Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

XÂY DỰNG HỆ THỐNG TRUY XUẤT NGUỒN GỐC CHO SẢN PHẨM ĐỒ HỘP THỊT HEO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.2 KB, 27 trang )






 !"#






 !"#
DANH SÁCH NHÓM 13 _ Lớp 53CNTP2
$% Nguyễn Thị Tú Trinh
&% Nguyễn Thăng Duy
'% Bùi Thị Ngà
(% Phạm Văn Vượng
)% Lê Thái Định
*% Trần Đình Qúy
+% Đỗ Minh Hưng
I. CHUỖI CUNG ỨNG SẢN PHẨM ĐỒ HỘP THỊT HEO:

Giải thích:
,$- Trang traị nuôi heo giống: từ các trang trại của Ông Hoàng D,
Văn E và Bà Thị L để cung cấp cho các trang trại nuôi heo, có quy
mô tương đối rộng gồm 3 chuồng nuôi với các loại lợn là lợn móng
cái, lợn mọi và lợn Ba Xuyên.
Lưu trữ thông tin về các giống heo và chất lượng của từng giống để
cung cấp cho trang trại nuôi heo giống.



,&- Trang trại nuôi heo: heo giống để chăn nuôi phục vụ cho sản
xuất được vận chuyển từ 3 trang trại nuôi heo trên đến các trang
trại nuôi của các Ông Hạnh A, Tiến B và Văn C.
Cung cấp thông tin về quá trình nuôi heo( thức ăn, nước, tình trạng
heo,…) cho cơ sở thu mua giết mổ.
,'- Cơ sở thu mua giết mổ: sau khi heo giống đã đủ tiêu chuẩn
xuất chuồng sẽ đưa các lò giết mổ A, B, C.
Ghi chép lại quá trình giết mổ, bảo quản nguyên liệu đã giết mổ
trước khi chuyển đến cơ sở chế biến.
,(- Cơ sở vận chuyển: heo đã được giết mổ sẽ được vận chuyển
từ nơi giết mổ đến nơi tiếp nhận nguyên liệu của cơ sở sản xuất đồ
hộp thông qua các cơ sở vận tải Nguyễn A, Lê B, Phạm C.
,)- Cơ sở chế biến: trên địa bàn tỉnh có 3 cơ sở sản xuất đồ hộp
thịt heo của Cty Vân Anh, Cty Hải Đăng, Cty Minh Hà, sản xuất từ
các loại heo giống đã nêu ở trên.
Ghi chép, lưu trữ thông tin của quá trình chế biến từ khâu tiếp nhận
nguyên liệu đến khâu thành phẩm và xuất ra cho các nhà phân
phối.
Đưa ra yêu cầu cho các bên tham gia :cơ sở vận chuyển, cơ sở phân
phối, các trang trại cung cấp thông tin truy xuất cho doanh nghiệp
lưu trữ.
,*- Nhà phân phối: sản phẩm sau khi đã hoàn thiện sẽ được đưa
ra thị trường thông qua các nhà phận phối là các đại lý bán lẻ
Nguyễn Ân, đại lý Lụa và Siêu thị COOPMART Nha Trang. Đồng thời
tiếp nhận ý kiến phản hồi của khách hàng để có biện pháp khắc
phục các sự cố xảy ra.
II. CHUỖI TRUY XUẤT NGUỒN GỐC:










 !"#
 !"#
./0
./!1
Chuỗi truy xuất bị mất đoạn thông tin 1 phần tại cơ sở thu mua, giết mổ
do trang trại nuôi heo không cung cấp thông tin về các loại thức ăn cho
heo trong quá trình chăn nuôi nên không đảm bảo độ an toàn cho
nguyên liệu.
Biện pháp:
$% Xây dựng mã số đề nghị tại các trang trại, cảng cá để thuận tiện cho
việc truy xuất.
&% Yêu cầu trang trại nuôi heo cung cấp các thông tin về thức ăn chăn
nuôi.
'% Mở lớp để chỉ dẫn cách quản lí, ghi chép thông tin, truy xuất nguồn
gốc của nguyên liệu cho những người làm việc ở các trang trại.
III. XÂY DỰNG HỆ THỐNG TRUY XUẤT:
2% HỆ THỐNG TRUY XUẤT NGOÀI:
Công
đoạn
Mã số truy xuất Diễn giải Chú
thích
Tran
g
nuôi

heo
giốn
g
893-56-572-TT-YY-HB 893: mã quốc gia
56: mã tỉnh Khánh
Hòa
572: mã huyện Ninh
Hòa
TT: Mã nguyên liệu
giống
.
Mã số
111
222
333
YY: Mã trang trại
nuôi giống.
Mã số
030
031
032
HB: Mã chuồng nuôi
Mã số Tên chuồng nuôi
05 Chuồng 5
06 Chuồng 6
07 Chuồng 7
Tran
g trại
nuôi
heo

893-66-651-CC-HH-
Y’Y’-KK
66: mã tỉnh Đăk Lăk
651: mã huyện Ea
Kar
HH: Mã nguyên liệu
nuôi
Mã số
01
02
03
Y’Y’: Mã trang trại
nuôi heo.
Mã số
020
021
022
KK: Mã chuồng nuôi
Mã số
01
02
03
Cơ sở
thu
mua,
giết
mổ
893-66-647-BB-H’H’-LL 66: mã tỉnh Đăk Lăk
647: mã huyện
Buôn Đôn.

Mã số Tên Cơ
sở
006 Lò giết mổ
A
007 Lò giết mổ
B
008 Lò giết mổ
C
BB: Tên Cơ sở thu
mua,giết mổ.
H’H’: mã nguyên
liệu giết mổ.
Mã số
001
002
003
LL: mã lô nguyên
liệu.
Mã số
L1
L2
L3
Cơ sở
vận
chuy
ểnn
893-66-647-ZZZ-H”H”-yyy-
L’L’
ZZZ: mã nhà vận
chuyển.

Mã số
110
112
113
H”H”: mã nguyên
liệu
Mã số
0001
0002
0003
yyy : ngày giao
nguyên liệu(số thứ
tự ngày trong năm).
L’L’: mã lô
Mã số
L’1
L’2
L’3
Ví dụ:
ngày
01/01/2
014 thì
yyy là
001
Cơ sở
chế
biến
Mã nguyên liệu:
893-D-C-HHH-L”L”
D: Mã tỉnh

C: Mã huyện
HHH: Mã nguyên
liệu.
Mã số
H01
H02
H03
L”L”: mã lô
Mã số
L”1
L”2
L”3
Mã sản phẩm:
893XXXXXOOOOC
893: mã quốc gia
XXXXX: mã doanh
nghiệp
OOOO: mã sản
phẩm
C: số kiểm tra
Nhà
phân
phối
(01)893XXXXXOOOOCZ’Z’Z
’L’L’L’
(17)YYMMDD
YYMMDD: mã hạn
sử dụng
L’L’L’: mã lô sản
phẩm

Mã số
789
987
897
Z’Z’Z’: Mã nhà phân
phối
Mã số Nhà phân
phối
010 Đại lý bán
lẻ Nguyễn
Ân
011 Siêu thị
COOPMAR
T Nha
Trang
012 Đại lý bán
lẻ Lụa
3% TRUY XUẤT NỘI BỘ:
$% Công đoạn cơ sở thu mua, giết mổ:
456
7
85# 
456
7
85# 
./0
./!1
Quy trình giêt mổ
Chuỗi truy xuất quy trình giết mổ
Chú thích:

Công
đoạn
Mã số truy cuất Diễn giải Chú
thích
Tiếp
nhận
nguyên
liệu nuôi
Y’Y’Y’-DDMMYY-aaa-
H’H’-LL-QQ
Y’Y’Y’: Mã trang trại
cung cấp nguyên liệu.
Mã số Trang trại nuôi heo
678 Hạnh A
876 Tiến B
786 Văn C
DDMMYY: ngày, tháng,
hai số cuối của năm
giao nguyên liệu.
aaa: ngày nhận
nguyên liệu ( số thứ tự
ngày trong năm).
H’H’: loại nguyên liệu
giết mổ.
QQ: QC tiếp nhận
nguyên liệu.
Mã số ND
04
05
06

LL: mã lô nguyên liệu
giết mổ.
Giết mổ Q’Q’-DDMMYY-H’H’-
LL
Q’Q’: Mã người phụ
trách giết mổ
Mã số ND
44
55
66
DDMMYY: ngày, tháng,
hai số cuối của năm
giết mổ nguyên liệu.
H’H’: Mã loại nguyên
liệu giết mổ
LL: mã lô nguyên liệu
giết mổ.
Phân
loại
DDMMYY-Q’Q’-H’H’-
CL-KK
DDMMYY: Ngày, tháng,
hai số cuối của năm
phân loại.
Q’Q’: mã người phụ
trách phân loại.
HH: mã loại nguyên
liệu
9:;
3:#<:

=>?@
A
B#>
9
C5
DE
456
CL: chất lượng thịt.
Mã số
CL1
CL2
CL3
KK: mã lô sau phân
loại
Mã lô
K01
K02
K03
&% Công đoạn cơ sở chế biến:
Quy trình chế biến đồ hộp thịt
Chuỗi truy xuất quy trình sản xuất
Chú thích:
Công
đoạn
Mã số truy xuất Diễn giải Chú
thích
Tiếp
nhận
nguyên
liệu

UUUDDMMYY-VV-
SSS-LL-HHH-C’LL UUU: Mã nhà vận
chuyển
Mã số
456
654
564
DDMMYY: Ngày tiếp
nhận nguyên liệu
VV: Mã QC tiếp nhận
nguyện liệu
Mã số
08
09
10
SSS: Khối lượng tiếp
nhận.
Mã số Khối lượng (kg)
SS5 50
SS6 60
SS7 70
L”L”: Mã lô nguyên liệu
HHH: Mã nguyên liệu
tiếp nhận.
C’LL: Chất lượng thịt
Mã số Chất lượng thịt
C’L1 Thịt loại 1
C’L2 Thịt loại 2
C’L3 Thịt loại 3
Rửa FF-DDMMYY-L”L”-

C’LL-TD-HHH
FF: Mã người thực hiện
Mã số
14
15
16
DDMMYY: Ngày thực
hiện
C’LL: mã chất lượng thịt
L”L”: Mã lô nguyên liệu
HHH: mã nguyên liệu
TD: Nhiệt độ rửa
Mã số Nhiệt độ (độ C)
T1 15
T2 20
T3 25
Cắt lát F’F’-DDMMYY-L”L”-
C’LL-HHH-NN
F’F’: Người thực hiện
Mã số Mã người thực hiện
17 Công P
18 Văn Q
19 Thị TH
DDMMYY: ngày thực
hiện
L”L”: mã lô
HHH: mã nguyên liệu
NN: Mã nơi thực hiện
Mã số Mã phân xưởng
N1 Phân xưởng 1

N2 Phân xưởng 2
N3 Phân xưởng 3
Sơ chế GG-DDMMYY-L”L”-
CL1-HHH-S’S’S’-
T’D’
GG: Mã người thực hiện
Mã số Mã người thực hiện
20 Tú T
21 Minh T
22 Đức T
S’S’S’: Khối lượng/1 lần
xử lý
Mã số Khối lượng (kg)
S’S’1 1
S’S’2 2
S’S’3 3
T’D’: Nhiệt độ xử lý
Mã số Nhiệt độ (độ C)
T’7 95
T’8 97
T’9 100
Vào hộp G’G’-DDMMYY-
K’K’-CL1-HHH-NN-
D’D’D’-BBBB-EEE
G’G’: mã người thực
hiện.
Mã số Người thực hiện
23 Chí M
24 Thị Y
25 Tiến D

DDMMYY: ngày thực
hiện.
HH: mã nguyên liệu.
D’D’D’: Mã Nhà cung
cấp bao bì.
Mã số Nhà cung cấp
014 Cơ sở bao bì Q
015 Cơ sở bao bì G
016 Cơ sở bao bì P
BBBB: Mã bao bì
Mã số Loại bao bì
0030 Hộp sắt tây
0031 Thủy tinh
0032 Giấy
EEE: Ngày nhận bao bì
(số thứ tự ngày trong
năm)
K’K’: mã lô bán thành
phẩm
Mã số
99
98
97
Thanh
trùng
G’G’-DDMMYY-
K’K’-CL1-NN-X’X’
DDMMYY: Ngày thực
hiện
NN: Nơi thực hiện

G’G’:mã người thực hiện
X’X’: Mã máy thanh
trùng.
Mã số Máy thanh trùng
X’1 Máy 1
X’2 Máy 2
X’3 Máy 3
Làm
nguội,
dán
nhãn
PP-DDMMYY-K’K’-
NN
DDMMYY: Ngày thực
hiện
PP: mã người thực hiện
Mã số Người thực hiện
26 Công B
27 Việt L
28 Bích T
K’K’: mã lô sản phẩm
NN: nơi thực hiện
Bảo
quản
P’P’-DDMMYY-K’K’-
N’N’
P’P’: mã người thực hiện
Mã số Người thực hiện
29 Công nhân X
30 Công nhân Y

31 Công nhân Z
N’N’: mã kho chứa
Mã số Kho chứa
N’4 Kho 1
N’5 Kho 2
N’6 Kho 3
IV. LIÊN KẾT THÔNG TIN:
A. NGOẠI – NGOẠI:
Từ trang trại nuôi heo đến công đoạn tiếp nhận nguyên liệu của
cơ sở thu mua, giết mổ.
Mã trang
trại nuôi
heo giống
Mã trang
trại nuôi
heo
Mã cơ sở
thu mua,
giết mổ
Mã sơ
sở
Vận
chuyể
n
Mã cơ
sở chế
biến
Mã nhà phân
phối.
89356572T

T
YYHB
8936665
1CC
HHY’Y’K
K
89366647B
B
H’H’LL
89366
647ZZ
Z
H”H”y
yLL
DCHH
H
L”L”
(01)893XXXX
X
OOOOCZ’Z’Z

L’L’L’(17)MM
DDYY
B. NGOẠI – NỘI:
Từ trang trại nuôi heo đến công đoạn tiếp nhận nguyên liệu của
cơ sở thu mua, giết mổ
Mã trang trại nuôi heo mã tiếp nhận nguyên liệu
893-66-651-CC-HH-Y’Y’-KK Y’Y’Y’-DDMMYY-aaa-H’H’-LL-QQ
Từ cơ sở vận chuyển đến công đoạn tiếp nhận nguyên liệu của cơ sở chế
biến:

Mã cơ sở vận chuyển Mã tiếp nhận nguyên liệu
893-66-647-ZZZ-H”H”-yyy-LL UUUDDMMYY-VV-SSS-LL-HHH-
C’LL
C. NỘI – NGOẠI:
Từ công đoạn phân loại của cơ sở giết mổ đến cơ sở vận chuyển
Mã công đoạn phân loại Mã cơ sở vận chuyển
DDMMYY-Q’Q’-H’H’-CL-KK 893-66-647-ZZZ-H”H”-yyy-LL
Từ công đoạn bảo quản của cơ sở chế biến đến cơ sở phân phối
Mã công
đoạn bảo
quản
Mã thương phẩm
của sản phẩm
Mã nhà phân phối
P’P’-
DDMMYY-
K’K’-N’N’
893XXXXXOOOO
C
(01)893XXXXXOOOOCZ’Z’Z’L’L’L

(17)YYMMDD
D. NỘI – NỘI:
Các công đoạn trong cơ sở thu mua, giết mổ
Mã công đoạn tiếp
nhận nguyên liệu
Mã công đoạn giết mổ Mã công đoạn phân
loại
Y’Y’Y’-DDMMYY-aaa-
H’H’-LL-QQ

Q’Q’-DDMMYY-H’H’-LL DDMMYY-Q’Q’-H’H’-CL-
KK
Các công đoạn trong cơ sở chế biến
Mã số công đoạn tiếp nhận nguyên
liệu
UUUDDMMYY-VV-SSS-LL-HHH-C’LL
Mã số công đoạn rửa FF-DDMMYY-L”L”-C’LL-TD-HHH
Mã số công đoạn cắt lát F’F’-DDMMYY-L”L”-C’LL-HHH-NN
Mã số công đoạn sơ chế GG-DDMMYY-L”L”-CL1-HHH-S’S’S’-
T’D’
Mã số công đoạn vào hộp G’G’-DDMMYY-K’K’-CL1-HHH-NN-
D’D’D’-BBBB-EEE
Mã số công đoạn thanh trùng G’G’-DDMMYY-K’K’-CL1-NN-X’X’
Mã số công đoạn làm nguội, dán
nhãn
PP-DDMMYY-K’K’-NN
Mã số công đoạn bảo quản. P’P’-DDMMYY-K’K’-N’N’
V. XÂY DỰNG BIỂU MẪU:
BIỂU MẪU TIẾP NHẬN NGUYÊN LIỆU
Ngày tiếp nhận:
Nguồn gốc:
Mã số nhà cung cấp nguyên liệu
thịt heo
Kiểu dáng nguyên liệu
Mã số lô nguyên liệu thịt
Ngày tiếp nhận
Người tiếp nhận
Thời hạn bảo quản
Khối lượng lô thịt tiếp nhận
Loại nguyên liệu

Chất lượng nguyên liệu
Tình trạng tiếp nhận (tiếp nhận/
từ chối).
Thông số giám sát:
Tạp chất
Chỉ tiêu cảm quan: trạng thái,
màu, mùi.
Chỉ tiêu sinh học: vi sinh vật, vi
khuẩn
Kết quả phân tích một số chỉ tiêu của thịt heo:
STT Mã số mẫu Chỉ tiêu Kết quả
Thuốc kích thích tăng trưởng
Thuốc kháng sinh
Chất sử dụng khi vận
chuyển( ure, borax)
Kí sinh trùng (Trichinella,
Taenia solium)
Vi khuẩn gây bệnh
(Salmonella, E.Coli,…)
Người chịu trách nhiệm:
Người báo cáo:

BIỂU MẪU GIÁM SÁT CÔNG ĐOẠN TIẾP NHẬN NGUYÊN LIỆU:
Ngày tiếp nhận:
Người tiếp nhận
Đầu vào:
STT Mã số truy
xuất
Loại
nguyên

liệu
Số lượng Thời gian
thực hiện
Chất
lượng
Người giám sát:
Người báo cáo
BIỂU MẪU TRUY XUẤT CÔNG ĐOẠN RỬA
Ngày thực hiện:
Số lô:
Mã số truy xuất
Mã số lô
Mã số người thực hiện
Ngày thực hiện
Nhiệt độ rửa
Chất lượng thịt
Loại nguyên liệu
Khối lượng lô
Thông số giám sát:
Phương pháp rửa
Nhiệt độ nước rửa
Khối lượng mẻ rửa
Thời gian rửa
Người chịu trách nhiệm:
Người báo cáo:
BIỂU MẪU GIÁM SÁT CÔNG ĐOẠN RỬA:
Ngày rửa:
Lô rửa:
Đầu vào:
STT Mã số truy

xuất
Loại
nguyên liệu
Số lượng Thời gian
thực hiện
Tình trạng
nguyên
liệu
Người giám sát:
Người báo cáo:
BIỂU MẪU TRUY XUẤT CÔNG ĐOẠN CẮT LÁT
Ngày thực hiện:
Số lô:
Mã số truy xuất
Mã số lô
Người thực hiện
Tình trạng nguyên liệu
Khối lượng
Nơi thực hiện
Chất lượng thịt
Loại nguyên liệu
Người chịu trách nhiệm
BIỂU MẪU GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH CẮT LÁT
Ngày thực hiện:
Số lô:
Đầu vào:
STT Mã số
truy
xuất
Loại

nguyên
liệu
Số lượng Thời gian
thực hiện
Nơi thực
hiện
Người
thực hiện
Người giám sát:
BIỂU MẪU TRUY XUẤT CÔNG ĐOẠN SƠ CHẾ
Ngày thực hiện:
Số lô:
Mã số truy xuất
Mã số lô
Người thực hiện
Khối lượng nguyên liệu
Loại nguyên liệu
Thời gian sơ chế
Nhiệt độ sơ chế
Người chịu trách nhiệm:
BIỂU MẪU GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH SƠ CHẾ
Ngày thực hiện:
Số lô:
Đầu vào:
STT Mã số
truy
xuất
Loại
nguyên
liệu

Số lượng Thời
gian
thực
hiện
Nhiệt độ
thực hiện
Người
thực hiện
Người giám sát:
BIỂU MẪU TRUY XUẤT CÔNG ĐOẠN VÀO HỘP
Ngày thực hiện:
Sô lô:
Mã số truy xuất
Mã số lô
Người thực hiện
Khối lượng bán thành phẩm
Số lượng hộp
Nơi thực hiện
Người chịu trách nhiệm:
BIỂU MẪU GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH VÀO HỘP
Ngày thực hiện:
Số lô:
Đầu vào:
STT Mã số
truy xuất
Loại
nguyên
liệu
Số
lượng

Thời gian
thực hiện
Số lượng
hộp
Người
thực hiện
Người giám sát:
BIỂU MẪU TRUY XUẤT CÔNG ĐOẠN THANH TRÙNG
Ngày thực hiện:
Số lô:
Mã số truy xuất
Mã số lô bán thành phẩm
Người thực hiện
Mã nhà cung cấp bao bì
Khối lượng mẻ/1 lần xử lý
Nhiệt độ xử lý
Nơi thực hiện
Loại bao bì
Người chịu trách nhiệm:
BIỂU MẪU GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH THANH TRÙNG
Ngày thực hiện:
Lô bán thành phẩm:
STT Mã số
truy xuất
Loại
nguyên
liệu
Số
lượng
hộp

thanh
trùng
Thời
gian
thực
hiện
Người
thực
hiện
Máy
thanh
trùng
Người giám sát:
BIỂU MẪU TRUY XUẤT CÔNG ĐOẠN DÁN NHÃN:
Ngày thực hiện:
Lô bán thành phẩm:
Mã số truy xuất
Mã số lô
Người thực hiện
Nơi thực hiện
Số hộp xử lý
Tình trạng bán thành phẩm
Người chịu trách nhiệm:
BIỂU MẪU GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH DÁN NHÃN
Ngày thực hiện:
Số lô bán thành phẩm:
STT Mã số
truy
xuất
Loại sản

phẩm
Số
lượng
Thời gian
thực hiện
Người
thực hiện
Hạn sử
dụng
Người giám sát:
BIỂU MẪU TRUY XUẤT CÔNG ĐOẠN BẢO QUẢN
Ngày thực hiện
Số lô sản phẩm:
Mã số truy xuất
Mã số lô sản phẩm
Người thực hiện
Nơi bảo quản
Tình trạng sản phẩm
Người chịu trách nhiệm:
BIỂU MẪU GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH BẢO QUẢN
Ngày thực hiện:
Số lô sản phẩm:
Đầu vào: công đoạn bảo quản
STT Mã số truy
xuất
Loại sản
phẩm
Số lượng Hạn sử
dụng
Kho bảo

quản
Đầu ra: công đoạn xuất hàng
STT Mã số truy
xuất
Loại sản
phẩm
Số lượng Kiểu dáng
sản phẩm
Hạn sử
dụng
Người giám sát.
FG>HH
!1IJ
=0KL
!1
M#G JG>:N
L6:
=>GO
:O
3##
BIỂU MẪU GIÁM SÁT XUẤT HÀNG:
Ngày xuất:
Số lô:
Mã số khách hàng:
STT Mã số truy
xuất
Kiểu/ dáng
sản phẩm
Số lượng
Đơn vị Trọng lượng

Thông số giám sát:
Tình trạng sản phẩm
Phương pháp kiểm soát nhiệt
Nhiệt độ sản phẩm
Thông tin về vận chuyển
Kiểu/ phương pháp vận chuyển
Mã số phương tiện vận chuyển
Người chịu trách nhiệm:
VI. XÂY DỰNG HỆ THỐNG TRIỆU HỒI SẢN PHẨM:
Xây dựng hệ thống triệu hồi sản phẩm cho TÌNH HUỐNG:
Khách hàng phản ánh lại khi sử dụng sản phẩm đồ hộp thịt heo xảy ra
các triệu chứng của hiện tượng ngộ độc: đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn,
chóng mặt.
Vì vậy, HỆ THỐNG TRIỆU HỒI SẢN PHẨM được xây dựng như sau:
$% Khách hành phát hiện, phản ánh:
- Chị Lê Thị Thủy, tổ 32, phường Vĩnh Phước, TP Nha Trang, Khánh
Hòa
- Anh Trương Văn An, 40 Hùng Vương, TP Nha Trang
&% Tiếp nhận phản hồi:
- Tiếp nhận các thông tin :mua sản phẩm ở đâu ( tên cửa hàng, địa
chỉ), khi nào, mô tả lại sự hư hỏng của sản phẩm,…
'% Lập hội đồng:
- BGĐ công ty
- Phòng kĩ thuật
- Phòng đảm bảo chất lượng
- Phòng marketing
(% Thu thập thông tin:
- Mặt hàng: đồ hộp thịt heo
- Thị trường: Việt Nam
- Phạm vi: Khánh Hòa

- Mức độ: 2 người
- Lấy mẫu kiểm tra:
 Nhận diện: sản phẩm thuộc lô 789, nhà phân phối: đại lý bán lẻ
Nguyễn Ân, số 2 Nguyễn Đình Chiểu, TP Nha Trang, Khánh Hòa.
 Xác định nguồn- đích: truy xuất ngược từ khách hàng nhà
phân phối cơ sở chế biến cơ sở vận chuyển cơ
sở thu mua, giết mổ.
 Nguyên nhân: trong nguyên liệu có dư lượng ure cao.
 Hệ quả: khâu tiếp nhận nguyên liệu chưa kiểm tra kĩ làm cho
khách hàng khi sử dụng sản phẩm bị ngộ độc.
 Độ rộng: sản phẩm đã đến tay người tiêu dùng.
)% Thông tin chính thức
- Nguyên liệu của lô sản phẩm 789 bị nhiễm ure nhưng tại khâu tiếp
nhận nguyên liệu chưa kiểm tra kĩ làm cho sản phẩm không đảm
bảo độ an toàn.
*% Báo cáo:
- Báo cáo lại kết quả kiểm tra hàm lượng ure trong nguyên liệu cho
BGĐ
- Trả lời đến khách hàng đã phản ánh.
+% Hành động sữa chữa:
- Thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng để khách hàng
lưu ý
- Cô lập các sản phẩm cùng lô hàng.
- Thông báo đến các đại lý để thu hồi lại sản phẩm.
- Gửi thư xin lỗi đến khách hàng.

×