Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

Giáo án lớp 1 tuần 18 đến tuần 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (548.3 KB, 52 trang )

Giáo án lớp 1

Tun 18

Thứ 3 ngày 6 tháng 1 năm 2015
LUYN TON
Cha bi kim tra nh kỡ ci hc kì 1
--------------------------------------------------------Thi chữ viết lần 2
--------------------------------------------------------LUYỆN TIÊNG VIỆT
Luyện đọc, viết vần /iên/, /iêt/
I. Mục tiêu :
- Học sinh đọc và viết được: iên/ iêt
- Học sinh đọc trơn được các từ ứng dụng, câu SGK
- Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt
II. Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ ghi vần
Thực hành, hỏi đáp, luyện tập
Cả lớp, cá nhân, nhóm.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. Kiểm tra:
Đọc tiếng, từ ? Phân tích vần – tiếng
Đọc trơn cá nhân, Đồng thanh
2. Bài mới:
a) G/thiệu:
b) Ôn đọc: iên – iêt
+ Đọc bài
- Cả lớp đọc đồng thanh .Đọc cá nhân .Đọc tiếp sức.
- Nhận xét
c) Luyện viết
Viết vở ơ li
Uốn nắn giúp đỡ các em cịn chậm


H/s yếu chỉ viết 1- 2 dòng
Thu chấm - Nhận xét .
Bài tập 1: làm vở ơli
Khoanh trịn tiếng có vần iên:
Tiên
Muốt
Lăng
Chiến
Triệt
3. Củng cố – dặn dò: Nhận xét giờ .
Về nh ụn li bi .
=======================================
Thứ 4 ngày 7 tháng 1 năm 2015
LUYN TIấNG VIT
LUYN C VIT VN /IA/
I. MC TIấU :
- Học sinh đọc và viết được: iên/ iêt
- Học sinh đọc trơn được các từ ứng dụng, câu SGK
- Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt
II DUNG DY HC :

Năm học 2014- 2015

154


Gi¸o ¸n líp 1
Bảng phụ ghi vần
Thực hành, hỏi đáp, luyện tập
Cả lớp, cá nhân, nhóm.

III. CÁC H : OẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra:
Đọc tiếng, từ ? Phân tích vần – tiếng
Đọc trơn cá nhân, Đồng thanh
2. Bài mới:
a) G/thiệu:
b) Ôn đọc: ia
+ Đọc bài
- Cả lớp đọc đồng thanh .Đọc cá nhân .Đọc tiếp sức.
- Nhận xét
c) Luyện viết
Viết vở ơ li
Uốn nắn giúp đỡ các em cịn chậm
H/s yếu chỉ viết 1- 2 dòng
Thu chấm - Nhận xét .
------------------------------------------------------------Bài 7:
GIỮ GÌN ĐƠI MẮT SÁNG

Tiết 2
I/ MỤC TIÊU:
- Bảo vệ đôi mắt một cách tốt nhất.
- HS chủ động bảo vệ đơi mắt của mình mỗi ngày.
II ĐỒ DUNG DẠY HỌC :
- Tranh TH kỹ năng sống Lớp 1, SGK, bút chì, bút màu sáp…
III. CÁC H : OẠT ĐỘNG DẠY HỌC
* Bài tập 2: Cách bảo vệ đôi mắt.

a. Khi học bài.
- GV nêu yêu cầu HS thảo luận : Có cách nào bảo vệ mắt khi học bài?
- HS trả lời.

HS làm BT cá nhân, trình bày kết quả.

- GVNXKL
b/ Khi chơi:
+ Thảo luận: Khi chơi, mắt có thể gặp những nguy hiểm gì?
- GV NX, KL.
+ Bài tập :
1. Cách học bài nào không tốt cho mắt?
- GV nêu yêu cầu bài tập.
- GV cho HS quan sát tranh( 4 tranh).
- GV nhận xét, chốt lại: Cách học bài không tốt cho mắt: tranh 1, 3.
2. Cách nào giúp bảo vệ mắt?
- GV nêu yêu cầu bài tập.
- GV cho HS quan sát tranh( 8 tranh).
- HS TL, trỡnh by, nhn xột.

Năm học 2014- 2015

155


Gi¸o ¸n líp 1
- GV nhận xét, chốt lại: Cách giúp bảo vệ mắt : tranh 1, 3, 4, 5.
- HS lắng nghe
BÀI HỌC:
- HS trả lời, nhận
Khi học bài, em cần quan tâm chăm sóc mắt của mình bằng cách : xét.
+ Nhắm mắt nghỉ sau mỗi giờ học.
+ Đọc sách vở trong khoảng nhìn phù hợp.
b/ Khi chơi

+ Thảo luận: Khi chơi, mắt có thể gặp những nguy hiểm gì?
+ Bài tập:
1. Khi chơi, mắt có thể gặp những nguy hiểm nào?
- GV nêu yêu cầu bài tập.
- GV cho HS quan sát tranh( 3 tranh).
- Hoạt động cả lớp.
- GV nhận xét, chốt lại: Khi chơi, mắt có thể gặp những nguy hiểm Bụi bay vào
mắt- Vật va vào mắt.
2. Khi bị bụi, vật cứng hoặc côn trùng vào mắt thì em làm gì?
- GV nêu yêu cầu bài tập.
- GV cho HS quan sát tranh( 3 tranh).
- Hoạt động cả lớp.
- HS TL, trình bày, nhận xét.
- GV nhận xét, chốt lại: Khi bị bụi, vật cứng hoặc cơn trùng vào mắt thì em Chớp
liên tục- Nhờ sự hỗ trợ.
BÀI HỌC:
Để bảo vệ mắt khi chơi đùa, em cần cẩn thận với :
Côn trùng ; bụi ; vật cứng.
- Khi bị bụi, vật cứng hoặc côn trùng vào mắt, em cần chớp mắt liên tục, nhắm mắt lại
và nhờ sự giúp đỡ của người lớn.
- GV đọc cho HS nghe bài thơ : “Đôi mắt em”
- GV giáo dục HS qua bài thơ vừa đọc.
- GVKL chung.
- HS lắng nghe
*Bài tập 3: Luyện tập
- GV hỏi lại bài.
- Về nhà:
a. Ghi nhớ bài thơ đọc cho bố mẹ và các bạn nghe.
b. Có ý thức tự giác chăm sóc của mình.
- Chuẩn bị bài sau: “ Tập trung để học tốt

----------------------------------------------------------TỰ HỌC
I/ MỤC TIÊU: - Hoàn thiện các bài tập toán, bài tập vở BTTV, VBTT.
- Có ý thức học và làm bài tập hồn chỉnh trên lớp.
II. ĐỒ DÙNG: - Thực hành
- Cá nhân, cặp đôi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1) Giới thiệu bài:
2) Bài mi:
Năm học 2014- 2015
156


Gi¸o ¸n líp 1
a, HĐ1: Hệ thống các bài học: Tiếng việt, tốn.
- Buổi sáng học mơn gì ?
- Cịn vở bài tập nào chưa hoàn thành?
b, HĐ2: Hoàn thiện các bài tập trong vở bài tập toán, Tiếng việt, vở tập viết.
(Kiểm tra, giúp đỡ h/s yếu, giảm bớt số lượng bài)
- Làm các bài tập – HD h/s tự kiểm tra cặp đôi.
c, HĐ3: Đánh giá - nhận xét : Cặp đôi tự kiểm tra, bổ sung bài cịn thiếu cho nhau.
Cách thức kiểm tra: + Sốt các bài trong ngày, nội dung bài.
+ Soát các bài trước đó nếu cịn thời gian.
+ Đánh giá chất lượng làm bài.
+ Nhận xét ý thức làm bài.
+ Bổ sung bài tập nếu còn thời gian.
Đọc lại bài 74
Bài tập 1. Nối
Chúng em
chơi cầu trượt.
Trời mưa

trắng muốt.
áo len
đường phố ẩm ướt.
Bài 2. Tìm ba từ có chứa vần ươt?
HD làm (Chẳng hạn: rượt đuổi, mượt mà, cầu vượt, ..)
3. Củng cố – dặn dị:
Về nhà ơ
================================
Thứ 5 ngày 8 tháng 1 nm 2015
GV b mụn dy
Thứ 6 ngày 9 tháng 1 năm 2015
LUYN TING VIT:
LUYN C VIT VN / UYấN/, /UYấT/
I/ MỤC TIÊU
- Học sinh đọc và viết được các vần, tiếng, từ đã học.
- Học sinh đọc trơn được các từ ứng dụng SGK
II.ĐỒ DÙNG :
Bảng phụ ghi vần
Thực hành, hỏi đáp, luyện tập
Cả lớp, cá nhân, nhóm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Kiểm tra:
Đọc vần, tiếng, từ khóa?
Đọc phân tích vần, tiếng trên bảng lớp
2. Bài mới:
a) G/thiệu:
b) Ôn đọc:
+ Đọc bài - Đọc thầm toàn bài SGK
Cả lớp đọc đồng thanh
Gọi đọc cá nhân?

- T/chức đọc tiếp sc .

Năm học 2014- 2015

157


Gi¸o ¸n líp 1
- Nhận xét
c) Luyện viết
Viết vở ơ li : luyện viết bài chính tả
Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm
H/s yếu chỉ viết 1- 2 dòng
3. Củng cố – dặn dò: Nhận xét giờ .
Về nhà ôn lại bài .
------------------------------------------------------TỰ HỌC
I/ MỤC TIÊU
: - Hoàn thiện các bài tập tốn, bài tập vở BTTNXH, VBTT.
- Có ý thức học và làm bài tập hoàn chỉnh trên lớp.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
3) Giới thiệu bài:
4) Bài mới:
a, HĐ1: Hệ thống các bài học: Tiếng việt, toán.
- Buổi sáng học mơn gì ?
- Cịn vở bài tập nào chưa hoàn thành?
b, HĐ2: Hoàn thiện các bài tập trong vở bài tập toán, Tiếng việt, vở tập viết.
(Kiểm tra, giúp đỡ h/s , giảm bớt số lượng bài)
- Làm các bài tập – HD h/s tự kiểm tra cặp đôi.
c, HĐ3: Đánh giá - nhận xét : Cặp đơi tự kiểm tra, bổ sung bài cịn thiếu cho nhau.
Cách thức kiểm tra: + Soát các bài trong ngày, nội dung bài.

+ Sốt các bài trước đó nếu cịn thời gian.
+ Đánh giá chất lượng làm bài.
+ Nhận xét ý thức làm bài.
+ Bổ sung bài tập nếu còn thời gian.
Bài tập 1. a. Điền số thích hợp.
0
3
10

4

Bài 2. Trả lời câu hỏi sau:
- Số liền sau của số 5 là số nào?
- Số liền sau của số 8 là số nào?
- Số liền trước của số 3 là số nào?
- Số liền trước của số 7 là số nào?
3) Củng cố – dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài mới – hồn thiện các bài cịn lại
-------------------------------------------------HOẠT ĐỘNG NGLL:
TÌM HIỂU VỀ ĐỀN THỜ, TƯỢNG ĐÀI KỈ NIÊM ANH HÙNG DÂN TỘC
I/ MỤC TIÊU
- Giúp HS biếTđược về một vị anh hùng có cơng với đất Nước, với dân tộc;
- Biết tự hào về truyền thống đấu tranh bảo vệ Tổ quốc của dân tộc;
II. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN:
- Cỏc t liu v Anh hựng dõn tc.

Năm học 2014- 2015

158



Gi¸o ¸n líp 1
- Hệ thống các câu hỏi đàm thoại;
- Một số bài hát, bài thơ, tranh vẽ về vị anh hùng dân tộc;
IV.CÁCH TIẾN HÀNH:
Bước 1: Chuẩn bị:
- XD kế hoạch buổi tham quan và thông qua ban giám hiệu nhà trường
(Soạn bài giới thiệu qua tranh ảnh, truyện )
Bước 2: Tiến hành
- Giới thiệu bài (GV)
Trong lịch sử đấu tranh dựng nước và giữ nước của dân tộc ta đã xuất hiện rất nhiều vị
anh hùng dân tộc như: Trần Hưng Đạo, Lí Thường Kiệt, Nguyễn Huệ, Nguyễn Trãi,…
Để ghi nhớ công ơn của các vị anh hùng dân tộc, nhân dân ta đã dựng các đền thờ,
tượng đài kỉ niệm một trong số các vị anh hùng này.
- Treo tranh ảnh đền thờ các vị anh hùng dân tộc.
- Kể chuyện các vị anh hùng dân tộc
1/ Các em đã được quan sát tranh và kể chuyện về ai?
2/ Vì sao các vị này lại được mọi người kính trọng và xây dựng tượng đài, lập đền thờ.
3/ Chúng ta cần làm gì để xứng đáng là con cháu của các vị anh hùng dân tộc?
- HS Hát, đọc thơ về các vị anh hùng dân tộc.
Bước 3: Tổng kết - Đánh giá
- Nhận xét ý thức – thái độ
- Chuẩn bị tiết sau
* TL tham khảo:
1/ Hưng Đạo Đại Vương Trần Quốc Tuấn
2/ Lý Thường Kiệt – nhà quân sự, chính trị kiệt xuất
3/ Nguyễn Hu.
=============================================

Năm học 2014- 2015


159


Gi¸o ¸n líp 1

Tuần 19
Thứ hai ngày 12 tháng 1 năm 2015
TIẾNG VIỆT ( 2 tiết)
NGUN ÂM ĐƠI/ /
VẦN CĨ ÂM CUỐI / N/ , /T/
-----------------------------------------------------------------TỐN
MƯỜI MỘT- MƯỜI HAI
( Đã soạn viết)
-----------------------------------------------------------------MĨ THUẬT
( GV bộ môn dạy )
===========================================
Thứ ba ngày 13 tháng 1 năm 2015
MĨ THUẬT
( GV bộ môn dạy )
----------------------------------------------------TOÁN
MƯỜI BA- MƯỜI BỐN- MƯỜI LĂM
( Đã soạn viết)
-----------------------------------------------------------------TIẾNG VIỆT ( 2 tiết)
VẦN KHƠNG CĨ ÂM CUỐI / UA/
===========================================
Thứ tư, ngày 14 tháng 1 năm 2015
TIẾNG VIỆT ( 2 tiết)
LUYỆN TP
-------------------------------------------------------TH CễNG
( GV b mụn dy )

----------------------------------------------------TON
Mời sáu, mời bảy, mời tám, mời chín

I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Nhận biết mỗi sè( 16, 17, 18, 19) gåm 1 chơc vµ mét số đơn vị ( 6, 7, 8, 9)
- Biết đọc, viết các số đó.
- Điền đợc các số 11,12,13,14,15,16,17,18,19 trên tia số.
- BT cần làm : 1 , 2 ,3 ,4
II.Đồ dùng dạy học
Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học
1.Bài cũ

Năm học 2014- 2015

160


Giáo án lớp 1

2 HS trả lời : số 13 gồm mấy chục mấy đơn vị
Số 15 gồm mấy chục và mấy đơn vị
Lớp viết bảng con các số 13, 15, 14 theo thứ tự tăng dần
GV nhận xét , khen ngợi
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
a.Giới thiệu sè 16
- HS lÊy 1 bã chơc que tÝnh vµ 6 que tính rời. Đợc tất cả bao nhiêu que tÝnh?
- Mêi que tÝnh vµ 6 que tÝnh rêi lµ mêi s¸u que tÝnh

- HS nãi: Mêi s¸u que tÝnh gåm 1 chơc vµ 6 que tÝnh
- HS viÕt sè 16 : viết 1 rồi viết 6 bên phải 1
- GV nêu: Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. Số 16 có hai chữ số là chữ số 1 và chữ
số 6 viết liền nhau : 1 ở bên trái và 6 ở bên phải.
- Gọi HS nhắc lại
b.Giới thiệu từng số 17, 18, 19
Tiến hành tơng tự nh giới thiệu số 16
c. Thực hành
Bài 1. HS nêu yêu cầu BT ( Viết số )
HS viết các số từ 11 đến 19
HS làm vở .GV ghi bài lên bảng goi 2 HS lên bảng làm câu a và câu b
Bài 2. HS đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống.
GV gọi HS nêu miệng. Lớp nhận xét: 16
18
17
19
Bài 3. HS đếm số con vật ở mỗi hình rồi vạch một nét nối với số thích hợp
GV tổ chức trò chơi: nối nhanh, nối đúng để chữa bài
Bài 4: HS viết số vào dới mỗi vạch của tia số.
GV cho HS nhắc lại cách viÕt sè ë tia sè
GV xem 1 sè bµi , nhận xét bài làm của HS
3. Củng cố, dặn dò:
Trong d·y sè: 16, 17, 18, 19 sè nµo lín nhÊt? Sè nµo bÐ nhÊt?
Gv nhËn xÐt giê häc
===============================================
Thứ năm, ngày 15 tháng 1 năm 2015
TOÁN
HAI CHỤC- HAI MƯƠI
( Đã soạn viết)
---------------------------------------------------TIẾNG VIỆT ( 2 tiết)

NGUN ÂM ĐƠI / ƯƠ/
VẦN CĨ ÂM CI / ƯƠN/, / ƯƠT/
-------------------------------------------------------ÂM NHẠC
( GV bộ mơn dạy )
======================================
Thứ sáu, ngày 16 tháng 1 năm 2015
TIẾNG VIỆT ( 2 tit)
VN KHễNG Cể M CUễI / A/
-------------------------------------------------------Đạo đức
Lễ phép, vâng lời thầy cô giáo (tiết 1)

Năm học 2014- 2015

161


Giáo án lớp 1

I. Mục tiêu :
- Nêu đợc một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo
- Biết vì sao phải lễ phộp với thầy giáo, cô giáo
- Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo
- HS kh¸, giái: - Hiểu được thế nào là lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo, cơ giáo.
II. §å dùng dạy học
Tranh SGK
III. Các hoạt động dạy học
1. Bài cũ:
GV giới thiệu nội dung học đạo đức học kì II
2. Bài mới

a. Giới thiệu bài:
b. Các hoạt động:
Hoạt động 1. Đóng vai BT1
- GV chia nhóm và yêu cầu HS đóng vai theo một tình huống của BT1
- Các nhóm chuẩn bị đóng vai
- Một số nhóm lên đóng vai tríc líp
- C¶ líp th¶o ln, nhËn xÐt
Qua viƯc đóng vai của các nhóm em thấy:
+ Nhóm nào thể hiện đợc lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo? Nhóm nào cha?
+ Cần làm gì khi gặp thầy giáo, cô giáo?
+ Cần làm gì khi đa và nhận sách vở từ tay thầy giáo, cô giáo?
- GV kết luận: - Khi gặp thầy giáo, cô giáo cần chào hỏi lễ phép.
- Khi đa hoặc nhận vật gì từ thầy giáo, cô giáo cần đa bằng hai tay.
Lời nói khi đa; Tha cô ( tha thầy) đây ạ!
Lời nói khi nhận lại: Em cảm ơn thầy, cô!
Hoạt động 2. HS làm BT2
- HS tô màu tranh
- HS trình bày, giải thích lí do vì sao lại tô màu vào quần áo bạn đó?
- Cả lớp trao đổi nhận xét
- GV kết luận: Thầy giáo, cô giáo đà không quản khó nhọc chăm sóc, dạy dỗ các em.
Để tỏ lòng biết ơn thầy giáo, cô giáo, các em cần lễ phép, lắng nghe và làm theo lời
thầy giáo, cô giáo dạy bảo.
*HS kể về 1 bạn biết lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhắc nhở HS cần phải lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo
- GV nhận xét chung giờ học.
---------------------------------------------------------------Tự nhiên và XÃ hội
Cuộc sống xung quanh (t2)
I. Mục tiêu
Học sinh nêu đợc một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của ngời dân

nơi mình sinh sống.
HS khá, giái : - Nêu được một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống ở
nông thôn và thành thị
GDMT: Học sinh hiểu biết về cảnh quan thiên nhiên và xà hội xung quanh.
KNS: Kĩ năng tìm kiếm, xử lý thông tin. Phát triển kĩ năng hợp tác trong công
việc.
II. Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ
III. Hoạt động dạy - học
1. Bài cũ :
HS xem tranh ở tiết trớc, mô tả lại (2- 3 em)
GV nhận xét, khen ngợi
Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm với sgk

Năm học 2014- 2015

162


Giáo án lớp 1

Mục tiêu: Học sinh tập biết phân tÝch hai bøc tranh trong sgk ®Ĩ nhËn ra bøc tranh nào
vẽ về cuộc sống ở nông thôn, bức tranh nào vẽ về cuộc sống ở thành phố.
Cách tiến hành:
Bớc 1: Giáo viên giao nhiệm vụ
- Học sinh làm việc theo nhãm 2: Quan s¸t tranh trang 38, 39, 40, 41 và cho biết
bạn nhìn thấy những gì trong tranh?
- Học sinh quan sát và nói về những gì mình nhìn thấy
Bớc 2: Gọi học sinh trả lời:
Tranh ở trang 38, 39 vẽ về cuộc sống ở đâu? Tại sao em biÕt?

Tranh ë trang 40, 41 vÏ vÒ cuéc sèng ở đâu? Tại sao em biết?
- Giáo viên kết luận: Bức tranh ở bài 18 vẽ về cuộc sống nông thôn và bức tranh ở
bài 19 vẽ về cuộc sống thành thị.
Hoạt động 2: Căn cứ vào thực tế địa phơng GV giúp HS nhận ra những nét nổi bật về
cuộc sống ở địa phơng mình nhằm giúp các em hình thành những biểu tợng ban đầu
( không yêu cầu phải ghi nhớ)
3. Củng cố, dặn dò
- Giáo viên tổng kết nhận xét tiết học
- Dặn dò: xem trớc bài học sau.
--------------------------------------------------Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt cuối tuần
I.Mục tiêu
- Học sinh nắm đợc những việc mà lớp và bản thân mình đà làm đợc và cha làm đợc
trong tuần 19
- HS biết những kế hoạch tuần 20 để thực hiện cho tốt
II.Hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức :
2. HS hát tập thể 1 bài
GV giới thiệu tiết SHTT
2. GV nhận xét tình hình tuần 19 :
* u điểm :
- HS đến lớp đúng giờ, chuyên cần , vệ sinh sạch sẽ
- Nền nếp lớp học ổn định
- Sinh hoạt đội đúng quy định
* Tồn tại :
- Một số HS cha ngoan , ngồi học còn nói chuyện riêng, chữ viết con cẩu thả : Thnh,
n
- Quên bút, sách vở : S, Hoa
- Bầu HS xuất sắc , tuyên dơng:..................................
- Tuyên dơng những học sinh đạt kết quả cao cuối kì I, cho dán hoa

3. Kế hoạch tuần20 :
- Đi học đúng giờ, thực hiện tốt nội quy nhà trờng đề ra.
- Đến trờng không đợc ăn quà vặt .
- Các bạn bị phê bình cần phải cố gắng hơn.
- Tăng cờng luyện chữ viết và luyện đọc trơn, luyện làm toán.
3 Dặn dò :
- GV nhận xét chung giờ học.
- Nhắc HS về nhà học bài trong các ngày nghØ.
==========================================================

Tuần 19
Thứ ba ngày 13 tháng 1 năm 2015
Lun to¸n
Lun tập các số 11, 12

Năm học 2014- 2015

163


Giáo án lớp 1

I. Mục tiêu
HS củng cố các kiến thức về cấu tạo số 11, 12và so sánh các số
Thực hành đọc, viết các số đó; củng cố kĩ năng nhận biết số lợng.
II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ
III. Hoạt động dạy - học
1. Giới thiệu bài :
2. Các hoạt động :
Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh làm các bài tập

Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Số 11 gồm chục..đơn vị
Số 12 gồm chục..đơn vị
HS làm bài vào vở, GV bao quát hớng dẫn
GV gọi nhiều HS nêu kết quả.
GV có thể minh họa lại bằng que tính đối với HS yếu
HS khá giỏi: Các số trên có điểm gì giống nhau? Khác nhau?
Bài 2: Điền dấu >, <, =
11 13
12..10
1211.10
9.11
12.8
9.10.12
HS tự làm bài vào vở, cột 3 dành cho HS khá, giỏi
GV gọi 3 HS làm bảng lớp
Lớp, GV nhận xét, chữa bài
Bài 3: Sắp xếp các số: 10,12, 11, 9, 8
a, Theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ:
b, Theo thø tù tõ bé đến lớn:
HS viết vào bảng con lần lợt từng bài.HS nhận xét, đọc lại thứ tự khi đà sắp xếp
Bài 4: Viết số tơng ứng với hình vẽ
GV đa ra các hình vẽ có các số lợng 11, 12, 10
HS chơi trò chơi: Bạn viết số nào? (GV lần lợt đa ra các tranh, HS viết số vào
bảng con, tổ nào có nhiều bạn đúng sẽ đợc thởng điểm tốt)
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
- GV xem một số bài, nhận xét
- Giáo viên nhận xét giờ học, dặn học sinh về nhà học lại bài
------------------------------------------------------LUYN TIấNG VIT
LUYN TẬP NGUN ÂM ĐƠI

VẦN CĨ ÂM CUỐI / N/, / UÔT/
I. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc và viết được: các vần tiếng từ có chứa ngun âm đơi uô, uôn,
uôt.
- Học sinh đọc trơn được các từ ứng dng, cõu SGK trang 76, 77
II. Đồ dùng dạy học
Bng phụ ghi vần
Thực hành, hỏi đáp, luyện tập
Cả lớp, cá nhõn, nhúm.
III . Hoạt động dạy - học
1. Kim tra:
c tiếng, từ ? Phân tích vần – tiếng
Đọc trơn cá nhân, Đồng thanh
2. Bài mới:
a) G/thiệu:
b) Ơn đọc: luật chính t v nguyờn õm ụi uụ, uụn, uụt.
+ c bi
Năm häc 2014- 2015
164


Gi¸o ¸n líp 1
- Cả lớp đọc đồng thanh .Đọc cá nhân .Đọc tiếp sức.
- Nhận xét
c) Luyện viết
Uốn nắn giúp đỡ các em Viết vở ô li : luyện viết chính tả bài : Bài giải tốn bằng thơ.
cịn chậm
H/s yếu chỉ viết 1- 2 dòng
Thu chấm - Nhận xét .
3. Củng cố – dặn dò: Nhận xét giờ .

Về nhà ơn lại bài .
-------------------------------------------------------TỰ HỌC
Lun ch÷
UYA, UN, UT, VỀ KHUYA, TRĂNG KHUYẾT,…
I. Mơc tiªu:
- Gióp hoc sinh viÕt đúng, đẹp các chữ : uya, uyờn, uyờt, v khuya, trăng khuyết, vành
khuyên, chuyện nọ xọ chuyện kia.
- RÌn cho học sinh ý thức luyện chữ viết và trình bày sạch sẽ.
II. Hoạt động dạy học :
1. Giới thiệu bài :
2. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Luyện viết vào bảng con
GV viết các từ và đoạn thơ lên bảng, HS luyện đọc
GV yêu cầu HS phân tích một số tiếng : , lưa thưa, sửa chữa, cây dừa
GV viÕt mÉu một số chữ : mũi hếch, mắt xếch, diễn kịch và yêu cầu học sinh nhắc
lại độ cao từng con chữ và khoảng cách giữa các con chữ sau đó luyện viết vào bảng
con

Học sinh luyện viết vào bảng con. Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh và nhắc
các em viết đúng mẫu.
HS tự viết vào bảng : v khuya, trng khuyt, vnh khuyờn
Hoạt động 2: Luyện viết vào vở
Gọi học sinh nhắc lại cách cầm bút và t thế ngồi viết.
Học sinh luyện viết mỗi t 1 dòng.
Giáo viên hớng dẫn HS cách trình bày t, cõu đi từng bàn theo dõi và động viên học
sinh luyện viết.
3 Củng cố- dặn dò:
GV xem một số bài.
Giáo viên nhận xét chữ viết của học sinh và nhận xét chung giờ học.
=======================================

Thứ 4 ngày 14 tháng 1 năm 2015
LUYỆN TIÊNG VIỆT
LUYỆN ĐỌC VIẾT VẦN /UA/
I. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc và viết được: Bài vần khơng có âm cuối ua, bài Luyện tập,
- Học sinh đọc trơn được các từ ứng dụng, câu SGK trang 78, 79
II DUNG DY HC :
Năm học 2014- 2015
165


Gi¸o ¸n líp 1
Bảng phụ ghi vần
Thực hành, hỏi đáp, luyện tập
Cả lớp, cá nhân, nhóm.
III. CÁC H : OẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra:
Đọc tiếng, từ ? Phân tích vần – tiếng
Đọc trơn cá nhân, Đồng thanh
2. Bài mới:
a) G/thiệu:
b) Ơn đọc: ,ua
+ Đọc bài
- Cả lớp đọc đồng thanh .Đọc cá nhân .Đọc tiếp sức.
- Nhận xét
c) Luyện viết
Viết vở ô li một số từ do GV đọc trang78, 79.
Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm
H/s yếu chỉ viết 1- 2 dòng
Thu chấm - Nhận xét .

------------------------------------------------------------RÈN KĨ NĂNG SỐNG
Bài 8:

TẬP TRUNG ĐỂ HỌC TỐT

Tiết 1
I.MỤC TIÊU
GD KN có khả năng tập trung cao, mang lại hiệu quả học tập tốt.
II ĐỒ DUNG DẠY HỌC
Tranh TH kỹ năng sống Lớp 1, SGK, bút chì, bút màu sáp…
III. CÁC H : OẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HS nêu
1.Ổn định:
2.KTBC:
- Để bảo vệ mắt khi chơi đùa, em cần cẩn thận với những
gì?
- Em chăm sóc đơi mắt của mình như thế nào?
4. Hoạt động 2: Bài tập
3 Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu và ghi tựa bài
*Bài tập 1: Giá trị của sự tập trung
- GV nêu yêu cầu: Lắng nghe câu chuyện “Giờ học toán”
- GV kể chuyện.
- GD HS qua câu chuyện vừa kể.
- GV yêu cầu HS thảo luận qua câu chuyện kể Giờ học toán : Tại sao em cần tập
trung?
- GVNXKL
- GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK
- HS làm BT cỏ nhõn, trỡnh by kt qu - NX


Năm học 2014- 2015

166


Gi¸o ¸n líp 1
- GVNXKL
- HS trình bày - NX
SUY NGẪM :
1. Trong hai bài tập trên, em làm được bài tập nào?
2. Tại sao em lại chưa làm được bài tập 2?
BÀI HỌC : Muốn học tập tốt thì em phải tập trung nghe thầy cô giảng bài, không làm
việc riêng trong giờ học.
- HS lắng nghe, ghi nhớ
----------------------------------------------------------TỰ HỌC

ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
Ôn tập về bảng cộng, trừ trong phạm vi các số đã học;
Luyện về cộng, trừ, so sánh trong phạm vi các số đã; viết phép tính theo tóm tắt bài
tốn.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1: Ôn tập
- Ôn các bảng cộng, trừ đã học
- GV cho HS ơn tập theo nhóm
Hoạt động 2: Luyện làm bài tập
- HS làm vào vở
Bài 1: Tính:
4
8

7
9
3
10
+
+
+
5
2
3
3
4
6
___
___
–––
–––
–––
––––
Bài 2: Tính
3+ 6+ 1 =
9+ 0- 1=
4+ 2+ 4 =
1+ 5+ 4=
8+2=
10 - 1 - 1 =
10 - 2 =
10 - 2 + 1 =
10 - 7 =
7+3-1=

Bài 3: Số ?
5+...= 9
4 + =7
...+3 = 8
9 = 2 +...
6+ …= 10
8= ….+ 3
Bài 4 : Điền <, >, = ?
10 - 3 …6
8 + 2 .. . 8 - 2
4+5…8
7+3…5 +5
10 - 2. .. 8
10 - 1… 4 + 4
Bài 5 : Viết phép tính thích hợp
a,Có
: 4 cái kẹo
b, Có
: 9 con gà
Thêm
: 6 cái kẹo
Bán
: 4 con gà
Có tất cả : …cái kẹo?
Còn lại
:…con gà?
- GV chấm chữa bài
* Nhn xột tit hc

Năm học 2014- 2015


167


Gi¸o ¸n líp 1
================================
Thứ 5 ngày 15 tháng 1 năm 2015
GV b mụn dy
Thứ 6 ngày 16 tháng 1 năm 2015
LUYỆN TIẾNG VIỆT:
LUYỆN ĐỌC VIẾT VẦN / ƯA/
I/ MỤC TIÊU
- Học sinh đọc và viết được các vần, tiếng, từ đã học.
- Học sinh đọc trơn được các từ ứng dụng SGK trang 82, 83
II.ĐỒ DÙNG :
Bảng phụ ghi vần
Thực hành, hỏi đáp, luyện tập
Cả lớp, cá nhân, nhóm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Kiểm tra:
Đọc vần, tiếng, từ khóa?
Đọc phân tích vần, tiếng trên bảng lớp
2. Bài mới:
a) G/thiệu:
b) Ơn đọc:
+ Đọc bài - Đọc thầm tồn bài SGK trang 82, 83
Cả lớp đọc đồng thanh
Gọi đọc cá nhân?
- T/chức đọc tiếp sức .
- Nhận xét

c) Luyện viết
Viết vở ơ li : luyện viết bài chính tả
Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm
H/s yếu chỉ viết 1- 2 dòng
3. Củng cố – dặn dò: Nhận xét giờ .
Về nhà ơn lại bài .
------------------------------------------------------Tù häc
Tù «n lun: tnxh, luyện đọc, viết
I.Mục tiêu
Củng cố kiến thức theo nhóm luyện tự nhiên xà hội, đọc, viết
II.Đồ dùng dạy học
Sách, bảng phụ
III.Hoạt động dạy học:
1) Phân nhóm học sinh:
- Giáo viên phân học sinh thành 3 nhóm và vị trí ngồi
Nhóm 1: Những học sinh luyện tự nhiên xà hội
Nhóm 2: Những học sinh luyện đọc
Nhóm 3: Những học sinh luyện viết
2) Nhiệm vụ và hoạt động của các nhóm:
Nhóm 1: Giáo viên giao nhiệm vụ, học sinh: Kể về cuộc sống xung quanh em
- Giáo viên hớng dẫn thêm cho học sinh

Năm học 2014- 2015

168


Gi¸o ¸n líp 1

- NhËn xÐt häc sinh thùc hiƯn

Nhãm 2: Giáo viên giao nhiệm vụ, học sinh làm việc theo nhóm
- Học sinh đọc lại các bài đà học trong tuần từ trang 76 đến trang 83
- Giáo viên hớng dẫn thêm cho học sinh yếu
Gánh nớc, chiếc cặp, rạp xiếc, tiếc nuối, gớm ghiếc, tiếc rẻ, việc làm, cá đớc, đợc việc,
nhảy bớc
Luyện đọc câu, bi
- Giáo viên nhận xét học sinh đọc bài
Nhóm 3: Giáo viên giao nhiƯm vơ cho häc sinh viÕt bài chính tả
Lúa ngơ l...
- Yêu cầu học sinh viết.
- Học sinh làm bài giáo viên hớng dẫn thêm
3) Đánh giá kết quả :
- Nhóm trởng báo cáo kết quả làm việc của các nhóm
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng cá nhân thực hiện tốt.
4) Củng cố, dặn dò: 2P GV nhận xÐt tiÕt häc
-------------------------------------------------HOẠT ĐỘNG NGLL:
TRÒ CHƠI “MƯỜI HAI CON GIÁP”
I. MỤC TIÊU:
Thơng qua trị chơi h/s biết ý nghĩa của 12 con giáp: 12 con giáp tượng trưng cho tuổi
của mỗi người. Ai sinh vào năm con giáp nào, sẽ cầm tinh con vật đó.
II. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN:
Hình ảnh 12 con vật: chuột, trâu, hổ, rồng, rắn, ngựa, dê, khỉ, gà, chú, lợn.
III. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH:
Bước 1: Chuẩn bị
Hình ảnh 12 con giáp treo xung quanh lớp trước 1 tuần
GV giới thiệu: Mỗi người VN sinh vào năm nào sẽ cầm tinh một con vật của năm đó
(người ta gọi là con giáp). Một con giáp được tính bắt đầu từ mùng 1 tết cho đến hết
năm âm lịch. Theo lịch của ngườiVN, Có 12 con giáp được xếp theo thứ tự: Năm Tý
(chuột); năm sửu (trâu); năm Dần (hổ); năm mão (mèo); năm Thìn (rổng); năm Tị
(rắn); năm Ngọ (ngựa); năm Mùi (dê); năm Thân (khỉ); năm Dậu (gà); năm Tuất (chó);

năm Hợi (lợn).
Hơm nay chúng ta sẽ cùng tham gia trò chơi “Mười hai con giáp” , trò chơi giúp các
em nhớ 12 con giáp là những con nào.
Bước 2: Tiến hành
GVHD cách chơi
Lớp xếp thành vịng trịn
Lớp trưởng đứng giữa vịng trịn
GV hơ : Năm Tý tuổi con gỡ?
Cả lớp đồng thanh: “ con chuột” kêu “chít ...chít ...chít ..”
GV làm mẫu + thao tác + tiếng kêu
Lớp trưởng điều khiển
+ Năm Sửu tuổi con gì?
Cả lớp: “con trâu” và năm hai bàn tay đưa lên đầu làm sừng trâu.
+ Năm Dần tuổi con gì?
Cả lớp: “con hổ ” và mồm phỏt tiếng gừ..., gừ..., gừ..., cỏc ngún tay mở rộng, hai bàn
tay cào cào v phớa trc nh ang bt mi.

Năm học 2014- 2015

169


Gi¸o ¸n líp 1
+ Năm Mão “ mèo” – Mồm kêu meo..., meo..., meo....!
+ Thìn “rồng” : tồn thân uốn lượn.
+ Tị (rắn) : một cánh tay múa lượn trước mặt như con rắn .
+ Ngọ (ngựa): Chân phải bước lên phía trước một bước, nhảy bước 1 như ngựa phi.
+ Mùi (dê) : kêu “ be.... be .... be .....!”
+ Thân (khi) : Ngồi xổm, tay bo gối.
+ Dậu (gà): chắp 2 bàn tay tỳ vào miệng kêu “ũ....ú .....o!”

+ Tuất (chú): kêu “ gâu .... gâu .... gâu !”
+ Hợi (lợn) : kêu “ ủn ....ỉn ... ủn .... ỉn!”
Luật chơi:
Người chơi phải thực hiện đúng thao tác, nếu sai người chơi phải nhảy lũ cũ một vũng.
- Cả lớp chơi thử theo thứ tự các con giáp.
- Tiến hành chơi: (Lớp trưởng hơ bất kì con giáp nào để rèn trí nhớ cho HS)
Bước 3: Nhận xét - đành giá
- Khen ngợi
- Về nhà các em đố tên các con vật để người thân trả lời đó là năm gì?
=============================================

Tuần 20
Thứ hai ngày 19 tháng 1 năm 2015
TIẾNG VIỆT ( 2 tiết)
LUYỆN TẬP LUẬT CHÍNH TẢ VỀ NGUN ÂM ĐƠI /IA/, /UA/, / ƯA/
-----------------------------------------------------------------TỐN
PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3
( Đã soạn viết)
-----------------------------------------------------------------MĨ THUẬT
( GV bộ môn dạy )
===========================================
Thứ ba ngày 20 tháng 1 năm 2015
MĨ THUẬT
( GV bộ mơn dạy )
----------------------------------------------------TỐN
LUYỆN TẬP
( Đã soạn viết)
-----------------------------------------------------------------TIẾNG VIỆT ( 2 tiết)
MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC VẦN
===========================================

Thứ tư, ngày 21 thỏng 1 nm 2015
TING VIT ( 2 tit)

Năm học 2014- 2015

170


Gi¸o ¸n líp 1
VẦN / OĂN/, / OĂT/
BẮT ĐẦU VIÊT CHỮ HOA ( A, Ă, Â)
-------------------------------------------------------THỦ CƠNG
( GV bộ mơn dy )
----------------------------------------------------Toán
Phép trừ dạng 17 - 3
I. Mục tiêu: Giúp học sinh.
- Biết làm các phép trừ không nhớ trong ph¹m vi 20; biÕt trõ nhÈm d¹ng 17 - 3
- Bài tập cần làm: Bài 1a, Bài 2 (cột 1, 3), Bài 3(phần 1)
II. Đồ dùng dạy học
Que tính
III. Các hoạt động dạy học
1.Kiểm tra bài cũ:
GV gọi 2 HS làm bảng lớp, lớp làm bảng con
14 + 5
13 + 6
Nhận xét, khen ngợi
2. Dạy bài mới
a.Giới thiệu cách làm tính dạng 17 - 3
* Thực hành trên que tính
HS lấy 17 que tính rồi tách thành 2 phần , bên trái một chục que tính và bên

phải 7 que tÝnh rêi.
Tõ 7 que tÝnh rêi lÊy ra 3 que tính rời. Cón lại bao nhiêu que tính?( Số que tính
còn lại gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính rời là 14 que tính )
HS nêu kết quả
- GV thể hiện trên bảng
* GV hớng dẫn cách đặt tính
+ Viết 17 rồi viết 3 sao cho thẳng cột với 7
+ Viết dấu - ở giữa 17 và 3
17
+ Kẻ vạch ngang dới số 3 và 7
3
+ Tính từ phải sang trái
GV ghi bảng 17 3 = 14
17
7 trõ 3 b»ng 4 viÕt 4
3
H¹ 1 , viÕt 1
14
b.Thực hành
Bài 1: 1 HS nêu yêu cầu bài tập( Tính )
- GV ghi đề bài lên bảng ,
- HS làm vào vở câu a.
HS khá , giỏi hoàn thành hết
GV lu ý HS viết số thật thẳng cột
Bài 2. TÝnh .
HS lµm vµo miƯng theo nhãm 2
Mét sè HS ®äc kÕt qu¶ - GV nhËn xÐt
12 – 1 = 11 KG
13 – 1 = 12
14 – 1 = 13

17 – 5 = 12
18 – 2 = 16
19 – 8 = 11
14 – 1 = 13
16 – 0 = 16
18 0 = 18
Bài 3 . Điền số thích hợp vào ô trống
GV hớng dẫn HS cách làm; thực hiện phép trừ rồi ghi kết quả vào ô trống
HS làm vào vở; HS khá, giỏi làm thêm câu b
GV ghi bảng 2 bài sau đó tổ chức cho 2 đội lên thi làm trớc lớp
2
3
4
5
16 1
15 14 13 12 11
GV nhận xét, chữa bài

Năm học 2014- 2015

171


Giáo án lớp 1

3. Củng cố, dặn dò:
Khi đặt tính dạng 17- 3 ta cần lu ý điều gì?
Gv nhận xÐt giê häc
===============================================
Thứ năm, ngày 22 tháng 1 năm 2015

To¸n
Lun tập
I. Mục tiêu:
- Thực hiện phép trừ không nhớ trong phạm vi 20; cộng nhẩm dạng 17 - 3.
- Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (cột 3, 2, 4), Bài 3(Cột1). HS nhanh hn làm hết.
II. Đồ dùng dạy- học: GV:
Phiếu bài tập, đồ dùng phục vụ trò chơi.
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện phép tính: 19 4; 17 - 6
- Giáo viên nhận xét, khen ngợi
2. Hớng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính (theo mẫu)
- Học sinh nêu yêu cầu bài toán
- Giáo viên hớng dẫn mẫu
- Học sinh làm bảng con
- Giáo viên nhận xét chữa bài
Kết quả: 11; 12; 17
11, 15, 12
Bài 2: Tính nhẩm
HS nêu cách tính nhÈm cét 1: 14- 1; 4-1= 3; 14-1 =13, viÕt 13
HS lµm bµi theo nhãm 2 (cét 2, 3, 4)
GV gäi HS tr¶ lêi
KÕt qu¶:
14- 1= 13 15-4 = 11 17- 2= 15 15- 3 = 12
15- 1= 14 19- 8= 11 16- 2= 14 15- 2 = 13
Bµi 3: HS nêu yêu cầu: tính
GV hớng dẫn cách làm:
Cách 1: 12 + 3 - 1 (12 + 3 = 15; 15- 1= 14, viÕt 14)
C¸ch 2: 2+ 3 - 1= 4; 12 + 3 - 1 = 14

HS lµm cét 1 vào vở; HS nhanh hn làm thêm cột 2
GV gọi 3HS làm bảng lớp
Lớp, GV nhận xét, chữa bài
Bài 4: HS nêu yêu cầu: Nối (theo mẫu)
GV hớng dẫn mẫu
Tổ chức trò chơi: Nối nhanh nối đúng (2 đội chơi, mỗi đội 6 em)
HS, GV chữa bài, tuyên bố đội thắng cuộc
3. Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét bài làm cuả học sinh
Nhận xét giờ học
---------------------------------------------------TING VIT ( 2 tiết)
VẦN / UÂN/, / UÂT/
-------------------------------------------------------ÂM NHẠC
( GV bộ môn dạy )
======================================
Th sỏu, ngy 23 thỏng 1 nm 2015

Năm học 2014- 2015

172


Gi¸o ¸n líp 1
TIẾNG VIỆT ( 2 tiết)
VẦN / EN/, / ET/
-------------------------------------------------------Đạo đức
Lễ phép, vâng lời thầy cô giáo (tiết 2)
II. Mục tiêu :
- Nêu đợc một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo
- Biết vì sao phải lễ phep với thầy giáo, cô giáo

- Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo
- HS khá, giỏi: - Hiểu được thế nào là lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phộp vi thy giỏo, cụ giỏo.
II. Đồ dùng dạy học
Tranh SGK
III. Các hoạt động dạy học
1. Bài cũ:
GV giới thiệu nội dung học đạo đức học kì II
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài:
b. Các hoạt động:
HĐ1.HS làm bài tập 3.
HS nêu yêu cầu BT
- HÃy kể về 1 bạn biết lễ phép với thầy giáo , cô giáo
1 số HS kể trớc lớp
Cả lớp theo dõi
GV kể 1 đến 2 tấm gơng của các bạn trong lớp, trong trờng
Sau mỗi câu chuyện cả lớp nhận xét. Ban nào trong câu chuyện đà lễ phép và vâng lời
thầy cô giáo.
HS liên hệ trong lớp ai đà vâng lời thầy giáo , cô giáo cha ?
? Với những bạn ngoan ngoÃn lễ phép chung ta nên học tập theo các bạn hay không.
HS trả lời , GV kết luận
Hoạt động 2. Thảo luận nhóm bài 4.
HS nêu yêu cầu :
- Em sẽ làm gì nếu các bạn cha lễ phép, cha vâng lời thầy cô giáo
- Em nên nhắc nhở và khuyện bạn nh thế nào để bạn không nên nh vậy
HS trả lời, GV nhận xét.
Nếu bạn em cha vâng lời thầy, cô giáo em nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn đừng
làm nh vậy bởi vì : Thầy giáo ,cô giáo là những ngòi đà có công lao rất lớn trong việc
dạy giỗ các em có kiến thức và trở thành ngời có ích cho XÃ hội.

Vì vậy để tỏ lòng biết ơn thì chúng ta phảI ngoan ngoÃn , chăm học , và biết nghe lời
thầy cô giáo. Đó chính là đà biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo
Hoạt động 3 7P. HS vui múa hát về chủ đề.
Lễ phép vâng lời thầy, cô giáo
Các nhóm cử đại diện lên hát trớc lớp những bài hát về thầy giáo , cô giáo
2 HS đọc câu thơ cuối bài.
Thầy cô nh thể mẹ cha
Vâng lời , lễ phép mới là trò ngoan
Cho HS đọc thuộc lòng 2 câu thơ.
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút)
- GV nhắc nhở HS cần phải lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo
- GV nhận xét chung giờ học.
---------------------------------------------------------------Tự nhiên và xà hội
An toàn trên đờng đi học
I. Mục tiêu: Giúp HS biết
- Xác định đợc một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đờng
đi học.
Năm học 2014- 2015
173


Giáo án lớp 1

- Biết đi bộ sát mép đờng về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè.
* HS khá, giỏi: Phân tích đợc tình huống nguy hiểm xảy ra nếu không làm đúng
quy định khi đi các loại phơng tiện.
* GDKNS: Kĩ năng ra quyết định nên và không nên làm gì để đảm bảo an toàn
trên đờng đi học ( HĐ 1)
II. Đồ dùng dạy học
Các hình trong SGK

III. Các hoạt động dạy học.
1. Bài cũ:
Tiết TNXH tuần trớc học bài gì? (cuộc sống xung quanh)
Ơ nông thôn có những gì mà con biết?
GV nhận xét
2. Bài mới
a.GTB
b Các hoạt động:
Hoạt động 1: Thảo luận nhóm
- GV chia nhóm , phân tình huống cho từng nhóm theo yêu cầu
? Điều gì có thể xẩy ra
? Em sẽ khuyên các bạn trong hình huống đó nh thế nào
- GV kiểm tra kết quả hoạt động nhóm
- Các nhóm lên trình bày
- HS khác bổ sung
? Để tai nạn không xẩy ra ta phải chú ý điều gì khi đi đờng
GV: Khi đi trên đờng chúng ta cần chú tránh một số tình huống nguy hiểm
có thể xẩy ra, nhớ đi bên phải
Hoạt động 2: .Làm việc theo nhóm với SGK
- HS quan sát các hình SGK và trả lời câu hỏi.
? Tranh 1 và 2 có gì khác nhau
? ở tranh 1 ngời đi bộ đi ở vị trí nào trên đờng
? Đi nh vậy đà đảm bảo an toán giao thông cha
1 số HS trả lời, HS khác bổ sung
GV nhận xét, kết luận. Khi đi bộ chúng ta phải đi bộ trên vỉa hè hoặc sát lề đờng bê phải, không đi hàng ngang giữa đờng.
Hoạt động 3: Trò chơi đi đúng quy định
- GV hớng dẫn . Đèn đỏ. Ngời và phơng tiện dừng đúng vạch
Đèn xanh. Xe cộ và ngời đợc phép qua lạ
- HS đóng vai đèn giao thông ô tô, xe máy, xe đạp, ngời đi bộ.
- HS thực hiện trò chơi, GV theo dõi

- GV tổng kết trò chơi
3 Củng cố, dặn dò
? Khi đi bộ trên đờng chúng ta chú ý điều gì
- GV nhận xét chung giờ học.
--------------------------------------------------Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt cuối tuần
I.Mục tiêu
- Học sinh nắm đợc những việc mà lớp và bản thân mình đà làm đợc và cha làm đợc
trong tuần 19
- HS biết những kế hoạch tuần 20 để thực hiện cho tốt
II.Hoạt động dạy học
3. ổn định tổ chức :
4. HS hát tập thể 1 bài
GV giới thiệu tiết SHTT
2. GV nhận xét tình hình tuần 20 :
* u điểm :
- HS đến lớp đúng giờ, chuyên cần , vệ sinh sạch sẽ
- Nền nếp lớp học ổn định
- Sinh hoạt đội đúng quy định
Năm học 2014- 2015
174


Giáo án lớp 1
* Tồn tại :
- Một số HS cha ngoan , ngồi học còn nói chuyện riêng, chữ viết con cẩu thả : Thnh,
S, Tun Huy.
- Bầu HS xuất sắc , tuyên dơng:..................................
- Tuyên dơng những học sinh đạt kết quả cao cuối kì I, cho dán hoa
3. Kế hoạch tuần21 :

- Đi học đúng giờ, thực hiện tốt nội quy nhà trờng đề ra.
- Đến trờng không đợc ăn quà vặt .
- Các bạn bị phê bình cần phải cố gắng hơn.
- Tăng cờng luyện chữ viết và luyện đọc trơn, luyện làm toán.
3 Dặn dò :
- GV nhận xét chung giờ học.
- Nhắc HS về nhà học bài trong các ngày nghỉ.
___________________________________

Năm học 2014- 2015

175


Gi¸o ¸n líp 1

Tuần 20
Thứ ba ngày 20 tháng 1 nm 2015
Luyện toán
Luyện tập phép cộng dạng 14 + 3

I. Mục tiêu
HS củng cố kĩ năng đặt tính và thực hiện phép tính dạng 14 + 3
Rèn kĩ năng so sánh các số trong phạm vi đà học.
II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ
III. Hoạt động dạy - học
3. Giới thiệu bài :
4. Các hoạt động :
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức
Gv yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và cách thực hiện phép cộng dạng 14 + 3 đÃ

học.
GV đọc cho HS làm vào bảng con mét sè phÐp tÝnh theo cét däc. Lu ý c¸ch viêt
số thẳng cột : 15 + 2 , 16 + 3 , 12 + 4...§ång thêi gäi mét sè HS nêu miệng cách tính.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1 : §Ỉt tÝnh råi tÝnh
15 + 3
11 + 6
12 + 7
13 + 6
18 + 1
GV lần lợt nêu các bài; HS làm vào vở ô li
GV gọi 1 HS làm bảng lớp
Nhận xét, chữa bài
15
11
12
13
18
+
+
+
+
+
3
6
7
6
1
18
17

19
19
19
Bài 2 : Tính
13 + 5 =
5 + 13 + 1 =
3 + 15 =
4 + 2 + 12 =
14 + 2 =
14 + 1 + 3 =
HS làm bài vào vở; Gv gọi 1 HS nêu cách làm cột 2
1 HS làm bảng phụ
Lớp nhận xét, chữa bài
Bài 3:
< , >, =
19 14 + 3
11 + 3 … 12 + 2
16 … 11 + 2
17 + 1 … 15 + 3
HS lµm bµi vµo vë; GV tổ chức trò chơi: Tiếp sức để chữa bài
Lớp; GV nhận xét đội thắng cuộc
Bài 4: Dành cho HS nhanh hơn:
Sè?
12 + … = 15
13 + …= 17
15 + … = 19
12 + …+ 3 = 18 14 + 3+ …=19
10 + 2 + … = 12
HS tù lµm bài; GV gọi HS đọc kết quả. Nhận xét
3 Củng cố, dặn dò

- GV xem một số bài, nhận xét
- Giáo viên nhận xét giờ học, dặn học sinh về nhà học lại bài.
------------------------------------------------------LUYN TIấNG VIT
LUYN TP LUT CHNH T
MI LIấN H GIA CC VN
I. Mc tiờu :

Năm học 2014- 2015

176


Gi¸o ¸n líp 1
- Học sinh đọc và viết được: các vần tiếng từ có chứa ngun âm đơi ia, ua, ưa.
- Học sinh đọc trơn được các từ ứng dụng, câu SGK trang 84, 85
II. Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ ghi vần
Thực hành, hỏi đáp, luyện tập
Cả lớp, cá nhân, nhóm.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. Kiểm tra:
Đọc tiếng, từ ? Phân tích vần – tiếng
Đọc trơn cá nhân, Đồng thanh
2. Bài mới:
a) G/thiệu:
b) Ôn đọc: luật chính tả về ngun âm đơi ia, ua, ưa. Mối liên hệ giữa các vần.
+ Đọc bài
- Cả lớp đọc đồng thanh .Đọc cá nhân .Đọc tiếp sức.
- Nhận xét
c) Luyện viết

Viết vở ô li : luyện viết chính tả bài mối liên hệ giữa các vần.
Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm
H/s yếu chỉ viết 1- 2 dòng
Thu chấm - Nhận xét .
3. Củng cố – dặn dị: Nhận xét giờ .
Về nhà ơn lại bài .
-------------------------------------------------------TỰ HỌC
Lun ch÷
ƯA, ƯƠN,ƯƠT, LƯA THƯA, SỮA CHỮA, CÂY DỪA…
I. Mục tiêu:
- Giúp hoc sinh viết đúng, đẹp các chữ : ưa, ươn, ươt, lưa thưa, sửa chữa, cây dừa,
thân lừa ưa nặng.
- RÌn cho häc sinh ý thøc lun chữ viết và trình bày sạch sẽ.
II. Hoạt động dạy học :
1. Giới thiệu bài :
2. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Luyện viết vào bảng con
GV viết các từ và đoạn thơ lên bảng, HS luyện đọc
GV yêu cầu HS ph©n tÝch mét sè tiÕng : , lưa thưa, sửa chữa, cây dừa
GV viÕt mÉu mét sè ch÷ : mịi hếch, mắt xếch, diễn kịch và yêu cầu học sinh nhắc
lại độ cao từng con chữ và khoảng cách giữa các con chữ sau đó luyện viết vào bảng
con

Năm học 2014- 2015

177


Giáo án lớp 1


Học sinh luyện viết vào bảng con. Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh và nhắc
các em viết đúng mẫu.
HS tự viết vào bảng , la tha, sa cha, cõy da
Hoạt động 2: Luyện viết vào vở
Gọi học sinh nhắc lại cách cầm bút và t thế ngồi viết.
Học sinh luyện viết mỗi t 1 dòng.
Giáo viên hớng dẫn HS cách trình bày t, cõu đi từng bàn theo dõi và động viên học
sinh luyện viết.
3 Củng cố- dặn dò:
GV xem một số bài.
Giáo viên nhận xét chữ viết của học sinh và nhận xét chung giờ học.
=======================================
Thứ 4 ngày 21 tháng 1 năm 2015
LUYỆN TIÊNG VIỆT
LUYỆN ĐỌC VIẾT VẦN /OĂN/, / OĂT/
I. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc và viết được: oăn, oăt
- Học sinh đọc trơn được các từ ứng dụng, câu SGK trang 86, 87.
- Luyện viết chính tả bài : Qủa bứa
II ĐỒ DUNG DẠY HỌC :
Bảng phụ ghi vần
Thực hành, hỏi đáp, luyện tập
Cả lớp, cá nhân, nhóm.
III. CÁC H OẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra:
Đọc tiếng, từ ? Phân tích vần – tiếng
Đọc trơn cá nhân, Đồng thanh
2. Bài mới:
a) G/thiệu:
b) Ôn đọc: oăn, oăt

+ Đọc bài
- Cả lớp đọc đồng thanh .Đọc cá nhân .Đọc tiếp sức.
- Nhận xét
c) Luyện viết
Viết vở ô li bài : Qủa bứa
Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm
H/s yếu chỉ viết 1- 2 dòng
Thu chấm - Nhận xét .
------------------------------------------------------------RÈN KĨ NĂNG SỐNG
Bài 8:

TẬP TRUNG ĐỂ HỌC TỐT

Tiết 2
I/ MỤC TIÊU
- Rèn thói quen tập trung cao khi học.
- HS có ý thức chủ động tập trung khi học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh TH kỹ năng sống Lớp 1, SGK, bỳt chỡ, bỳt mu sỏp

Năm học 2014- 2015

178


×