làm = 1 trong 2 cách
- Lớp làm vở - 1 hs làm bảng phụ 6
- Chữa + giao lu, đặt câu hỏi
4- Bài 4 : So sánh các PSTP - hs làm nháp, 2 hs lên bảng 6
5- Giải toán - hs đọc tìm hiểu đề 8
B1: Tìm hiểu đề:
TT: Có 30 hs trong đó
10
3
số hs là giỏi toán

10

2
số hs là giỏi TV
- ? Giỏi toán ? em, giỏi TV ? em .
B2: Tìm đờng lối giải - H/đ nhóm 2
- hs trình bày định hớng
B3: Giải toán- hs trình bày - Hs nháp
KQ: Bài toán thuộc loại toán gì
Nêu cách làm chung, lấy số đó x PS
MR: Đặt thêm câu hỏi để bài toán có thêm - tìm hs kô giỏi toán và giỏi TV
phép tính trừ
III/- Củng cố 2
- Hệ thống K/t luyện tập - 1 hs nêu
- TK: Nhớ đ/đ PSTP để nhận biết hoặc
chuyển 1 PS đã cho thành PSTP
- Ghi nhớ cách giải toán tìm gt PS của 1 số
BVN : Tiết 6- VBT
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán : ÔN TậP PHéP CộNG Và PHéP TRừ 2 PHÂN Số
(SGK 10; TK 26 )
A/-Mục tiêu : Giúp HS :
- Củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính cộng trừ 2 phân số.
B.Hoạt động dạy học
Hoạt dộng dạy Hoạt dộng học TG
I/- KTBC :
- Chữa bài tập tiết 6 - HS lên bảng 4
- Quy đồng mẫu 2 PS
9
7

10

3
- Bảng tay
II/- Bài mới
1/- Ôn tập phép sộng, trừ 2 PS 12
a)- Cộng trừ 2 ps cùng mẫu
- VD : Tính
7
3
+
7
5
;
7
10
-
7
3
-Hs tính nháp
7
3
+
7
5
=
7
53 +
=
7
8
;

7
10
-
7
3
=
7
310
=
7
7
=1
- Nêu cách tính
-KQ: Nêu cách cộng, trừ 2 ps cùng mẫu - 1 hs nêu, 2 hs nhắc lại
b)- Cộng, trừ 2 ps khác mẫu
Vd1 :
9
7
+
10
3
- Nêu nhận xét 2 ps này
- Để cộng đợc 2 ps này ta phải làm gì ? - Quy đồng mẫu
- Hs thực hiện từng bớc
B1: Quy đồng MS - Hs thực hiện b1, b2.
B2: Tính:
9
7
+
10

3
=
90
70
+
90
27
=
90
97
- 1 hs nhắc lại
VD2 :
8
7
-
9
7
= ?
- Hs nháp và 1 em lên bảng
KQ: Muốn cộng, hoặc trừ 2 ps khác mẫu ta - Hs nêu
làm thế nào ?
- Hs mở SGK đọc 2 phần kết luận - Hs đọc ghi nhớ.
2/- Thực hành : 20
Bài 1 : Nêu yêu cầu ? - Hs xác định yêu cầu 6
- Chữa bài: - Làm bảng tay, nháp + bảng phụ
- Củng cố : Nêu các bớc thực hiện - Lớp tự đối chiếu
Bài 2 : Cộng trừ số TN vơi PS 6
- Hs có thể trình bày theo các cách
Cách 1: 3+
5

2
=
1
3
+
5
2
=
5
15
+
5
2
=
5
17
- Viết 3 =
1
3
Cách 2: =
5
15
+
5
2
=
5
17
- Viết 3 =
5

15
- Muôn cộng, trừ 1 số TN với 1 PS ta làm -Ta biến đổi số TN thành PS rồi
nh thế nào ? tính
Bài 3 : Giải toán: 7
Hãy phân tích đề bài ? - Hs đọc và phân tích đề
- GV ghi tóm tắt.
? Nêu đờng lối giải - Hoạt động nhóm 2
- Theo dõi hs làm bài và chấm bài . - Hs làm vào vở
- Chữa bài 1 hs lên bảng chữa bài.
III/- Củng cố 3
/
- Nêu cách công, trừ 2 PS? - Hs nêu
- Nhận xét tiết học
Giao bài về nhà : VBT tiết 7.

***********************************
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán : ôn tập phép nhân, phép chia 2 phân số
(SGK 11; TK 29 )
A/-Mục tiêu : Giúp HS :
- Củng cố kỹ năng thực hiện các phép nhân, phép chia 2 phân số.
B.Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
TG
I/- KTBC :
- Chữa bài tập tiết 7 - HS lên bảng+ bảng tay 4
- Quy đồng mẫu 2 PS
9
7


10
3
- Bảng tay
II/- Bài mới
1)Hớng dẫn ôn tập 12
/
a.Phép nhân:
GV đa ví dụ:
7
2

ì

9
5

3
8
ì

5
2
HS nháp, nêu cách làm
Viết bảng:
7
2

ì
9
5

=
97
52
x
x
=
63
10
? Nêu cách thực hện phép nhân hai ps HS nêu: Lấy tử nhân tử,mẫu nhân
mẫu
ì
b.Phép chia
VD: Tính
5
4
:
3
2
5
4
:
3
2
=
5
4

ì
2
3

=
10
12
HĐ nhóm 2
- HS trình bày
Hỏi: Muốn chia hai PS ta làm thế nào? -Láy PS thứ nhất nhân với PS đảo
ngợc của PS thứ hai
2) Thực hành 20
/
Bài 1: 8
/
a) HS thực hiện vào vở -HS làm bài
- Chữa bài 2HS lên bảng
ý b) 4 x
8
3
; 3 :
2
1
;
2
1
: 3
HS làm bảng từng ý và lên bảng
chữa
KQ:Các phép tính ở ý b khác ý a nh thế - nhân chia hai PS, PS với số TN
nào? STN : PS thì ta lấy STN nhân PS
- Nêu cách nhân 1 số với một số tự nhiên? đảo ngợc
Phân biệt cách làm phép tính 2 và 3? PS chia số tự nhiên thì ta lấy MS
nhân STN ,giữ nguyên tử số.

Bài2: Nhân chia PS ( dùng cách RG) 7
/
B1:Phân tích mẫu:
10
9
x
6
5
=
610
59
x
x
=
4
3
HS thảo luận nhanh và phân tích
mẫu:có giải thích bớc tách để
RG
HS làm các ý còn lại
- Chữa bài 3HS làm bảng phụ
Chốt :Trong phép nhân ,chia PS đôi khi ta
có thể tính nhanh bằng cách RG
Bài 3 : giải toán 5
/
B1 Tìm hiểu bài HS đọc đề ,Phân tích đề bài
Tóm tắt bài toán
B2 : HS tự tìm đờng lối giải và nháp 1 HS lên bảng
CHốt :Muốn tính diện tích một phần em
đã thực hiện theo mấy bớc? HS trả lời theo 2 bớc

III . Củng cố 3
/
? Nêu cách thực hiện nhân chia hai PS 2 HS nêu lại quy tắc
GV tổng kết và dặn dò.
BTVN:Tiết 8 VBT

***********************************
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán : hỗn số
(SGK 12; TK :44 )
A/-Mục tiêu : Giúp HS :
- Nhận biết về hỗn số
-Biết đọc, viết hỗn số.
B.Đồ dùng:GV,HS chuẩn bị các tấm bìa hình tròn nh SGK và kéo.
C.Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
TG
I/- KTBC :
- Chữa bài tập tiết 8 - HS lên bảng+ bảng tay 4
- Quy đồng mẫu 2 PS
9
7

10
3
- Bảng tay
II/- Bài mới
1)Giới thiệu về hỗn số 12
/
a.Lấy ra hai hình tròn, lấy

4
3
hình tròn đặt
bên cạnh HS quan sát và nhận biết
? Cô có tất cả bao nhiêu hình tròn?
-Có hai hình tròn nguyên và
4
3
hình tròn nữa
GV: Hai hình tròn và
4
3
hình tròn ta nói
gọn là 2 và
4
3
hình tròn
Viết gọn là 2
4
3
hình tròn
2
4
3
gọi là hỗn số
-HS nhắc lại
?2
4
3
cho ta biết gì? Có 2 hình tròn và

4
3
hình tròn
- HS viết lại và đọc lại trên bảng
Viết 2
4
3
đọc là hai và
4
3
hay :hai ,
4
3
b) Cấu tạo hỗn số:
?Trong số 2
4
3
thì 2 chỉ gì và
4
3
chỉ gì? 2 hình tròn nguyên vẹn,
4
3
hình
tròn
HS nhắc lại
GV chốt 2 là phần nguyên và
4
3
là phần PS

NHận xét cách viết hỗn số? Viết phần nguyên sau đó viết
phần PS
?Nêu cách đọc( tơng tự)
c.Nhận biết một hỗn số khác
Hãy thực hành với đồ dùng theo lệnh của -Lấy 2 hình tròn nguyên và 1 HT
cô cắt làm 4 phần bằng nhau
? Hãy đọc hỗn số tạo thành?
-Làm tơng tự với một số hỗn số khác 3 HS đọc
Chỉ rõ phần nguyên và phần PS
Hãy so sánh phần PS với 1? Phàn PS luôn nhỏ hơn 1
Chú ý : Phần PS của hỗn số bao giờ cũng
nhỏ hơn 1 -HS nhắc lại
2.Thực hành
Bài 1:Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn 8
/
sốthích hợp
-B1 :phân tích mẫu 1 HS phân tích và giải thích
-B2 HS làm với các ý còn lại HS thực hiện bảng con
Chốt :? Nêu cách viết hỗn số trong từng
hình
Chỉ ra phần nguyên và phần PS của mỗi HS trả lời
hỗn số?
Bài 2:Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm HS xác đinh yêu cầu 10
/
trên tia số Tự điền vào phiếu bài tập
- Chữa bài
?Nêu cách điền hỗn số của em Tên tia số có 2 đơn vị,ta xác định
số phần chia và điền tiếp vào chỗ
chấm
- HS nhận xét

Cho HS đối chiếu và NX bài làm của trò
Chốt bài 2: Đọc lại các hỗn số
?Hãy so sánh các hỗn số với 1 2 HS
III. Củng cố 3
/
? Nêu nội dung cần ghi nhớ trong tiết học - HS đọc 3 KL ghi bảng
? Hỗn số gồm mấy phần ?
?Nêu đặc điểm ps trong hỗn số?
GV tổng kết toàn bài
BTVN : VBT tiết 9 HS ghi BTVN

***********************************
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán : hỗn số (tiếp theo)
(SGK 13; HD :36 )
A/-Mục tiêu : Giúp HS :
- Biết cách chuyển hỗn số thành PS
- Thực hành chuyển hỗn số thành PS và áp dụng vào giải toán
B.Đồ dùng:GV,HS chuẩn bị các tấm bìa hình vuông tô màu nh SGK và kéo.
C.Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
TG
I/- KTBC :
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm : - 1 HS lên bảng 3
M
0
3
1

3

2
1
- Tính 2 +
8
5
= ?
Bảng con
II/- Bài mới
1/- GTB : trực tiếp
2/- Giảng bài mới:
a)- Hớng dẫn chuyển HS- PS 12
/
GV gắn đồ dùng lên bảng 2hv và
8
5
hv tô màu
qs rồi đọc, viết hỗn số tơng ứng phần hình
2 hv và
8
5
hv tôt màu
vuông đợc tô màu
có hs 2
8
5
hay 2 +
8
5
- Tính 2 +
8

5
= ?
. . . .
- Nh vậy ta có 2
8
5
=
8
21
- Ta có thể viết gọn 2
8
5
+
8
582 +ì
=
8
21
- Giải thích: Trong hs 2
8
5
gồm ? phần
-2 Phần, phần nguyên là 2
chỉ rõ tử và mẫu số của ps
8
5
phần ps là
8
5
- Từ cách làm trên hãy nêu cách chuyển 1 hỗn - Hđ nhóm 2

số thành ps
+Tử số: Lấy phần nguyên
ì
mẫu + tử ở phần ps
+ Mẫu số + mẫu ở phần ps
- Hs đọc cách làm SGK - Lớp đọc thầm, ghi nhớ cách
làm chung
3/- Thực hành 20
/
a)- Bài 1: Chuyển hs thành ps -Bảng 2 phép + nháp 3 phép
- Kq Nêu cách làm ở bài tập 1 - Hs lên bảng 6
/
b)- Bài 2: Chuyển hs ps rồi tính - Hs phân tích yêu cầu 7
/
+ Mẫu: Hs phân tích mẫu - Hs nêu, lớp nghe
Có mấy bớc, nêu nd từng bớc
c)- Bài 3: Nh y/c bài 2 với phép nhân - Hs làm vở 7
/
B1: Phân tích mẫu
B2: Thực hiện
- Chữa . - 3hs lên bảng, lớp k/tra chéo
- Chốt: trong các phép tính có hỗn số thông -2 bớc: đổi thành ps
thờng muốn tính toán đợc c/t phải làm? bớc tính với ps
- Tuy nhiên vẫn có những trờng hợp ngoại lệ
thờng gặp trong dạng tính nhanh.
III/- Củng cố 4
/
- Nêu n/dung bài cần ghi nhớ - Hs đọc cách làm chung
-Tính nhanh:1
2

1
+1
4
1
+1
8
1
+1
16
1
+ 1
32
1
+1
64
1
- H/đ nhóm 4
- Hs trình bày
- T/k Nắm đợc cách chuyển hs- ps vận dụng
trong tính toán.
- BVN: tiết 10 VBT

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×