Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Giao an boi duong HS yeu kem toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.76 KB, 14 trang )

Ngày soạn /9 /2010
Ngày giảng : / 9 /2010 Lớp 8 ; / 9 / 2010 Lớp 8 ; / 9 / 2010 Lớp 8
Tiết 1: CỦNG CỐ BẢY HẰNG ĐẲNG THỨC
I. Mục tiêu
− HS nhớ được các hằng đẳng thức: bảy hằng đẳng thức một cách chính xác
− Có kỹ năng vận dụng được bảy hằng đảng thức trong việc khai triển biểu thức.
− Có ý thức phân biệt rõ các hằng đẳng thức nói trên và sử dụng hợp lý trong tính
nhanh, tính nhẩm.
II. chuẩn bị
Giáo Viên: Bảng phụ ghi bảy hằng đẳng thức
Học Sinh: Bảng cá nhân, bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn đinh lớp.
2. Các hoạt động.
3. Bài mới.
HĐ của GV HĐ của HS Nội Dung
HĐ1: Ôn lại lí thuyết
Gv yêu cầu HS nhắc lại
bảy hằng đẳng thức .
YC HS nhận xét và phát
biểu bằng lời
HS lên bảng ghi lại công
thức bảy hằng đẳng thức
HS khác nhận xét và lần
lượt phát biểu bằng lời
I.Lí thuyết
1. (A+B)
2
= A
2
+2AB+ B


2
.
2. (A-B)
2
= A
2
-2AB+B
2
3. (A-B)(A+B) = A
2
– B
2
.
4. (A + B)
3

= A
3
+ 3A
2
B + 3AB
2
+ B
3
.
5. (A – B)
3

= A
3

– 3A
2
B + 3AB
2
– B
3
.
6. A
3
+ B
3

= (A + B) (A
2
– AB + B
2
).
7. A
3
– B
3

= (A – B) (A
2
+ AB + B
2
).
HĐ2: Luyện Tập
YC hs làm việc theo
nhóm làm các bài tập 23,

24, 26, 28
N1 ; 26
N2 : 28
N3 : 24
Các nhòm làm việc theo
nhóm
Bài 23:
(a + b)
2
= (a - b)
2
+ 4ab
(a - b)
2
= (a +b)
2
– 4ab
Với a + b = 7 và a.b = 12 thì (a -
b)
2
= (a +b)
2
– 4ab = 7
2
– 4.12 =
49 – 48 = 1
Với a - b = 20 và a.b = 3 thì (a +
b)
2
= (a - b)

2
+ 4ab
= 20
2
– 4.3
= 400 – 12 = 388
1
N4 : 28
Gv theo dõi giúp đỡ các
nhóm yếu
Ý các nhóm trình bày kết
quả.
YC hs nhận xét sủa sai
nếu có.
YC hs ghi kết quả vào vở
Đại diện lên bảng trình
bày
Hs nhậ xét đánh giá, sửa
sai nếu có.
Hs chứa bài tập vào vở
Bài 24: Tính giá trị của biểu thức:
A = 49x
2
– 70x + 25
= (7x)
2
– 2.7x.5 + 5
2

= (7x – 5)

2
.
a. Với x = 5 thì
A = (7.5 - 5)
2
= 30
2
= 900
b. Với x =
1
7
thì
A = (7.
1
7
- 5)
2
= (-4)
2
= 16.
Bài 26:
a. (2x
2
+ 3y)
3

=(2x
2
)
3

+3. (2x
2
)
2
.3y + 3.2x
2
.(3y)
2
+
(3y)
3
.
= 8x
6
+ 36x
4
y + 54x
2
y
2
+ 27y
3
3
3 2
2 3
3 2
1
b. x 3
2
1 1 1

x 3. x .3 3. x.3 3
2 2 2
1 9 27
x x x 27
8 4 2
 

 
 
   
= − + +
   
   
= − + +
Bài 28:
( )
( )
3 2
3 2 2 3
3
3
3
a. x 12x 48x 64
x 3x .4 3x.4 4
x 4
6 4 10 1000
+ + +
= + + +
= +
= + = =

HĐ3 củng cố
YC hs nhắc lại bảy hẳng
đẳng thức bằng công
thức và bằng lời
HS nhắc lại công thức và
phát biểu bằng lời.
IV. Hướng dẫn về nhà
- YC hs hoc và nhớ kĩ bảy hằng đẳng thức, làm bài tập sau 30, 32, 33, 37
V. Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
2
Ngày soạn /9 /2010
Ngày giảng : / 9 /2010 Lớp 8 ; / 9 / 2010 Lớp 8 ; / 9 / 2010 Lớp 8
Tiết 2: LUYỆN TẬP VỀPHÂN TÍCH THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHẬN TỬ CHUNG
I. Mục tiêu
- Học sinh hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử.
- Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán, kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
II. Chuẩn bị
Giáo Viên: Bảng phụ.
Học Sinh: đọc trước bài mới
III. Tiến trình lên lớp
4. Ổn đinh lớp.
5. Các hoạt động.
6. Bài mới.
HĐ của GV HĐ của HS Nội Dung
HĐ1: Ôn tập phương Pháp
Cho biểu thức ab + ac. Có

nhận xét gì về các số hạng
trong biểu thức?
Hãy đặt biểu thức dưới
dạng phép nhân.
Gọi phép biến đổi trên là
phân tích đa thức thành
nhân tử.
VD: phân tích đa thức
thành nhân tử
a)15x
3
– 5x
2
+ 10x
b) x
2
– x
c) 5x
2
(x –2y) – 15x(x – 2y)
d) 3(x - y) – 5x (y – x)
Các số hạng trên đều có
chung thừa số a.
ab + ac = a(b + c)
HS laòm việc theo nhóm
làm VD
HS lên bảng trình bày kế
quả
1. Ví dụ
TQ: ab+ ac = a(b+c)

VD: phân tích đa thức
thành nhân tử
a) 15x
3
– 5x
2
+ 10x
= 5x.3x
2
– 5x.x + 5x.2
= 5x(3x
2
– x + 2)
b) x
2
– x = x(x - 1)
c) 5x
2
(x –2y) – 15x(x –
2y) = 5x(x –2y)(x – 3).
d) 3(x - y) – 5x (y – x)
= 3(x - y) + 5x (x – y)
= (x - y)( 3 + 5x).
HĐ2: Luyện Tập
Bài 39: Cho học sinh làm
theo nhóm
Người trong nhóm có thể
thay người đại diện trả lời
câu hỏi của nhóm khác.
Bài 40: áp dụng việc phân

Mỗi nhóm làm mỗi bài (5
nhóm)
Cử đại diện lên bảng trình
bày.
Các nhóm chú ý nghe và
đặt câu hỏi cho bạn trả lời.
Nhóm nào cũng phải làm
cả hai bài.
3. Luyện Tập
Bài 39:
a. = 3(x – 2y)
b. =
2
2
x ( 5x y)
5
+ +
c. = 7xy(2x – 3y + 4xy)
d. =
( ) ( )
2
y 1 x y
5
− −
e. = 10x(x - y) + 8y(x - y)
3
tích đa thức thành nhân tử
để tính giá trị của biểu thức.
Tổ chức thi làm toán
nhanh.

Để làm được câu b ta là
thế nào?
Bước 1: phân tích thành
nhân tử.
Bước 2: thay số và tính
giá trị của biểu thức
= 2(x – y)(5x + 4y)
Bài 40:
a. 15.91,5 + 150.0,85
= 15.(91,5 + 10. 0,85)
= 15.(91,5 + 8,5)
= 15. 100 = 1500.
b. A = x(x – 1) – y(1 – x)
= x(x – 1) + y(x – 1)
= (x – 1) (x+ y)
với x= 2001 và y = 1999 thì
A = (2001 – 1)(2001 +
1999) = 2000 . 4000 =
8000000.
HĐ3: Củng cố
Cho học sinh thảo luận từng
cặp và trình bày vào bảng cá
nhân
Học sinh làm việc theo
nhóm hai người: làm vào
bảng cá nhân.
Hs lên bảng trình bày kết
quả.
Hs khác nhận xét
Bài 41

a) 5x(x +2000) – x +2000=0
5x(x +2000) – (x -2000)=0
(x+2000)(5x-1) = 0
Vậy x= -2000 hoặc x= 1/5
b)x
3
– 13x = 0
x(x
2
-13)=0
x( x+
13
)(x-
13
) = 0
Vậy x = 0 hặc x= -
13
hặc
x=
13
IV. Hướng dẫn về nhà
Về nhà làm bài tập 42 (sgk), 21, 22, 23 (SBT) .
V. Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………
4
Ngày soạn / 9 /2010

Ngày giảng : / /2010 Lớp 8 ; / / 2010 Lớp 8 ; / / 2010 Lớp 8
Tiết 3: LUYỆN TẬP VỀ PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC
I. Mục tiêu
- Học sinh hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng
hằng đẳng thức để phân tích .
- Biết vận dụng hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán, kỹ năng tổng hợp, phát triển năng lực tư duy.
II. Chuẩn bị
Giáo Viên: Bảng phụ. Bảng hằng đẳng thức viết từ tổng thành tích.
Học Sinh: Bảng cá nhân, bảng nhóm.
III. Tiến Trình dạy học
1. Ổn định lớp
2. Các hoạt động
HĐ của GV HĐ của HS Nội Dung
HĐ1: Ôn lại phương pháp
GV: đối với các đa thức
không có nhân tử chung mà
có dạng hằng đẳng thức thì
ta phân tích bằng cách dung
hằng đẳng thức.
Em hãy nêu lai công thức
bảy hằng đẳng thức.
Gv ghi nhanh lên góc bảng
HS nghe GV nhắc lai cách
phân tích đa thức bằng hằng
đẳng thức.
HS nêu công thức
Công thức :
1. A

2
+2AB+ B
2
= (A+B)
2

2. A
2
-2AB+B
2
= (A-B)
2

3. A
2
– B
2
= (A-B)(A+B) .
4. A
3
+ 3A
2
B + 3AB
2
+ B
3
=
(A + B)
3
5. A

3
– 3A
2
B + 3AB
2
– B
3
= (A – B)
3
6. A
3
+ B
3

= (A + B) (A
2
– AB + B
2
).
7. A
3
– B
3

= (A – B) (A
2
+ AB + B
2
).
HĐ2: luyện Tập

Bài 43:
Cho học sinh làm lần lượt
từng bài.
Bài 44:
Cho học sinh làm việc theo
nhóm.
Theo dõi và chỉnh sửa cho
học sinh.
5 nhóm, mỗi nhóm làm một
bài.
Cử đại diện nhóm lên trình
bày.
Các nhóm có thể đạt câu hỏi
để các đại diện trả lời.
Bài 43:
(bài làm của học sinh)
Bài 44:
a. =
2
1 1 1
x x x
3 3 9
  
+ − +
  
  
b. = 2b(3a
2
+ b
2

)
c. = 2a(3b
2
+ b
2
)
d. = (2x + y)
3
.
5
Bài 45:
Giáo viên hướng dẫn học
sinh làm bài 45
Yc hai hs lên bảng trình bày
Cả lớp cùng làm
HS lên bảng trình bày
Cả lớp cùng làm
HS nhận xét bài làm của bạn
Hs ghi vơ bài tập đã chữa.
e. = (- x + 3)
3
hoặc (3 - x)
3
Bài 45- SGK - Tr 20
Tìm x biết
a)
2 2
( 2) (5 ) 0
( 2 5 )( 2 5 ) 0
x

x x
− =
+ − =
Vậy
2
5
x

=
hoặc
2
5
x =
b)
2
2
1 1
2. 0
2 2
x x
 
+ + =
 ÷
 
2
1
0
2
1 1
0

2 2
x
x x
 
+ =
 ÷
 
  
+ + =
 ÷ ÷
  
Vậy x =
1
2

HĐ 3: Củng cố
YC hs làm bài 46
YC hs báo cáo kết quả
HS thực hiện độc lập và
báo cáo kết quả
Bài 46:
a) 4600
b) 1200
c) 4008000
IV.Hướng dẫn về nhà
Về nhà làm bài tập trong sach bài tập
Chuẩn bị tiết sau học về tứ giác yc hs hoc nắm được khái niệm tứ giác
V. Rút kinh nghiệm tiết dạy
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
6
Ngày soạn / 10 /2010
Ngày giảng : / 10 /2010 Lớp 8 ; / 10 / 2010 Lớp 8 ; / 10 / 2010 Lớp 8
Tiết 4: CÁC BÀI TOÁN VỀ TỨ GIÁC
I. Mục Tiêu
- Kiến thức: HS hiểu được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi.
- Kĩ năng: Hs vận dụng được định lí về tổng các góc của tứ giác.
- Thái độ: Vận dụng kiến thức trong bài vào tình huống thực tế đơn giản.
II. Chuẩn bị
GV: Thước thẳng, bảng phụ.
HS: Thước thẳng, đọc trước bài mới.
III. Tiến trình lên lớp
1. Ổn định tổ chức .
2.Các hoạt động dạy học.
HĐ của GV HĐ của HS Nôi Dung
HĐ1: Ôn tập lí thuyết
GV yc hs nức lại
định nghĩa tứ giác,
tứ giác lồi?
HS 2: Nêu tính chất
tổng bốn góc trong
tứ giác
HS1: Phất biểu ĐN Tứ
giác
HS khác Nhận xét
HS 2: Nêu định nghĩa Tứ
giác lồi
HS khác nhận xét
HS 3: nêu tính chất tong

4 góc trong tứ giác.
HS khác nhận xét
I. lí thuyết
ĐNTứ giác
Tứ giac ABCD là hinh gồm bốn
đoạn thẳng AB, BC, CD, AD trong
đó bất kì hai đoạn thẳng không
nằm trên một đường thẳng.
ĐN tứ giác lồi:
Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm
trên nửa mặt phẳngcó bờ là đường
thẳng chúa bất kí cạnh nào của tứ
giác
Đinh lí : Tổng các góc trong một
tứ giác bằng 360
0
HĐ2: luyện Tập
Yc HS Tìm X ở hình
a, b,c ,d, e, g
GV HD giúp đỡ các
HS yếu thực hiện.
HS: Nêu các tìm X bằng
cách áp dụng dịnh lí tổng
các góc trong tứ giác .
Lần lượt bốn học sinh lên
bảng trình bày các tìm x
HS dưới lớp cung làm sau
nhận xét bài làm của bạn
Bài tập 1 a) x = 360
0

– (110
0

-120
0
+ 80
0
)
= 50
0
b) x = 360
0
– (90
0
- 90
0
+ 90
0
)
= 50
0
c) x = 150
0

Bài tập 2
a)
µ
D
= 360
0

– (75
0
+ 90
0
+
7
YC hs đọc bài tập 2
YC hs tính góc A
1,
B
1,
C
1
, D
1
cuar H7a
HS lên bảng tính
µ µ
µ
µ
0 0
1 1
0 0
1 1
105 ; 90
60 ; 105
A B
C D
= =
= =

b)
µ µ
µ
µ
0
1 1 1
1
360A B C D+ + + =
c) Tổng các góc ngoài của
tứ giác bằng tổng các góc
trong của tứ giác.
120
0
)
= 75
0
=>
µ
A
=105
0
; B = 90
0
; C = 60
0
;

µ
D
= 105

0
HĐ3: Củng cố
YC hs nhắc lại ĐN tứ
giác, tính chất tổng
các góc trong tứ giác.
GV: HD hs làm bài
tập 3
Sau đó trình bày lời
giải lên bảng.
HS nhắc lại Đn , tính chất
HS nghe hướng dẫn và
cung Gv làm bài 3
Bài 3:
a) AB = AD => A

đường trung
trực của BD
CB= CD => C

đường trung trực
BD
Vậy AC là đường trung trực BD
b)
V
ABC =
V
ADC (c.c.c) =>
µ
µ
B D=

Ta có :
µ
µ
0 0 0 0
360 (100 60 ) 200B D= = − + =
µ
µ
B D=
= 100
0
IV. Hướng dẫn về nhà
YC hs học và nắm được ĐN, Tính chất tứ giác, làm bai tập 8, 9 SBT
Tiết sau chuẩn bị bài PTĐTTNT bằng PP nhóm hạng tử.
V. Rút kinh nghiệm tiết dạy
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
8
Ngày soạn /10 /2010
Ngày giảng : / 10 /2010 Lớp 8 ; / 10 / 2010 Lớp 8 ; /10 / 2010 Lớp 8
Tiết 5: LUYỆN TẬP VỀ PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM CÁC HẠNG TỬ
I. Mục Tiêu:
− Học sinh củng cố cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các
số hạng.
− Học sinh biết nhận xét các hạng tử trong đa thức để nhóm hợp lí và phân tích được đa
thức thành nhân tử.
− Rèn kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
II. Chuẩn Bị :
-GV : Bảng phụ. Bảng phụ ghi ? 2 trang 22 SGK.
-HS: Bảng cá nhân, bảng nhóm.

III. Tiến trính dạy học
1. Ổn định lớp.
2. Các hoạt động.
HĐ của GV HĐ của HS Nôi dung
HĐ 1: Ôn tập phương pháp
Gv HD HS làm vd
Ta có thể nhóm như thế nào
để làm xất hiện nhânn tử
chung
Yc hs trả lời câu hỏi của Gv
YC hs lên bảng trình bày
HS khác làm vào vở
HS nêu cách nhóm
x
2
– 3x + xy – 3y
= (x
2
– 3x) + (xy – 3y)
= x(x - 3) + y(x - 3)
= (x - 3) (x + y)
Hs 2:
2xy + 3z + 6y + xz
= (2xy + 6y) + (3z + xz)
= 2y(x + 3) + z(x + 3)
= (x + 3) (2y + z)
Ví dụ 1: Phân tích đa thức
sau thành nhân tử.
x
2

– 3x + xy – 3y
= (x
2
– 3x) + (xy – 3y)
= x(x - 3) + y(x - 3)
= (x - 3) (x + y)
Ví dụ 2: Phân tích đa thức
sau thành nhân tử.
2xy + 3z + 6y + xz
= (2xy + 6y) + (3z + xz)
= 2y(x + 3) + z(x + 3)
= (x + 3) (2y + z)
HĐ2: Luyện tập
YC HS làm việc theo dãy
Dãy 1: bài 47
Dãy 2: Bài 48
GV theo dõi giúp dỡ các
HS làm việc theo dãy
D1:
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
2
2
a) x xy x y
x xy x y
x x y x y
x y x 1
− + −

= − + −
= − + −
= − +
Bài 47:
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
2
2
a) x xy x y
x xy x y
x x y x y
x y x 1
− + −
= − + −
= − + −
= − +
9
nhóm có học sinh yếu
HD các em các nhóm một
cách thích hợp sao cho xuất
hiện nhân tử chung, hằng
đẳng thức.
Yc hs trình bày kết quả trên
bảng
YC hs nhận xét kết quả
GV HD HS làm bài 50
a)
a. x(x - 2) + x – 2 = 0

x(x - 2) + (x – 2) = 0
(x – 2) (x + 1) = 0
x = 2 hoặc x = -1
YC Hs trình bày bài 50 b
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
b. xz yz 5 x y
xz yz 5 x y
z x y 5 x y
x y z 5
+ − +
= + − +
= + − +
= + −
D2:
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2 2
2 2 2
2
2
2 2 2 2
2 2 2 2

2 2
b. 3x 6xy 3y 3z
x 2xy y z
x y z
3 x y z x y z
c. x 2xy y z 2zt t
x 2xy y z 2zt t
x y z t
x y z t x y z t
x y z t x y z t
+ + −
+ + −
 
= + −
 
= + + + −
− + − + −
− + − − +
= − − −
= − − − − + −   
   
= − − + − + −

= 3
3

=
HS làm bài 50 b
b. 5x(x - 3) – x + 3 = 0
5x(x - 3) – (x – 3) = 0

(x - 3) (5x – 1) = 0
x = 3 hoặc x =
1
5
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
b. xz yz 5 x y
xz yz 5 x y
z x y 5 x y
x y z 5
+ − +
= + − +
= + − +
= + −
Bài 48: Trang 22
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2 2
2 2 2
2
2
2 2 2 2
2 2 2 2

2 2
b. 3x 6xy 3y 3z
x 2xy y z
x y z
3 x y z x y z
c. x 2xy y z 2zt t
x 2xy y z 2zt t
x y z t
x y z t x y z t
x y z t x y z t
+ + −
+ + −
 
= + −
 
= + + + −
− + − + −
− + − − +
= − − −
= − − − − + −   
   
= − − + − + −

= 3
3

=
Bài 50: tìm x biết:
a. x(x - 2) + x – 2 = 0
x(x - 2) + (x – 2) = 0

(x – 2) (x + 1) = 0
x = 2 hoặc x = -1
b. 5x(x - 3) – x + 3 = 0
5x(x - 3) – (x – 3) = 0
(x - 3) (5x – 1) = 0
x = 3 hoặc x =
1
5
HĐ3: Củng cố
Để PTĐT TNH B PP nhóm
hạng tử ta phải nhóm sao
cho có nhân tử chung hoặc
hằng đẳng thức.
HS làm BT: Bài tập: Phân tích đa thức
thành nhân tử
a) x
2
+ 2x+1 – y
2
b) x
3
+ 2x
2
+ y
2
x + 2y
2
IV. Hướng dẫn ở nhà :
Hướng dẫn học sinh làm bài 49 trang 22.
Về nhà làm bài tập đến bài 33 SBT trang 6 .

V. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
10
Ngày soạn /10 /2010
Ngày giảng : / 10 /2010 Lớp 8 ; / 10 / 2010 Lớp 8 ; /10 / 2010 Lớp 8
Tiết 6 LUYỆN TẬP VỀ ĐƯỜNG TRUNG BÌNH
CỦA TAM GIÁC CỦA HÌNH THANG
I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố các kiến thức về đường trung bình của tam giác, đường trung
bình của hình thang.
- Kĩ năng: Hs biết cách vẽ hình, ghi GT, KL, vận dụng kiến thức về đường trung
bình để chứng minh, tính toán.
- Thái độ: Có thái độ cẩn thận khi trình bày bài.
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Thước thẳng, bảng phụ.
HS: Thước thẳng, đọc trước bài mới.
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra:( kết hợp trong giờ )
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra - Chữa bài tập
? Nêu định nghĩa và tính
chất đường trung bình
của tam giác, của hình
thang?
? HS chữa bài 25/SBT -

80?
? Nhận xét bài làm? Nêu
các kiến thức đã sử dụng
trong bài?
HS 1: Trả lời miệng.
HS 2: Chữa bài 25/SBT.
HS: Nhận xét bài làm.
Nêu các kiến thức đã sử
dụng.
Bài 25/SGK - 80:
GT ABCD: AB // CD
AE = ED, BF = FC
BK = KD
(E

AD, F

BC, K

BD)
KL E, K, F thẳng hàng
Chứng minh:
- Vì AE = ED (E

AD) (gt)
BK = KD (K

BD) (gt)

EK là đường trung bình của


ADB.

KE // AB (1)
- Chứng minh tương tự, ta có:
KF // DC
Mà:AB//DC (gt)

KF//AB (2)
- Từ (1) và (2)

3điểm E, K,F
thẳng hàng(theo tiên đề Ơclít)
11
E
K
F
A
B
C
D
Hoạt động 2: Luyện tập
? HS đọc đề bài 28/SGK
- 80?
? HS lên bảng vẽ hình?
? HS ghi GT, KL?
? HS nêu hướng chứng
minh câu a?
? HS lên bảng trình bày
bài?

? Nhận xét bài? Nêu các
kiến thức đã sử dụng
trong bài?
? HS hoạt động nhóm để
giải câu b?
? Đại diện nhóm trình
bày bày?
HS đọc đề bài 28/SGK.
HS lên bảng vẽ hình.
HS ghi GT, KL.
HS:
AK = KC ; BI = ID




AE = ED , BF = FC
(gt)
FK // AB và EI // AB


EF // AB


EF là đường TB của
ABCD
HS lên bảng trình bày
bài.
HS: Nhận xét bài. Nêu
các kiến thức đã sử

dụng.
HS hoạt động nhóm b
Bài 28/SGK - 80:



ABCD: AB // CD, AE = ED
GT BF = FC (E

AD, F

BC)
EF

BD tại I, EF

AC tại K
AB = 6 cm, CD = 10 cm
KL a/ AK = KC, BI = ID
b/ EI, KF, IK = ?
Chứng minh:
a/
- Có: AE = ED, BF = FC
(E

AD, F

BC) (gt)

EF là đường trung bình của

hình thang ABCD.

EF // AB // CD.
-

ABC có: BF = FC (gt)
FK // AB (Vì: K

EF)

AK = KC.
-

ABD có: AE = ED (gt)
EI // AB (Vì I

EF)

BI = ID
4. Hướng dẫn về nhà
Học lại ĐN và các định lí về đường trung bình của tam giác, của hình thang
- Làm bài tập: 26, 27/SGK; 37, 41/SBT - 64.
- Tiết sau học luyên tập hình chữ nhật.
V. Rút kinh nghiệm tiết dạy:


12
Ngày soạn /10 /2010
Ngày giảng : / 10 /2010 Lớp 8 ; / 10 / 2010 Lớp 8 ; /10 / 2010 Lớp 8
Tiết 7 LUYỆN TẬP VỀ HÌNH CHỮ NHẬT

I/ MỤC TIÊU
- Giúp HS củng cố vũng chắc các tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết
một tứ giác là HCN áp dụng vào trong tam giác vuông.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, kỹ năng nhận biết một tứ giác là HCN.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV: Thước êke, compa, bảng phụ hình 88, 89, 90, 91.
- HS : SGK, thước êke, compa,
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Phát biểu dấu hiệu nhận
biết HCN?
? Tính chất HCN, trả lới
câu hỏi 59a SGK trang
99.
-HS trả bài
-HS vẽ hình và trình bày
Hoạt động 2: C ủng cố lí thuyết
YC hs nhắc lại Định
nghĩa
YC HS 2 nêu TC HCN
? N êu d ấu hi ệu nhận
biết hình chữ nhật.
HS l ần l ượt trả lời câu
hỏi của GV
HS khác nhận xét bổ sung
Hoạt động 2 : Luyện tập
-GV treo bảng phụ hình

88, 89 và cho HS trả lời
có giải thích.
-GV nhấn mạnh lại tính
chất tích chất đường
trung tuyến ứng với cạnh
huyền trong tam giác
vuông.
-Nêu cách tìm x trong bài
toán tứnhững yếu tố đề
bài cho.
-HS trả lời và giải thích
-HS trình bày và phát biểu
định lí Pitago trong tam
giác vuông, và dấu hiệu
nhận biết HCN.
Bài 1:
Vẽ thêm
)( DCHDCBH ∈⊥
=>Tứ giác ABHD là HCN
=>AB = DH = 10 cm
=>CH = DC – DH
= 15 – 10 = 5 cm
Vậy x = 12
13
-HS thảo luận nhóm bài
64 (GV treo bảng phụ
hình 91)
-HS thảo luận theo nhóm
và trình bày.
Bài 2:

DECV

µ
µ
µ
µ
0
1 1
90
2
D C
D C
+
+ = =
Nên
µ
0
90E =
Tứ giác EFGH có 3 góc vuông nên là
HCN
Hoạt động 3 : Củng cố
-GV yêu cầu HS vẽ hình
và cho biết có thể chứng
minh EFGH là HCN theo
dấu hiệu nào?
-GV củng cố lại dấu hiệu
nhận biết HCN ( HBH có
1 góc vuông)
-HS vẽ hình vào vở và
chứng minh.

EFGH là hbh (EF //= AC)
AC

BD , EF // AC
=>EF

BD
EH // BD
=>EF

EH
Vậy EFGH là HCN
IV Hướng dẫn về nhà
Học lại các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật làm bài tập 66 SGK và 144, 145 sách bài
tập.
Đọc trước bài đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:


14

×