Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Axit- Bazơ-Muối T56

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (975.79 KB, 15 trang )


Tiết: 56 AXIT – BAZƠ – MUỐI
ND: 21/03/2011
1. Mục tiêu:
1.1. Kiến thức:
- Định nghĩa axit, bazơ theo thành phần phân tử.
- Cách gọi tên axit, bazơ.
- Phân loại axit, bazơ.
1.2. Kĩ năng:
- Phân biệt được axit, bazơ theo CTHH cụ thể.
- Viết được CTHH của một số axit, bazơ khi biết hoá trị của kim
loại và gốc OH.
- Đọc được tên một số axit, bazơ, theo CTHH cụ thể và ngược lại.
- Phân biệt được một số dung dịch axit, bazơ cụ thể bằng quỳ tím.
- Tính được khối lượng của một số axit, bazơ, muối tạo thành
trong phản ứng hoá học.
1.3. Thái độ: Yêu thích môn học

2. Trọng tâm:
+ Định nghĩa axit, bazơ
+ Cách gọi tên axit, bazơ
+ Phân loại axit, bazơ
3.Chuẩn bị:
3.1. Giáo viên:
- Bảng phụ
- Một số miếng bìa có ghi CTHH của các hợp chất.
HS: Xem bài mới.
3.2. Học sinh:
- Học bài + xem trước bài mới
- Bảng nhóm
4.Tiến trình:.



NHiÖt liÖt chµo mõng

KIỂM TRA BÀI CŨ
?1. Trình bày tính chất hoá học của nước, viết
phương trình phản ứng minh hoạ?
?2. Bằng cách nào có thể phân biệt được 3 chất lỏng
hoặc dung dịch đựng riêng biệt trong 3 bình: Nước,
Axit, Bazơ ?

TIẾT: 56

Hãy điền số nguyên tử hiđro, gốc axit và hoá trị
gốc axit vào phiếu học tập số 1.
Axit clohiđric
HCl
Axit sun fuhiđric
H
2
S
Axit sun furic
H
2
SO
4
Axit sun furơ
H
2
SO
3

Axit photphoric
H
3
PO
4
Tên axit CTHH
Số n/tử
hiđro
Gốc
axit
Hoá trị
gốc axit
1
2
2
2
3
- Cl
= S
= SO
4
= SO
3
II
I
PO
4

II
II

III
Phân tử axit gồm có một hay
nhiều nguyên tử hiđro liên
kết với gốc axit, các nguyên
tử hiđro này có thể thay thế
bằng các nguyên tử kim loại
1. Khái niệm
Vậy axit là gì ?
I - AXIT
2. Công thức hoá học
H
x
A với:- A là gốc axit
- x là hoá trị của A
Theo em công thức hoá học của
axit gồm những thành phần gì?
3. Phân loại
Hai loại
Axit có oxi.
H
2
SO
4
, H
3
PO
4
Axit không có
oxi. HCl, H
2

S
Dựa vào thành phần phân tử
theo em axit có thể chia thành
mấy loại?

1. Khái niệm
2. Công thức hoá học
Phân tử axit gồm có một hay
nhiều nguyên tử hiđro liên
kết với gốc axit, các nguyên
tử hiđro này có thể thay thế
bằng các nguyên tử kim loại
Gồm một hay nhiều nguyên
tử H và gốc axit.
3. Phân loại
Hai loại
Axit có oxi.
H
2
SO
4
, H
3
PO
4
Axit không có
oxi. HCl, H
2
S
4. Tên gọi

Axit +
Từ tên các axit đã
biết cho biết cách
gọi tên các loại
axit?
tên phi kim + ic
(axit có oxi)
tên phi kim + hiđric
(axit không có oxi)
Với axit có oxi của cùng một
phi kim nhưng ít nguyên tử oxi
ta thêm đuôi ơ thay đuôi ic
I - AXIT
Axit clohiđric
HCl
Axit sun fuhiđric
H
2
S
Axit sun furic
H
2
SO
4
Axit sun furơ
H
2
SO
3
Axit photphoric

H
3
PO
4
Tên axit CTHH
Số n/tử
hiđro
Gốc
axit
Hoá trị
gốc axit
1
2
2
2
3
- Cl
= S
= SO
4
= SO
3
II
I
PO
4

II
II
III


1. Khái niệm
2. Công thức hoá học
Phân tử axit gồm có một hay
nhiều nguyên tử hiđro liên
kết với gốc axit, các nguyên
tử hiđro này có thể thay thế
bằng các nguyên tử kim loại
Gồm một hay nhiều nguyên
tử H và gốc axit.
3. Phân loại
Hai loại
Axit có oxi.
H
2
SO
4
, H
3
PO
4
Axit không có
oxi. HCl, H
2
S
4. Tên gọi
Axit +
tên phi kim + ic
(axit có oxi)
tên phi kim + hiđric

(axit không có oxi)
Với axit có oxi của cùng một
phi kim nhưng ít nguyên tử oxi
ta thêm đuôi ơ thay đuôi ic
Ví dụ
H
2
SO
4
: Axit sunfuric
H
2
S: Axit sunfuhiđric
H
2
SO
3
: Axit sunfurơ
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Gọi tên các axit sau: HBr; HNO
3
;HNO
2
;H
2
CO
3
HBr: Axit bromhiđric
HNO
3

: Axit nitric
HNO
2
: Axit nitrơ
H
2
CO
3
: Axit cacbonic
I - AXIT

I - AXIT
II - BAZƠ
1. Khái niệm
2. Công thức hoá học
3. Tên gọi
Phân tử bazơ gồm có một nguyên
tử kim loại liên kết với một hay
nhiều nhóm hiđroxit (-OH)
M(OH)
n
n là hoá trị của M
Tên kim loại + hiđroxit
(Khi kim loại nhiều hoá trị phải
gọi hoá trị sau tên kim loại)
Tên bazơ
CTHH
Nguyên
tử kim
loại

Hoá trị
kim loại
Natri hiđroxit NaOH
Na
I
II
II
III
Canxi hiđroxit
Sắt (II) hiđroxit
Nhôm hiđroxit
Al(OH)
3
Ca(OH)
2
Fe(OH)
2
Ca
Fe
Al
4. Phân loại
Hai loại
Bazơ tan
NaOH; Ca(OH)
2
;
Bazơ không tan
Fe(OH)
3
Cu(OH)

2
;
Theo dõi bảng sau và cho biết:
1/ Cách gọi tên bazơ?
2/ Vì sao Fe và Ca cùng có hoá trị II nhưng
trong khi gọi tên bazơ chỉ có Fe phải gọi hoá
trị?

BẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA CÁC AXIT - BAZƠ - MUỐI
KKKKKKKKKKK TT
T/kb
PO
4
KKKKKKKKTT
T/b
SiO
3
KKKKKKKKKTT
T/b
CO
3

KKKKI KKKI T ITT
T/kb
SO
4
KKKKKKKKKTT
T/b
SO
3


KKKKKKT TK TT
T/b
S
ITTT TTTTTT TT
T/b
CH
3
COO
TTTTT TTTTTT TT
T/b
NO
3
TTTTITTTTTKTT
T/b
Cl
KKKKKKTIKTT
OH
Al
III
Fe
III
Fe
II
Cu
II
Pb
II
Hg
II

Zn
II
Ba
II
Ca
II
Mg
II
Ag
I
Na
I
K
I
H
I
HIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠI
Nhóm
hiđroxit
và gốc axit
KOH
Cu(OH)
2
Mg(OH)
2
NaOH
Ba(OH)
2
Fe(OH)
3

Al(OH)
3
Fe(OH)
2

Kiến thức Axit Bazơ
Thành phần
Công thức
Phân loại
Gọi tên
-
Nguyên tử hiđro
-
Gốc axit
-
Nguyên tử kim loại
-
Nhóm - OH
H
x
A với:- A là gốc axit
- x là hoá trị của A
M(OH)
n
với:- M là nguyên tử KL
- n là hoá trị của M
-
Axit có oxi
-
Axit không có oxi

- Ba zơ tan
- Bazơ không tan
-
Axit + tên phi kim + hiđric
Axit không có oxi
-
Axit + tên phi kim + ic (ơ)

Axit có nhiều oxi (ít oxi hơn)
- Tên kim loại + hiđroxit
Kim loại có 1 hoá trị
- Tên kim loại + hoá trị + hiđroxit
Kim loại có nhiều hoá trị

? Phát biểu khái niệm axit, bazơ?
? Phân loại và gọi tên các axit, bazơ sau:
Mg(OH)
2
, HNO
3
, Ca(OH)
2
,

H
3
P, H
3
PO
4

, Fe(OH)
2
Phân loại
Axit
Axit không có oxi
H
3
P - axit phôtphohiđric
Axit có oxi
HNO
3
- axit nitric
H
3
PO
4
- axit phôtphoric

Bazơ
Bazơ không tan
Mg(OH)
2
- Magie hiđroxit
Fe(OH)
2
- Sắt (II) hiđroxi
Bazơ tan
Ca(OH)
2
- Canxi hiđroxit


C. NaOH, Mg(OH)
2
, Ca(OH)
2
, KOH
B. Fe(OH)
3
, Al(OH)
3
, Cu(OH)
2
, Mg(OH)
2
A. Al(OH)
3
, Cu(OH)
2
, Fe(OH)
2
, KOH
Cho những bazơ sau:Al(OH)
3
, NaOH,
Fe(OH)
3
, Ca(OH)
2
, Mg(OH)
2

; KOH,
Cu(OH)
2
, Ba(OH)
2.
. Dãy những bazơ tan
trong nước là:
D. NaOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2,
, KOH
CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG

NHIỆM VỤ 1
Làm các bài tập: 1; 2; 5; 6/a và b (trang 130 SGK)
1; 2; 3 (SBT)
NHIỆM VỤ 2
Học thuộc kiến thức cơ bản
Đọc trước phần III - Muối

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×