Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT - LTĐH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.07 KB, 8 trang )

Biên soạn : GV HUỲNH ðỨC KHÁNH

trang 1



DẠNG 1. PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ
A – BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ.

0 1
a
< <


( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )


f x g x
f x g x
a a f x g x
a a f x g x
> ⇔ <
≥ ⇔ ≤
(ngh

ch bi
ế
n)




1
a
>


( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )


g x
f x
f x g x
a a f x g x
a a f x g x
> ⇔ >
≥ ⇔ ≥
(đồng biến)
Ví dụ 1. Giải bất phương trình :
2
x x 1
x 2x
1
3
3
− −


 

 
 
.


- ðiều kiện :
2
x 0
x 2x 0
x 2


− ≥ ⇔



.
- Bất phương trình
2
x x 1
x 2x 2
3 3 x 2x x x 1
− −

⇔ ≥ ⇔ − ≥ − −
(1)
+ Nếu

x 0

thì
x 1 1 x
− = −
, khi đó
( )
2
1 x 2x 2x 1
⇔ − ≥ −
(lng đúng vì
x 0

)
+ Nếu
x 2

thì
x 1 x 1
− = −
, khi đó
( )
2 2
1 x 2x 1 x 2x 1 0
⇔ − ≥ ⇔ − − ≥

( )
( )
x 1 2 loai


x 1 2 chon

≤ −


≥ +



- Vậy nghiệm của bất phương trình là :
(
]
)
S ;0 1 2;

= −∞ ∪ + +∞

.
Ví dụ 2.
Gi

i b

t ph
ươ
ng trình :
( )
2
3
3

log x
log x
3 x 6
+ ≤
.
- ðiều kiện :
x 0
>
.
- Ta có :
( )
(
)
2
3
3
3 3
log x
log x
log x log x
3 3 x= =
.
- Khi đó bất phương trình
(
)
3 3 3 3
log x log x log x log x
3 3
x x 6 x 3 log x log 3
⇔ + ≤ ⇔ ≤ ⇔ ≤


( )
2
3 3 3 3
1
log x.log x 1 log x 1 1 log x 1 x 3.
3
⇔ ≤ ⇔ ≤ ⇔ − ≤ ≤ ⇔ ≤ ≤

- Vậy nghiệm của bất phương trình là :
1
S ;3
3
 
=
 
 
.

CHUYÊN ĐỀ 2.


BẤT

PHƯƠNG

TRÌNH

MŨ – LOGARIT
Biên soạn : GV HUỲNH ðỨC KHÁNH


trang 2

BÀI TẬP.
1)
3
x 2
log
x
5 1

<
2)
( )
2
log x 1
2
3 1
2 3
x
log log 2 3
2
1
1
3

 
 
 
+ +

 
 
 
 
 
 

 
 

3)
1 1
2
2 2 2
log x log x
log x
5 x .2 6.x+ >
4)
2 2
1 3
log x log x
2 2
2.x 2≥
.

B – BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT.

0 1
a
< <



(
)
(
)
(
)
(
)
( ) ( ) ( ) ( )
log log 0
log log 0
a a
a a
f x g x f x g x
f x g x f x g x
> ⇔ < <
≥ ⇔ < ≤
(ngh

ch bi
ế
n)



1
a
>



(
)
(
)
(
)
(
)
( ) ( ) ( ) ( )
log log 0
log log 0
a a
a a
f x g x f x g x
f x g x f x g x
> ⇔ < >
≥ ⇔ < ≥
(
ñồ
ng bi
ế
n)

Ví dụ . Giải bất phương trình :
1 2
3
1 2x
log log 0

1 x
+
 
>
 
+
 

- Bpt
2
2
1 2x 1 2x
0 0
1 2x x
1 x 1 x
1 0
1 2x 1 2x
1 x 1 x

log 0 1
1 2x 1
1 x 1 x
2 0
1 2x 1 2x
1 x 1 x
log 1 2
1 x 1 x
+ +
 
> >

 
+
+ +  
> >
 
 
   + +
+ +
⇔ ⇔ ⇔ ⇔
> >
   
+ −
+ +
   
> <
 
 
+ +
+ + 
< <
 
+ +
 


x 1 x 0
x 0
x 1
< − ∨ >


⇔ ⇔ >

> −

.
- Vậy nghiệm của bất phương trình là :
(
)
S 0;
= +∞
.
BÀI TẬP.
1)
2
0,7 6
x x
log log 0
x 4
 
+
<
 
+
 
2)
(
)
2
π 2
4

log log x 2x x 0
 
+ − <
 
 

3)
( )
2
3 1 1
3 3
1
log x 5x 6 log x 2 log x 3
2
− + + − > −
4)
3
2x 3
log 1
1 x

 
<
 

 

5)
(
)

(
)
x x 2
5 5 5
log 4 144 4log 2 1 log 2 1

+ − < + +
6)
(
)
x x
2
log 7.10 5.25 2x 1
− > +

7)
( ) ( )
25 5 1
5
1
2log x 1 log .log x 1
2x 1 1
 
− ≥ −
 
− −
 
8)
2
2x

x
log 64 log 16 3.
+ ≥


Biờn son : GV HUNH C KHNH

trang 3

Bt phng trỡnh dng :
( )
(
)
log
x
f
g x a
>
, ta xột hai tr

ng h

p c

a c

s

:
( )

( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
0
0
0 1
log
1
a
a
x
f
g x
g x f x
g x
g x f x
f x
g x a
f x


<









<





<




>




>



< <
>


Vớ d . Gii bt phng trỡnh :
(

)
2
x
log 5x 8x 3 2
+ >
.
- Bpt
2 2 2
2
2 2
2
0 x 1
0 x 1 0 x 1
1 3
x
1 3
5x 8x 3 x 4x 8x 3 0
2 2
x
2 5
3
3
5x 8x 3 0

x x 1
x x 1
3
5
5
x

x 1
x 1
x 1
5x 8x 3 x
1 3
4x 8x 3 0
x x
2 2





< <





< < < <







< <

+ < + <





< <






+ >





< >
< >





>


>






>
>



+ >









+ >


< >




2







.
- V

y nghi

m c

a b

t ph

ng trỡnh l :
1 3 3
S ; ;
2 5 2

= +


.
BI TP.
1)
(
)
2
3x x
log 3 x 1


>
2)
(
)
x 1
log 2x 2
+
>

3)
x
1
log x 2
4




4)
(
)
x
x 3
log log 9 72 1




5)

(
)
2
x 3
log 5x 18x 16 2
+ >
6)
(
)
( )
2
2
2
log x 9x 8
2
log 3 x
+
<


7)
(
)
2
log x 3x 2
2
log x log2
+
>
+

8)

(
)
( )
3
a
2
log 35 x
3.
log 5 x

>



DAẽNG 2. PHệễNG PHAP ẹAậT AN PHUẽ
A BT PHNG TRèNH M.
Vớ d 1.
Gi

i b

t ph

ng trỡnh :
x x 2
x x
2.3 2
1

3 2
+



.
- iu kin :
x x
3 2 0 x 0.


Biên soạn : GV HUỲNH ðỨC KHÁNH

trang 4

- Chia cả tử và mẫu cho
x
2
, ta ñược :
x
x x 2
x
x x
3
2. 4
2.3 2
2
1 1
3 2
3

1
2
+
 

 

 
≤ ⇔ ≤

 

 
 
(*)
-
ðặ
t :
( )
x
3
t , 0 t 1
2
 
= < ≠
 
 
.
- Khi
ñ

ó (*) tr

thành
2t 4 t 3
1 0 0 1 t 3
t 1 t 1
− −
− ≤ ⇔ ≤ ⇔ < ≤
− −
.
- Với
x
3
2
3
1 t 3 1 3 0 x log 3
2
 
< ≤ ⇔ < ≤ ⇔ < ≤
 
 
.
- Vậy nghiệm của bất phương trình là :
3
2
S 0;log 3
 
=



 
.
Ví dụ 2. Giải bất phương trình :
2x 10 3 x 2 x 5 1 3 x 2
5 4.5 5
− − − − + −
− <
.
- ðặt :
x 5 3 x 2
X 5 0, Y 5 0
− −
= > = >
.
- Khi ñó bpt trở thành :
( )
2
2 2
X
4X 5Y X 4XY 5Y vi Y 0
Y
− < ⇔ − < >

2 2
X 4XY 5Y 0
⇔ − − <
(
)
(
)

X Y X 5Y 0 X 5Y 0 X 5Y
⇔ + − < ⇔ − < ⇔ <
x 5 1 3 x 2
5 5 x 5 1 3 x 2 x 6 3 x 2
− + −
⇔ < ⇔ − < + − ⇔ − < −
(*)

- Bpt (*)
( ) ( )
2
2
x 2 0
2 x 6
x 6 0

x 6 0
x 6
x 6
6 x 18
3 x 18
x 21x 54 0
9 x 2 x 6

− ≥

⇔ ≤ <


− <





− ≥







⇔ ⇔ ⇔ ≤ <
  

< <
− + <
− > −





.
- V

y nghi

m c


a b

t ph
ươ
ng trình là :
[
)
S 2;18
= .
Ví dụ 3.
Gi

i b

t ph
ươ
ng trình :
2 2
2x 4x 2 2x x 1
2 16.2 2 0
− − − −
− − ≤
.
- Ta có :
2 2 2 2
2x 4x 2 2x x 1 2x 4x 2 2x x 1 2
2 16.2 2 0 2 16.2 2 0
− − − − − − − + −
− − ≤ ⇔ − − ≤



(
)
(
)
2 2
2 x 2x 1 x 2x 1
2 4.2 2 0.
− − − − −
⇔ − − ≤

-
ðặ
t :
2
x 2x 1
t 2 , t 0.
− −
= >

- Bpt tr

thành :
( )
( )
2 3 2
1
t 4 2 0 t 2t 4 0 t 2 t 2t 2 0
t
− − ≤ ⇔ − − ≤ ⇔ − + + ≤


( ) ( ) ( )
2
t 2 t 1 1 0 t 2 0 t 2.
 
⇔ − + + ≤ ⇔ − ≤ ⇔ ≤
 

- V

i
2
2 2
x 2x 1
t 2 2 2 x 2x 1 1 x 2x 2 0 1 3 x 1 3
− −
≤ ⇔ ≤ ⇔ − − ≤ ⇔ − − ≤ ⇔ − ≤ ≤ + .
- V

y nghi

m c

a b

t ph
ươ
ng trình là :
S 1 3;1 3
 

= − +
 
.

Biên soạn : GV HUỲNH ðỨC KHÁNH

trang 5

Ví dụ 4. Giải bất phương trình :
2x 1 2x 1 x
3 2 5.6 0
+ +
− − ≤
.
- Ta có :
x x
2x 1 2x 1 x 2x 2x x
2
3 2 5.6 0 3.3 2.2 5.6 0 3. 2. 5 0
3
2 3
+ +
− − ≤ ⇔ − − ≤ ⇔ − − ≤
   
   
   
.
- ðặt :
x
3

t , t 0
2
 
= >
 
 
.
- Bpt trở thành :
2
1 1
3t 2. 5 0 3t 5t 2 0 t 2
t 3
− − ≤ ⇔ − − ≤ ⇔ − ≤ ≤
.
-
ðối chiếu ñiều kiện ta chọn :
0 t 2
< ≤
.
- Với
x
3
2
t 2
3
2 x log 2
2
≤ ⇔
 
≤ ⇔ ≤

 
 
.
- V

y nghi

m c

a b

t ph
ươ
ng trình là :
3
2
S ;log 2
 
= −∞


 
.
BÀI TẬP.
1)
1 x x 1 x
8 2 4 2 5
+ +
+ − + >
2)

2 1
1
x x
1 1
3. 12
3 3
+
   
+ >
   
   

3)
x x x
2.14 3.49 4 0
+ − ≥
4)
2x x x 4 x 4
3 8.3 9.9 0
+ + +
− − ≥
.


B – BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT.
Ví dụ 1.
Gi

i b


t ph
ươ
ng trình :
(
)
2
x 4 2
log 8 log x log 2x 0
+ ≥
.
- ðiều kiện :
0 x 1
< ≠
.
- Bpt
( ) ( )
1
2
2
4 2 2 2
8 2
1 3 1
log x log 2x 0 log x . 1 log x 0
log x log x 2
 
 
⇔ + ≥ ⇔ + + ≥
 
 
 

 

- ðặt :
2
t log x
= .
- Bpt trở thành :
( ) ( )
2
t 1
3 1 1 3 t 1 t
t . 1 t 0 1 t 0 0
t 0.
t 2 2 t t
≤ −
 

+ +
 
+ + ≥ ⇔ + ≥ ⇔ ≥ ⇔
 
 

>
 

 

- Với
2

2
1
log x 1
t 1
x

2
t 0 log x 0
x 1.

≤ −
≤ −




⇔ ⇔



> >


>


- ðối chiếu ñiều kiện ta chọn :
1
0 x
2

x 1.

< ≤


>


- V

y nghi

m c

a b

t ph
ươ
ng trình là :
( )
1
S 0; 1;
2
 
= ∪ +∞


 
.


Biên soạn : GV HUỲNH ðỨC KHÁNH

trang 6

Ví dụ 2. Giải bất phương trình :
( ) ( )
3
4 2 2
2 1 2 1
2
2 2
x 32
log x log 9log 4log x
8 x
 
 
− + <
 
 
 
 
.
- ðiều kiện :
x 0
>
.
- Bpt
( ) ( )
1 1
3

4 2 2
2 2
2
2 2
x 32
log x log 9log 4log x
8 x
− −
 
 
⇔ − + <
 
 
 
 


( ) ( )
( )
[ ] [ ]
( )
2
4 3 2 2
2 2 2 2 2 2
2
4 2
2 2 2 2
log x log x log 8 9 log 32 log x 4log x
log x 3log x 3 9 5 2log x 4log x .
   

⇔ − − + − <
   
⇔ − − + − <

-
ðặ
t :
2
t log x
=
.
- Bpt tr

thành :
2
4 2 2
2
3 log x 2
3 t 2
t 13t 36 0 4 t 9
2 t 3 2 log x 3
− < < −
− < < −


− + < ⇔ < < ⇔ ⇔


< < < <




1 1
x

8 4
4 x 8.

< <



< <


- Vậy nghiệm của bất phương trình là :
( )
1 1
S , 4,8
8 4
 
= ∪
 
 
.
BÀI TẬP.
1)
(
)
(

)
2 2
4 2
1 log 2x 3x 2 log 2x 3x 2
+ + + > + +
2)
(
)
x
x
2
3 2
log 3 2 2.log 2 3 0
+
+ + − >
.

DAÏNG 3. MOÄT SOÁ PHÖÔNG PHAÙP KHAÙC.

Dạng :
log log
a
b
u v
<
, ta thường giải như sau : ðặt
log
a
t u
=

( hoặc
log
b
t v
=
) ñể ñưa
về bất phương trình mũ và sử dụng chiều biến thiên của hàm số.

Ví dụ : Giải bất phương trình :
(
)
5 4
log 3 x log x
+ >
.
- ðiều kiện :
x 0
>
.
- ðặt :
t
4
t log x x 4
= ⇔ =
.
- Bpt trở thành :
( )
t t
t t t
5

1 2
log 3 2 t 3 2 5 3. 1
5 5
   
+ > ⇔ + > ⇔ + >
   
   
. (*)
- Hàm số
( )
t t
1 2
x 3.
5 5
f
   
= +
   
   
nghịch biến trên


(
)
1 1.
f
=

- Bpt (*)
(

)
(
)
t 1 t 1
f f
⇔ > ⇔ <
.
- Với
4
t 1 log x 1 0 x 4.
< ⇔ < ⇔ < <

- Vậy nghiệm của bất phương trình là :
(
)
S 0;4
= .

Biên soạn : GV HUỲNH ðỨC KHÁNH

trang 7

Dạng :
1 1
log log
a
b
u v
>
, ta thường giải như sau :

● Lập bảng xét dấu của
log
a
u

log
b
v
trong tập xác ñịnh của phương trình.
● Trong TXð, nếu
log
a
u

log
b
v
cùng dấu thì :

1 1
og og .
log log
a
b
a
b
l
u l v
u v


> <

Ví dụ : Giải bất phương trình :
( ) ( )
2 2
1 1
log x 1 log 3 2x
>
+ −
.
-
ð
i

u ki

n :
1 x 0 3
0 x 1 1
1 x

2
3
0 3 2x 1
1 x
x 0;1
2
− < ≠
 
< + ≠

− < <

 
⇔ ⇔
  
< − ≠
≠ <

 

 



(
)
2
log x 1 0 x 1 1 x 0.
+ > ⇔ + > ⇔ >


(
)
2
log 3 2x 0 3 2x 1 x 1.
− > ⇔ − > ⇔ <

- Ta có b

ng xét d


u :

- T


ñ
ó ta có các tr
ườ
ng h

p sau :

1)
V

i
1 x 0
− < <
thì
VT 0, VP 0
< >
, suy ra bpt vô nghi

m.

2)
V

i

0 x 1
< <
thì
VT 0, VP 0.
> >
Khi
ñ
ó bpt
(
)
(
)
2 2
log x 1 log 3 2x
⇔ + < −
2
3 2x x 1 x .
3
⇔ − > + ⇔ <

3) Với
3
1 x
2
< <
thì
VT 0, VP 0,
> <
suy ra bpt vô nghiệm.
- Vậy nghiệm của bất phương trình là :

2
S 0 x
3
 
= < <
 
 
.
BÀI TẬP.

1)
( )
2
1
1
3
3
1 1
log x 1
log 2x 3x 1
>
+
− +
2)
( ) ( )
3x 5 6x 2
log 4 log 16 0
− − − −
− ≥
.


Dạng :
log log log
a a a
u
v u u u v v
v
< − ⇔ + < +
, ta th
ườ
ng gi

i nh
ư
sau : Xét hàm s


(
)
log
a
f t t t
= +


ñồ
ng bi
ế
n khi
0

t
>
, suy ra
(
)
(
)
.
f u f v u v
< ⇔ <

Ví dụ : Giải bất phương trình :
2
2
3
2
x x 1
log x 3x 2
2x 2x 3
+ +
> − +
− +
.
- ðặt :
(
)
2 2
u x x 1; v 2x 2x 3 u 0, v 0
= + + = − + > >
. Suy ra :

2
v u x 3x 2
− = − +
.
Biên soạn : GV HUỲNH ðỨC KHÁNH

trang 8

- Bpt trở thành :
3 3 3 3 3
u
log v u log u log v v u log u u log v v
v
= − ⇔ − = − ⇔ + > +
. (*)
- Xét hàm số :
(
)
3
t log t t
f
= +
, ta có :
( )
1
' t 1 0, t 0
tln3
f
= + > ∀ >
nên hàm số ñồng biến khi

t 0
>
. Do ñó (*)
(
)
(
)
u v u v
f f
⇔ > ⇔ >
.
- V

i
2 2 2
u v x x 1 2x 2x 3 x 3x 2 0 1 x 2.
> ⇔ + + > − + ⇔ − + < ⇔ < <

- V

y nghi

m c

a b

t ph
ươ
ng trình là :
(

)
S 1;2
= .
Dùng phương pháp ñánh giá : Dùng bất ñẳng thức, trị tuyệt ñối, biểu thức chứa căn,…
Ví dụ :
Gi

i b

t ph
ươ
ng trình :
( )
2 3
1
log x 2 4 log 8
x 1
 
− + ≤ +
 

 
.
-
ð
i

u ki

n :

x 2.

.
- Ta có :


(
)
2
x 2 4 4 log x 2 4 2 VT 2.
− + ≥ ⇔ − + ≥ ⇔ ≥




1
x 2 x 1 1 x 1 1 1
x 1
≥ ⇔ − ≥ ⇔ − ≥ ⇔ ≤



3
1 1
8 9 log 8 2 VP 2
1 1x x
 
⇔ + ≤ ⇔ + ≤ ⇔ ≤
 
− −

 
.
- Vậy bpt có nghiệm khi và chỉ khi
VT 2
x 2 0
x 2
VP 2
x 2


=
− =
 
⇔ ⇔ =
 
=
=




.
- Vậy nghiệm của bất phương trình là :
{
}
S 2
= .

BÀI TẬP RÈN LUYỆN.
1)

2
2
2x x
x 2x
1
9 2 3
3


 
− ≤
 
 

1)
2 3 2 3
log x log x 1 log x.log x
+ < +

2)
( )
2
2
2
2
x 3
1 1 1
log x 6 2 log
2 12 64
+

− < +

3)
1 1
x x
6 6
1
log 3.4 2.9 log 5
x
− −
 
+ + =
 
 

4)
2 2
3
2 2
x x 1 x x 1
x 1 2x 1
log log
2x 1 x 1
− − + −
 
+ +
 
>
 
 

+ +
 
 

5)
(
)
2 2 2
2 1 4
2
log x log x 3 5 log x 3
+ − > −

6)
( ) ( )
25 5 1
5
1
2log x 1 log .log x 1
2x 1 1
 
− ≥ −
 
− −
 


HẾT




×