Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

SLIDE kinh tế bảo hiểm Chương 10 Bảo hiểm con người

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (663.97 KB, 19 trang )

7/2/2013
1
LOGO
BẢO HIỂM CON NGƯỜI
Phan Anh Tuan

0983.619.287
BẢO HIỂM CON NGƯỜI
Tổng quan
I
Bảo hiểm nhân thọ
II
Bảo hiểm phi nhân thọ
III

TỔNG QUAN
Sự cần thiết khách quan
1
Tác dụng
2
Phân loại
3

7/2/2013
2
Sự cần thiết khách quan
TỔNG QUAN

Tác dụng
TỔNG QUAN
Ổn định cuộc sống, chỗ dựa tinh thần1


2
3
Công cụ tiết kiệm, chống lạm phát
4
5
Ổn định tài chính, sản xuất kinh doanh
Hình thành quỹ tiền tệ
Giải quyết các vấn đề xã hội

TỔNG QUAN
Dài hạn
Ngắn hạn
Thời hạn

7/2/2013
3
TỔNG QUAN
Bắt buộc
Tự nguyện
Hình thức

TỔNG QUAN
Tồn tích
Phân chia
Kỹ thuật

TỔNG QUAN
BHCN
PNT
BHNT

Tính chất
rủi ro

7/2/2013
4

Sự ra đời và phát triển
1
Những đặc điểm cơ bản
2
Các loại hình cơ bản
3
Phí Bảo hiểm nhân thọ
4
BẢO HIỂM NHÂN THỌ
Sự ra đời và phát triển của Bảo hiểm nhân thọ
(SV tìm hiểu)

BẢO HIỂM NHÂN THỌ
Những đặc điểm cơ bản của Bảo hiểm nhân thọ
BẢO HIỂM NHÂN THỌ

Vừa mang tính tiết kiệm vừa mang tính bảo vệ1
2
3
Đáp ứng đa mục đích của người tham gia4
5
Sản phẩm đa dạng và phong phú
Ra đời trong những điều kiện nhất định
Có thời hạn bảo hiểm dài

7/2/2013
5
Các loại hình Bảo hiểm nhân thọ cơ bản
BẢO HIỂM NHÂN THỌ
BHNT trong trường hợp tử vong
1
BHNT trong trường hợp sống
2
BHNT hỗn hợp
3
Các điều khoản bổ sung
4

BẢO HIỂM NHÂN THỌ

1. Bảo hiểm trong trường hợp tử vong
1.1. Bảo hiểm tử kỳ
- Mục đích:
+ Hỗ trợ chi phí mai táng chôn cất.
+ Góp phần ổn định cuộc sống gia đình.
- Đặc điểm:
+ Thời hạn bảo hiểm xác định
+ Quyền lợi hẹp Phí thấp  Phí thấp
+ STBH được trả một lần
BẢO HIỂM NHÂN THỌ
1.1. Bảo hiểm tử kỳ
- Phân loại
+ BHTK cố định
+ BHTK có thể chuyển đổi
+ BHTK có thể tái tục

+ BHTK có STBH tăng dần
+ BHTK có STBH giảm dần
+ BH thu nhập gia đình
+ BH thu nhập gia đình có STBH tăng dần
+ BHTK có điều kiện

7/2/2013
6
BẢO HIỂM NHÂN THỌ
1. Bảo hiểm trong trường hợp tử vong
1.2. Bảo hiểm nhân thọ trọn đời
- Mục đích:
+ Hỗ trợ chi phí mai táng chôn cất.
+ Góp phần ổn định cuộc sống gia đình.
+ Tạo dựng, khởi nghiệp kinh doanh
- Đặc điểm:
+ Thời hạn bảo hiểm không xác định
+ STBH được chi trả một lần
+ Phí thường khá cao

BẢO HIỂM NHÂN THỌ
1. Bảo hiểm trong trường hợp tử vong
1.2. Bảo hiểm nhân thọ trọn đời
- Phân loại:
+ BHNT trọn đời có tham gia chia lãi
+ BHNT trọn đời không tham gia chia lãi
+ BHNT phí nộp một lần
+ BHNT phí nộp liên tục

BẢO HIỂM NHÂN THỌ

2. Bảo hiểm trong trường hợp sống
- Mục đích:
+ Đảm bảo thu nhập và cuộc sống khi về già
+ Giảm nhẹ gánh nặng lên con cái và xã hội
- Đặc điểm:
+ Phù hợp với người sắp đến tuổi nghỉ hưu
+ Phí nộp một lần
+ STBH được chi trả định kỳ đến khi chết
+ STBH của mỗi lần chi trả có giá trị không đổi
+ Thời hạn có thể xác định, có thể không

7/2/2013
7
BẢO HIỂM NHÂN THỌ
3. Bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp
- Mục đích:
+ Ổn định cuộc sống cho gia đình
+ Tạo lập quỹ giáo dục, mua tài sản, thế chấp…
- Đặc điểm:
+ Phí nộp một lần, hoặc định kỳ
+ STBH được chi trả khi đến hạn hoặc chết
+ Thời hạn xác định
+ Có thể được chia lãi
+ Loại hình BHNT cơ bản nhất

BẢO HIỂM NHÂN THỌ
4. Các điều khoản bổ sung
- Lấy các sản phẩm BHCN.PNT làm điều khoản bổ
sung:


BẢO HIỂM NHÂN THỌ
Các điều khoản trong hợp đồng
- Điều khoản về thời gian cân nhắc
- Điều khoản gia hạn nộp phí
- Điều khoản giá trị hoàn lại
- Điều khoản tự động nộp phí
- Điều khoản từ bỏ thu phí
- Điều khoản cho vay
- Điều khoản về bảo tức tích lũy
- Điều khoản chuyển nhượng hợp đồng
- Điều khoản khôi phụ hợp đồng

7/2/2013
8
Phí Bảo hiểm nhân thọ
BẢO HIỂM NHÂN THỌ
Nguyên tắc định phí
1
Bảng tỷ lệ tử vong
2
Lãi suất trong BHNT
3
Giá trị hiện tại, giá trị đáo hạn, giá trị giải ước
4
Tính phí
5

Nguyên tắc định phí
- Phí thu đủ bù chi và hạch toán có lãi
- Phí đảm bảo khả năng cạnh tranh

- Căn cứ khoa học: bảng tỷ lệ tử vong…
- Một số giả định:
+ Bảng tỷ lệ tử vong sát với thực tế
+ Tình hình kinh tế, chính trị ổn định
+ Không có hợp đồng bị hủy bỏ
+ …
BẢO HIỂM NHÂN THỌ

Bảng tỷ lệ tử vong
- Bảng tỷ lệ tử vong là một hệ thống chỉ tiêu thống kê
phản ánh tình hình tử vong của từng độ tuổi
- Tỷ lệ tử vong là tỷ lệ giữa số người chết trong một
khoảng thời gian (thường là 1 năm) chia cho số
người sống tại thời điểm khởi đầu khoảng thời gian
đó
- Có hai loại bảng tỷ lệ tử vong:
+ Bảng tỷ lệ tử vong dân số
+ Bảng tỷ lệ tử vong kinh nghiệm
BẢO HIỂM NHÂN THỌ

7/2/2013
9
Bảng tỷ lệ tử vong
- Một số quy luật:
+ Tỷ lệ tử vong nam cao hơn nữ
+ Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh khá cao
+ Bảng lập sau chính xác hơn bảng lập trước
+ Tỷ lệ tử vong các vùng miền, dân tộc khác nhau
+ Tuổi thọ bình quân ngày càng tăng lên
BẢO HIỂM NHÂN THỌ


Trong đó:
d
x
= l
x
–l
x+1
p
x
= (l
x+1
/ l
x
) x 1000
q
x
= (d
x
/ l
x
) x 1000 = 1- p
x
Quy ước: Lấy 3 số sau dấu (,) và không làm tròn
Độ tuổi
(x)
Số sống
(l
x
)

Số chết
(d
x
)
Tỷ lệ sống
(p
x
)
Tỷ lệ chết
(q
x
)
0
1
2
BẢO HIỂM NHÂN THỌ

Lãi và lãi suất trong Bảo hiểm nhân thọ
- Lãi suất: tỷ lệ % giữa tiền lãi thu được so với khoản
tiền đem ra đầu tư.
- Tiền lãi: chênh lệch giữa số tiền thu được so với số
tiền đem ra đầu tư
+ Lãi đơn: I =K x i x n
+ Lãi gộp: I = K x [(1 +i)
n
-1]
- BHNT áp dụng lãi kỹ thuật: bình quân các lãi suất
trên thị trường
BẢO HIỂM NHÂN THỌ


7/2/2013
10
Giá trị hiện tại, giá trị đáo hạn, giá trị giải ước
- Giá trị hiện tại: K – giá trị cần đầu tư ở hiện tại
Lãi đơn:
Lãi gộp:
- Giá trị đáo hạn: giá trị thu được ở tương lai
Lãi đơn FV = K x (1 + i.n)
Lãi gộp FV = K x [1 +i]
n
- Giá trị giải ước: Giá trị có thể được DNBH hoàn trả
khi hủy bỏ hợp đồng trước thời hạn
BẢO HIỂM NHÂN THỌ

ni
FVK
.1
1
.


)1(
1
.
i
n
FVK


Tính phí (P)

P = f + h
h: Phụ phí
h = α + β + γ
α: Chi phí khai thác mới
β: Chi phí thu phí
γ: Chi phí quản lý
f: Phí thuần
BẢO HIỂM NHÂN THỌ

Tính phí thuần f
BẢO HIỂM NHÂN THỌ
Bảo hiểm tử kỳ – Phí nộp một lần
1
Bảo hiểm tử vong – Phí nộp định kỳ
2
BHNT trọn đời – Phí nộp một lần
3
BHNT trọn đời – Phí nộp định kỳ
4
BHNT trợ cấp định kỳ
5
BHNT hỗn hợp – Phí nộp một lần
6
BHNT hỗn hợp – Phí nộp định kỳ
7

7/2/2013
11
1. Tính phí thuần bảo hiểm tử kỳ phí nộp một lần
Trong đó:

S
b
: STBH
i: lãi kỹ thuật
n: thời hạn hợp đồng
l
x
: số người sống ở độ tuổi x
d
x+j-1
: Số người chết ở độ tuổi x+j-1
BẢO HIỂM NHÂN THỌ

S
l
i
f
b
x
n
j
j
a
x







1
1-jx
)1(
d
BẢO HIỂM NHÂN THỌ
VD1: Tính phí thuần nộp 1 lần khi ký hợp đồng cho 1
người ở độ tuổi 50 tham gia bảo hiểm tử vong có kỳ
hạn xác định 5 năm; STBH = 50triệu đồng; i=8%/năm.
Theo bảng tỷ lệ tử vong có:
l
50
= 93220 l
51
= 93020
l
52
= 92800 l
53
= 92650
l
54
= 92378 l
55
= 92040

x
l
x
(người)
d

x
(người)
50
93220
200
51
93020
220
52
92800
150
53
92650
272
54
92378
338
55
92040
-
BẢO HIỂM NHÂN THỌ

S
l
i
f
b
x
n
j

j
a
x






1
1-jx
)1(
d
7/2/2013
12
BẢO HIỂM NHÂN THỌ
VD2: Hợp đồng bảo hiểm tử kỳ:
Thời hạn: 5 năm. Số tiền bảo hiểm: 50 triệu đồng
Tuổi người được bảo hiểm khi tham gia bảo hiểm: 35
Lãi suất kĩ thuật: 12%/năm.
Theo bảng tỉ lệ tử vong
p
35
= 995,9%
0
p
38
= 994,6%
0
p

36
= 995,5%
0
p
39
= 994,1%
0
p
37
= 995,0%
0
p
40
= 993,5%
0
Yêu cầu: Hãy tính phí thuần nộp một lần?

x
l
x
(người)
d
x
(người)
p
x
(%
0
)
q

x
(%
0
)
35
1000
4,1
995,9
4,1
36
995,9
4,481
995,5
4,5
37
991,419
4,957
995,0
5,0
38
986,46
5,326
994,6
5,4
39
981,134
5,788
994,1
5,9
40

975,346
6,339
993,5
6,5
BẢO HIỂM NHÂN THỌ

S
l
i
f
b
x
n
j
j
a
x






1
1-jx
)1(
d
2. Tính phí thuần bảo hiểm tử kỳ phí nộp định kỳ
VD 1 trên: f
b

= 0,11525 tr
VD2 trên:
BẢO HIỂM NHÂN THỌ

S
i
i
f
b
n
j
j
n
j
j
b
x












1

0
jx
1
1-jx
)1(
l
)1(
d
7/2/2013
13
Những đặc điểm cơ bản
BẢO HIỂM CN.PNT

Mang tính bảo vệ, không mang tính tiết kiệm1
2
3
Có thời hạn bảo hiểm ngắn4
5
Thường triển khai kết hợp với sản phẩm khác
Loại hình bổ sung hữu hiệu cho BHXH, BHYT
Giới hạn tuổi của người được bảo hiểm
Một số nghiệp vụ chủ yếu
BẢO HIỂM CN.PNT
Bảo hiểm tai nạn con người 24/24
1
Bảo hiểm tai nạn hành khách
2
Bảo hiểm trợ cấp nằm viện , phẫu thuật
3
Bảo hiểm học sinh, sinh viên

4

BẢO HIỂM CN.PNT

1. Bảo hiểm tai nạn con người 24/24
- Mục đích:
+ Góp phần ổn định cuộc sống gia đình.
+ BH cho lao động trong lĩnh vực hay tai nạn
- Đối tượng tham gia:
+Tất cả các cá nhân từ 18 – 60 tuổi
+ Loại trừ:
- Thời hạn bảo hiểm:
+ Ngắn hạn
7/2/2013
14
BẢO HIỂM CN.PNT

1. Bảo hiểm tai nạn con người 24/24
- Phạm vi bảo hiểm:
+ Tai nạn gây chết người hoặc thương tật.
+ Loại trừ:
- Người được bảo hiểm vi phạm pháp luật
- Cố ý gây tai nạn hoặc tử vong
- Tai nạn do bia, rượu, ma túy, chất kích thích.
- Ngộ độc thức ăn, trúng gió.
- Động đất, núi lửa, phóng xạ.
- Chiến tranh, đình công…
BẢO HIỂM CN.PNT

1. Bảo hiểm tai nạn con người 24/24

- Số tiền bảo hiểm:
+ Có nhiều mức lựa chọn
- Phí bảo hiểm:
- P = f + d
f =
C
i
: số tiền chi cho người bị chết do tai nạn năm i
T
i
: Số tiền chi cho người bị thương tật do tai nạn năm I
L
i
: Số người tham gia BH tai nạn 24/24 năm i





n
i
n
i
n
i
Li
TiCi
1
11
BẢO HIỂM CN.PNT


1. Bảo hiểm tai nạn con người 24/24
- Chi trả bảo hiểm:
+ Chết hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn: chi trả bằng
STBH
+ Thương tật bộ phận: chi trả STBH nhân với tỷ lệ
thương tật
+ Thương tật tạm thời không để lại di chứng: chi phí y
tế, chi phí bồi dưỡng
+ Chết sau 1 năm do hậu quả của tai nạn: chi trả bằng
STBH trừ các khoản đã chi
7/2/2013
15
BẢO HIỂM CN.PNT

2. Bảo hiểm tai nạn hành khách
- Mục đích:
+ Góp phần ổn định cuộc sống
+ Tạo điều kiện thuận lợi cho chính quyền khắc
phục hậu quả.
+ Góp phần ngăn ngừa đề phòng hạn chế tai nạn
giao thông.
BẢO HIỂM CN.PNT

2. Bảo hiểm tai nạn hành khách
- Đối tượng bảo hiểm:Tính mạng, tình trạng sức khỏe
của hành khách đi trên phương tiện giao thông
kinh doanh chuyên chở khách.
* Hành khách:
+ Tất cả những người có vé

+ Những người ưu tiên không cần vé
* Không bao gồm tài sản của hành khách
BẢO HIỂM CN.PNT

2. Bảo hiểm tai nạn hành khách
- Hình thức:
+ Việt Nam: thực hiện bắt buộc
- Phạm vi bảo hiểm:
+ Rủi ro được bảo hiểm:
Thiên tai, tai nạn bất ngờ.
+ Rủi ro loại trừ:
Vi phạm pháp luật
Do sức khỏe của hành khách
Thiệt hại không trực tiếp do tai nạn
7/2/2013
16
BẢO HIỂM CN.PNT

2. Bảo hiểm tai nạn hành khách
- Thời hạn hiệu lực:
+ Hành khách lên xe đến khi hành khách xuống xe an
toàn tại điểm đến trên vé.
+ Thời gian tạm ngừng hợp lý: ăn uống, tiếp xăng…
+ Thời gian chờ chuyển xe khi đi liên vận
* Hành khách tự ý hay vô tình rời bỏ hành trình thì
coi như thời hạn bảo hiểm chấm dứt.
BẢO HIỂM CN.PNT

2. Bảo hiểm tai nạn hành khách
- Số tiền bảo hiểm:

+ Được ấn định cho từng loại phương tiện
- Phí bảo hiểm:
+ Phí được tính và giá cước vận tải
BẢO HIỂM CN.PNT

2. Bảo hiểm tai nạn hành khách
- Chi trả bảo hiểm:
+ Tai nạn bị chết người: chi trả bằng STBH.
+ Tai nạn bị thương tật: STBH x tỷ lệ thương tật
+ Thương tật tạm thời: chi trả các chi phí thực tế…
* STBT tối đa bằng STBH
7/2/2013
17
BẢO HIỂM CN.PNT

3. Bảo hiểm trợ cấp nằm viện phẫu thuật
- Mục đích:
+ Giúp khắc phục khó khăn khi nằm viện, phẫu thuật.
+ Góp phần bổ sung cho BHYT, BHXH
BẢO HIỂM CN.PNT

3. Bảo hiểm trợ cấp nằm viện phẫu thuật
- Người được bảo hiểm:
+ Thường bao gồm tất cả các cá nhân từ tròn 1 tuổi
đến 65 tuổi.
+ Loại trừ:
- Bị bệnh thần kinh, ung thư, AIDS…
- Người tàn phế, thương tật vĩnh viễn
- Người đang trị bệnh
BẢO HIỂM CN.PNT


3. Bảo hiểm trợ cấp nằm viện phẫu thuật
- Phạm vi bảo hiểm:
+ Rủi ro được bảo hiểm:
- Ốm đau, thương tật, thai sản phải nằm viện, phẫu
thuật
- Chết khi nằm viện, phẫu thuật.
+ Rủi ro loại trừ:
- Điều dưỡng, an dưỡng
- Bệnh bẩm sinh, thẩm mỹ, phục hồi chức năng…
- Kế hoạch hóa gia đình, say rượu, ma túy…
7/2/2013
18
BẢO HIỂM CN.PNT

3. Bảo hiểm trợ cấp nằm viện phẫu thuật
- Thời hạn bảo hiểm:
+ Thường là 1 năm
+ Có hiệu lực sau một thời gian nhất định
BẢO HIỂM CN.PNT

3. Bảo hiểm trợ cấp nằm viện phẫu thuật
- Số tiền bảo hiểm:
+ Có nhiều mức lựa chọn
- Phí bảo hiểm: Phụ thuộc
+ Độ tuổi
+ Giới tính
+ STBH
+ Tình trạng sức khỏe
+ Phạm vi bảo hiểm…

BẢO HIỂM CN.PNT

3. Bảo hiểm trợ cấp nằm viện phẫu thuật
- Chi trả bảo hiểm:
+ Áp dụng nguyên tắc bồi thường
+ Quy định tỷ lệ định mức
+ Quy định số ngày được trợ cấp
7/2/2013
19
LOGO

×