Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

tuần 32 lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.59 KB, 15 trang )

Tun 2
Th 2 ngy 23 thỏng 8 nm 2010
Tit 1 : Cho c
Tit 2-3 :
Thứ 2 ngày 23 tháng 8 năm 2010
Tiếng việt: Dấu hỏi - Dấu nặng (2 tiết)
I. Mục tiêu: Học sinh nhận biết đợc dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh
nặng.
Đọc đợc các tiếng :bẻ, be. Trả lời đợc 2 3 câu hỏi đơn giản về các bức
tranh trong SGK.
Rèn t thế đọc đúng.
II. Đồ dùng: Sử dụng bộ đồ dùng học vần 1. Sử dụng tranh ảnh trong SGK.
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động HS
I. KiĨm tra:
II. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi
- Giíi thiƯu dÊu hái (?) lµ mét nÐt mãc.
DÊu hái gièng vËt g×?
- Giíi thiƯu dÊu nỈng (tiÕn hµnh t¬ng tù
dÊu hái).
* GhÐp tiÕng vµ ph¸t ©m.
- LƯnh HS më ®å dïng ghÐp tiÕng: bỴ, bĐ.
? VÞ trÝ cđa dÊu hái, dÊu nỈng trong tiÕng
bỴ, bĐ.
- Ph¸t ©m mÉu: bỴ, bĐ.
* Híng dÉn viÕt (? ), (.), bỴ, bĐ.
- NhËn xÐt sưa lçi cho HS.
Gi¶i lao

TiÕt 2
:


Lun tËp
.
a. Lun ®äc.
b. Lun viÕt.
- Híng dÉn HS viÕt vµo VTV.
- Quan s¸t n n¾n HS viÕt ®óng.
c. Lun nãi: Giíi thiƯu tranh, lun nãi.
- Cho HS QS tranh trong SGK trang 11
GV gỵi ý mét sè c©u hái , ch¼ng h¹n : QS
tranh em thÊy nh÷ng g× ?
- NhËn xÐt chèt l¹i ý chÝnh.
4. Cđng cè - DỈn dß vỊ nhµ.
- §äc viÕt: bÐ.
- Quan s¸t.
- DÊu hái gièng mãc c©u ®Ỉt ng-
ỵc.
- GhÐp bỴ. bĐ
- Nªu
- Ph¸t ©m bỴ, bĐ
- ViÕt vµo b¶ng con.
* ThĨ dơc chèng mái mƯt.
- §äc bµi trªn b¶ng, SGK.
- ViÕt (?/), (.), bỴ, bĐ.
- Quan s¸t tranh th¶o ln theo
cỈp.
- Lªn tr×nh bµy.
- Chó n«ng d©n ®ang bỴ ng«.
- MĐ ®ang bỴ cỉ ¸o cho bÐ .
- B¹n nhá ®ang bỴ b¸nh chia
cho c¸c b¹n .

Đạo đức: Em là học sinh lớp một
I. Mục tiêu Bước đa u biết trẻ em 6 tuổi được đi họcà . Biết tên
trường, lớp, tên tha y, cô giáo một số bạn bè trong lớpà . Bước
đa u biết giới thiệu ve tên mình, những đie u mình thích trướcà à à
lớp.
II. Đo dùngà : Tranh minh họa trang 4, 5, 6 VBTDĐ. Vở bài tập
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Em là học sinh lớp một (tiết 1)
Nêu tên mình và kể ve gia đình mình go m cóà à
những ai?
Em là HS lớp mấy học trường nào? Cô giáo em
tên gì?
Trẻ em được hưởng những quye n gì?à
II. Bài mới: Giới thiệu bài
HĐ1: Kể chuyện theo nhóm
Củ đại diện bạn trong nhóm kể cho cả lớp nghe
Tranh 1 : N1 Tranh 2 : N2 Tranh 3 : N3
Tranh 4 : N4 Tranh 5 : N5
à T1: Đây là gia đình bạn. Bố mẹ và bà đang
chuẩn bò cho bạn đi học: Bố mẹ đã làm gì? để
chuẩn bò cho em đi học. Em đã làm gì để trở
thành con ngoan?
à T2: các bạn đế trường vui vẻ có cô giáo
mới, bạn mới
Trẻ em có quye n gì? Đến trường An Hội học emà
đã quen với những ai? Em có thích đi học không,
vì sao?
Hãy kể ve ước mơ của emà
à T3: Cô giáo đang dạy các em học. Được đi

học, được học tập nhie u đie u mới lạ. Được đi à à
học em sẽ biết đọc biết viết: Em hãy kể những
đie u mà em được học ở trường? Nếu biết đọc, à
biết viết em sẽ làm gì
à T4: Cảnh vui chơi trên sân trường: Kể những
trò chơi mà em cùng các bạn đùa vui trên sân?
+Giáo dục cho các em biết trò chơi có hại và
có lợi để học sinh biết lựa chọn mà chơi
à T5: Kể lại cho bố mẹ nghe ve những nie m vuià à
và những đie u bạn đã học tập được ở trường. à
Các em hãy kể những đie u mà em thường nói à
cho ba mẹ nghe khi ở nhà?
HĐ2: Trò chơi củng cố
Tập cho học sinh hát múa bài “Ước mơ xanh” các
em đã được làm quen ở mẫu giáo
Qua bài học các em biết được trẻ em có quye nà
gì?
Trả lời
Thảo luận theo nhóm
Đại diện nhóm kể
Kể những việc bố mẹ
đã làm cho em
Vâng lới ông bà cha
mẹ, chăm học
Có quye n được đi họcà
Có cô giaó mới, bạn
mới
Kể ước mơ ………
Trả lời
Kể

Quye n được đi học, à
quye n có họ tênà
Vui sướng
Em cảm thấy như thế nàokhi trở thành học sinh
lớp một
Các em sẽ làm gì để trở thành con ngoan, trò
giỏi?
III. Dặn dò: Nhận xét tiết học
Chuẩn bò bài: Gọn gàng sạch sẽ, tièm hiểu nội
dung bài qua tranh quan sát
Thø 3 ngµy 24 thÊng 8 n¨m 2010
TiÕng viƯt: DÊu hun - DÊu ng· (2 tiÕt)
I. Mơc tiªu: Häc sinh nhËn biÕt ®ỵc tªn c¸c dÊu hun vµ thanh hun, dÊu
ng· vµ thanh ng·. §äc ®ỵc : bÌ, bÏ. Tr¶ lêi ®ỵc 2 – 3 c©u hái ®¬n gi¶n vỊ
c¸c bøc tranh trong SGK .
HS kh¸ giái lun nãi 4-5 c©u xoay quanh chđ ®Ị häc tËp qua c¸c bøc
tranh trong SGK , rÌn t thÕ ®äc ®óng.
II. §å dïng: Sư dơng bé ch÷ häc vÇn mét. Sư dơng tranh ¶nh trong SGK.
III. Ho¹t ®éng d¹y - häc:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
I. KiĨm tra:
II. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi
- Giíi thiƯu dÊu hun ( ` ) lµ mét nÐt sỉ nghiªng tr¸i.
DÊu hun gièng nh÷ng vËt g×?
- Giíi thiƯu dÊu ng· ( ) lµ mét nÐt mãc cã ®u«i ®i lªn. ˜
DÊu ng· gièng nh÷ng vËt g×?
GhÐp tiÕng vµ ph¸t ©m.
- LƯnh HS më ®å dïng ghÐp tiÕng: bÌ, bÏ .
VÞ trÝ cđa dÊu hun, dÊu ng· trong tiÕng: bÌ, bÏ.
- Ph¸t ©m mÉu: bÌ, bÏ.

* Híng dÉn viÕt ( ` ), ( ), bÌ, bÏ. ˜
- §äc, viÕt vµo b¶ng con bỴ ,bĐ.
- HS tr¶ lêi
- GhÐp bÌ, bÏ
- Nªu
- Ph¸t ©m bÌ, bÏ
- ViÕt vµo b¶ng con.
- Nhận xét sửa lỗi cho HS.
Lu ý:- Hớng dẫn HS nhận biết và so sánh đợc dấu sắc
dấu huyền, dấu hỏi với dấu ngã.
- Nhận biết đợc vị trí của các dấu.
- Hớng dẫn HS phát âm chuẩn.
- Viết bè, bẽ .
Giải lao
Tiết 2: Luyện tập.
a. Luyện đọc.
b. Luyện viết.
- Hớng dẫn HS viết vào VTV.
- Quan sát uốn nắn HS viết đúng.
c. Luyện nói: Giới thiệu tranh, luyện nói.
- Cho HS qsát tranh trong SGK. GV gợi ý một số câu
hỏi , chẳng hạn : qsát tranh em thấy những gì ?
- Trả lời một số câu hỏi , chẳng hạn : bè đi trên cạn hay
dới nớc ? Thuyền khác bè chỗ nào ? Bè dùng để làm gì ?
Bè thờng chở gì?
- Nhận xét chốt lại ý chính.
GV gợi ý bổ sung để HS biết cách chỉnh sửa thành câu.
III. Củng cố dặn dò:
- Ôn lại bài và chuẩn bị bài sau
* Thể dục chống mỏi mệt.

- Đọc bài trên bảng, SGK.
- Viết ( ` ), ( ), bè, bẽ.
- Quan sát tranh thảo luận theo
cặp.
- Lên trình bày.
Toán: Luyện tập
I. Mục tiêu: Củng cố về: Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
Ghép các hình đã biết thành hình mới.
II. Đồ dùng: Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác bằng bìa. Que
tính.
- Một số đồ vật có mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
- Kể tên những vật có mặt là hình tam
giác, hình tròn, hình vuông.
- GV nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới: Giới thiệu bài
Hớng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Tô màu.
- Yêu cầu hs quan sát các hình trong
bài và hỏi:
Trong bài có mấy loại hình? Nêu
cách tô màu.
- Cho HS thảo luận và làm bài.
- Yêu cầu HS đổi bài kiểm tra.
Bài 2: Ghép lại thành các hình mới:
- Cho HS quan sát và nêu tên các
hình có trong bài.
- Tổ chức cho hs ghép hình theo mẫu.

- GV quan sát, nhận xét.
III. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Thi xếp nhanh các hình đã
học bằng que tính.
- Tìm các vật có mặt là hình vuông,
hình tròn, hình tam giác. Gọi HS nêu
tên các hình vừa ôn.
Dặn ôn và chuẩn bị bài sau.
3 hs kể.
1 hs nêu yêu cầu.
- HS quan sát.
1 vài hs nêu.
- HS thảo luận theo cặp. kiểm tra
chéo.
- 1 HS nêu lại yêu cầu.
- Vài HS nêu.
- HS thi đua ghép.
Tiết 4 : Thủ công
Thủ công: Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác
(tiết 1)
I. Mục tiêu: Biết cách xé hình chữ nhật, hình tam giác. Xé, dán đợc hình
chữ nhật, hình tam giác. Đờng xé có thể cha thẳng, bị răng ca. Hình dán có
thể cha thẳng. HS khéo tay đờng xé ít bị răng ca, hình dán tơng đối thẳng, có
thể xé thêm đợc HCN có kích cở khác.
II. Đồ dùng: Bài xé mẫu. Giấy màu khác nhau, giấy trắng, hồ dán
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II. Bài mới: Giới thiệu bài
HĐ1: Quan sát và nhận xét:

- GV cho HS quan sát bài mẫu.
- GV đa một số đồ vật có dạng hình chữ nhật, hình tam giác.
- Hãy chỉ hình chữ nhật, hình tam giác có trên bảng.
Hình chữ nhật có mấy cạnh? Hình tam giác có mấy cạnh?
- Kể tên các đồ vật có dạng hình chữ nhật, hình tam giác.
HĐ2: Hớng dẫn HS xé, dán:
- GV vẽ hình chữ nhật rồi xé theo nét vẽ. GV vẽ hình tam giác
rồi xé theo nét vẽ.
HĐ3: Thực hành:
- Cho HS vẽ hình chữ nhật và hình tam giác ra nháp.
- GV quan sát giúp đỡ hs yếu.
4. Củng cố, dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs chuẩn bị đồ dùng cho giờ sau.
HS quan sát.
Vài HS thực hiện.
Vài hs kể.
- HS quan sát.
HS thực hiện theo yêu cầu
Thứ 4 ngày 25 tháng 8 năm 2010
Tiếng việt: Be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ (2 tiết)
I. Mục tiêu: Học sinh nhận biết đợc các âm, chữ e, b và các dấu thanh: Dấu
sắc, dấu hỏi, dấu nặng, dấu huyền, dấu ngã. Đọc đợc tiếng be kết hợp với các
dấu thanh: Be, bè, bẽ, bẻ, bé, bẹ. Tô đợc e, b , bé và các dấu thanh.
II. Đồ dùng: Sử dụng bộ chữ học vần 1. Sử dụng tranh ảnh minh hoạ trong
SGK.
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
I. Kiểm tra:
II. Bài mới: Giới thiệu gắn bài ôn lên bảng.

- Hớng dẫn HS ghép b, e và dấu thanh.
- Hớng dẫn HS đọc.
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
- Hớng dẫn viết.
* Lu ý: Điểm đặt bút và hớng đi của con chữ nét nối giữa b
và e, vị trí của các dấu.
Giải lao
Tiết 2: Luyện tập.
- Viết be, bè, bẽ.
- Đọc các chữ trên bảng con
và trong SGK.
- Quan sát. Ghép.
- Đọc (Cá nhân, tổ, lớp).
Viết chữ lên không trung.
- Viết vào bảng con.
- Múa hát tập thể.
- Đọc bài trên bảng, SGK.
1. Luyện đọc.
2. Luyện viết.
- Tập tô các chữ (bài 6 VTV ).
* Lu ý: Tô trùng lên chữ mẫu.
3. Luyện nói.
- Giới thiệu tranh luyện nói.
* Lu ý: Hớng dẫn HS quan sát theo chiều dọc.
- Gọi một số cặp lên trình bày trớc lớp.
- Nhận xét bổ sung.
- Chốt lại ý chính.
Trò chơi: Thi viết dấu thanh phù hợp vào mỗi bức tranh.
- Hớng dẫn luật chơi.
- Nhận xét công bố kết quả.

4. Củng cố dặn dò. Nhận xét giờ học - dặn dò về nhà.
- Xem trớc bài sau: ê, v
- Tô chữ.
- Quan sát tranh thảo luận
nhóm đôi hỏi đáp theo tranh.
- Từng cặp lên trình bày
( HSKG )
- Tham gia vào trò chơi.
- Đọc toàn bài (SGK ) một
lần.
Toán: Các số 1, 2, 3
I. Mục tiêu: Nhận biết số lợng các nhóm đồ vật có 1,2,3 đồ vật. Đọc viết đ-
ợc các chữ số 1,2,3. Biết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngợc lại 3,2,1. Biết thứ
tự của các số 1,2,3. Bài tập cần làm : Bài 1 , bài 2 , bài 3 .
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng học toán 1. Một số nhóm đồ vật do GV tự làm (ba
con gà, ba con cá, ba con mèo).
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II. Bài mới: Giới thiệu bài
HĐ1: Giới thiệu số 1.
- Gắn lên bảng 1 con mèo, 1con cá, 1 con gà.
1 hình vuông, 1 hình tam giác
Số lợng các vật mẫu trên bảng có gì giống nhau ?
- Các nhóm đồ vật chỉ có một số lợng đều bằng một, ta
dùng số 1 để chỉ số lợng của mỗi nhóm đồ vật đó.
- Viết mẫu số 1 in và 1 viết.
- Hớng dẫn HS viết vào bảng con
HĐ2: Giới thiệu số 2,3 (Tiến hành tơng tự số 1).
III. Thực hành:

Bài 1: Thực hành viết số.
Bài 2: Nhìn hình viết số thích hợp vào ô trống.
Lu ý: Y/cầu HS đếm các nhóm đồ vật rồi điền số thích
- Quan sát.
- Gọi tên các dồ vật, hình và
số lợng.
- Giống nhau đều chỉ có một.
- Quan sát.
- Viết vào bảng con.
- Viết số 1,2,3 (VBT).
- Viết số
hợp vào.
Bài 3: Hớng dẫn HS
- Cụm 1: Viết số.
- Cụm 2: Vẽ các chấm tròn tơng ứng với các số.
- Cụm 3: Viết số hoặc vẽ chấm tròn thích hợp.
- Trò chơi: Gắn lên bảng một số nhóm vật mẫu.
Hớng dẫn HS thi đua giơ các số tơng ứng.
IV. Củng cố dặn dò:
- Về nhà tập viết các số đã học và chuẩn bị bài sau
- Tham gia vào trò chơi
Tự nhiên và xã hội: Chúng ta đang lớn
I. Mục tiêu: Giúp HS nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao,
cân nặng và sự hiểu biết của bản thân. HS khá nêu đợc ví dụ cụ thể sự thay
đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết.
II. Đồ dùng dạy học: Các hình minh hoạ trong sgk.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
- Nêu tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể.

- Cơ thể ngời gồm mấy phần?
II. Bài mới: Giới thiệu bài
Khởi động: Trò chơi vật tay:
- GV tổ chức chức HS chơi trò chơi vật tay. Nhận xét
KL: Các em có cùng độ tuổi nhng có ngời khoẻ hơn, ngời yếu
hơn, ngời cao hơn,
Hoạt động1: Làm việc với SGK
Y/cầu HS qs các hình ở trang 6 SGK và thảo luận:
Những hình nào cho biết sự lớn lên của em bé? Hai bạn đang
làm gì? Các bạn muốn biết điều gì? Em bé đang làm gì? So với
lúc vừa biết đi em bé lúc này đã biết thêm điều gì?
- Gọi HS trình bày kết quả thảo luận. Nhận xét, bổ sung.
KL:Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày, hàng tháng về
cân nặng, chiều cao, về các hđộng vận động và sự hiểu biết
Hoạt động2: Thực hành theo nhóm nhỏ
- Y/cầu HS qsát theo cặp xem ai cao, ai thấp, ai béo, ai gầy.
- Cho HS đo tay, vòng tay, vòng đầu, vòng ngực và hỏi:
Số đo của các em có bằng nhau ko? Điều đó có gì đáng lo ko?
KL: Sự lớn lên của các em có thể giống hoặc khác nhau. Các
em cần chú ý ăn, uống đầy đủ; giữ gìn sức khoẻ, ko ốm đau sẽ
- 2 hs nêu.
- 2 hs nêu.
- Hs chơi theo cặp
HS thảo luận theo cặp.
HS đại diện trình bày kết
quả
- Vài hs nêu.
Thực hiện theo nhóm 4.
Vài hs nêu.
chóng lớn.

III. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học
Dặn HS thực hiện ăn uống đầy đủ chất để cơ thể mau lớn.
Thứ 5 ngày 26 tháng 8 năm 2010
Tiếng việt: Ê - V (2 tiết)
I. Mục tiêu: HS đọc đợc ê, v, bê, ve , từ và câu ứng dụng. Viết đợc ê, v, bê,
ve ( viết đợc 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1 ). Luyện nói đợc
2-3 câu theo chủ đề bế bé HS khá giỏi bớc đầu nhận biết đợc nghĩa của
một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK ; viết đợc đủ
số dòng quy định trong vở tập viết 1 , tập một.
II. Đồ dùng: Sử dụng bộ chữ vần 1. Sử dụng tranh ảnh trong bài học ( SGK ).
III. Hoạt dộng dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Cho HS đọc, be, bè, bé, bẻ, bẹ bẽ. Viết
bảng con: Be, bé.
II. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài
HĐ1: Dạy chữ ghi âm mới.
Ghi bảng ê. Phát âm mẫu ê. Sửa lỗi phát âm cho HS.
- Lệnh HS mở đồ dùng chọn cài ê.
- Lệnh chọn âm b đặt trớc âm ê?
- Đợc tiếng gì? Đọc âm bê.
Tiếng bê có mấy âm ghép lại? Đánh vần mẫu :bờ ê bê.
- Đọc trơn bê.
Dạy âm v (Tiến hành tơng tự).
Giải lao giữa tiết.
HĐ2: Hớng dẫn viết mẫu. ê, v
Hớng dẫn HS phân tích quy trình viết từng con chữ và
cho HS viết vào bảng con.
Tiết 2: Luyện tập.
1. Luyện đọc.
2. Luyện viết.

- Đọc be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Viết be bé.
- Quan sát.
- Phát âm tổ, lớp, cá nhân.
- Mở đồ dùng cài ê. Đọc ê.
- Cài bê. Đọc bê.
- Đọc.
- Phân tích.
- Đánh vần.
- Hát múa.
- Quan sát.
- Viết vào bảng con.
- Đọc bài trên bảng , đọc
SGK.
- Viết vào vở tập viết.
3. Luyện nói. Cho HS đọc tên bài luyện nói: Bế, bé.
Tổ chức HS theo cặp 2 em cạnh nhau thảo luận luyện
nói theo tranh
Ai đang bế em bé? Em bé vui hay buồn? Tại sao? mẹ th-
ờng làm gì khi bế em bé?
- Gợi ý để HS nói thành câu .
III. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học.
Dặn ôn tập bài ở nhà và chuẩn bị tiết sau: l, h
- Quan sát tranh luyện nói.
- Luyện nói theo chủ đề: bế
bé.
- HS tự trả lời .
Toán: Luyện tập
I. Mục tiêu: Củng cố về: Nhận biết đợc số lợng 1, 2, 3. Đọc, viết, đếm các
số 1, 2, 3.

II. Đồ dùng: VBT, bảng con
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Viết và đọc các số 1, 2, 3.
- Nhận xét, cho điểm.
II. Bài mới: Giới thiệu bài
Hớng dẫn luyện tập.
Bài 1: Số? GV hỏi: Muốn điền số ta phải làm gì?
- Yêu cầu HS quan sát, đếm các đồ vật rồi điền số.
- Cho Hs đổi chéo vở của nhau để kiểm tra.
Bài 2: Số?
- Cho HS quan sát mẫu và nêu cách làm.
- Cách điền số này khác với bài 1 nh thế nào?
- Yêu cầu hs làm bài.
Đọc lại kết quả bài làm: 1 2 3 3 2 1 Nhận xét.
III. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Trò chơi: Nhận biết số lợng của một số đồ vật
- Tổng kết trò chơi
- Dặn HS về nhà ôn và làm bài tập ở nhà
- Xem trớc bài: Các số 1 5
- 3 HS thực hiện.
1 HS nêu lại yc.
HS tự làm bài.
- HS kiểm tra chéo.
- 2 HS nêu. HS làm bài.
3 HS lên bảng làm bài.
2 HS đọc.
Tự nhiên và xã hội: Chúng ta đang lớn
I. Mục tiêu: Giúp HS nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao,

cân nặng và sự hiểu biết của bản thân. HS khá nêu đợc ví dụ cụ thể sự thay
đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết.
II. Đồ dùng dạy học: Các hình minh hoạ trong sgk.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
- Nêu tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể.
- Cơ thể ngời gồm mấy phần?
II. Bài mới: Giới thiệu bài
Khởi động: Trò chơi vật tay:
- GV tổ chức chức HS chơi trò chơi vật tay. Nhận xét
KL: Các em có cùng độ tuổi nhng có ngời khoẻ hơn, ngời yếu
hơn, ngời cao hơn,
Hoạt động1: Làm việc với SGK
Y/cầu HS qs các hình ở trang 6 SGK và thảo luận:
Những hình nào cho biết sự lớn lên của em bé? Hai bạn đang
làm gì? Các bạn muốn biết điều gì? Em bé đang làm gì? So với
lúc vừa biết đi em bé lúc này đã biết thêm điều gì?
- Gọi HS trình bày kết quả thảo luận. Nhận xét, bổ sung.
KL:Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày, hàng tháng về
cân nặng, chiều cao, về các hđộng vận động và sự hiểu biết
Hoạt động2: Thực hành theo nhóm nhỏ
- Y/cầu HS qsát theo cặp xem ai cao, ai thấp, ai béo, ai gầy.
- Cho HS đo tay, vòng tay, vòng đầu, vòng ngực và hỏi:
Số đo của các em có bằng nhau ko? Điều đó có gì đáng lo ko?
KL: Sự lớn lên của các em có thể giống hoặc khác nhau. Các
em cần chú ý ăn, uống đầy đủ; giữ gìn sức khoẻ, ko ốm đau sẽ
chóng lớn.
III. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học
Dặn HS thực hiện ăn uống đầy đủ chất để cơ thể mau lớn.

- 2 hs nêu.
- 2 hs nêu.
- Hs chơi theo cặp
HS thảo luận theo cặp.
HS đại diện trình bày kết
quả
- Vài hs nêu.
Thực hiện theo nhóm 4.
Vài hs nêu.
Thứ 6 ngày 27 tháng 8 năm 2010
Tiếng Việt: Tô các nét cơ bản
I. Mục tiêu: Tô đợc các nét cơ bản theo vở tập viết 1/ tập 1
II. Đồ dùng: Mẫu các nét cơ bản, GV kẻ viết mẫu lên bảng, bảng con, vở tập
viết.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: GV kiểm tra vở tập viết của HS.
II. Bài mới: Giới thiệu bài
GV đa mẫu các nét cơ bản và giới thiệu.
HĐ1: Phân tích cấu tạo và nêu tên gọi.
- GV nêu tên các nét cơ bản. Gọi HS nêu tên các nét cơ
bản.
Nét ngang

Nét cong hở phải C
Nét sổ | Nét cong hở trái
Nét xiên phải / Nét cong kín O
Nét xiên trái \ Nét khuyết trên
Nét móc xuôi Nét khuyết d ới
Nét móc ngợc Nét thắt

Nét móc hai đầu
HĐ2: Thực hành
- GV viết mẫu các nét cơ bản. Cho HS tập viết bảng con.
- GV nhắc HS ngồi đúng t thế viết. Cho HS viết vở tập
viết.
- GV quan sát nhắc nhở HS.
III. Củng cố, dặn dò:
- GV chấm bài; nhận xét bài viết. Dặn HS về nhà viết bài
ở vở ô ly về nhà.
- Hs quan sát
- Nhiều hs nêu
HS theo dõi. Viết bảng con.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS viết bài vở tập viết.
Tiếng Việt: Tập tô: e, b, bé
I. Mục tiêu: HS tô và viết đợc các chữ e, b, bé theo vở tập viết1 / tập 1
II. Đồ dùng: Mẫu chữ, bảng con, phấn.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II. Bài mới: Giới thiệu bài
- GV giới thiệu chữ mẫu. Gọi HS đọc bài mẫu.
HĐ1: Phân tích cấu tạo chữ.
a. Chữ e:
Yêu cầu hs quan sát chữ e và trả lời: Chữ e cao mấy li?
Chữ e gồm mấy nét? Gọi hs nêu điểm đặt bút và điểm
dừng bút khi viết chữ e?
- GV viết mẫu chữ e.
- HS quan sát, đọc theo yêu
cầu.

- HS quan sát và nêu
b. Chữ b: (Thực hiện tơng tự nh chữ e).
HĐ2: Hớng dẫn cách viết.
- Cho HS viết bảng con: Yêu cầu HS viết các chữ e, b.
Hớng dẫn HS viết chữ bé: Chữ bé gồm những chữ cái và
thanh nào? Nêu cách viết chữ bé.
- Cho HS viết chữ bé vào bảng con
- Viết vở tập viết.
Lu ý HS: Nhắc HS t thế ngồi viết và cách cầm bút.
+ Hớng dẫn HS và cho HS viết bài.
- Chấm chữa nhận xét bài viết của học sinh
III. Củng cố dặn dò:
Nhận xét giờ học. Dặn về nhà viết e, b, bé.
- HS viết bảng con.
- HS nêu.
- Viết bảng con.
- Viết vở tập viết
Toán: Các số 1, 2, 3, 4, 5
I. Mục tiêu: Nhận biết đợc số lợng các nhóm đồ vật từ 1 5, biết đọc, viết
các số 4, 5.
Đếm đợc các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngợc lại từ 5 1, biết thứ tự
của mỗi số
trong dãy số: 1, 2, 3, 4, 5.
II. Đồ dùng: Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại. Mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5
viết trên một
tờ bìa.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đa nhóm đồ vật yêu cầu HS nêu số tơng
ứng. Đa số yêu cầu HS lấy số que tính tơng ứng.

II. Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Giới thiệu số 4, số 5.
a. Số 4: Gắn 4 hình tam giác; 4 hình tròn lên bảng và hỏi:
Có mấy hình tam giác? Có mấy hình tròn?
- GV viết số 4 chỉ số lợng hình tam giác và hình tròn.
- GV giới thiệu số 4 in và số 4 viết thờng.
- Gọi HS đọc số 4.
b. Số 5:
- GV gắn tranh 5 con gà; 5 con mèo và hỏi:
Có mấy con gà? Có mấy con mèo?
- GV viết số 5 và giới thiệu nh trên.
- Gọi HS đọc số 5.
c. Đếm, đọc số:
HS thực hiện theo yêu cầu
- 3 hs nêu.
- Cả lớp thực hiện.
- HS nêu.
- HS quan sát. Nhiều HS đọc.
- Cho HS viết các số: 1, 2, 3, 4, 5 5, 4, 3, 2, 1
- Gọi HS đếm các số từ 1 5 . Gọi HS đọc các số từ 5
1
2. Thực hành:
Bài 1: Viết số.
- GV hớng dẫn HS cách viết số. Yêu cầu HS tự viết các số
4 và 5.
Bài 2: Số?
- Muốn điền số ta phải làm gì?
- Yêu cầu HS tự đếm hình rồi điền số thích hợp.
- Gọi HS đọc kết quả, nhận xét bài
- Cho HS đổi chéo bài kiểm tra.

Bài 3: Số?
- Yêu cầu hs quan sát tìm ra cách điền số:
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
5 4 3 2 1 5 4 3 2 1
- Gọi HS đọc lại kết quả và nhận xét.
III. Củng cố, dặn dò:
- GV thu bài chấm và nhận xét.
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà làm bài tập viết số vào vở ô ly.
- HS viết vào bảng con
- HS nêu và đếm để điền số
thích hợp vào vở bài tập
- HS thực hiện theo yêu cầu.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×