TU
N 5
Thứ hai ngày tháng năm 2008
Toán : ôn bảng đơn vị đo dộ dài
(SGK 22; TK )
A/-Mục tiêu : Giúp HS củng cố :
- Các đơn vị đo dộ dài, mối q/hệ các đơn vị đo dộ dài, bảng đơn vị đo dộ dài.
Chuyển đổi các đơn vị đo dộ dài.
Giải các bài tập có liên quan đến đo dộ dài .
B.Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
TG
I/- KTBC
- Chữa bài tập tiết 20 3
/
II/- Hớng dẫn luyện tập
1/- Ôn bảng đo dộ dài.
a-Viết đầy đủ tên dơn vị vào bảng đo dộ dài - Hs điền phiếu học tập
- Hs trình bày - Đọc theo thứ tự: Lớn- bé,bé- lớn
b- Củng cố mối quan hệ - 2 hs đại diện lên điền bảng lớp
- Hs điền tiếp vào bảng dựa vào mẫu :
M: 1 m = 10 dm - Lớp nhận xét, bổ sung
1 m =
10
1
dam
c- Hoàn thành nhận xét - Hs trình bày
- 2 đ/vị đo độ dài liền nhau thì : - 3 hs nhắc lại nhận xét
- Đơn vị lớn gấp đ/vị bé liền sau
- Đ/vị bé = (hay kém ) lần đ/vị lớn
liền trớc.
2/- Bài 2: Củng cố cách chuyển đổi đ/vị đo
Mẫu: 135 m = dm - 2 hs thực hiện, lớp theo dõi, nx
85300m = dam
- Hs làm bài 2 ý còn lại - Lớp làm bảng tay.
- Chốt: Khi làm bài tập chuyển đổi đ/vị đo - X/định dạng đổi :
chúng ta cần chú ý gì? - Từ bé lớn hay từ lớn bé
3/- Bài 3: Nh yêu cầu b/tập 2
a/- 4 km 37 m = m
4000m + 37m = 4037 m
- Hs thực hành
8m 12cm = cm b1: 8m = 800cm, b2: + 12cm
b/- Mẫu : 354 dm = m dm - 1 hs thực hiện
Lớp thực hành: 3040m= km m
5000m = km
- Chốt: Bài tập này có mấy dạng đổi - 2 dạng:___đổi 2 đv => 1 đv bé
nêu cách làm từng dạng. đổi sang đv lớn
- Chốt: Khi đổi 1 đv lớn thành 1 đv nhỏ hơn
c/ta đếm theo thứ tự từ lớn đến bé qua 1 đv
đo số đo tăng 10 lần ( thêm 1 chữ số 0)
- Đổi từ bé => đv lớn hơn ta đếm ngợc lại
qua 1 đv đo, số đo giảm đi 10 lần ( tách ra
1 chữ số 0 kể từ hàng đơn vị)
4/- Bài 4: Giải toán liên quan đến đv đo.
- Tìm hiểu bài - Hs đọc, phân tích đề
- Tóm tắt bài bằng sơ đồ - 1 hs lên bảng
- Tìm cách giải và trình bày - làm vở
- Chữa . - K/tra chéo
III/- Củng cố : Nêu nội dung bài cần nhớ - Hs nêu k/thức 2
/
TK: Thuộc bảng đv đo, mối q/hệ, vận dụng
để chuyển đổi đv đo và giải toán .
BVN : tiết 21
********************************************
Thứ ba ngày tháng năm 2008
Toán : ôn tập bảng đơn vị đo khối lợng
(SGK 23; TK 87 )
A/-Mục tiêu : Giúp HS củng cố :
- Các đơn vị đo khối lợng, bảng đơn vị đo khối lợng.
Chuyển đổi các đơn vị đo khối lợng .
Giải các bài toán liên quan đến đơn vị đo khối lợng .
B/- Chuẩn bị :
- Phiếu học tập ( 10 bàn ) .
1- Điền những đơn vị đo khối lợng vào bảng ,
2- Điền số thích hợp vào ô trống theo mẫu : 1kg =
10
1
yến , 1 kg = 10 hag .
3- Hoàn thành nhận xét : Hai đơn vị đo khối lợng liền nhau thì :
- Đơn vị lớn gấp đơn vị be hơn liền sau.
- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn liền trớc .
B.Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
TG
I/- KTBC
- Chữa bài tập tiết 21 3
/
II/- Hớng dẫn ôn tập
1- Bài 1 : Ôn bảng đơn vị đo khối lợng - Sd phiếu học tập 7
/
Y/c hoàn thành nội dung bài tập trong - Hs đọc yêu cầu 3 bài tập
phiếu học tập - Hoạt động nhóm 3
- Trình bày - Đại diện các nhóm lên bảng
+ B1: 1 hs lên điền ký hiệu các đơn vị đo trình bày từng nội dung
vào bảng.
+ B2: 2 hs điền mối quan hệ độ lớn giữa - Lớp nhận xét, bổ sung vào phiếu
các đơn vị đo
+ B3: Hoàn thành nhận xét - Hs nhận xét
- Hs đọc, ghi nhớ n/dung bài 1(xuôi,ngợc) - Hs đọc liên tiếp
- Chốt: Khi đổi đv đo c/ta dựa vào mối
q/hệ đo: Từ đv lớn- đv bé hơn liền sau số
đo gấp lên 10 lần, ngợc lại đổi từ bé lớn
số đo giảm đi 10 lần/ 1 đv đo.
2- Bài 2: Củng cố cách chuyển đổi đv đo 10
/
- Hs làm từng ý, chữa từng ý - Hs làm bảng tay
- Chốt: Có mấy dạng chuyển đổi số đo
trong bài 2 : đổi từ lớn - bé
đổi từ bé lớn
- Khi chuyển đỏi từ bé lớn, c/ta đếm
ngợc từ hàng đv, qua mỗi đv đo giảm đi
10 lần (tách ra 1 chữ số )
3- Bài 3: Điền dấu: M 2kg50g > 2500g - Hs làm nháp 7
/
2050g
? Muốn điền dấu so sánh c/ta cần làm gì - Chuyển đổi về cùng đv rồi ss
4- Bài 4: Tìm hiểu bài - Hs đọc, phân tích 7
/
- Cả 3 ngày 1 tấn, ngày đầu 300kg
ngày 2 gấp 2 lần ngày đầu
ngày thứ 3 bán đợc bao nhiêu ?
- Tìm định hớng giải và giải bài . - Hs tự làm .
- Chữa . - 1 hs làm bảng phụ
III.Củng cố 3
/
- Đọc lại bảng đv đo khối lợng.
- 2 đv đo khối lợng gấp hoặc kém nhau 10
lần. Nhớ thứ tự các đv, mối quan hệ đo, vận .
dụng để chuyển đổi đv.
- BVN : tiết 22 - VBT
***********************************************
Thứ t ngày tháng năm 2008
Toán : luyện tập
(SGK 24 ; TK )
A/-Mục tiêu : Giúp HS củng cố :
- Kỹ năng giải toán có liên quan đến đv đo dộ dài và đo khối lợng .
B.Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
TG
I/- KTBC
- Chữa bài tập tiết 22 3
/
II/- Hớng dẫn luyện tập
1- Bài 1 : - Tìm hiểu bài - Hs đọc, phân tích 7
/
2 tấn giấy vụn : 50.000 cuốn vở
1 tấn 300kg : cuốn vở
2 tấn 700kg : cuón vở
- Nhận dạng bài toán . - Tỷ lệ thuận
- Bài toán ở dàng cơ bản cha, tại sao? - Gia trị thứ 2 cha biết
- Để giải bài toán c/ta cần tìm đợc gì ? - Tìm đợc thổng số kg giấy vụn
- Hs giải bài .
- Chữa bài - 1 hs lên bảng, hs đọc
2- Bài 2: Tìm hiểu bài . - Hs đọc tìm hiểu bài 7
/
Chim sâu 60g , đà điểu 120g
- Đà điểu nặng gấp mấy lần chim sâu
- Giải bài - Hs tự làm, 1 hs lên bảng
2 lần cho biết điều gì ? - Tỷ số 120g với 60g
3- Bài 3: Tính diện tích mảnh đất theo h/vẽ - Hs quan sát hình 8
/
- Tìm định hớng giải, giải bài - Hđ nhóm bàn
- Trình bày bài - hs đọc
- Để tính diện tích hình trên c/ta thực hiện - 2 bớc:B1 tính d/tích 2 hình nhỏ
theo ? bớc b2: tính tổng d/tích 2 hình
4- Bài 4: Vẽ hình có cùng d/tích với chữ 8
/
nhật ABCD
- Gợi ý: D/tích hình chữ nhật ABCD là ? - 4 x 3 = 12 cm
2
- Nhiệm vụ: Vẽ những hình CN có kích
thớc 12 cm
2
- Muốn vẽ đợc cần biết gì ? - Chiều dài, rộng
- Hs trình bày - Hđ nhóm 2
- Vì 12 = 1 x 12 = 2 x 6 = 3 x 4
- Có 3 hình chữ nhật có các kích thớc
1cm và 12cm; 2cm và 6cm; 3cm và 4 cm
- Vẽ hình. - lớp nhận xét, bổ sung .
III/- Củng cố 3
/
- Cùng 1 d/tích nhng kích thớc khác
nhau, muốn tính d/tích hình kô ở dạng đã
học, cần chia nhỏ hình thành các bộ phận
- Tính d/tích hình bộ phận
- Tính tổng
- BVN : VBT tiết 13
*********************************************
Thứ năm ngày tháng năm 2008
Toán : đềcamét vuông- héctômét vuông
(SGK 25; TK 93 )
A/-Mục tiêu : Giúp HS biết :
- Hình thành biểu tợng ban đầu về đề ca mét vuông, héc tô mét vuông. -
Đọc viết đúng số đo có đơn vị đo diện tích trên.
Nắm đợc mối quan hệ giữa đề ca mét vuông, héc tô mét vuông.
Biết đổi đơn vị đo diện tích trong những trờng hợp đơn giản .
B/- Chuẩn bị :
- GV: Hình vẽ minh họa quan hệ độ lớn dam
2
m
2
, hm
2
dam
2
B.Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
TG
I/- KTBC
- Chữa bài tập tiết 23 3
/
-? Em hiểu m
2
là gì - ( K.thức lớp 4 )
II/- Giảng bài mới .
1- Giới thiệu đơn vị đo diện tích dam
2,
hm
2
a- đề ca mét vuông
- Đa hình minh họa biểu diễn dam
2:
: Hình
vuông có cạnh dam- d/tích hình là ? - 1dam
2
( 1 dam x 1 dam )
- Đ/nghĩa: đề ca mét vuông là - Hs nhắc lại ( nối tiếp )
- Đọc : đề ca mét vuông viết tắt dam
2
- Hs đọc
+ Mối quan hệ gia dam
2
m
2
- Dùng hình vẽ chia ô nh SGK
- 1 dam = m - 1 dam = 10 m
- Chia cạnh hình vuông thành 10 phần bằng
nhau- mỗi phần có độ dài là bao nhiêu? - 1 m
- Nối các điểm để chia hình vuông thành - Hs quan sát
các ô nhỏ ( Gv thao tác)
- D/tích mỗi h.v nhỏ là bao nhiêu? - Là 1 m
2
( vì cạnh là 1m)
- Có bao nhiêu hình vuông nh vậy - 10 x 10 = 100
- Hình vuông lớn có d/tích là bao nhiêu m
2
- 100 m
2
- Nêu mối quan hệ dam
2
và m
2
- 1 dam
2
= 100 m
2
b- Giới thiệu đơn vị héc tô mét vuông - Sử dụng nhiều nhóm 6
/
- Hình vuông có cạnh 1 hm - Hs thảo luận nhóm bàn
diện tích hình vuông là - 1 héc tô mét vuông
- Héc tô mét vuông đợc viết tắt là - hm
2
- Mối quan hệ giữa hm
2
, m
2
, dam
2
- Mỗi ô vuông nhỏ trong hình có cạnh là
dam, diện tích là dam
2
1 dam, 1 dam
2
- Hình vuông lớn gồm ô nh vậy - 100 ô
= dam
2
- 100 dam
2
- Hs trình bày từng phần. - Lớp nhận xét, bổ sung
- Vậy 1hm
2
= dam
2
= 100 dam
2
= m
2
(nhóm 2) 10.000 m
2
- Tiểu kết:Nêu tên 2 đv đo d/tích vừa học - Hs đọc lại, ghi nhớ
- Nêu mối q/hệ hm
2
, m
2
, dam
2
2/- Thực hành
Bài 1 : Đọc số đo diện tích - Bảng tay + nháp 5
/
- Chốt :Nêu cách đọc ở số đo bài tập 1 Đọc phần số trớc ,đọc tên đơn vị
sau
Bài 2Viết số đo diện tích HS làm bảng con + nháp
Chốt:Khi viết số đo diện tích em cần chú ý
gì? Ta cần viết số và viết ký hiệu đơn
vị đo diện tích
Bài 3:Đổi đơn vị đo diện tích
a. Viết số thích hợp HS làm bảngvà vở
b. Viết PS thích hợp
?Bài 2 có mấy dạng chuyển đổi?
- CHú ý khi chuyển thàh sóđo mamg đơn vị
nhỏ hơn ta thực hiện 2 bớc:
b1: Đổi từ lớn đến bé
b2: Cộng gộp lại
Bài 4:Viết số đo diện tích dới dạng hỗn số
b. Phân tích mẫu 1 HS thực hiện mẫu
7dam
2
15m
2
= 7 dam
2
+
100
15
dam
2
HS nêu các bớc làm
= 7
100
15
dam
2
HS nhắc lại mẫu
b2 : Hs thực hiện các bớc còn lại . - Bảng + nháp
III/- Củng cố : 3
/
- Xếp 3 đv đo d/tích hm
2
, m
2
, dam
2
theo
thứ tự từ lớn bé
- Nêu mối quan hệ giữa 3 đv đó ?
-Đoán xem còn những đv đo d/tích nào - Hs đoán mở đến bài sau
khác .
- Dặn dò . VBT tiết 24
*********************************************
Thứ sáu ngày tháng năm 2008
Toán : mi li mét vuông, bảng đơn vị đo dộ dài
(SGK 27; TK 98 )
A/-Mục tiêu : Giúp HS biết :
- Tên gọi, ký hiệu, đọ lớn của mi li mét vuông, quan hệ giữa mi li mét vuông và xăng ti
mét vuông.
Củng cố quan hệ, tên gọi, ký hiệu các đơn vị đo diện tích .
Biết chuyển đổi số đo diện tích .
B/- Chuẩn bị :
- Hình vẽ biểu diễn hình vuông có đọ dài cạnh 1 cm .
Bảng phụ kẻ sẵn cột, cha ghi tên đơn vị đo.
Phiếu học tập, nhóm bàn 10 phiếu ,
C/-Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
TG
I/- KTBC
- Chữa bài tập tiết 24
- Em hiểu hm
2
là gì ?
II/- Giảng bài mới .
- Gbt: Đoán xem sẽ học đv đo d/tích nào? - mm
2
. Vì có 7 đv đo dộ dài thì có
tại sao em đoán nh vậy ? 7 đv đo diện tích tơng ứng
1- Giới thiệu đv đo diện tích milimét vuông
a- Hình thành biểu tợng
- Dựa vào khái niệm đv đo diện tích đã học
em hiểu mi li mét vuông là gì ? - Là d/tích 1 hình vuông
- Ghi b: milimet vuông là - 3 hs nhắc lại
- viết tắt : mm
2
- Hs đọc nối tiếp .
b- Mối quan hệ cm
2
và mm
2
- Gv đa hình minh họa.
- Hình vuông có cạnh 1cm, d/tích là ? - 1 cm
2
- Chia cạnh hình vuông thành 10 phần, 1
phần có đọ dài là bao nhiêu ? -1 mm
- Dựa vào các độ dài đó chia hình thành các
ô vuông.
- Đếm có bao nhiêu ô .
- Mỗi ô có d/tích là bao nhiêu ? - Cạnh 1mm , d/tích là 1 mm
2
- Vậy d/tích hình vuông là ? mm
2
- 100ô = 100 mm
2
- Mặt khác d/tích hình vuông = 1 cm
2
- Em có nhận xét gì ?
1 cm
2
= 100 mm
2
- Hs nhắc lại : 3 hs
1mm
2
=
100
1
cm
2
2- Bảng đo diện tích (sử dụng bảng phụ và - Hđ nhóm bàn (bài 3+4) 8
/
phiếu học tập nhóm)
B1:Kể tên các đv lớn hơn m
2
và nhỏ hơn m
2
Cá nhân, miệng2 hs lên bảng điền
- Đọc ghi nhớ - hs đọc xuôi, ngợc
B2: a- Hoàn thành vào bảng theo mẫu - Hs đọc yêu cầu bài 2
b- Hoàn thành nhận xét sau
- Phân tích mẫu: - 1 m
2
= 100 dm
2
- Hs thảo luận
=
100
1
dam
2
- Trình bày : Câu a nối tiếp - Hs đọc lại
Câu b : 1 hs nêu nhận xét - Hs đọc lại.
- Chốt: 2 đv đo diện tích liền nhau thì gấp
hoặc kém nhau 100 lần => tức là từ đv lớn-
đv bé liền sau thì gấp lên 100 lần và ngợc
lại .
3- Thực hành
Bài 1: a- Đọc số đo diện tích - Hs đọc yêu cầu 5
/
b-Nêu yêu cầu: Viết số đo d/tích - 1 hs lên bảng
? Yêu cầu b khác yêu cầu a ntn? - Hs đọc thầm và nêu .
- Hs làm bảng tay - Đọc lại 2 số
Chốt: Khi đọc số đo diện tích ta làm ntn? - Đọc viét PS trớc ,đọc tên đơn
vị sau
Chú ý : Tên đơn vị phải viết bằng chữ,
khiđọc sau số ta phải viết tắt đơn vị
Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm HS nêu yêu cầu 8
/
M: 5 cm
2
= mm
2
1 HS nêu cách làm
Tổ chức cho HS làm bảng tay -HS làm bảng tay
? Nêu cách làm chung của câu a
ý b) Thực hiện vở nháp
?Các phép đổi của ý b khác ý a ntn? ýa đổi từ lớn đến bé
ý b đổi từ bé đến lớn
Bài 3:Viết PS thích hợp -HS đọc yêu cầu 6
/
Thực hiện vở nháp -Đọc và KT nối tiếp- đổi bài
III.Củng cố 3
/
Đọc lại bảng đơn vị đo diện tích
?Nêu lại NX
?Mỗi ĐV đo diện tích ứng ? chữ số HS trả lời
Dặn dò VBT tiết 25