Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Kế toán nhà hàng khách sạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (28.9 KB, 2 trang )

K toán nhà hàng khách s nế ạ
Công vi c c a k toán nhà hàng khách s nệ ủ ế ạ
K toán nhà hàng khách s n nghe qua t ng ch ng nh h ch toán r t d vì b n ngh r ng nó là ế ạ ưở ừ ư ạ ấ ễ ạ ĩ ằ
d ch v n thu n và a h t vào doanh thu dch v . Tuy nhiên trên th c t khi làm k toán t i nhà ị ụđơ ầ đư ế ị ụ ự ế ế ạ
hàng khách s n l i không h n gi n nh b n ngh . V y k toán nhà hàng khách s n ph i làm th nàoạ ạ ềđơ ả ư ạ ĩ ậ ế ạ ả ế
m i úng.ớ đ
1. c i m chung trong doanh nghi p d ch v nhà hàng khách s nĐặ đ ể ệ ị ụ ạ
Tr c h t b n ph i phân bi t rõ hai l nh v c ó là k toán khách s n, nhà ngh và k toán t i nhà hàng. ướ ế ạ ả ệ ĩ ự đ ế ạ ỉ ế ạ
Không th g p chung hai l nh v c này vào là m t c b i vìể ộ ĩ ự ộ đượ ở
- K toán t i khách s n nhà nghế ạ ạ ỉ
Khách s n nhà ngh là m t l nh v c không ph c t p nh k toán nhà hàng nh ng k toán c ng c n ạ ỉ ộ ĩ ự ứ ạ ư ế ư ế ũ ầ
chu n b các ki n th c sau:ậ ị ế ứ
+ Hóa n bán ra nó n thu n là ghi nh n doanh thu d ch vđơ đơ ầ ậ ị ụ
+ Hóa n mua vào nó n thu n là chi phí qu n lý doanh nghi p nh : Chi phí ti p khách, chi phí v n đơ đơ ầ ả ệ ư ế ă
phòng ph m, ti n i n tho i, ti n internet ẩ ề đ ệ ạ ề
+ V i k toán khách s n nhà ngh thì vi c theo dõi và phân b CCDC là r t quan tr ng và c n s c n ớ ế ạ ỉ ệ ổ ấ ọ ầ ự ẩ
th n b i vì nhà hàng khách s n khi m i thành l p có r t nhi u công c d ng c c n phân b tính vào ậ ở ạ ớ ậ ấ ề ụ ụ ụ ầ ổ
chi phí
+ Vi c theo dõi và tính kh u hao TSC c ng là m t trong nh ng công vi c mà k toán ph i quan tâmệ ấ Đ ũ ộ ữ ệ ế ả
V i l nh v c này ch c n theo dõi c nh ng y u t trên là b n ã l p c báo cáo chính xác.ớ ĩ ự ỉ ầ đượ ữ ế ố ạ đ ậ đượ
- K toán t i nhà hàngế ạ
Nhà hàng là m t mô hình mà hi n nay các doanh nghi p m ra kinh doanh nhi u. Tuy nhiên làm k ộ ệ ệ ở ề ế
toán nhà hàng không n gi n nh làm k toán khách s n, nhà ngh. N u b n mu n làm t t công vi c đơ ả ư ế ạ ỉ ế ạ ố ố ệ
k toán nhà hàng c n l u ý m t s v n nh sau:ế ở ầ ư ộ ố ấ đề ư
+ Xác nh c nhà hàng ó chuyên cung c p các món n gì? vì m i m t nhà hàng kinh doanh m t sđị đượ đ ấ ă ỗ ộ ộ ố
món n riêng bi t c a h . t ó k toán m i xây d ng c nh m c nguyên v t li u chính c a m tă ệ ủ ọ Để ừđ ế ớ ự đượ đị ứ ậ ệ ủ ộ
s món n c a nhà hàng ó.ố ă ủ đ
+ Các chi phí chung nh chi phí i n n c, Gas c n c phân b chungư đ ệ ướ ầ đượ ổ
+ Khi xu t hóa n luôn ph i có kèm b ng kê chi ti t t ng món n v y c n ph i xây d ng c giá ấ đơ ả ả ế ừ ă ậ ầ ả ự đượ
thành c a các món n khi xu t hóa n làm th nào cho l i nhu n phù h p.ủ ă để ấ đơ ế ợ ậ ợ
+ Xây d ng b ng l ng theo ca vì thông th ng t i nhà hàng nhân viên th ng làm theo ca nh v y ự ả ươ ườ ạ ườ ư ậ


nó s h p lý h n và th c t h n.ẽ ợ ơ ự ế ơ
+ T vi c t p h p c chi phí trên tính và k t chuy n chi phí và l p báo cáo tài chínhừ ệ ậ ợ đượ ế ể ậ


Cách h ch toán chi phí trong k toán khách s nạ ế ạ
Ngành ngh kinh doanh khách s n khá ph bi n và r t hay g p trong th c t , vì th , k toán khách s n ề ạ ổ ế ấ ặ ự ế ế ế ạ
t ng ch ng n gi n nh ng các b n làm k toán l i r t hay g p và m i ng i s có các cách h ch ưở ừ đơ ả ư ạ ế ạ ấ ặ ỗ ườ ẽ ạ
toán chi phí khác nhau tùy theo n ng l c và kinh nghi m m i ng i.ă ự ệ ỗ ườ
Theo kinh nghi m b n thân, có 2 lu ng quan i m v cách h ch toán chi phí trong khách s n:ệ ả ồ đ ể ề ạ ạ
1/ Quan i m 1:đ ể
có tính giá thành cho ho t n g khách s n:ạ độ ạ
K toán dùng TK 632 theo dõiế để
H ch toán nh sau:ạ ư
- CP NVL tr c ti p: là cp NVL trang b cho phòng, bu ng ng nh xà phòng, trà, gi y v sinh, bàn ch i ự ế ị ồ ủ ư ấ ệ ả
ánh r ng,n c ph c v theo tiêu chu n, kem, d u g i u,…:đ ă ướ ụ ụ ẩ ầ ộ đầ
H ch toán vào TK 621 (theo QD15) ho c TK 154 ( theo QD 48)ạ ặ
- CP NC tr c ti p : bao g m ti n l ng, ti n công, các kho n ph c p ph i tr và các kho n trích theo ự ế ồ ề ươ ề ả ụ ấ ả ả ả
l ng c a nhân viên ph c v phòng, bu ng:ươ ủ ụ ụ ồ
H ch toán vào TK 622 (theo QD15) ho c TK 154 (theo QD 48)ạ ặ
- CP SX chung : bao g m l ng c a ng i qu n lý tr c ti p, l ng c a nhân viên ph c v nh l tân, ồ ươ ủ ườ ả ự ế ươ ủ ụ ụ ư ễ
CP công c , kh u hao TSC và các CP khác b ng ti n:ụ ấ Đ ằ ề
H ch toán vào TK 627 (theo QD15) ho c TK 154 ( theo QD 48)ạ ặ
V i h ch toán theo qd 15, cu i tháng thêm bút toán k t chuy n:ớ ạ ố ế ề
N 154/ Có 621, 622, 627ợ
C 2 Q u k t chuy n vào giá v n: N 632/ có 154ả Đđề ế ể ố ợ
Bàn thêm v n c u ng ngoài tiêu chu n,ề ướ ố ẩ
Thông th ng thì các khách s n s setup cho m i phòng (trong mini bar) là 1 chai n c/khách/ngày, ườ ạ ẽ ỗ ướ
cái này g i là n c u ng trong tiêu chu n ( ã tính trong giá cho thuê phòng)ọ ướ ố ẩ đ
N u n c u ng ngoài tiêu chu n (khách dùng thêm) có thu thêm ti n thi ph n thu này h ch toán:ế ướ ố ẩ ề ầ ạ
N 1111/ Có 5111, Có 33311,ợ


N 632/ có 156 , 152 c a giá g c n c thu thêmợ ủ ố ướ
2/ Quan i m 2:đ ể
không tính giá thành cho ho t ng khách s n:ạ độ ạ
K toán không theo dõi các chi phí giá v n tr c ti p b ng TK 632, mà t t c các chi phí phát sinh u ế ố ự ế ằ ấ ả đề
ph n nh vào 2 tài kho n chi phí bán hàng (641 theo QD15, 6421 theo QD48) và tài kho n chi phí qu nả ả ả ả ả
lý doanh nghi p (642 theo QD15, 6422 theo QD48).ệ
C 2 cách thì k t qu ho t ng s n xu t kinh doanh (lãi l ) u nh nhau vì h ch toán TK chi phí nào ả ế ả ạ độ ả ấ ỗ đề ư ạ
thì c ng u là chi phí c , “ i âu thì c ng v La Mã”. Chính vì th , cách h ch toán th 2 tuy không ũ đề ả đ đ ũ ề ế ạ ứ
úng, không y theo nguyên t c k toán nh cách 1 nh ng k t qu thu là nh nhau, và khi quy t đ đầ đủ ắ ế ư ư ế ả ế ư ế
toán thu v n ok.ế ẫ
Và c ng vì l ó, trong th c t các k toán làm khách s n nh và v a, n gi n thì th ng s d ng ũ ẽđ ự ế ế ạ ỏ ừ đểđơ ả ườ ử ụ
cách 2.

×