Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

tiet 130 van 8 kiem tra tieng viet co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.11 KB, 4 trang )

Trờng THCS Phúc Sơn chiêm hoá - tuyên quang
Tiết 130

Kiểm tra Tiếng việt
I. Mục đích kiểm tra
Kiểm tra mức độ đạt Chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chơng trình môn Ngữ văn
lớp 8 sau khi học sinh học xong phần tiếng việt từ tuần 19 đến hết tuần 28, học kỳ
II, cụ thể:
1. Kiến thức:
Kiểm tra, đánh giá các kiến thức Tiếng Việt đã học trong chơng trình Ngữ văn 8
trong học kì II
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng trình bày , diễn đạt và sử dụng từ ngữ.
3. Thái độ:
Bồi dỡng tình cảm với tiếng mẹ đẻ.
Có ý thức giữ gìn và phát huy sự trong sáng của tiếng mẹ đẻ.
II. Hình thức kiểm tra
- Hình thức: TNKQ +Tự luận
- Học sinh làm bài trên lớp trong thời gian 45.
III. Ma trận 2 chiều
A. Ma trận
Mức độ:
kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
Vận dụng
thấp
Vận
dụng cao
TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Hành động


nói
câu:1
Sốđiểm:0.25
Tỉ lệ %:
câu:4
Sốđiểm:0.25
Tỉ lệ %:
Số câu:12
Số điểm:2.5
Tỉ lệ %:
Hội thoại
Số câu: 2
Số điểm:
0.25
Tỉ lệ %:
Số câu: 13
Số điểm: 1.5
Tỉ lệ %:
Lựa chọn
trật tự từ
trong câu
câu: 10
Số
điểm:
1.5
Tỉ lệ %:
Số câu: 3
Số điểm:
0.25
Tỉ lệ %:

Các kiểu
câu
Số câu: 9
Số điểm: 1
Tỉ lệ %:
Số câu:
5,7,8
Số
điểm:0.75
Tỉ lệ %:
Số câu: 11
Số điểm:
1.5
Tỉ lệ %:
Giáo án ngữ văn 8 tuần 33 ngời soạn : Phạm văn công
1
Ngày soạn : 24 / 3 / 2011
Ngày kiểm tra
8A :
8B :
8C :
Trờng THCS Phúc Sơn chiêm hoá - tuyên quang
Dấu ngoặc
kép
Số câu: 1
Số điểm:
1
1
(0,25)
câu: 6

Số điểm:
Tỉ lệ %:
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:4
Số điểm: 3
Tỉ lệ 30%
Số câu: 7
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 1
Số
điểm:1.5
Tỉ lệ:
15%
Số câu:
1
Số
điểm:1.5
Tỉ lệ:
15%
Tổng số
câu:13
Tổng số
điểm:10
Tỉ lệ
100%:
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời mà em cho đúng trong các câu sau

( từ câu 1 đến câu 8)
Câu 1. Phơng tiện dùng để thực hiện hành động nói là gì?
A. Nét mặt
B. Cử chỉ
C. Điệu bộ
D. Ngôn từ
Câu 2. Trong hội thoại, ngời có vai thấp phải có thái độ ứng xử với ngời có vai
xã hội cao nh thế nào?
A. Ngỡng mộ
B. Kính trọng
C. Sùng bái
D. Thân mật
Câu 3. Cho câu văn: "Nhanh nh cắt, chị Dậu nắm ngay đợc gậy của hắn" (Ngô Tất
Tố, Tắt đèn). Hãy cho biết việc đảo cụm từ "nhanh nh cắt" lên trớc chủ ngữ có tác
dụng gì?
A. Để nhấn mạnh sự phản kháng quyết liệt của chị Dậu
B. Để nhấn mạnh mức độ rất nhanh trong hành động của chị Dậu
C. Để nhấn mạnh vào hành động "nắm đợc gậy" của chị Dậu
D. Để nhấn mạnh thái độ căm phẫn của chị Dậu
Câu 4. Trong những câu sau, câu nào không có mục đích hỏi?
A. Mẹ đi chợ cha ạ?
B. Ai là tác giả bài thơ này?
C. Trời ơi, sao tôi khổ thế này?
D. Bao giờ bạn đi Hà Nội?
Câu 5. Câu cầu khiến dới đây dùng để làm gì?
" Đừng vội vã thế cháu ơi, đến trờng lúc nào cũng còn là sớm!"
A. Khuyên bảo B. Ra lệnh C. Yêu cầu D. Đề nghị
Câu 6. Dấu ngoặc kép có tác dụng gì?
A. Đánh dấu từ ngữ, câu, đoạn dẫn trực tiếp
B. Đánh dấu từ ngữ đợc hiểu theo nghĩa đặc biệt hay có hàm ý mỉa mai

C. Đánh dấu tên tác phẩm, tạp chí dẫn trong công văn
D. Cả ba ý trên
Câu 7. Dòng nào sau đây nêu lên chức năng chính của câu nghi vấn?
A. Dùng để yêu cầu
B. Dùng để hỏi
C. Dùng để bộc lộ cảm xúc
D. Dùng để kể sự việc
Câu 8. Câu "Cựa gà trống không thể đâm thủng áo giáp của giặc" là kiểu câu gì?
A. Câu cảm thán B. Câu nghi vấn C. Câu cầu khiến D. Câu phủ định
Giáo án ngữ văn 8 tuần 33 ngời soạn : Phạm văn công
2
Câu 9. Nối cột bên trái với cột bên phải để làm rõ chức năng chính của từng kiểu
câu.
Kiểu câu Chức năng chính
Câu trần thuật Dùng để bộc lộ trức tiếp cảm xúc của ngời nói (viết)
Câu cảm thán Dùng để phủ định
Câu cầu khiến Dùng để kể, nhận định, thông báo, trình bày
Câu nghi vấn Dùng để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị
Dùng để hỏi
Phần II. Trắc nghiệm tự luận (7 điểm)
Câu 10. (1,5 điểm) Hãy sắp xếp các cụm từ in đậm trong câu
" Tre giữ làng, giữ nớc, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín." bằng ba cách
khác nhau.
Cách sắp xếp nào hợp lí? Vì sao?
Câu 11. (1.5 điểm) Viết đoạn hội thoại trong đó có sử dụng các kiểu câu trần
thuật, nghi vấn , cầu khiến, cảm thán.
Câu 12: (2,5 điểm)Cho đoạn văn : Con trăn âý của vua nuôi đã lâu. Nay em
giết nó, tất không khỏi tội chết. Thôi bây giờ nhân trời cha sáng em hãy chốn ngai
đi. Có truyện gì để anh ở nhà lo liệu.
Hãy chỉ ra mục đích có trong mỗi hành động nói ? Cho biết mục đích của

nhân vật Lí Thông khi thực hiện hành động nói?
Câu 13: Viết một đoạn hội thoại ngắn khoảng năm câu, cho biết vai xã hội của các
nhân vật trong cuộc hội thoại đó ?
C. Đáp án - biểu điểm
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm - mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
D B B C A D B D
Câu 9
Kiểu câu Chức năng chính
Câu trần thuật Dùng để bộc lộ trức tiếp cảm xúc của ngời nói (viết)
Câu cảm thán Dùng để phủ định
Câu cầu khiến Dùng để kể, nhận định, thông báo, trình bày
Câu nghi vấn Dùng để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị
Dùng để hỏi
Phần II. Trắc nghiệm tự luận (7 điểm)
Câu 10.(1,5 điểm)
* HS có thể sắp xếp câu nh sau
- Tre giữ nớc, giữ làng, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín.
- Tre giữ nớc, giữ làng, giữ đồng lúa chín, giữ mái nhà tranh.
- Tre giữ làng, giữ nớc giữ đồng lúa chín, giữ mái nhà tranh.
* Chỉ ra đợc cách sắp xếp hợp lí, giải thích vì sao
Cách sắp xếp trật tự từ của câu trong văn bản mang lại hiệu quả diễn đạt cao hơn
vì:
- Diễn đạt trình tự sự việc từ nhỏ bé đễn rộng lớn (làng, nớc)
- Diễn đạt trình tự sự việc từ gần đến xa (mái nhà tranh, đồng lúa chín)
- Hài hoà về ngữ âm, tạo nhịp điệu cho câu văn.
Câu 11 (1.5 điểm)
- Viết đợc hội thoại theo yêu cầu

Câu 12 : (2,5)
Câu 1: Hành động trình bày.
Câu 2 : Hành động đe doạ.
Câu 3 : Hành động khuyên bảo.
Câu 4 : Hành động hứa hẹn.
=> Mục đích : Lừa Thạch Sanh để chàng bỏ trốn hòng cớp công lao của tràng.
Câu 13:(1.5)
- Viết đợc hội thoại theo yêu cầu
- Chỉ ra nhân vật nào ở vai trên ,nhân vật nào ở vai dới.
4. Củng cố
- Nhận xét, thu bài
5. Hớng dẫn học ở nhà
- Chuẩn bị giờ trả bài tập làm văn số 7
- Nhận xét rút kinh nghiệm giờ học
* các thầy cô tải về thì trên phần điểm và tỉ lệ % hãy cho mục tiêu cụ thể cho
từng câu.

×