Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

XÂY DỰNG HỆ THỐNG TRUY XUẤT NGUỒN GỐC CHO SẢN PHẨM TÔM ĐÔNG LẠNH XẾP VÒNG CÓ XỐT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (443.69 KB, 37 trang )

STT
Họ tên
Mã số sinh viên
1
Đỗ Thị Trinh
53131866
2
Nguyễn Thị Phương Thương
53131508
3
Nguyễn Thị Dâng Phương
53131233

1. Xây dựng chuỗi cung ứng cho sản phẩm tôm đông lạnh xếp vòng có
xốt












Giống tôm thẻ chân trắng được các đìa nuôi tôm ở Ninh Hòa nhận về từ các trại
tôm giống (TTG) ở Ninh Hòa. Trải qua quá trình nuôi ở các đìa nuôi tôm, khi
đủ điều kiện khai thác sẽ được nhà máy chế biến thủy sản đông lạnh 4TV (tại
thành phố Nha Trang ) thu mua và vận chuyển về nhà máy bằng xe bảo ôn. Qua


quá trình chế biến sản phẩm “ tôm luộc xếp vòng đông lạnh có xốt” được
chuyển đến các nhà phân phối và đưa đến tay người tiêu dùng.

Trại nuôi tôm giống
Đìa nuôi tôm
Nhà máy chế biến
Nhà phân phối
Khách hàng
2. Xây dựng hệ thống truy xuất ngoài

Trại nuôi tôm giống
Dòng thông tin
Dòng thông tin


Nhà máy chế biến

Nhà phân phối

Khách hàng


Dòng vật chất

Bảng 2.1. Mã số nhận diện trại nuôi tôm giống:
STT
Mã nhận diện trại
nuôi tôm giống
Trại nuôi tôm giống
Ghi chú

1
TN01
Nguyễn Văn A

2
TN02
Nguyễn B

3
TN03
Lê Văn C

4
TN04
Nguyễn D


Bảng 2.2. Mã số nhận diện đìa nuôi
STT
Mã nhận diện đìa
nuôi tôm giống
Đìa nuôi tôm giống
Ghi chú
1
DN01
Hồ Văn A

2
DN02
Lê Văn B


3
DN03
Lê Văn C

4
DN04
Nguyễn E


Giải thích:
Trại nuôi tôm giống không có mã truy xuất nên đìa nuôi tôm yêu cầu
thành lập một mã truy xuất đề nghị theo như bảng 2.1



Đìa nuôi tôm
Bảng 2.3. Mã số nhận diện nguyên liệu tôm nuôi
STT
Mã nhận diện
nguyên liệu tôm nuôi
Tên loại nguyên liệu tôm
Ghi chú
1
T1
Tôm thẻ chân trắng

2
T2
Tôm sú


3
T3
Tôm càng xanh

Bảng mã số theo quy định ( Theo quyết định QĐ 124/2004/QĐ-TTg ngày
08/07/2004 )
Mã số
Diễn giải
Ghi chú
VN
Việt Nam

TT
56
Tỉnh Khánh Hòa
HH
572
Huyện Ninh Hòa
DL
Đông lạnh
Tên cơ sở sản xuất
CCCC
4325
Mã số doanh nghiệp

Bảng mã truy xuất đề nghị cho từng công đoạn truy xuất ngoài
TT
Công
đoạn

Mã số
Diễn giải
Ví dụ
1
Trại
nuôi
tôm
giống
VN – TT –
HH – NN –
MMMM
VN: mã quốc gia
TT: mã tỉnh
HH: mã huyện
NN: mã nguyên liệu
MMMM: mã trại nuôi
VN56572T1TN01
Trại nuôi tôm thẻ chân trắng
giống của ông Nguyễn Văn A
ở huyện Ninh Hòa, tỉnh Khánh
Hòa, Việt Nam
2
Đìa
nuôi
tôm
VN – TT –
HH – NN –
DDDD
VN: mã quốc gia
TT: mã tỉnh

HH: mã huyện
NN: mã nguyên liệu
DDDD: mã đìa nuôi
VN56572T1DN01
3
Nhà
máy
sản
xuất
VN – TT –
HH –DL –
NN- CCCC
– LLLL
VN: mã quốc gia
TT: mã tỉnh
HH: mã huyện
DL: mã loại hình
doanh nghiệp
NN: mã nguyên liệu
CCCC: mã nhà máy
sản xuất
LLLL: mã số lô
VN56572DLT143250001
4
Nhà
phân
phối
VN – TT –
HH – DL –
CCCC -

LLLL -
EEEE -
VN: mã quốc gia
TT: mã tỉnh
HH: mã huyện
DL: mã loại hình
doanh nghiệp
VN56572DL43250001291014
DDMMYY
CCCC: mã nhà máy
sản xuất
LLLL: mã số lô
EEEE: mã nhà phân
phối
DD/MM/YY: ngày
tháng năm nhận sản
phẩm phân phối
5
Khách
hàng
VN – TT –
HH – DL –
CCCC -
LLLL -
DDMMYY
- NNNN
VN: mã quốc gia
TT: mã tỉnh
HH: mã huyện
DL: mã loại hình

doanh nghiệp
CCCC: mã nhà máy
sản xuất
LLLL: mã số lô
DD/MM/YY: ngày
tháng năm nhận sản
phẩm phân phối
NNNN: tên đại lý nhận
sản phẩm phân phối từ
nhà phân phối
VN56572DL43250001301014
ĐL01


3. Xây dựng hệ thống truy xuất nội bộ của từng công đoạn
a. Đìa nuôi tôm:

Trại giống Cơ sở cung cấp thức ăn Cơ sở cung cấp thuốc



Đìa nuôi tôm






Mã số nhận diện đìa nuôi
với cơ sở cung cấp giống

Diễn giải
Ví dụ
VN – TT – HH – NN –
DDDD – MMMM –
DDMMYY – XXX – PPP
VN: mã quốc gia
TT: mã tỉnh
HH: mã huyện
NN: mã nguyên liệu
DDDD: mã đìa nuôi
MMMM: mã trại nuôi
DDMMYY: ngày tháng
năm cung cấp giống
XXX: khối lượng tôm
giống
PPP: chất lượng tôm
giống

VN56572T1DN01XYZ3
0091410001
Đìa nuôi tôm số 1 tại
Ninh Hòa Khánh Hòa
nhận giống từ trại nuôi
tôm giống TN01 của
ông Nguyễn Văn A để
nuôi tôm thẻ chân trắng.
Ngày cung cấp giống 30
tháng 09 năm 2014.
Khối lượng giống là
100kg, chất lượng loại 1




Bảng. Mã số nhận diện trại nuôi tôm giống:
STT
Mã nhận diện trại
nuôi tôm giống
Trại nuôi tôm giống
Ghi chú
1
TN01
Nguyễn Văn A

2
TN02
Nguyễn B

3
TN03
Lê Văn C

4
TN04
Nguyễn D


Bảng. Mã số nhận diện đìa nuôi
STT
Mã nhận diện đìa
nuôi tôm giống

Đìa nuôi tôm giống
Ghi chú
1
DN01
Hồ Văn A

2
DN02
Lê Văn B

3
DN03
Lê Văn C

4
DN04
Nguyễn E

Bảng mã số nhận diện chất lượng tôm giống
Mã số
Loại
Ghi chú
01
Loại 1

02
Loại 2

Mã số nhận diện đìa
nuôi với cơ sở cung cấp

thức ăn

Diễn giải
Ví dụ
VN – TT – HH – NN –
DDDD – ZZZ –
DDMMYY – XXX –
ZZ
VN: mã quốc gia
TT: mã tỉnh
HH: mã huyện
NN: mã nguyên liệu
DDDD: mã đìa nuôi
ZZZ: mã nhận diện cơ sở
cung cấp thức ăn
DDMMYY: ngày tháng
năm cung cấp thức ăn
XXX: khối lượng thức ăn
ZZ: loại thức ăn
VN56572T1DN01XYZ3
0091410003
Đìa nuôi tôm số 1 tại
Ninh Hòa Khánh Hòa
nhận thức ăn từ cơ sở
cung cấp thức ăn XYZ
để nuôi tôm thẻ chân
trắng. Ngày cung cấp
thức ăn 30 tháng 09 năm
2014, khối lượng 100kg
Thức ăn vitamineral


Bảng. Mã số nhận diện đìa nuôi
STT
Mã nhận diện đìa
nuôi tôm giống
Đìa nuôi tôm giống
Ghi chú
1
DN01
Hồ Văn A

2
DN02
Lê Văn B

3
DN03
Lê Văn C

4
DN04
Nguyễn E







Mã số nhận cơ sở cung

cấp thức ăn
Cơ sở cung cấp thức ăn
Ghi chú
XYZ
Cơ sở cung cấp thức ăn XYZ

DPT
Cơ sở cung cấp thức ăn DPT

Mã nhận diện loại thức
ăn
Loại thức ăn
Ghi chú
03
Vitamineral

04
Beta Glucan 40



Mã số nhận diện
đìa nuôi với cơ sở
cung cấp thuốc

Diễn giải
Ví dụ
VN – TT – HH –
NN – DDDD –
UUU –

DDMMYY –
XXX – ZZ
VN: mã quốc gia
TT: mã tỉnh
HH: mã huyện
NN: mã nguyên
liệu
DDDD: mã đìa
nuôi
UUU: mã nhận
diện cơ sở cung cấp
thuốc
DDMMYY: ngày
tháng năm cung
cấp thuốc
XXX: khối lượng
thuốc
ZZ: loại thuốc
VN56572T1DN01PTN3
0091401001
Đìa nuôi tôm số 1 tại
Ninh Hòa Khánh Hòa
nhận thuốc từ cơ sở cung
cấp thuốc PTN để nuôi
tôm thẻ chân trắng. Ngày
cung cấp thức ăn 30
tháng 09 năm 2014, khối
lượng 10kg, loại thuốc
Dosal










Mã số nhận cơ sở cung
cấp thuốc
Cơ sở cung cấp thuốc
Ghi chú
PTN
Cơ sở cung cấp thuốc PTN

DTT
Cơ sở cung cấp thuốc DTT

Mã số diện loại thuốc
Loại thuốc
Ghi chú
01
Dosal

02
Biozyme

Biểu mẫu truy xuất nội
Công đoạn : đìa nuôi tôm
Ngày:

Mã số trại nuôi

Mã số truy xuất

Mã số cơ sở cung cấp thức ăn

Mã số cơ sở cung cấp thuốc

Mã số cơ sở cung cấp giống

Chất lượng tôm giống

Loại thuốc

Loại thức ăn

Khối lượng thức ăn

Khối lượng thuốc

Khối lượng tôm giống



Người chịu trách nhiệm:
Người báo cáo:


Thông tin truy xuất:
Mã số

Loại
Khối lượng
Trại
nuôi
tôm

sở
cung
cấp
thức
ăn
Cơ sở
cung
cấp
thuốc
Tôm
giống
Thức
ăn
Thuốc
Tôm
giống
Thức ăn
Thuốc










Biểu mẫu giám sát quá trình truy xuất tại đìa nuôi tôm
Ngày truy xuất:
Đìa nuôi:
STT
Mã truy xuất
Chất lượng tôm nguyên liệu
Khối lượng











Thông số giám sát:

Tình trạng tôm nguyên liệu

Khối lượng

Chất lượng

Phương thức vận chuyển



Thông tin vận chuyển:
Phương tiện vận chuyển:
Cách thức vận chuyển:
Mã số xe vận chuyển:

Người chịu trách nhiệm:



b. Cơ sở chế biến
























Tiếp nhận NL
Xử lý
Bóc vỏ,bỏ đầu, rút
gân, xẻ lưng
Đá
Quay thuốc
Dinatri sodiumphosphat
Luộc
Vòng đã xử lý
Xếp vòng
Cấp đông
Bao gói
Bảo quản

Xốt
Bao bì
Bảo quản



Công
đoạn
Mã cơ sở
giao
Mã cơ sở tiếp

nhận
Diễn giải
Ghi chú
Tiếp
nhận
nguyên
liệu
VN56572D
L43250001
DL – CCCC –
GGG – BB
–LLLL – IIII
– AA
DL: mã loại hình doanh nghiệp
CCCC: mã nhà máy sản xuất
GGG : ngày nhận nguyên liệu
LLLL: mã số lô của nguyên liệu

Mã số


nguyên
liệu
Ghi
chú
0001
Lô số 1

0002
Lô số 2


0003
Lô số 3

IIII: khối lượng nguyên liệu
BB: chất lượng nguyên liệu
Mã số
Chất
lượng
Ghi chú
01
Loại 1

02
Loại 2

03
Loại 3

AA: QC phụ trách công đoạn
Mã số
người
nhận
Tên
người
nhận
Ghi chú
01
Đỗ Thị
Hoa


02
Lê Sơn


VD:
DL432501201000101
Xí nghiệp đông lạnh có mã cơ sở
chế biến là 4325 nhận nguyên
liệu ngày 12 tháng 1, lô nguyên
liệu số 1 đạt chất lượng loại 1.
Người nhận nguyên liệu là Lê
Sơn
Ngày nhận
nguyên liệu
tính theo 365
ngày
Biểu mẫu truy xuất nội bộ
Công đoạn tiếp nhận nguyên liệu
Ngày tiếp nhận:
Nguồn cung cấp:
Mã số người cung cấp

Mã số truy xuất

Loại sản phẩm

Số giấy chứng nhận kiểm dịch

Tình trạng tiếp nhận


Khối lượng tiếp nhận

Chất lượng nguyên liệu


Thông tin truy xuất
Loại nguyên
liệu
Chất
lượng
Khối
lượng
Người tiếp
nhận
Nhiệt độ
Cảm quan














Kết quả phân tích
Mã số mẫu
Chỉ tiêu phân tích
Giá trị kết quả

Hàm lượng kháng sinh

Lượng vi sinh vật

Độc tố Aflatoxin









Người chịu trách nhiệm:
Người báo cáo:
Biểu mẫu giám sát công đoạn tiếp nhận nguyên liệu
Ngày tiếp nhận:
Người tiếp nhận:
Đầu vào:
STT
Loại nguyên liệu
Mã truy xuất
Chất lượng
Khối lượng

Nhiệt độ












Người giám sát:
Người báo cáo:






Xử lý
DL4325012
01000101
DL – CCCC –
GGG – BB
–LLLL - IIII
– AA
DL: mã loại hình doanh nghiệp
CCCC: mã nhà máy sản xuất

GGG : ngày xử lý
LLLL: mã số lô của nguyên liệu
Mã số


nguyên
liệu
Ghi
chú
0001
Lô số 1

0002
Lô số 2

0003
Lô số 3

IIII: khối lượng nguyên liệu sau
xử lý
BB: chất lượng nguyên liệu sau
xử lý
Mã số
Chất
lượng
Ghi chú
01
Loại 1

02

Loại 2

03
Loại 3

AA: QC phụ trách công đoạn
Mã số
người
kiểm tra
Người
kiểm tra
Ghi
chú
15
Trần
Thị Hoa

16
Lê Văn
A

17
Hồ Thị
B

VD:DL432501401000116
Xí nghiệp đông lạnh có mã cơ sở
chế biến là 4325 xử lý lô nguyên
liệu số 1 ngày 14 tháng 1, người
kiểm tra là Lê Văn A



Biểu mẫu truy xuất nội bộ
Công đoạn xử lý
Ngày xử lý:
Số lô:
Mã số lô nguyên liệu

Mã số truy xuất

Tình trạng nguyên liệu

Khối lượng

Chất lượng

Nhiệt độ


Thông tin truy xuất:
Khối lượng
Chất lượng
Nhiệt độ
Tình trạng
nguyên liệu
QC phụ trách
công đoạn







Người chịu trách nhiệm:
Người báo cáo:

Biểu mẫu giám sát quá trình xử lý
Ngày xử lý:
Lô xử lý:
Khối lượng
Chất lượng
Nhiệt độ
Tình trạng
nguyên liệu
QC phụ trách
công đoạn






Người giám sát:
Người báo cáo:



Quay
thuốc
DL4325014

01000116
DL – CCCC –
GGG –
LLLL – IIII –
XX – AA
DL: mã loại hình doanh nghiệp
CCCC: mã nhà máy sản xuất
GGG : ngày quay thuốc
LLLL: mã số lô của nguyên liệu
Mã số


nguyên
liệu
Ghi
chú
0001
Lô số 1

0002
Lô số 2

0003
Lô số 3

IIII: khối lượng nguyên liệu quay
thuốc
XX: khối lượng thuốc sử dụng
Mã khối
lượng

Khối
lượng
thuốc
(kg)/
10kg
nguyên
liệu
Ghi chú
M1
0,1

M2
0,15

M3
0,2

TT: thời gian quay thuốc ( tính
bằng phút )
AA: QC phụ trách công đoạn
Mã số
QC phụ
trách
công
đoạn
Tên QC
phụ
trách
Ghi
chú

15
Trần
Thị Hoa

16
Lê Văn
A

17
Hồ Thị
B


DL43250140001500M13015


Biểu mẫu truy xuất nội bộ
Công đoạn quay thuốc
Ngày quay thuốc:
Số lô:
Mã số lô nguyên liệu

Mã số truy xuất

Tình trạng nguyên liệu

Khối lượng nguyên liệu

Tên thuốc


Khối lượng thuốc

Thời gian quay thuốc

Nhiệt độ quay thuốc


Thông tin truy xuất:
Khối lượng
nguyên liệu
Tình
trạng
nguyên
liệu
Chất
lượng
nguyên
liệu
Nhiệt độ
quay
thuốc
Thời
gian
quay
thuốc
Khối
lượng
thuốc
QC phụ
trách

công
đoạn








Người chịu trách nhiệm:
Người báo cáo:

Biểu mẫu giám sát quá trình quay thuốc
Ngày quay thuốc:
Lô:
Khối lượng
nguyên liệu
Tình trạng
nguyên
liệu
Chất lượng
nguyên liệu
Nhiệt độ
quay
thuốc
Khối
lượng
thuốc
Thời gian

quay
thuốc
QC phụ
trách
công
đoạn















Người giám sát:
Người báo cáo:



Luộc

DL4325014
000115

DL – CCCC –
GGG –
LLLL – TT –
QQQ - IIII –
MM – AA

DL: mã loại hình doanh nghiệp
CCCC: mã nhà máy sản xuất
GGG : ngày luộc
LLLL: mã số lô của nguyên liệu
mang đi luộc
Mã số


nguyên
liệu
Ghi
chú
0001
Lô số 1

0002
Lô số 2

0003
Lô số 3

TT: thời gian luộc

số

Thời
gian
(phút
)
Ghi chú
T1
10

T2
12

T3
15

QQQ: nhiệt độ luộc
Mã số
Nhiệt độ
(
0
C)

ND1
100

ND2
95

IIII: khối lương bán thành phẩm
mang đi luộc
MM: thiết bị luộc


số
Thiết
bị
Ghi chú
01
Thiết
bị
luộc
số 1

02
Thiết
bị
luộc
số 2

AA: người kiểm tra
Mã số
người
kiểm tra
Người
kiểm tra
Ghi
chú


Biểu mẫu truy xuất nội bộ
Công đoạn luộc
Ngày luộc:

Số lô:
Mã số lô nguyên liệu

Mã số truy xuất

Chất lượng bán thành phẩm

Khối lượng bán thành phẩm

Nhiệt độ luộc

Thời gian luộc


Thông tin truy xuất:

Khối
lượng
BTP
Chất
lượng
BTP
Nhiệt
độ luộc
Thời
gian luộc
Thiết bị
luộc
QC phụ trách
công đoạn









Người chịu trách nhiệm:
Người báo cáo:

Biểu mẫu giám sát quá trình luộc
Ngày luộc:
Lô nguyên liệu:
Thời gian luộc:
STT
Mã số truy
xuất
Chất lượng
BTP
Khối lượng
BTP
Nhiệt độ
luộc
Thiết bị luộc













Người giám sát:
Người báo cáo:

15
Trần
Thị Hoa

16
Lê Văn
A

17
Hồ Thị
B


DL43250150001T1ND10217

Xếp
vòng
DL4325015
000117
DL – CCCC –

GGG –
LLLL – KK –
AA
DL: mã loại hình doanh nghiệp
CCCC: mã nhà máy sản xuất
GGG : ngày xếp vòng
LLLL: mã số lô của nguyên liệu
Mã số


nguyên
liệu
Ghi
chú
0001
Lô số 1

0002
Lô số 2

0003
Lô số 3

KK: loại vòng xếp
Mã số
vòng
xếp
Loại
vòng
xếp

Ghi chú
V1
Vòng
loại 1
khối
lượng
tôm xếp
vào:
350g
V2
Vòng
loại 2
khối
lượng
tôm xếp
vào:
600g
V3
Vòng
loại 3
khối
lượng
tôm xếp
vào:
750g
AA: người kiểm tra
Mã số
người
kiểm tra
Người

kiểm tra
Ghi
chú
10
Trần
An

11
Lê Văn
Minh

12
Hồ Thị
Xuân


DL43250170001V210


Biểu mẫu truy xuất nội bộ
Công đoạn xếp vòng:
Ngày xếp vòng:
Số lô:
Mã số lô nguyên liệu

Mã số truy xuất

Chất lượng bán thành phẩm

Khối lượng bán thành phẩm


Khối lượng tôm/1 vòng


Thông tin truy xuất:
Khối lượng
bán thành
phẩm
Chất lượng
bán thành
phẩm
Loại vòng xếp
Thời gian xếp
vòng/ lô
QC phụ trách
công đoạn






Người chịu trách nhiệm:
Người báo cáo:

Biểu mẫu giám sát quá trình xếp vòng
Ngày xếp vòng:
Lô nguyên liệu:
Mã số truy
xuất

Khối lượng
Chất lượng
Thời gian
Loại vòng










Người giám sát:
Người báo cáo:




Cấp
đông
DL4325017
0001V210
DL – CCCC –
GGG –
LLLL – MM
– AA
DL: mã loại hình doanh nghiệp
CCCC: mã nhà máy sản xuất

GGG : ngày cấp đông
LLLL: mã số lô của nguyên liệu
Mã số


nguyên
liệu
Ghi
chú
0001
Lô số 1

0002
Lô số 2

0003
Lô số 3

MM: thiết bị cấp đông

số
Thiế
t bị
Ghi chú
01
Máy
số 1

02
Máy

số 2

AA: người kiểm tra
Mã số
người
kiểm tra
Người
kiểm tra
Ghi
chú
10
Trần
An

11
Lê Văn
Minh

12
Hồ Thị
Xuân


DL4325017000111

Biểu mẫu truy xuất nội bộ
Công đoạn cấp đông:
Ngày cấp đông:
Số lô:
Mã số lô nguyên liệu


Mã số truy xuất

Chất lượng bán thành phẩm

Khối lượng bán thành phẩm

Thời gian cấp đông

Nhiệt độ cấp đông


Thông tin truy xuất:
Khối lượng
bán thành
phẩm
Chất lượng
bán thành
phẩm
Máy cấp
đông
Thời gian
cấp đông
Nhiệt độ cấp
đông
QC phụ
trách công
đoạn








Người chịu trách nhiệm:
Người báo cáo:

Biểu mẫu giám sát quá trình cấp đông
Ngày cấp đông:
Lô nguyên liệu:
Thời gian cấp đông:
Mã truy
xuất
Thời gian
cấp đông
Khối lượng
Chất lượng
Nhiệt độ
Máy cấp
đông














Người giám sát:
Người báo cáo:



Bao
gói
(bao
bì)

DL4325017
000111
DL – CCCC –
GGG – SS –
LLLL – AA
DL: mã loại hình doanh nghiệp
CCCC: mã nhà máy sản xuất
GGG : ngày bao gói
SS: quy cách bao gói
Mã số
Cách
bao gói
Ghi chú
S1
Cách
bao gói

số 1
Mỗi
vòng
tôm
tính là 1
sản
phẩm
12 sản
phẩm/
thùng
cartong
S1
Cách
bao gói
số 2
Mỗi
vòng
tôm
tính là 1
sản
phẩm
6 sản
phẩm/
thùng
cartong
LLLL: mã số lô của nguyên liệu
Mã số


nguyên

liệu
Ghi
chú
0001
Lô số 1

0002
Lô số 2

0003
Lô số 3

AA: người kiểm tra
Mã số
người
kiểm tra
Người
kiểm tra
Ghi
chú
10
Trần




An
11
Lê Văn
Minh


12
Hồ Thị
Xuân

DL4325017S2000112

×