TU
N 11
Thứ hai ngày tháng năm 2008
Toán : luyện tập
(SGK 52; TK 200)
A/-Mục tiêu : Giúp HS củng cố:
- Kỹ năng tính tổng của nhiều STP, sử dụng tính chất của phép cộng để tính bằng cách
thuận tiện nhất .
So sánh các STP, giải bài toán với các STP
- B.Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
I/- KTBC 3
/
- Chữa bài tập tiết 50
II/- Hớng dẫn luyện tập
1- Bài 1: CC cách thực hiẹn phép cộng STP 10
/
- Hs làm bảng + vở, đổi vở KT
2- Bài 2: Hs đọc y/cầu: tính nhanh 8
/
- Làm bài tập. - Hs làm vào vở
- Chữa bài- giải thích cách làm - 2 hs lên bảng chữa
- Chốt: Để tính nhanh em đã vận dụng - Tự KT
3- Bài 3: Hs đọc, hiểu y/cầu, làm bài
- Chữa bài
4- Bài 4: Đọc, phân tích đề 6
/
- Tìm định hớng giải - Hđ nhóm bàn
- Hs nháp bài - Hs nháp cá nhân
- Trình bày bài - Lớp tự KT
- Chốt: Muốn tìm số m vải cả 3 ngày em
làm ? bớc . - Hs nêu 3 bớc giải
III/- Củng cố 3
/
? Nêu các bớc thực hiện tính cộng
- Chốt: Khi thực hiện phép + nhiều SH ta
làm tính viết.
- Nếu y/c tính g/trị b/thức: làm hàng ngang
- Vận dụng t/c giao hoán và k/hợp của
phép + để tính nhanh tổng nhiều số
- BVN : tiết 51
********************************************
Thứ ba ngày tháng năm 2008
Toán : trừ 2 số thập phân
(SGK 53; TK 204 )
A/-Mục tiêu : Giúp HS :
- Biết cách thực hiện phép trừ 2 số TP.
- áp dụng phép trừ 2 STP để giải các bài toán có liên quan .
B/- Đồ dùng : Bảng phụ chép sẵn bài toán .
C/-Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
I/- KTBC: đổi 4,29m = cm ; 1,84m = cm 3
/
- B- hs : 2,45 + 1,84
II/- Bài mới .
1- Hớng dẫn thực hiện phép trừ 2 STP 12
/
a- VD1: Hình thành phép trừ 4,29 1,84
- Đa bài toán lập phép tính - Hs đọc, tìm hiểu bài
- Tìm Kq: hs có thể làm theo nhiều cách - Hđ nhóm 2
-c1: đổi về STN rồi trừ : 429 184 =
-c2: đổi về PS hay HS rồi trừ .
-c3: Hs đặt tính nh phép + rồi tính
- GV giới thiệu kỹ thuật tính - Hs chọn cách 3 nêu lại
- GV trình bày lại cách 3 .
- Nhận xét cách làm
b-VD2: Hs vận dụng tìm Kq phép tính
45,8 19,26- trình bày - Hs nháp 1 hs lên bảng chữa
- Chốt: cách đặt tính - SS với phép 1
- Coi 45,8= 45,80 để phần TP có 2 chữ số
trừ bình thờng nh 2 STN
c- Hình thành cách làm - Hđ nhóm 3- Nêu các bớc t.hiện
- Khi đặt tính cần chú ý gì ?
- GV nhấn cách làm .
2- Luyện tập.
a- bài 1: thực hiện tính 6
/
- Sd bảng + nháp
- Chốt: Những phép nào giống VD2. Khi
thực hiện những phép trừ đó ta cần chú ý gì
b- bài2: củng cố cách đặt tỉnh rồi tính - Bảng con
- Chốt: Phép 69 7,85 có gì đặc biệt
- Gặp những phép tính mà SBT là STN em - Đặt tính: SBT là STN thẳng ở
cần chú ý gì ? phần nguyên .
c- bài3: thùng đờng đợc lấy ra mấy lần 6
/
- Hs nháp bài
- Tìm còn lại bao nhiêu ta làm ntn? - Trình bày (2 cách khác nhau)
MR: tính nhanh: 15 7,8 2,2 - Hs nháp cá nhân
một số trừ đi 1 tổng
III/- Củng cố
- Hs nêu K.thức cần ghi nhớ - Nêu chú ý
- BVN : BT 52- VBT
***********************************************
Thứ t ngày tháng năm 2008
Toán : luyện tập
(SGK 54 ; TK 209 )
A/-Mục tiêu : Giúp HS :
- Rèn kỹ năng trừ 2 STP.
Tìm thành phần cha biết của phép tính cộng trừ 2 STP .
Biết thực hiện 1 số trừ đi 1 tổng.
B/-Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
1- Bài 1: CC cách đặt tính và tính 8
/
- Hs làm vở- 2 hs lên bảng chữa
- Chữa bài lớp tự KT
2- Bài 2: tìm x. Nêu cách thử lại 8
/
- Bảng tay- hs lên bảng chữa
- Hs đặt CH củng cố cách tìm SBT khác - giải thích tại sao?
cách tìm số trừ ntn?
- Nêu cách tìm SH cha biết
3- Bài 3: Giải toán 5
/
- Hs đọc bài
-? Em hiểu nhẹ hơn là thế nào ? - ít hơn
? Muốn tìm quả thứ 3 nặng bao nhiêu em
cần tìm gì ? - Hs làm vào vở- chấm
- Chữa: Hs đọc bài làm, lớp tự KT
d-bài 4: tính rồi ss g/trị của a-b-c và a-(b+c) 8
/
- Hđ nhóm 2
- Chốt: a- b- c = a (b+c)
- Vận dụng tính = 2 cách - Nháp bài 2 hs lên bảng
- N.xét cách làm nào nhanh nhất
- Chốt: khi gặp dạng 1 số trừ 1 tổng có mấy
cách làm ?
e- MR: tính nhanh : - Hđ nhóm 2
49,848,5 +46,2- 45,9+44,6-43,3+42-40,7
1-
2
1
-
4
1
-
8
1
-
16
1
-
32
1
III/- Củng cố: Nhận xét tiết học
- Nắm và vận dụng cách trừ 1 số trừ 1 tổng
để tính nhanh .
BVN : VBT tiết 53.
*********************************************
Thứ năm ngày tháng năm 2008
Toán : luyện tập chung
(SGK 55; TK 213 )
A/-Mục tiêu : Giúp HS củng cố :
- Kỹ năng cộng trừ 2 STP.
Tìm thành phần cha biết của phép cộng, phép trừ 2 STP.
Sử dụng những tính chất đã học của phép cộng, phép trừ để tính giá trị biểu thức theo
cách thuận tiện nhất .
- Giải bài toán có liên quan đế cộng trừ 2 STP .
B/-Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
I/- KTBC
- Chữa bài tập tiết 53 3
/
II/- Hớng dẫn luyện tập
1- bài 1: C
2
kỹ năng thực hiện phép + - - Hs cần phân biệt phép tính, biểu
- Hs làm vào vở- chấm thức để trình bày
- Chữa : 3 hs lên bảng - Lớp tự KT
- Chốt: Khi nào làm tính cột dọc - Thực hiện phép tính
Khi nào trình bày hàng ngang thực hiện biểu thức
2- bài 2: tìm x: Yc hs phải trình bày theo 6
/
2 bớc:- Tính Kq vế phải đa về cơ bản - bảng con + nháp
- tìm x
- Em có nhận xét gì về b.tập này - Tìm x nhng cha biết kq của
phép tính ban đầu
- Em có tìn x ngay kô, trớc hết cần làm gì - Tìm kq vế phải là 1 số
3- bài 3: tính bằng cách thuận tiện nhất 6
/
- Thực hiện tìm x.
- Hs làm vở - Hs tự thực hiện
- Chữa bài- lớp giao lu đặt câu hỏi - 2 hs lên bảng giải thích
VD: ở ý a bạn đã v.dụng t.chất nào - Đổi bài KT
Để tính nhanh ở bthức b bạn đã làm tn?
4- bài 4: giải toán 7
/
- Tìm hiểu đề. - Đọc phân tích
- Tìm định hớng giải - Hđ nhóm 2
-Giải bài toán. - Hs làm vào vở
- Chữa bài: 1 hs đọc bài làm -(có thể làm theo 2 cách)
5- Bài 5 : ST1+ ST2+ ST3 = 8 6
/
- Hđ nhóm bàn
biết ST1+ ST2 = 4,7
ST3=8-4,7=3,3 - Đại diện trình bày và giải thích
biết ST2+ST3= 5,5
ST1 = 8- 5,5= 2,5 cách làm
ST2 = 4,7 2,5 = 2,2
III/- Củng cố
- GV Tk: Cần nắm đợc cách tính.
- V.dụng linh hoạt t/c của các phép +, - để
tính nhanh.
- Nắm đợc kỹ năng giải toán có nhiều phép
+ , -
- BVN : VBT tiết 54
*********************************************
Thứ sáu ngày tháng năm 2008
Toán : phép nhân-nhân 1 stp với 1 stn
(SGK ; TK 217 )
A/-Mục tiêu : Giúp HS :
B/-Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
I/- KTBC
- Chữa bài tập tiết 54 3
/
II/- Bài mới
1- Giới thiệu quy tắc nhân 1 STP với 1 STN 15
/
a- GV đa bài toán - Hs tìm hiểu đề
- Đa phép tính 1,2 x 3 = dm - Hs tự tìm k.quả
- c1:đổi 1,2dm=12cm
12x3=36cm=3,6dm
- Thảo luận nhóm bàn
-c2: chuyển thành phép cộng 1,2+1,2+1,2 - Trình bày
+ Giới thiệu kỹ thuật tính
1,2 12
ì
3 ss với phép
ì
3
- Đặt tính và nhân nh nhau. Khác
nhân xong phải đặt dấu
- Hs thực hiện lại, lớp chẩm. phẩy vào tích .
b- VD2: 0,46 x 12 - Nhân STP với STN
- VD này có gì fiống và khác VD1 - Thừa số thứ 2 có 2 chữ số
- Vận dụng phép 1- nháp- tìm kết quả - Hs nháp, 1 hs lên bảng
- Hs nhận xét
- Nêu quy tắc - Thảo luận nhóm 2- phát biểu
b1: Đặt tính và nhân nh STN - Đọc SGK nhẩm thuộc
b2: Đặt dấu phẩy vào tích ( )
- Chốt: Khi đặt dấu phẩy vào tích cần đếm
ở phần TP của STP có bao nhiêu chữ số ta
dùng dấu phẩytách ra ở tích bấy nhiêu chữ
số.
2- Thực hành
a- Bài 1: Đặt tính rồi tính 6
/
- Bảng + nháp
Chốt: Khi thực hiện tính nhân STP với STN
em cần lu ý điểm gì.
b- bài 2: Điền số thích hợp vào bảng 6
/
- Y/cầu hs tính k.quả- điền
- Đọc và KT nối tiếp - Nháp ( PHT )
c- Bài3: Giải toán. Tìm hiểu bài 5
/
- Hs đọc, phân tích đề
- Hs làm bài, bảng
? Để có k.quả tính đúng em cần làm gì? - Nháp cột dọc
d- MR: tính 125 x 2,5 1
/
III/- Củng cố.
- Nêu n/dung kiến thức cần nhớ 2
/
- Cách thực hiện
-TK : Khi thực hiện chúng ta lu ý:
-Phần đặt tính và nhân làm y hệt 2 STN
(coi nh kô để ý dấu )
- Khi nhân xong phải chú ý đặt dấu phẩy
vào tích đúng vị trí - BVN : tiết 55