Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

tu vung day du Unit 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.8 KB, 1 trang )

Teacher : Bui Duy Phong – Tang Bat Ho High School
Unit 14 : THE WORLD CUP
I. VOCABULARY :
- champion (n) nhà vô địch
- championship (n) chức vô địch
- runner-up (n) á quân
- tournament (n) vòng chung kết
- sporting event (n) sự kiện thể thao
- passionate (a) say đắm , nồng nàn , thiết tha
- to set up (v) thành lập , thiết lập
- host nation / host country (n) nước chủ nhà
- to gain (v) thu được , lấy được , giành được
+ to gain weight : tăng cân
+ to gain experience : có được kinh nghiệm
- final (a) cuối cùng , (n) trận chung kết
- finalist (n) người /đội vào vòng chung kết
- to witness (v) chứng kiến , làm chứng
- witness (n) nhân chứng , người làm chứng
- elimination games : các trận đấu vòng loại
- region (n) khu vực
- join (v) nối , ghép , tham gia
+ to join the army : gia nhập quân đội
- jointly (adv) cùng nhau , cùng chung
- trophy (n) cúp , phần thưởng
- title (n) chức / danh hiệu vô địch
- goal (n) khung thành
- goalkeeper (n) thủ môn
- defender / back (n) hậu vệ
+ left defender (n) hậu vệ trái
+ right defender (n) hậu vệ phải
+ centre defender (n) trung vệ


- midfielder / half back (n) tiền vệ
- attacker / forward / striker : tiền đạo
- coach (n) huấn luyện viên
- captain (n) đội trưởng
- to score (v) ghi bàn thắng
Eg: The striker has just scored a goal .
- to kick / to shoot (v) sút (bóng)
- offside (a),(adv) việt vị
- penalty (n) cú phạt đền
- ambassador (n) đại sứ
- to retire (v) về hưu
- retirement (n) sự về hưu
- to promote (v) thăng chức , thăng cấp , đề bạt ,
xúc tiến
- to defeat (v) đánh bại
- committee (n) ủy ban
II. GRAMMAR :
Cách dùng WILL và GOING TO
1. Cách dùng WILL
a. WILL diễn đạt một quyết định đưa ra ngay lúc
nói
Eg : I will go to the cinema with my friends
tomorrow .
- I will bring back your book .
b. WILL diễn đạt lời hứa .
Eg: Thanh you for lend me some money . I will
pay back on Sunday .
I’ll promise to phone you as soon as I arrive .
c. WILL diễn đạt một lời yêu cầu
Eg: Will you give me the salt ?

- Will you please be quiet ?
d. WILL được dùng để diễn đạt một lời mời
Eg: Will you have a cup of coffee ?
Will you go to the cinema with me?
2. Cách dùng GOING TO
a. Diễn đạt một kế hoạch định trước .
I’m going to paint my bedroom tomorrow .
Bob is going to buy a car because he is tired of
going to work by bus .
b. Diễn đạt một hành động sắp sữa xảy ra trong
tương lai gần nhưng không có sự sắp đặt trước .
Eg: Look! The sky is covered with black clouds . I
think it is going to rain .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×