Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Giáo án lớp 5 chi tiết_Tuần 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.56 KB, 25 trang )

TRNG TH NGUYN B NGC
K HOCH DY HC TUN 15 - LP 5A (T ngy 26/11 n 30/11/2012)
Th Bui Mụn Tit Tờn bi dy L dựng GVBM
Hai
Sỏng
o c
1
Tụn trng ph n ( T2)(GDKNS) Tranh
SGK
Tp c
2
Buụn Ch Lờnh ún cụ
giỏo(GDHCM)
Bng ph

Anh vn
3

Thuyn
Toỏn
4
Luyn tp
Nht
Chiu
Anh vn
1

Thuyn
Th dc
2
Bi TDPT chung


Mong
TC Toỏn
3
Luyn tp
Nht
Ba
Sỏng
LTVC
1
MRVT : Hnh phỳc( cú iu chnh),
(KTKTB)
VBT

TCTV
2
Luyn vit( Nghe- vit): Buụn Ch Lờnh ún cụ
giỏo


Toỏn
3
Luyn tp chung
Nht
Khoa hc
4
Thy tinh

Chiu
TCTV
3

ễn tp vn t ngi

K thut
2
Li ớch ca vic

M thut
3
V tranh ti Quõn i. (cú iu
chnh)
Giy A4

T
Sỏng
Tp c
1
V ngụi nh ang xõy Bng ph

LTVC
2
Tng kt vn t VBT

Anh vn
3


Thuyn
Toỏn
4
Luyn tp chu(cú iu chnh)

Nht
Chiu
SHNK



Nm
Sỏng
TLV
1
LT t ngi ( T hot ng) VBT

K chuyn
2
KC ó nghe, ó c.(GDHCM) Tranh
SGK
Toỏn
3
T s phn trm
Nht
Khoa hc
4
Cao su

Chiu
TC Toỏn
1
Luyn tp
Nht
Th dc

2
Bi TDPT chung
Mong
Chớnh t
4
N/V : Buụn Ch Lờnh ún cụ
giỏo(KTDH)
VBT

Sỏu
Sỏng
Lch s
1
Chin thng Biờn gii thu ụng 1950( cú
iu chnh)

Nht
Toỏn
2
Gii toỏn v t s phn trm
Nam
a lớ
3
Thng mi v du

TLV
4
LT t ngi ( T hot ng) VBT

Chiu

m nhc
1
ễn tp TN Nhc c

Sinh hot
2
Sinh hot cui tun

TUAN 15. Tệỉ NGAỉY 26/ 11/ 2012 ẹEN NGAỉY 30/ 11/ 2012
Thø hai Ngày soạn: 24/11/ 2012.
Ngày dạy: 26/11/2012
TiÕt 1. ĐẠO ĐỨC
t«n träng phơ n÷ (tiÕt 2)
I. MỤC TIÊU
1. KiÕn thøc: Nªu ®ỵc vai trß cđa phơ n÷ trong gia ®×nh vµ ngoµi x· héi. Nªu ®ỵc nh÷ng viƯc cÇn lµm phï
hỵp víi løa ti thĨ hiƯn sù t«n träng phơ n÷.
2. KÜ n¨ng: T«n träng, quan t©m, kh«ng ph©n biƯt ®èi xư víi chÞ em g¸i, b¹n g¸i vµ ngêi phơ n÷ kh¸c trong
cc sèng h»ng ngµy.
3. Th¸i ®é: Thùc hiƯn c¸c hµnh vi quan t©m, ch¨m sãc, gióp ®ì phơ n÷ trong cc sèng h»ng ngµy .
II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC
1. GD KNS: Kĩ năng tư duy phê phán ( biết phê phán, đánh giá những quan điểm sai trái, những hành vi ứng
xử khơng phù hợp với người già và trẻ ẹm)
- Kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống có liên quan tới người già, trẻ em.
- Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với người già, trẻ emtrong cuộc sống ở nhà, ở trường, ngồi xã hội.
2. ND THTGĐĐ HCM: Kính trọng nhân dân.
3. GDPL: Nắm được một số quyền cơ bản của phụ nữ trong luật bình đẳng giới
III.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bµi h¸t, tranh ¶nh nãi vỊ phơ n÷.
IV. PHƯƠNG PHÁP- HÌNH THỨC:
Ph¬ng ph¸p: PP nhóm, ®µm tho¹i, đóng vai
H×nh thøc: C¸ nh©n; líp; nhóm.

V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
14’
10’
H§1: GTB - GV ghi b¶ng
H§2: Xư lÝ t×nh hng
- Xư lÝ t×nh hng (bµi tËp 3 SGK)
- GV hớng dÉn vµ giao nhiƯm vơ th¶o ln t×nh
hng cđa bµi tËp 3 và giải thích vì sao lại chọn
cách giải thích đó
Tổ 1: Tình huống 1
Tổ 2: Tình huống 2
HS th¶o ln nhãm 4
§¹i diƯn nhãm tr×nh bµy
Nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
Tổ 3: Tình huống 1
GV kÕt ln( Lồng ghép giáo dục pháp luật):
Chän nhãm trëng phơ tr¸ch sao
cÇn ph¶i xem kh¶ n¨ng…
- Mçi ngêi ®Ịu cã qun bµy tá ý kiÕn cđa
m×nh. B¹n Tn nªn l¾ng nghe c¸c b¹n n÷ bµy tá
ý kiÕn.
H§3: Hoạt động cá nhân
Giáo viên nêu câu hỏi
+ Ngày dành riêng cho phụ nữ là ngày nào?
- HS nh¾c l¹i
- HS h¸t bµi: Mång t¸m th¸ng 3
- §¹i diƯn nhãm tr×nh bµy
* Tình huống 1: Chọn trưởng nhóm ohụ trách

Sao cần xem khả năng tổ chức cơng việcvà khả
năng hợp tác với bạn khác trong cơng việc. Nếu
Tiến có khả năng thì có thể chọn bạn ấy, khơng
nên chọn Tiến chỉ vì lí do bạn là con trai.
+ Nhóm em có cách giải quyết như vậy vì:
Trong xã hội con trai hay con gái đều bình đẳng
như nhau
* Tình huống 2: Em sẽ gặp riêng bạn Tuấn và
phân tích cho bạn hiểuphụ nữ hay nam giới đề
có quyền bình đẳng như nhau. Việc làm của
bạn là thể hiện sự khơng tơn trọng phụ nữ. Mỗi
người đều có quyền bày tỏ ý kiến của riêng
mình. Bạn Tuấn nên lắng nghe ý kiến của các
bạn nữ.
- Nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS lắng nghe
- Ngày dành riêng cho phụ nữ là ngày 20/10 và
8/3
- Những tổ chức nào dành riêng cho phụ nữ là
câu lạc bộ nữ doanh nhân, hội phụ nữ
- HS lµm bµi c¸ nh©n vµo VBT
10’
+ Những tổ chức nào dành riêng cho phụ nữ?
HS lµm bµi c¸ nh©n vµo VBT
HS lªn tr×nh bµy
Líp nhËn xÐt, bỉ sung
- GV nhận xét, chèt ý
HS nªu l¹i
- Ngµy 8/3 lµ ngµy Qc tÕ phơ n÷.
- Ngµy 20/10 lµ ngµy phơ n÷ VIƯt Nam.

H§4: Ca ngỵi ngêi phơ n÷ ViƯt Nam (bµi tËp 5
SGK)
**GD KNS Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với
người già, trẻ emtrong cuộc sống ở nhà, ở
trường, ngồi xã hội.
- GV tỉ chøc cho HS h¸t bài hát mồng 8 tháng 3
HS thĨ hiƯn
+ Kể tên những hoạt động mà địa phương em đã
tổ chức dành riêng cho phụ nữ?
+ Hãy kể tên những phụ nữ có cơng trong thời
kì kháng chiến mà em đã học?
+ em hãy nêu những suy nghĩ của em về người
phụ nữ Việt nam?
- GV nhËn xÐt
- Chn bÞ bµi sau: Hỵp t¸c víi nh÷ng ngêi xung
quanh

- cả lớp hát bài mồng 8 tháng 3
- Toạ đàm kỉ niện ngày 8/3 và 20/10,
- Trưng Trắc, trưng Nhị, Võ thị Sáu,
- Phụ nữ Việt Nam kiên cường, gan dạ, giàu
nghị lực, giỏi việc nước, đảm việc nhà.
TiÕt 2 TẬP ĐỌC
BUÔN CHƯ LÊNH ĐÓN CÔ GIÁO
I. MỤC TIÊU
1. KiÕn Thøc: HiĨu né dung: Ngêi T©y Nguyªn q träng c« gi¸o, mong mn con em ®ỵc häc hµnh(Tr¶ lêi
®ỵc c©u hái 1;2;3)
2. KÜ n¨ng: Biết đọc trôi chảy lưu loát bài văn. Đọc đúng, phát âm chính xác các tên người dân tộc; BiÕt
®äc diƠn c¶m víi giäng phï hỵp néi dung tõng ®o¹n. Biết đọc bài văn với giọng trang nghiêm ở đoạn dân
làng đón cô giáo với những nghi thức trang trọng, vui hồ hởi ở đoạn dân làng xem chữ của cô giáo.

3. Th¸i ®é: GDHS biết quý trọng thầy cô giáo và quan tâm đến HS vùng Tây Nguyên.
* Mơc tiªu riªng:
HSK,G: §äc diƠn c¶m bài v¨n ( Nga, Ảnh, Trang, đăng, Đức, Hướng, )
HSY: §äc ®ỵc mét ®o¹n ng¾n( Vỹ). Đánh và đọc được 2-5 câu( Ang, Sơn)
II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC
*NDHT ĐĐHCM: GD về cơng lao của Bác Hồ với đất nước và tình cảm của nhân dân với Bác Hồ.
III.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc
IV. PH ƯƠNG PHÁP- HÌNH THỨC:
Ph¬ng ph¸p: PP quan s¸t; PP hỵp t¸c trong nhãm nhá; §µm tho¹i; PP ®ãng vai
H×nh thøc: C¸ nh©n, nhãm, c¶ líp.
V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
4’
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra 2 học sinh
H: Đọc khổ 1, em hiểu hạt gạo được làm nên từ
những gì?
H: Tuổi nhỏ đã góp công sức như thế nào để
làm ra hạt gạo?
- 2 HS ®äc thc bµi th¬ và TLCH
- Hạt gạo được làm nên từ sự tinh tuý của đát,
của nước, của công lao con người : “có vò phù
sa”
- Các bạn chống hạn, bắt sâu, gánh phân
2’
15’
9’

- GV nhận xét và ghi điểm.

2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Người dân miền núi nước ta rất
ham học. Họ muốn mang cái chữ về bản để xố
đói nghèo, lạc hậu. Bài tập đọc Bn Chư Lênh
đón cơ giáo về bản chính là niềm mong muốn đó.
b. Luyện đọc:
* Gọi 1 HS khá(giỏi)( Ảnh) đọc cả bài
H: Bµi nµy chia lµm mÊy ®o¹n?

- GV nhận xét, chốt
- Cho HS đọc đoạn nối tiếp
- Luyện đọc những từ ngữ : Y Hoa, già
Rok( Rốc)
* HS đọc chú giải và giải nghóa từ
* GV đọc diễn cảm toàn bài.Chú ý đọc tồn bài
với giọng kể chuyện, trang nghiêm ở đoạn dân
làng đón cơ giáo với những nghi thức long trọng.
Nhấn giọng các từ ngữ: Như đi hội, vừa lùi, vừa
trải,
c. Tìm hiểu bài:
* Đoạn1, 2
H: Cô giáo Y Hoa đến buôn Chư Lênh để làm
gì?
Đoạn2:
H: Người dân Chư Lênh đã chuẩn bò đón tiếp
cô giáo trang trọng như thế nào?
Đoạn 3-4: *HTĐĐHCM: tình cảm của nhân
dân với Bác Hồ
H. Những chi tiết nào cho thấy dân làng rất háo
hức chờ đợi và yêu q “cái chữ”

H: Tình cảm của người Tây Nguyên với cô giáo,
với cái chữ nói lên điều gì?
+ Bài văn cho em biết điều gì?
- Giáo viên ghi nội dung chính lên bảng
- HS lắng nghe
- Cả lớp đọc thầm
- HS dùng bút chì đánh dấu đoạn
- Bµi nµy chia lµm 4 ®o¹n.
* Đoạn1: từ đầu … khách quý
*Đoạn 2: Y-Hoa … nhát dao
* Đoạn 3: Già Rok … cái chữ nào
* Đoạn 4 : còn lại
- HS nối tiếp đọc đoạn( 2 lần)
- HS ®äc tõ khã ( Vỹ, Vanh, Thương)
- 1 HS ( Nga) đọc chú giải - HS giải nghóa từ
- Học sinh lắng nghe
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm và TLCH
- Cô giáo Y Hoa đến buôn Chư Lênh để dạy
học.
- Họ đến rất đông, ăn mặc như đi hội, trải lông
thú trên lối đi, trưởng buôn đón khách, cho cô
giáo thực hiện nghi lễ trở thành người trong
buôn, chém dao vào cột.
- Mọi người ùa theo già làng đề nghị cơ giáo cho
xem cái chữ . Mọi người im phăng phắt khi xem
Y Hoa viết chữ.Y Hoa viết xong bao nhiêu tiếng
hò reo.
- Tình cảm của người Tây Nguyên với cô giáo,
với cái chữ nói lên:
- Người Tây Nguyên rất ham học, ham hiểu

biết.
+ Người tây Ngun rất u người và u cái
chữ
+ Người tây Ngun hiểu rằng chữ viết mang lại
sự hiểu biết, ấm no cho mọi người
Họ muốn trẻ em biết chữ.
- Bài văn cho em biết người dân Tây Ngun
đối với cơ giáo và nguyện vọng mong muốn cho
con em của dân tộc mình được học hành, thốt
7’

3’
d. Đọc diễn cảm: GV cho HS đọc diễn cảm
( Từ Già Rok xoa tay chữ cơ giáo)
- GV đưa bảng phụ đã ghi sẵn đoạn cần luyện
đọc và hướng dẫn HS đọc.
- Cho HS thi đọc diễn cảm.
HS u(Vỹ): HS ®äc ®ỵc 3-5 câu. ( Ang, Sơn)
Đánh vầ đọc được 2- 5 câu
HS K-G( Trang, Ảnh, đang, Nga, Hướng, ):
HS ®äc ®ỵc diƠn c¶m bµi v¨n.

- GV nhận xét và khen những HS đọc hay.
3. Củng cố – DỈn dß:
**HTĐĐHCM: GD về cơng lao của Bác Hồ
với đất nước
H: Tình cảm của người Tây Nguyên với cô giáo
với cái chữ nói lên điều gì ?
- GV nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc + về

nhà đọc trước bài Về ngôi nhà đang xây
khỏi mù chữ, đói nghèo, lạc hậu
- 2 HS đọc néi dung bµi.
- HS đọc theo hướng dẫn củaGV.
- HSK,G(Trang, Ảnh, đang, Nga, Hướng, ):
thi đọc diễn cảm.
- Lớp nhận xét.
- Điều đó thể hiện suy nghó rất tiến bộ của
người Tây Nguyên: mong muốn cho con em
của dân tộc mình được học hành, thoát khỏi
nghèo nàn, lạc hậu
TiÕt 3. TIẾNG ANH
( CƠ THUYẾN DẠY)
TiÕt 4. TỐN
LUYỆN TẬP
( THẦY NHẬT DẠY)
BUỔI CHIỀU
TiÕt 1. TIẾNG ANH

( CƠ THUYẾN DẠY)
TiÕt 2. TH Ể D Ụ C
BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG,
(THẦY MONG DẠY)
TiÕt 3. TC. TỐN
LUYỆN TẬP
(THẦY NHẬT DẠY)
THỨ BA Ngày soạn: 24/11/ 2012.
Ngày dạy: 27/11/2012
TiÕt 1(5A)+ Tiết 3( 5B) LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: HẠNH PHÚC

I. MỤC TIÊU
1. KiÕn thøc: HiĨu ®ỵcnghÜa tõ H¹nh phóc.
2. KÜ n¨ng: T×m ®ỵc tõ ®ång nghÜa, tõ tr¸i nghÜavíi tõ h¹nh phóc (BT2).
3. Thái độ: GD HS biÕt x©y dùng, gi÷ g×n gia ®×nh h¹nh phóc.
* Điều chỉnh: Bỏ bài tập 4
* HS K,G: Làm được các bài tập trong VBT , giúp HSY hồn thành bài tập
- HSY: Hoµn thµnh bµi tËp díi sù HD cđa GV và HSK,G
III.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : VBT
IV. PH ƯƠNG PHÁP- HÌNH THỨC:
Ph¬ng ph¸p: PP Quan s¸t; PP lun tËp thùc hµnh; PP hái ®¸p.
H×nh thøc: C¸ nh©n; c¶ líp; cỈp.
V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
4’
2’
32’
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra 2 HS
+ Thế nào là đại từ xưng hơ?
+ Khi viết hoa danh từ riêng ta cần chú ý điều gì?
- GV nhận xét + cho điểm
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Trong tiết LTVC hôm nay, cô sẽ giúp các em
hiểu được thế nào là hạnh phúc, là một gia đình
hạnh phúc. Các em sẽ được mở rộng vốn từ về hạnh
phúc và biết đặt câu với những từ liên quan đến chủ
đề hạnh phúc.
b. Luyện tập:
HĐ1: Hướng dẫn HS làm bài tập1

- Cho HS đọc yêu cầu bài tập1.
- GV giao việc:
Bài tập cho 3 ý trả lời a, b, c. cả 3 đều đúng. Nhiệm
vụ của các em là chọn ra ý đúng nhất trong 3 ý đó.
- Cho HS làm bài + trình bày kết quả.
- GV nhận xét: Ý b là đúng nhất.
+ vậy em nào có thể đặt câu cho cơ với từ hạnh
phúc?
- Đại từ xưng hơ là từ được người nói dùng
để tự chỉ mình hay chỉ người khác khi giao
tiếp: Tơi, chúng tơi, mày, chúng mày, nó,
chúng nó,
- Bên cạnh các từ nói trên người Việt Nam
còn dùng nhiều danh từ chỉ người làm đại từ
xưng hơ theo thứ bậc tuổi tác, giới tính: ơng,
bà, anh, chị, em, cháu, thầy, bạn,
- Khi viêt danh từ riêng chữ cái đầu cần chú
ý viết hoa
- HS lắng nghe.
- 1HS đọc to, cả lớp lắng nghe.
- HS làm bài cá nhân.
- HS phát biểu ý kiến và hồn thiện vào
VBT chọn ý b Trạng thía sung sướng vì cảm
thấy hồn tồn đạt được ý nguyện
- Lớp nhận xét.
- Học sinh tự do phát biểu
Ví dụ: Em rất hạnh phúc vì mình đạt danh
2’
- Giáo viên nhận xét, tun dương
HĐ2: Hướng dẫn HS làm BT2

- Cho HS đọc đề bài trước lớp.
- GV chia lớp thành 4 nhóm (mỗi nhóm 6-7 HS)
- GV giao việc:
N1, 3:Tìm từ đồng nghóa với từ hạnh phúc.
N2,4: Tìm từ trái nghóa với từ hạnh phúc.
- GV phát phiếu cho các nhóm, làm bài vào phần
khăn trải bàn của mình (có thể làm rời trên giấy rồi
dán vào phần khăn trải bàn). Cả nhóm thảo luận,
chọn cách làm đúng nhất ghi vào giữa khăn trải bàn.
- Đại diện nhóm trình bày.
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
* Những từ đồng nghóa với hạnh phúc: sung sướng,
may mắn…
* Những từ trái nghóa với hạnh phúc: bất hạnh,
khốn khổ, khổ cực, cơ cực…
HĐ3: Hướng dẫn HS làm BT3
- Cho HS đọc yêu cầu của BT 3
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi tiếp sức như sau
+ chia lớp thành 2 nhóm, mỗi nhóm khoảng 5 học
sinh. Giáo viên phát phấn cho em đầu tiên của mỗi
nhóm. Sau khi bắt đầu em đầu tiên chạy lên viết 1 từ
mà mình tìm được. Sau đó nhanh chóng xuống
chuyền phấn cho bạn thứ 2 lên viết còn mình trở về
cuối hàng. Cứ như thế cho đến hết
+ sau thời gian quy định nhóm nào tìm được nhiều từ
đúng và nhanh là nhóm đó thắng cuộc
- Giáo viên tun dương nhóm thắng cuộc
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà

- Chuẩn bò bài sau : Tổng kết vốn từ
hiệu học sinh giỏi.
+ Gia đình em sống rất hạnh phúc.

- 1HS đọc to, lớp đọc thầm.
- HS nghe, thực hiện.
- HS làm bài (HSY làm bài dưới sự giúp
đỡ của GV)
-HS trình bày
- Lắng nghe.
- HS đọc lại kết quả bảng
- Lớp lắng nghe và hồn tất vào VBT
- 1 em đọc u cầu của bài tập
- Học sinh tiến hành thi. Các bạn dưới lớp
cổ vũ
Ví dụ: Phúc ấm, phúca bất trùng lai, phúc
đức, phúc hậu, phúc lộc thọ, phúc phận, có
phúc, vơ phúc,

- Học sinh lắng nghe và hồn tất bài tập vào
VBT
- HS nghe
TiÕt 2( Lớp 5A)+Tiết 1( chiều thứ 2) (lớp 5B) TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT
lun viÕt(NGHE-VIẾT): BN CHƯ LÊNH ĐĨN CƠ GIÁO VỀ BẢN
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: RÌn kÜ n¨ng viết, trình bày đúng bài viết một đoạn văn xi trong bài; Bn chư Lênh đón cơ
giáo về bản( Đoạn 1,2)
2. Kĩ năng: BiÕt c¸ch tr×nh bµy mét bµi viÕt.
3. Thái độ: GD cho HS ý thức rèn chữ, giữ vở.
Đối với HSK,G: Viết được bài theo đúng u cầu

Đối với HSY: Nhìn sách viết bài váo vở luyện viết( Ang, Vỹ, Sơn). Trả lời được câu hỏi 1 của giáo viên
II. ĐỒ DÙNG: Vë luyện viết
III. PH ƯƠNG PHÁP- HÌNH THỨC :
Ph¬ng ph¸p: PP thùc hiƯn; PP cïng tham gia; PP hái ®¸p.
H×nh thøc: C¸ nh©n; c¶ líp
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1.Bài mới:
2
/


35
/
3
/
a/ Gi ới thiệu:
Tiết học hơm nay giúp các em rèn thêm kĩ năng
viết cho các em. Làm thế nào để các em viết
nhanh, viết đúng, viết đẹp cơ trò chúng ta cùng
tìm hiểu bài học hơm nay: Luyện viết( Nghe-viết)
Bài: Bn Chư Lênh đón cơ giáo về bản
b/ H ướng dẫn luyện viết:
- Gọi một học sinh đọc bài luyện viết(Đoạn 1,2)
- Giáo viên hướng dẫn học sinh trả lời một số câu
hỏi liên quan đến nội dung bài viết?
H: Cô giáo Y Hoa đến buôn Chư Lênh để làm
gì?

H: Người dân Chư Lênh đã chuẩn bò đón tiếp cô
giáo trang trọng như thế nào?
- GV nhận xét và hưíng dÉn HS viÕt 1 sè tõ khã
- Nhận xét, sửa sai
- Hướng dẫn học sinh viết bài: chú ý viét đúng độ
cao, khoảng cách giữa các chữ
- Cho HS viết bài (Giáo viên nhắc nhở chữ viết
cho học sinh yếu (Ang, Vỹ Sơn))
- Giáo viên thu bài chấm 5 - 7 em ( Anh, Ánh,
Ảnh, Chích, Chúc, Đạt)
- Nhận xét chung.
3. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà rèn viết thêm. (đối với những học sinh
chưa viết đúng, đẹp)
- Lắng nghe và nối tiếp nhau nhắc lại tựa bài
- 1HS ®äc bµi luyện viªt, líp theo dâi
- HSY trả lời( Vỹ) Cô giáo Y Hoa đến buôn Chư
Lênh để dạy học.
- Họ đến rất đông, ăn mặc như đi hội, trải lông
thú trên lối đi, trưởng buôn đón khách, cho cô
giáo thực hiện nghi lễ trở thành người trong
buôn, chém dao vào cột.
- HS viÕt vµo giÊy nh¸p(hoặc bảng con): Y Hoa,
Rok, Bn Chư Lênh, mở trường, Nghi thức, trang
trọng.
- Theo dõi
- Giáo viên đọc ( đoạn 1,2) .Học sinh viết bài vào
vở.
- Học sinh dưới lớp ngồi mở sách ra đọc lại bài

tập đọc: Bn Chư Lênh đón cơ giáo về bản-
Lắng nghe.
- Thực hiện.
TiÕt 3. TỐN
LUYỆN TẬP CHUNG
( THẦY NHẬT DẠY)
Tiết 4. KHOA HỌC
THUỶ TINH
(THẦY TÝ DẠY)
BUỔI CHIỀU
TiÕt 1 ( Lớp 5A)+Tiết 1( chiều thứ 5) (lớp 5B) TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT
ƠN LUYỆN MỞ RỘNG VỐN TỪ HẠNH PHÚC
I.MỤC TIÊU- Củng cố cho HS
1. Kiến thức: Biết trao đổi , tranh luận cùng các bạn để có nhận thức đúng về hạnh phúc
2. Kĩ năng: Hs liệt kê được những từ ngữ chỉ người, nghề nghiệp, các dan tộc anh em trên đất nước; từ ngữ
miêu tả hình dáng cua người ; các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò bè bạn
HS vận dụng viết đoạn văn
3. Thái độ: GD cho HS ý thức rèn chữ, giữ vở.
Đối với HSK,G: Làm được bài tập 4
Đối với HSY: Làm được Bài tập 1 dưới sự hướng dẫn của giáo viên
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Vở ơ li
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

2
/


40

/
3
/
1.Bài mới:
a/ Gi ới thiệu:
Tiết học hơm nay giúp các em mở rộng thêm vốn
từ hạnh phúc
b/ H ướng dẫn luyện tập
Bài 1: Ghép các tiếng sau Vào trước hoặc sau
tiếng phúc để tạo lên các từ ghép:
lợi, đức, vơ, hạnh, hậu, lộc. làm, chúc, hồng
Bài 2: Đặt câu với mỗi từ sau:
hạnh phúc, phúc hậu
Bài 3: Nêu một từ ngữ chỉ người, nghề nghiệp
các dân tộc
Bài 4: Giải nghĩa các thành ngữ tục ngữ sau: đặt
câu với một trong những thành ngữ tục ngữ này
Máu chảy ruột ,mềm
Mơi hở răng lạnh
Ăn vóc học hay
Một con ngựa đau cả tàu khơng ăn cỏ.
3. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe và nối tiếp nhau nhắc lại tựa bài
- Học sinh làm bài tập vào vở ơ li
- HS làm cá nhân. Giáo viên hướng dẫn HSY làm
bài
Ví dụ: Hạnh phúc, chúc phúc, hồng phúc, phúc
lợi, phúc đức, vơ phúc, phúc hậu, phúc lộc, làm
phúc.

- Học sinh làm bài tập vào vở ơ li
Ví dụ: - Ai cũng mong sống trong một gia đình
hạnh phúc.
- Bà ngoại em là người rất phúc hậu.
- Học sinh làm bài tập vào vở ơ li
a) bố, mẹ, anh, chị, cơ, ch,
b) giáo viên, thầy giáo, cơ giáo, hiệu trưởng
c) Nơng dân, cơng nhân, thợ lặn,
b) Thái, Mường, Kinh, Tay, Khơ – mua…
- Học sinh K,G trả lời miệng( Ảnh, Đức, Đăng,
Trang, Nga)
Ví dụ: Máu chảy ruột mềm: Tình thương u
giữa những người ruột thịt, cùng nòi giống.
Đặt câu: Tơi với chú ấy là chỗ “ máu chảy ruột
mềm” làm sao bỏ nhau được.
- Mơi hở răng lạnh: Tình u thương giữa các
thành viên trong gia đình
- Ăn vóc học hay: ăn khỏe học hành giỏi giang.
- Tình u thương đồng loại
- Học sinh lắng nghe
TiÕt 2. KĨ THUẬT
Lỵi Ých cđa viƯc nu«I gµ
I. MỤC TIÊU
1. KiÕn thøc: Nªu ®ỵc Ých lỵi cđa viƯc nu«i gµ.
2. KÜ n¨ng: BiÕt liªn hƯ víi lỵi Ých cđa viƯc nu«i g¶¬ gia ®×nh.
3. Th¸i ®é: Cã ý thøc ch¨m sãc, b¶o vƯ vËt nu«i, nu«i nhiỊu gµ.
III.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tranh ¶nh minh ho¹ lỵi cÝch cđa viƯc nu«i gµ
IV. PH ƯƠNG PHÁP- HÌNH THỨC:
Ph¬ng ph¸p: PP gi¶ng gi¶i; PPtrùc quan; PP lun tËp.
H×nh thøc: C¸ nh©n; líp

V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
27’
Ho¹t ®éng1: T×m hiĨu lỵi Ých cđa viƯc nu«i gµ.
- Cho HS th¶o ln nhãm vỊ lỵi Ých cđa viƯc nu«i gµ.
+ Ni gà có những lợi ích gì?
- HS ®äc SGK, quan s¸t c¸c h×nh vÏ và
TLCH
- Ni gà có những lợi ích là để lấy trứng
5
2
+ Hóy k tờn mt s ging g hin nay m cỏc em
hay gp?
- Giỏo viờn nhn xột, kt lun
Nuụi g em li nhiu ngun thu nhp cao cho nhiu
h gia ỡnh.
Nc ta cú iu kin khớ hu quanh nm m ỏp v
ngun thc n di do rt thun tin cho s sinh
trng v phỏt trin ca g. Mt khỏc yờu cu v
chung tri ca g cng khỏ n gin. Do vy g l
loi ng vt c nuụi quanh nm v ph bin nht
nc ta. Tu theo iu kin chn nuụi , cú th nuụi
g theo cỏch th g i n t do hoc nuụi theop cỏch
nht chung.
Hoạt động 2: Đânh giá kết quả học tập
+ Em hóy nờu ớch li ca vic nuụi g gia ỡnh hoc
a phng em?
+ Mun g khụng b bnh chỳng ta cn lm gỡ?
- GV nhận xét ,đánh giá kết quả học tập của HS.
- Giỏo viờn cho 2-3 em c phn ghi nh trang 31

SGK
Hoạt động 3. Nhận xét -Dặn dò
- GV nhận xét tit hc
lm thc n, ly tht lm thc n, bỏn ly
tin. Phõn gtn ln vi tru cũn cú tỏc
dng ti cho cỏc loi cõy cõy ti tt,
bún cho cỏc loi cõy nh c phờ, cao su.
Nú cú tỏc dng lm ti xp t
- Mt s ging g hin nay: G tam hong,
g chi, g sao, g ri,
- HS lắng nghe.
- Gia ỡnh em nuụi g n tht v bỏn ly
tin mua dựng hc tp, np tin hc,
- Cú gia ỡnh nuụi g cung cp cho cỏc
nh tiờu dựng, lm ging cho nhiu h gia
ỡnh,
- Mun g khụng b bnh chỳng ta cn
chm súc sc kho cho g bng cỏch
thng xuyờn thộo dừi v tiờm phũng cho
g. Nu cú iu gỡ khỏc thng cn bỏo
ngay nhõn viờn thỳ y theo dừi.
- 2-3 em c: G d nuụi, chúng ln,
nhiu. Tht g, trng g l thc phm thm
ngon,
- Hc sinh lng nghe
Tiết 3. M THUT
V TRANH TI QUN I
I. Mc tiờu: Giỳp HS
1. Kin thc: HS biết quan sát, so sánh tìm ra tỉ lệ, đặc điểm riêng và phân biệt đợc các độ đậm nhạt chính
của mẫu.

2. K nng: HS biết cách vẽ bố cục và hình có tỉ lệ gần giống mẫu.
3. Thỏi : HS quan tâm, yêu quý đồ vật xung quanh và cảm nhận đợc vẻ đẹp của hình; độ đậm nhạt ở mẫu
vẽ, bài vẽ.
II. Đồ dựng hc tp: Giy A4.
III. Ph ơng pháp - Hình thức:
Phơng pháp: PP quan sỏt; PP hỏi đáp, PP thc hnh
Hình thức: Cá nhân; cả lớp; nhóm.
IV. Cỏc hat ng dy hc:
TG Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1'
7'
1. Gii thiu bi : hụm nay chỳng ta hc bi:
VTT: Trang trớ ng dim vt
2. Tỡm chn ni dung ti
- GV cho HS quan sỏt tranh v ti hỡnh 1 trang
45 v TLCH:
+ ti v tranh hụm nay l gỡ?
- Hc sinh lng nghe v nhc li ta bi
- Hc sinh quan sỏt tranh v tr li cõu hi
- ti v tranh hụm nay l ti v quõn i
Vớ d: B i hnh quõn, tp luyn trờn thao
5'
25'
2
+ Nội dung và màu sắc khi vẽ tranh phải như thế
nào?
+ Hoạ tiết và màu sắc khi trang trí trong tranh
phải như thế nào?
- Giáo viên nhận xét, chốt: Hoạ tiết và màu sắc
khi trang trí phải phù hợp với chất liệu, hình

dáng đồ vật, trang trí cho cân đối, các hoạ tiết đề
nhau khơng to, khơng q nhỏ. Cần tạo bố cục
phù hợp trang giấy. Chú ý hình ảnh chính cần nổi
bật,
3. Cách vẽ tranh:
- Cho HS quan sát tranh, tìm ra các bước vẽ tranh
+ Hãy nêu cách vẽ tranh?
- GV nhận xét chốt câu trả lời đúng
+ Sắp xếp và vẽ các hình ảnh
+ Vẽ hình ảnh chính trước, hình ảnh phụ sau.
+ Điều chỉnh vẽ và vẽ thêm các chi tiết cho tranh
sinh động.
+ Vẽ mầu theo ý thích.
4. Thực hành:
- GV cho HS vÏ
- GV quan sát giúp đỡ những HS yếu.
5. Nhận xét, đánh giá sản phẩm:
- GV đưa tiêu chí đánh giá: bố cục, hình mảng,
màu sắc.
- Đánh giá theo 2 mức: A và B
C. Củng cố dặn dò:
trường, giúp dân chống bão, lũ lụt, lao động
sản xuất, giao lưư văn nghệ với nhân dân,
- Chúng ta cần vẽ bức tranh nổi rõ hình ảnh
chính của bức tranh. Chọn màu sắc tơ cho phù
hợp khơng l loạt rối mắt,
- Hoạ tiết và màu sắc khi trang trí phải phù
hợp với chất liệu, hình dáng đồ vật
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh quan sát tranh trang 49 và TLCH:

- Cách vẽ tranh:
+ Vẽ khung hình chung
+ Tìm và sắp xếp các hình ảnh chính, phụ
+ Vẽ thêm các hình ảnh khác như: xe pháo,
cây cối, sơng núi, cho bức tranh thêm sinh
động
+ Vẽ màu phù hợp với nội dung
- Học sinh lắng nghe
- HS thực hành vẽ tranh vào giấy A4
- HS trưng bày sản phẩm
- Nhận xét bài của bạn.
THỨ TƯ Ngày soạn: 24/11/ 2012.
Ngày dạy: 28/11/2012
TiÕt 1. TẬP ĐỌC
VỀ NGÔI NHÀ ĐANG XÂY
I. MỤC TIÊU
1. KiÕn thøc: HiĨu néi dung, ý nghÜa bµi th¬: H×nh ¶nh ®Đp cđa ng«i nhµ ®ang x©y thĨ hiƯn sù ®ỉi míi cđa
®Êt níc.(Tr¶ lêi ®ỵc c©u hái 1;2;3)
2. KiÕn thøc: Biết đọc bài thơ trôi chảy, lưu loát, ngắt giọng đúng. Biết đọc bài thơ với giọng tả chậm
rãi, nhẹ nhàng, tình cảm; vui, trải dài ở hai dòng thơ cuối. HTL hai khổ thơ đầu của bài thơ.
3. Th¸i ®é: GD HS biết q trọng ngôi nhà đang ở.
* Mơc tiªu riªng:
HS K, G: Nªu ®ỵc ND cđa bµi, đọc diễn cảm bài thơ
HSY: Đánh vần đọc 1 khổ thơ( Ang, Vỹ). Đọc tương đối rõ ráng 2-3 khổ thơ( Vỹ)
III.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Tranh minh hoạ bài đọc trong sách gk
Bảng phụ để ghi câu, đoạn văn cần luyện đọc
IV. PH ƯƠNG PHÁP- HÌNH THỨC:
Ph¬ng ph¸p: PP quan s¸t; PP hỵp t¸c trong nhãm nhá; §µm tho¹i; PP ®ãng vai.
H×nh thøc: C¸ nh©n, nhãm, c¶ líp.

V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
T
G
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
4’
2’
16’
9’

1. Kiểm tra bài cũ: 2 HS đọc đoạn 1,2
H: Người dân Chư Lênh đã chuẩn bò đón cô giáo
trang trọng như thế nào ?
H: Tình cảm của người Tây Nguyên đối với cô giáo
và cái chữ nói lên điều gì ?
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : Bài thơ về ngơi nhà đang xây các
em học hơm nay cho chúng ta thấy vẻ đẹp, sự sống
động của những ngơi nhà đang xây dở. Hình ảnh ấy
gợi lân cho chúng ta thấy hình ảnh đất nước đang phát
triển. Các em hãy cùng đọc bài để hiểu điều đó.
b. Luyện đọc:
* Gọi 1 HS khá (giỏi)( Nga) đọc toàn bài với giọng
chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm. Nhấn giọng ở những
từ ngữ : xây dở, nhú lên, tựa vào, rót, lớn lên…
* Bài thơ gồm mấy khổ thơ?
* Cho HS đọc khổ nối tiếp
- Cho HS luyện đọc từ ngữ khó đọc: giàn giáo, h
h, sẫm biếc
* Cho HS đọc chú giảivà giải nghóa từ.

* Cho HS ®äc theo cỈp.
* GV đọc diễn cảm toàn bài 1 lần. Lưu ý: đọc toàn
bài với giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm. Nhấn
giọng ở những từ ngữ : xây dở, nhú lên, tựa vào, rót,
lớn lên…
c. Tìm hiểu bài:
- Cho HS đọc lại bài thơ
H: Những chi tiết nào vẽ lên hình ảnh một ngôi
nhà đang xây?
H: Tìm những hình ảnh so sánh nói lên vẻ đẹp của
ngôi nhà?
H: Tìm những hình ảnh nhân hoá làm cho ngôi nhà
được miêu tả sống động, gần gũi?
H: Hình ảnh những ngôi nhà đang xây dở nói lên
điều gì về cuộc sống trên đất nước ta?
H: Bài thơ cho em biết điều gì?
- 2 HS ®äc bµi vµ tr¶ lêi c©u hái.
- Họ đến rất đông, ăn mặc như đi hội, trải
lông thú trên lối đi, trưởng buôn đón khách,
cho cô giáo thực hiện nghi lễ trở thành
người trong buôn, chém dao vào cột.
- Điều đó thể hiện suy nghó rất tiến bộ của
người Tây Nguyên: mong muốn cho con em
của dân tộc mình được học hành, thoát khỏi
nghèo nàn, lạc hậu
- HS lắng nghe

- Cả lớp đọc thÇm

- Bài thơ gồm 3 khổ thơ

- HS nối tiếp nhau đọc khổ thơ (đọc2 lần)
- HS luyện đọc từ khó: giàn giáo, h h,
sẫm biếc
- HS đọc chú giải, 2 HS giải nghóa từ
* HS ®äc theo cỈp.
- HS lắng nghe
- 1HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- Những chi tiết: giàn giáo, trụ bê tông,
mùi vôi vữa, tường chưa trát…
- Hình ảnh so sánh là:
Giàn giáo tựa cái lồng; ngôi nhà giống bài
thơ sắp làm xong; ngôi nhà như bức tranh;
ngôi nhà như đứa trẻ,
- Hình ảnh nhân hoá là:
Ngôi nhà tựa vào; nắng đứng ngủ quên;
làn gió may hương ủ đầy; ngôi nhà như đứa
trẻ, lớn lên cùng trời xanh.
- Cuộc sống náo nhiệt, khẩn trương trên
đất nước ta; …
- HS K, G ( Ảnh, Trang, Nga) trả lời: Bài thơ
7’
2’
- GV viết nội dung lên bảng: Bài thơ cho em thấy vẻ
đẹp của những ngơi nhà đang xây, điều đó thể hiện đất
nước ta đang đổi mới hàng ngày.
d. Đọc diễn cảm: GV cho HS đọc diễn cảm phần 2
- GV hướng dẫn HS đọc cả bài thơ.

HS K-G: HS ®äc ®ỵc diƠn c¶m bµi v¨n.


- GV nhận xét và khen những HS đọc hay.
3. Củng cố – DỈn dß:
- H: qua bài thơ tác giả đã ca ngợi điều gì?
- VỊ nhµ ®äc l¹i bµi, chn bÞ bµi sau.
cho em thấy vẻ đẹp của những ngơi nhà đang
xây, điều đó thể hiện đất nước ta đang đổi
mới hàng ngày.
- 1-2 em đọc nội dung

- HS đọc theo hướng dẫn của GV.
HS u(Vỹ): HS ®äc ®ỵc tương đối rõ ràng
2- 3 khổ thơ. ( Ang, Sơn) Đánh vầ đọc được
1 khổ thơ
- HSK,G( Đức, Nga, Đăng, Lang, Liên,
Hướng, ) thi đọc diễn cảm.
- Lớp nhận xét.
- Tác giả ca ngợi cuộc sống lao động trên
đất nước ta.
TiÕt 2. LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỔNG KẾT VỐN TỪ
I. MỤC TIÊU
1. KiÕn thøc: Nªu ®ỵc mét sè tõ ng÷, tơc ng÷, thµnh ng÷, ca dao nãi vỊ quan hƯ gia ®×nh, thÇy trß, bÌ b¹n
theo yªu cÇu cđa BT1, BT2. T×m ®ỵc mét sè tõ ng÷ t¶ h×nh d¸ng cđa mét ngêi theo yªu cÇu cđa BT3 chän 3
trong 5 ý a, b, c, d, e)
2. KÜ n¨ng: ViÕt ®ỵc ®o¹n v¨n t¶ h×nh d¸ng ngêi th©n kho¶ng 5 c©u theo yªu cÇu cđa BT4.
3. Th¸i ®é: GD HS BiÕt sư dơng vèn tõ ®Ĩ giao tiÕp.
* HSY: : Lµm ®ỵc bµi tËp 1,2
- HSK: Gióp HSY hoµn thµnh bµi tËp
III.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : VBT
IV. PH ƯƠNG PHÁP- HÌNH THỨC:

Ph¬ng ph¸p: PP quan s¸t; PP ®µm tho¹i; PP lun tËp theo mÉu.
H×nh thøc: C¸ nh©n, nhãm, c¶ líp.
V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
4’
2’
1. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo vên cho 2 học sinh lên bảng đặt câu có tiếng
phúc?
- Học sinh dưới lớp TLCH sau
+ Thế nào là hạnh phúc?
+ Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ hạnh phúc?
- GV nhận xét + cho điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Từ đầu năm đến giờ, các em đã được học về
những từ ngữ chỉ người, chỉ hình dáng của người… Các
em đã được học rất nhiều câu tục ngữ, thành ngữ, ca
dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn. Trong
tiết học hôm nay, các em sẽ liệt kê lại tất cả những từ
ngữ, những tục ngữ, ca dao đã học.
- 2 HS lên bảng viết
Ví dụ: Ai cũng mong sống trong một gia
đình hạnh phúc.
- Bà ngoại em là người rất phúc hậu.
- Hạnh phúc là trạng thái sung sướng khi
đạt được ý nguyện nào đó
* Những từ đồng nghóa với hạnh phúc:
sung sướng, may mắn…
* Những từ trái nghóa với hạnh phúc: bất

hạnh, khốn khổ, khổ cực, cơ cực…

- HS lắng nghe.
32’
b. Luyện tập:
HĐ1: Hướng dẫn HS làm bài tập1
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập1.
- GV nhắc lại yêu cầu.
- Cho HS làm bài +t rình bày kết quả.

- GV nhận xét những từ HS tìm đúng:
a. Từ ngữ chỉ người thân trong gia đình: ông, bà, cha
mẹ, cô, chú, cậu, dì, anh em…
b. Từ ngữ chỉ người gần gũi trong trường học: thầy
giáo, cô giáo, bạn bè, bác bảo vệ, cô lao công…
c. Từ ngữ chỉ các nghề nghiệp khác nhau: công nhân,
nông dân, hoạ só, bác só, kó sư, giáo viên, bộ đội công
an…
d. Từ ngữ chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta:
Kinh, Tày, Nùng, Thái, Mường, Ba-na, đê, Gia-rai…
HĐ2: Hướng dẫn HS làm BT2
- Cho HS đọc yêu cầu của BT2.
- Cho HS làm bài theo nhóm 2.

- Cho HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét và khen những nhóm tìm đúng, tìm
được nhiều từ ngữ, thành ngữ, ca dao…
+ Những câu nói về quan hệ gia đình:
* Chò ngã, em nâng.
* Công cha như núi Thái Sơn.

Nghóa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
* Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
* Máu chảy ruột mềm.
-Những câu nói về quan hệ thầy trò.
* Không thầy đó mày làm nên.
* Kính thầy yêu bạn.
* Tôn sư trọng đạo.
* Muốn sang thì bắc cầu Kiều
Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy.
- Những câu nói về quan hệ bạn bè:
* Học thầy không tày học bạn.
* Bán anh em xa, mua láng giềng gần.
- Giáo viên hướng dẫn HSY làm bài
- 1HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
- HS làm bài ra giấy nháp.
- Một vài em phát biểu ý kiến.
a. Từ ngữ chỉ người thân trong gia đình:
ông, bà, cha mẹ, cô, chú, cậu, dì, anh
em…
b. Từ ngữ chỉ người gần gũi trong trường
học: thầy giáo, cô giáo, bạn bè, bác bảo
vệ, cô lao công…
c. Từ ngữ chỉ các nghề nghiệp khác
nhau: công nhân, nông dân, hoạ só, bác
só, kó sư, giáo viên, bộ đội công an…
- Lớp nhận xét.
- HS làm bài vào VBT theo kết quả
đúng trên bảng.
- Giáo viên hướng dẫn HSY làm bài
- 1HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.

- Các nhóm ghi vào giấy những câu tục
ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ
gia đình, thầy trò, bè bạn.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
Ví dụ:
+ Những câu nói về quan hệ gia đình:
* Chò ngã, em nâng.
* Công cha như núi Thái Sơn.
Nghóa mẹ như nước trong nguồn chảy
ra.
* Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
* Máu chảy ruột mềm.
-Những câu nói về quan hệ thầy
trò.
* Không thầy đó mày làm nên.
* Kính thầy yêu bạn.
* Tôn sư trọng đạo.

- Lớp nhận xét.
2’
* Bán bè con chấy cắn đôi…
HĐ3: Hướng dẫn HS làm BT3
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập3.
- GV nhắc lại yêu cầu.
- Cho HS làm bài cá nhân
- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng:
a. Từ ngữ miêu tả mái tóc: đen nhánh, đen mượt, đen
mướt, óng mượt, dày dặn, xơ xác…
b. Từ ngữ chỉ đôi mắt: đen nhánh, đen láy, mơ màng,
tinh anh…

c. Từ ngữ chỉ khuôn mặt: phúc hậu, bầu bónh, trái
xoan, vuông chữ điền.
d. Từ ngữ chỉ làn da: trắng nõn nà, trắng hồng, bánh
mật , ngăm đen…
e. Từ ngữ chỉ vóc người: vạm vỡ, mập mạp, to bè bè,
thanh tú, mảnh mai…
3. Củng cố- dặn dò:
- GV nhận xét tiết học. Yêu cầu HS về nhà
- Chuẩn bò bài sau : Tổng kết vốn từ (tt)
- 1HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- Học sinh làm bài tập vào VBT. Một số
em nếu kết quả
Ví dụ: a. Từ ngữ miêu tả mái tóc: đen
nhánh, đen mượt, đen mướt, óng mượt,
dày dặn, xơ xác…
b. Từ ngữ chỉ đôi mắt: đen nhánh, đen
láy, mơ màng, tinh anh…
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh lắng nghe
TiÕt 3. TIẾNG ANH
( CƠ THUYẾN DẠY)
TiÕt 4. TỐN
LUYỆN TẬP CHUNG( CĨ ĐIỀU CHỈNH)
( THẦY NHẬT DẠY)
BUỔI CHIỀU
HOẠT ĐỘNG NGỒI GIỜ LÊN LỚP
SINH HOẠT ĐỘI ĐỊNH KÌ
I. MỤC TIÊU
KT: Củng cố một số kiến thức Đội.
KN: Thực hành được một số kĩ năng Đội.

TĐ: Giáo dục ý thức rèn luyện để trở thành người đội viên tốt.
III.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: Hệ thống câu hỏi và câu trả lời về cơng tác đội.
IV. PH ƯƠNG PHÁP- HÌNH THỨC:
PP: đàm thoại , giảng giải.
HT: Cả lớp, cá nhân.
V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức:(5’)
- HS hát một số bài hát về Đội.
2. Nội dung sinh hoạt.(30’)
*Ho ạ t độ ng 1: ý nghÜa cđa ngµy 22/12
- HS hát
- TËp hỵp theo lƯnh cđa Chi ®éi trëng
- Chi ®éi trëng tËp hỵp líp thµnh 2 hµng däc
- Nghe «n l¹i trun thèng ngµy 22/12
*Ho ạ t độ ng 2: TËp móa, h¸t, th¬ ca vỊ chó bé ®éi
- Cho HS ®äc th¬, h¸t ca ngỵi chó bé ®éi
- NhËn xÐt
*Ho ạ t độ ng 3: Lµm nh÷ng viƯc tèt ®Ĩ tá lßng biÕt ¬n vµ
chóc mõng c¸c chó bé ®éi.
- Cho HS kĨ vỊ nh÷ng viƯc tèt m×nh ®· lµm trong thêi
gian qua.
- KÕt ln - gi¸o dơc
d. Trò chơi : “Rồng rắn lên mây”:
- GV tập hợp HS theo đội hình chơi.
- Nêu tên trò chơi.
- GV giải thích cách chơi và phổ biến luật chơi
- Tổ chức cho HS thi đua chơi.
- GV quan sát, nhận xét, biểu dương các cặp HS chơi

đúng luật, nhiệt tình.
3. Củng cố, dặn dò: (5’)
- GV nhận xét tiết học, dặn HS về tìm tiếp các bài hát
về Đảng, về Bác để tiết sau hát.
- L¾ng nghe
- HS thực hiện theo tỉ, nhãm, c¸ nh©n.
- C¸ nh©n thi ®ua
- NhËn xÐt
- Nèi tiÕp nhan kĨ
- Học sinh thực hành chơi
THỨ NĂM Ngày soạn: 26/11/ 2012.
Ngày dạy: 29/11/2012
TiÕt 1(5A)+ Tiết 3(5B) TẬP LÀM VĂN
LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI
I. MỤC TIÊU
1 . KiÕn thøc: Nªu ®ỵc néi dung chÝnh cđa tõng ®o¹n v¨n, nh÷ng chi tiÕt t¶ ho¹t ®éng cđa nh©n vËt trong bµi
v¨n(BT1)
2. Kĩ năng: Viết được một đoạn văn tả hoạt động của người thể hiện khả năng quan sát và diễn đạt
(BT2).
3. Thái độ: HS biết dùng từ đặt câu có ý nghĩa, đúng ngữ pháp.
* Mục tiêu riêng:
HSK,G: Viết được đoạn văn rõ ý, dùng từ đặt câu hay, chính xác
HSY: Tập đọc văn bản( Vỹ, Ang, Sơn)
III.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : VBT
IV. PH ƯƠNG PHÁP- HÌNH THỨC:
Ph¬ng ph¸p: PP thùc hµnh giao tiÕp; PP lun tËp theo mÉu; PP trùc quan.
H×nh thøc: C¸ nh©n, c¶ líp.
V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
4’

2’
16’
A. Kiểm tra bài cũ:
HS đọc lại biên bản của tiết trước.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Các tiết tập làm văn ở tuần 13 đã giúp các
em biết tả ngoại hình nhân vật. Trong tiết tập làm
văn hôm nay, các em sẽ tập tả hoạt động của
1người mà mình yêu mến .
2. Hướng dẫn HS luyện tập:
* Bài tập 1:
- GV cho HS đọc toàn văn bài tập 1.
- GV nhắc lại yêu cầu:
- Cho HS làm bài, trả lời các câu hỏi theo yêu cầu.
H: Bài văn có mấy đoạn ? Mỗi đoạn từ đâu đến
- 2 HS đọc biên bản.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS lắng nghe và TLCH:
+ Bài văn có 3 đoạn
16’

đâu?
H: Nêu ý chính của mỗi đoạn?
H: Ghi lại những chi tiết tả hoạt động của Bác Tâm
trong bài văn?
- Cho HS làm bài, trả lời các câu hỏi theo yêu cầu.
- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
+ Bài văn có 3 đoạn

- Đoạn 1: Bác Tâm loang mãi ra
Đoạn 2: Mảng đường vá áo
Đoạn 3: Bác Tâm khn mặt bác
+ Đoạn 1 : Tả Bác Tâm đang vá đường
+ Đoạn 2: Tả kết quả lao động của bác Tâm
+ Đoạn 3: Tả bác tâm đứng trước mảng đường đã vá
xong
- Những chi tiết tả hoạt động của Bác Tâm trong
bài văn
+ Tay phải cầm búa, tay trái xếp rất khéo những viên
đá bọc nhựa đường đen nhánh vào chỗ trũng.
+ Bác đập búa đều đều xuống viên đá, hai tay đưa
lên, hạ xuống nhịp nhàng
+ Bác đứng lên, vươn vai mấy cái liền.
* Bài tập 2:
- GV cho HS đọc đề bài và gợi ý SGK.
- GV kiểm tra việc chuẩn bò của HS.
- Cho HS giới thiệu người các em sẽ chọn tả hoạt
động.
- Gv đọc cho học sinh nghe đoạn văn mẫu
VD: Chiều hè, những ánh nắng vàng cuối ngày đã
ngả dài theo bóng cây. Em đi học về thì thấy bố đang
lúi húi trước sân. Thì ra bố đang xây bồn hoa. Xung
quanh chỗ bố ngồi ngổn ngang cát, xi măng, gạch
đỏ. Bên cạnh bố là chậu xi măng trơn vữa sóng sánh
màu xanh, chồng gạch đỏ đề tăm tắp ngay bên tay
trái vừa với chồng tay với. tay pahỉ bố cầm chiếc
bay, xc vữa đổ lên mặt hàng gạch rồi bố nhanh tay
gạt cho đều và phẳng
- Cho HS làm bài và trình bày kết quả.

- Đoạn 1: Bác Tâm loang mãi ra
Đoạn 2: Mảng đường vá áo
Đoạn 3: Bác Tâm khn mặt bác
+ Đoạn 1 : Tả Bác Tâm đang vá đường
+ Đoạn 2: Tả kết quả lao động của bác
Tâm
+ Đoạn 3: Tả bác tâm đứng trước mảng
đường đã vá xong
- Những chi tiết tả hoạt động của Bác
Tâm trong bài văn
+ Tay phải cầm búa, tay trái xếp rất khéo
những viên đá bọc nhựa đường đen nhánh
vào chỗ trũng.
+ Bác đập búa đều đều xuống viên đá, hai
tay đưa lên, hạ xuống nhịp nhàng
+ Bác đứng lên, vươn vai mấy cái liền.
- Học sinh lắng nghe và hồn tất vào VBT
- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ HSY đọc 1
văn bản bất kì
- 1HS đọc, cả lớp đọc thầm SGK.
- HS để vở ra đầu bàn
- HS lần lượt giới thiệu
Ví dụ: + Em tả bố em đang xây bồn hoa
+ Em tả mẹ em đang nấu cơm
+ Em tả ơng em đang đọc báo,
- HS lắng nghe.
- HS làm bài và trình bày kết quả.
- Lớp nhận xét.
2’
- GV nhận xét, khen những HS viết đoạn văn đúng

chủ đề và viết hay.
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà hoàn chỉnh đoạn văn tả hoạt động.
- Chuẩn bò cho tiết tập làm văn tới : Tả hoạt động
của 1bạn nhỏ hoặc 1 em bé ở tuổi tập đi,tập nói.
- HS lắng nghe.
TiÕt 2: KỂ CHUYỆN
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
Đề bài: Hãy kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc nói về những người đã góp sức mình chống
lại đói nghèo, lạc hậu, vì hạnh phúc của nhân dân .
I. M ỤC TIÊU
1. KiÕn thøc: KĨ l¹i ®ỵc c©u chun ®· nghe, ®· ®äcnãi vỊ nh÷ng ngêi ®· gãp søc m×nh chèng l¹i ®ãi nghÌo
l¹c hËu, v× h¹nh phóc cđa nh©n d©ntheo gỵi ý cđa SGK.
2. KÜ n¨ng: BiÕt trao vỊ ý nghÜa c©u chun; BiÕt nghe vµ nhËn xÐt lêi kĨ cđa b¹n.
3. Th¸i ®é: GD HS cã ý thøc gióp ®â nh÷ng ngêi kh¸c.
II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:
*HTTG ĐĐHCM: GD tinh thần quan tâm đến nhân dân của Bác Hồ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Một số sách, truyện có nội dung viết về những người đã góp sức mình chống lại đói nghèo, lạc hậu.
III. PH ƯƠNG PHÁP- HÌNH THỨC
Ph¬ng ph¸p: PP t×m tßi; PP diƠn gi¶i; PP gi¶i qut; PP t¬ng t¸c.
H×nh thøc: C¸ nh©n; nhãm; c¶ líp.
IV. CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
4 ‘
2’
8 ‘
A. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS nối tiếp nhau kể chuyện Pa-xtơ và em

bé và trả lời câu hỏi về ý nghóa của câu chuyện.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Trong tiết kể chuyện tuần trước,
các em đãbiết về tấm nhân hâu, tinh thần trách
nhiệm cao với con người của bác lòng sỹ Pa-xtơ –
nhà khoa học đã có công giúp loài người thoát
khoải bệnh dại. Hôm nay,các em sẽ kểnhững
câu chuyện đã nghe đã đọc về những người có
công chống lại đói nghèo, lạc hậu.
2. Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của đề:
- Cho 1 HS đọc đề bài.
- Hỏi : Nêu yêu cầu của đề bài.
- GV gạch dưới những chữ quan trọng: đã nghe ,
đã đọc, chống lại đói nghèo, lạc hậu, vì hạnh
phúc
** HTĐĐHCM: GD tinh thần quan tâm đến
nhân dân của Bác Hồ.
Bác Hồ chống giặc dốt, Bác Hồ tát nước khi về
thăm bà con nơng dân…
- Cho HS đọc gợi ý 1.
- Cho HS nói tên câu chuyện mình sẽ kể.
- Cho HS dựa vào gợi ý 2, lập dàn ý sơ lược câu
- HS nối tiếp nhau kể chuyện Pa-xtơ và em
bé và trả lời câu hỏi về ý nghia của câu
chuyện.
- HS lắng nghe.
- HS đọc đề bài.
- HS nêu yêu cầu của đề bài.
- HS theo dõi trên bảng.
- HS đọc gợi ý 1.

- HS nói tên câu chuyện mình sẽ kể.
- HS dựa vào gợi ý 2, lập dàn ý sơ lược câu
chuyện mình sẽ kể.
25’
2 ‘
chuyện mình sẽ kể.
- GV kiểm tra giúp đỡ.
3. HS thực hành kể chuyện và trao đổi về ý nghóa
câu chuyện :
- Cho HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về chi tiết,
ý nghóa chuyện.
- GV quan sát cách kể chuyện của HS, uốn nắn,
giúp đỡ HS.
- Thi kể chuyện trước lớp, đối thoại cùng các bạn
về nội dung ý nghóa câu chuyện
- GV nhận xét, tuyên dương.
C. Củng cố dặn dò:
- Về nhà kể chuyện cho người thân, chuẩn bò
trước nội dung cho tiết kể chuyện tuần sau – kể
chuyện về 1 buổi sum họp đầm ấm trong gia
đình.
- HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về chi
tiết, ý nghóa chuyện.
- HS thi kể chuyện trước lớp, đối thoại
cùng các bạn về nội dung ý nghóa câu
chuyện.
- Lớp nhận xét, bình chọn.
- HS lắng nghe.
- HS nghe
TiÕt 3. TỐN

TỈ SỐ PHẦN TRĂM

( THẦY NHẬT DẠY)
Tiết 4. KHOA HỌC
CAO SU
(THẦY TÝ DẠY)
BUỔI CHIỀU
TiÕt 1. TC.TỐN
LUYỆN TẬP

( THẦY NHẬT DẠY)
Tiết 2. THỂ DỤC
BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG
(THẦY MONG DẠY)
TiÕt 3(5A)+ Tiết 4(sang thứ 3)-lớp 5B. CHÍNH TẢ (Nghe – viết)
BUÔN CHƯ LÊNH ĐÓN CÔ GIÁO
I. M ỤC TIÊU:
1. KiÕn thøc: Nghe – viết đúng bµi chính tả, trình bày đúng một đoạn v¨n xu«i trong bài Buôn Chư Lênh
đón cô giáo.
2.KÜ n¨ng: Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có thanh hỏi, thanh ngã.(BT2b)
3. Th¸i ®é: GD HS tr×nh bµy, viÕt ch÷ s¹ch,®Đp.
* Mơc tiªu riªng HS K-G: HS lµm ®ỵc tập mà giáo viên u cầu.
HSY: Nhìn sách viết được đoạn văn theo u cầu
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
3 b¶ng nhãm cho các nhóm làm bài tập 2b
Bảng phụ viết sẵn những câu văn có tiếng cần điền trong bài tập 3b
III. PH ƯƠNG PHÁP- HÌNH THỨC :
Ph¬ng ph¸p: PP thùc hiƯn; PP cïng tham gia; PP hái ®¸p.
H×nh thøc: C¸ nh©n; c¶ líp; nhãm
IV. HO ẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
4’
1’
21’
A. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lên bảng làm bài
- 1HS tìm các từ có chứa báo / báu , cao / cau.
- 1HS tìm các từ có chứa lao / lau, mào / màu.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Hôm nay các em chính tả một
đoạn trong bài “ Buôn Chư Lênh đón cô giáo” và
phân biệt tiếng có thanh hỏi , thanh ngã.
2. Hướng dẫn HS nghe – viết:
- Cho HS đọc đoạn cần viết trong bài Bn Chư
Lênh đón cơ giáo
H: Cô giáo Y Hoa đến buôn Chư Lênh để làm gì?
H: Người dân Chư Lênh đã chuẩn bò đón tiếp cô
giáo trang trọng như thế nào?
H. Những chi tiết nào cho thấy dân làng rất háo
hức chờ đợi và yêu q “cái chữ”
H: Tình cảm của người Tây Nguyên với cô giáo, với
cái chữ nói lên điều gì?
- Cho HS đọc thầm, lại chú ý cách viết các câu đối
thoại, các câu hỏi, câu cảm, các từ ngữ dễ viết sai.
- Hướng dẫn HS viết những từ mà HS dễ viết sai:
phảng phắc, Y Hoa, trải
- GV đọc rõ từng câu cho HS viết ( Mỗi câu 2 lần )
- GV nhắc nhở tư thế ngồi của HS.
- GV đọc toàn bài cho HS soát lỗi.
- Chấm chữa bài:

+ GV chọn chấm 5-7 bài của HS( Đăng, Đức,
Hiền, Lang, Liên)
- GV rút ra nhận xét và nêu hướng khắc phục lỗi
chính tả cho cả lớp.
- 2 HS lên thực hiên u cầu
Ví dụ: con báo, báo cáo, của báu, cao thấp,
cây cau,
lao xao, lau nhà, mào gà, màu tím
- HS lắng nghe.
- HS theo dõi SGK và lắng nghe.
- Cô giáo Y Hoa đến buôn Chư Lênh để
dạy học.
- Họ đến rất đông, ăn mặc như đi hội, trải
lông thú trên lối đi, trưởng buôn đón
khách, cho cô giáo thực hiện nghi lễ trở
thành người trong buôn, chém dao vào cột.
- Mọi người ùa theo già làng đề nghị cơ giáo
cho xem cái chữ . Mọi người im phăng phắt
khi xem Y Hoa viết chữ.Y Hoa viết xong
bao nhiêu tiếng hò reo.
- Tình cảm của người Tây Nguyên với cô
giáo, với cái chữ nói lên:
- Người Tây Nguyên rất ham học, ham
hiểu biết.
+ Người tây Ngun rất u người và u
cái chữ
- HS đọc thầm và thực hiện theo yêu cầu.
- 1 HS lên bảng viết, cả lớp viết giấy
nháp.phảng phắc, Y Hoa, trải.
- HS viết bài chính tả.

Đối với HSY: Nhìn sách giáo khoa viết 1
đoạn mà giáo viên u cầu( Ang, Vỹ, Sơn)
- HS soát lỗi.
- Học sinh dưới lớp đọc lại bài hành trình
của bầy ong
- HS lắng nghe.
12’
2 ‘
3. Hướng dẫn HS làm bài tập:
* Bài tập 2b:
- 1 HS nêu yêu cầu của bài tập 2a. GV nhắc lại
yêu cầu bài tập.
- giáo viên tổ chức cho học sinh làm BT dưới dạng
trò chơi.
* Cách chơi: Giáo vên chia lớp thành 3 tổ( mỗi tổ
khoảng 5 em) đứng xếp thành 3 hàng dọc trước
bảng. Giáo viên phát phấn cho các học sinh đầu
hàng, u cầu lên viết một cặp từ của mình. Mỗi học
sinh chỉ tìm một cặp từ kh viết xong nhanh chóng
chuyền phấn cho bạn cùng nhóm lên viết còn mình
chạy về cuối hàng.
- Cứ như thế đến lần chơi cuối cùng trong thời gian
quy định nhóm bạn nào tìm được nhiều từ là nhóm
đó thắng cuộc.
- Giáo viên nhận xét,tun dương
* Bài tập 3:
- Cho HS nêu yêu cầu của bài tập 3b.
- Làm việc cá nhân.
+ Truyện đáng cười ở chỗ nào?
+ Truyện đáng cười ở chỗ nào?

- GV cho HS đọc lại “ Lòch sử bấy giờ ngắn hơn “
- Em tưởng tượng xem ông sẽ trả lời như thế nào
sau lời bào chữa của cháu?
- Giáo viên nhận xét, tun dương
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà kể lại mẫu chuyện cho người thân nghe.
- Chuẩn bò tiết sau
- 1 HS nêu yêu cầu của bài tập 2b.
- HS hoạt động theo hình thức trò chơi:
Thi tìm nhanh.
Tổ 1: Cặp từ tra- cha
Tổ 2: bỏ- bõ
Ví dụ: Tổ 1: tra- cha
uống trà- chà sát; trao cho- chao cánh;
Ví dụ: Tổ 2: bỏ- bõ
bỏ đi- bõ cơng; rau cải- tranh cãi; cái chảo-
chão dây;
- Học sinh lắng nghe
- 1 em đọc u cầu bài tập
- Học sinh làm bài vào VBT
3a. Điền các từ sau: Truyện, chẳng, chê, trả,
trở.
- Truyện đáng cười ở chỗ nhà phê bình xin
vua cho trở lại nhà giam vì ngụ ý nói rằng
sáng tác mới của nhà vua rất dở.
3b. Điền các từ sau: Tổng, bảo, điểm, tổng,
chỉ
- Truyện đáng cười ở chỗ cậu bé học dốt
nhưng lại vụng chéo khéo chống

- Học sinh nối tiếp trả lời:
+ Thằng bé này lém q
+ Cháu đúng là vụng chèo khéo chơng
hoặc: Sao các bạn cháu vẫn được điểm cao.
- Học sinh lắng nghe
THỨ SÁU Ngày soạn: 25/11/ 2012.
Ngày dạy: 30/11/2012
Tiết 1. LỊCH SỬ
CHIẾN THẮNG BIÊN GIỚI THU ĐƠNG 1950(có điều chỉnh)
(THẦY NHẬT DẠY)
TiÕt 2. TỐN
GIẢI TỐN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
( THẦY NAM DẠY)
Tiết 3. ĐỊA LÍ
THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
(THẦY TÝ DẠY)
Tiết 4(5A) + Tiết 3(5B) TẬP LÀM VĂN
LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI ( Tả hoạt động )
I. M ỤC TIÊU:
1. KiÕn thøc: Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả hoạt động của ngêi (BT1)
2. KÜ n¨ng: Biết chuyển 1 phần của dàn ý đã lập, viÕt thành một đoạn văn miêu tả hoạt động của ngêi.
(BT2)
3. Thái độ: GDHS dùng từ đặt câu đúng ngữ pháp.
* HS khá: sắp xếp các ý đúng thứ tự, cách viết ngắn gọn, rõ ý, chặt chẽ
HSY: Tập viết phần mở bài dưới sự hướng dẫn của giáo viên
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Một số tranh ảnh về những người bạn , những em bé .
2 b¶ng nhãm cho HS lập dàn ý làm mẫu.
III. PH ƯƠNG PHÁP- HÌNH THỨC :
Ph¬ng ph¸p: PP thùc hµnh giao tiÕp; PP lun tËp theo mÉu; PP trùc quan.

H×nh thøc: C¸ nh©n, nhãm, c¶ líp.
IV. HO ẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
4’
2’
20 ‘
A. Kiểm tra bài cũ:
GV chấm đoạn văn tả hoạt động của 1 người đã
được viết lại.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Hôm nay các em sẽ làm 1 dàn ý cho bài văn
tả hoạt động của một bạn nhỏ hoặc một em bé ở
tuổi tập đi, tập nói.
2. Hướng dẫn HS luyện tập:
* Bài tập 1:
- GV cho HS đọc yêu cầu bài tập 1.
- GV nhắc lại yêu cầu và lưu ý HS ngoài tả hành
động là trọng tâm, các em có thể tả thêm về ngoại
hình.
- Cho HS chuẩn bò dàn ý vào vở.
- 3 HS( Tâm, lang, Liên) nộp bài.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS lắng nghe.
* Ví dụ dàn ý:
- Mở bài: Giới thiệu em bé định tả: Em tên
gì? Con trai hay con gái?; Bé mấy tuổi? Là
con nhà ai?; Bé có nét gì ngộ nghĩnh đáng

u?
- Thân bài:
Tả bao qt về hình dáng của bé:
+ Thân hình bé thế nào
+ Mài tóc.
Khn mặt( Miệng, má, răng)
12’

2’
- Cho HS trình bày dàn ý trước lớp.
- GV nhận xét, bổ sung hoàn thiện dàn ý.
- Mở bài: Giới thiệu em bé định tả: Em tên gì? Con
trai hay con gái?; Bé mấy tuổi? Là con nhà ai?; Bé
có nét gì ngộ nghĩnh đáng u?
- Thân bài:
Tả bao qt về hình dáng của bé:
+ Thân hình bé thế nào
+ Mài tóc.
Khn mặt( Miệng, má, răng)
+ Tay chân
Tả hoạt động: Nhận xét chung về bé: Em thích bé lúc
làm gì?
- Kết bài: Nêu cảm nghĩ của mình về bé.
* Bài tập 2:
- GV cho HS đọc yêu cầu bài tập 2.
- GV nhắc lại yêu cầu.
- Cho HS làm bài và trình bày kết quả.
- GV cho HS làm bài.
- Cho HS đọc lại đoạn văn.
- GV nhận xét, khen học sinh viết tốt.

- GV đọc cho HS nghe bài Em Cún của tôi để các
bạn tham khảo. Nhắc HS chú ý đặc biệt đoạn tả
hoạt động của em bé Cún trong bài văn.
Em Cún nhà cơ Nga mới lẫm chẫm biết đi nên thích
đi lắm,
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà viết lại đoạn văn.
- Tiết sau kiểm tra viết : ( Tả người )
+ Tay chân
Tả hoạt động: Nhận xét chung về bé: Em
thích bé lúc làm gì?
- Kết bài: Nêu cảm nghĩ của mình về bé.
- HS trình bày trước lớp.
- Lớp nhận xét .
- Học sinh lắng nghe
- 1HS đọc . cả lớp đọc thầm SGK.
- HS để vở ra đầu bàn.
- HS lần lượt giới thiệu.
- HS làm bài và trình bày kết quả.
- HS lần lượt đoạn văn.
- Lớp nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
BUỔI CHIỀU
TiÕt 1. ÂM NHẠC
ƠN TẬP TĐN SỐ 3, SỐ 4. KỂ CHUYỆN ÂM NHẠC
I. MỤC TIÊU:
1. KiÕn thøc: HS ơn tập đọc nhạc, hát lời bài TĐN số 3, số 4 và kết hợp gõ nhịp và đánh nhịp.

2. KÜ n¨ng: HS đọc và nghe kể chuyện Nghệ sĩ Cao Văn Lầu, qua đó các em biết một tài năng âm nhạc của
dân tộc.
3. Th¸i ®é: GD HS yªu thÝch ©m nh¹c.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Nhạc cụ quen dùng. Mét sè ®éng t¸c phơ ho¹.
III. PH ƯƠNG PHÁP- HÌ N H THỨC :
Ph¬ng ph¸p: PP quan s¸t; PP h¸t kÕt hỵp vËn ®éng; PP lun tËp.
H×nh thøc: H¸t kÕt hỵp vËn ®éng; c¶ líp.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
30’
HĐ1: PhÇn më ®Çu
HĐ2: Phần hoạt động :
a/ Nội dung 1: Ơn tập TĐN số 3, số 4
- HS nhắc lại
- Học sinh thực hiện theo u cầu
4
- Hot ng 1: GV cho HS c v ghộp li bi TN s 3
b/ Ni dung 2: K chuyn õm nhc.
- Hot ng 1:GV k cõu chuyn nhc s Cao Vn Lu
cho HS nghe, ng thi nờu mt s cõu hi v ni dung
cõu chuyn HS tr li.
+ Ngh s Cao Vn Lu sinh nm no? Ti õu?
+ Cu bộ Lu c hc ch nho do ai dy? (cha dy )
+ Khi n trng hc ch quc ng do nh nghốo nhng
vi bn cht thụng minh, ham hc ụng c cha gi n
hc vi ụng thy n tờn l gỡ?
+ Cu bộ Lu dc hc cỏc mụn hc gỡ?
+ Trong ỏm bn bố cựng hc Cao Vn Lu l ngi
nh th no?

+ Ln lờn ụng Lu lm vic õu?
+ Tỏc phm ni ting ca ụng l bi hỏt gỡ & ra i
trong khong thi gian no?
+ Bn D c hoi lang cú nhc iu nh th no? Ni
dung bi hỏt núi lờn iu gỡ?
GV nờu thờm: Do vy bi D c hoi lang ó i vo lch
s dõn tcvụ giỏ.
+ Ngh s Cao Vn Lu mt vo ngy thỏng nm no? -
Hot ng 2: Cho HS nghe bng bi D c hoi lang
( nu cú ).
GV cú th hỏt cho HS nghe.
3/ Phn kt thỳc:
Cho HS c li 2 bi TN.
GV nhn xột chung
- HS lắng nghe và trả lời câu hỏi
- Ngh s Cao Vn Lu sinh nm 1892
ti Gia nh
- Cu bộ Lu c hc ch nho do cha
dy
- Khi n trng hc ch quc ng do
nh nghốo nhng vi bn cht thụng
minh, ham hc ụng c cha gi n
hc vi ụng thy n tờn Nhc Kh
- Cu bộ Lu dc hc cỏc mụn hc
n tranh, n kỡm, ỏnh trng v ca.
- Trong ỏm bn bố cựng hc Cao Vn
Lu l ngi hc gii nht, ni ting l
ngi hỏt hay n gii.
- Tũa s Bc Liờu ti t õy).
- Tỏc phm ni ting ca ụng l bi hỏt

D c hoi lang, khong nm 1919-
1920 ).
- Cú nhc iu bunc nõng
lờn thnh ni au chung ca tt c
ngi dõn Nam B).
- 13- 8- 1976
- Hc sinh lng nghe
Tiết 2. Sinh hoạt
SINH HOT CUI TUN 15
I. MC TIấU:
- Giúp HS củng cố nề nếp lớp học .
- Rèn tính tự giác trong học tập, trong sinh hoạt.
II. NI DUNG :
1. Nhn xột tun :
Cỏc ban lờn nhn xột tỡnh hỡnh ca lp trong tun:




.




Lp trng nhn xột chung:




GV nhn xột kt lun:






2. Kế hoạch tới:
- Duy trì các nề nếp đã có. Đi học đều không đợc nghỉ học
- Tng cng tp luyn cỏc k nng tớnh toỏn v rốn k nng c, k nng vit trỡnh by bi
- Tự giác, giỳp nhau trong hc tp v sinh hot.
- Tham gia đầy đủ các buổi bồi dỡng HS giỏi. Phụ đạo HS yếu.
- Tp k chuyn o c Bỏc H, vit ch p chun b tham gia thi cp trng.

×