TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
BÀI BÁO CÁO
TRUY XUẤT NGUỒN GỐC
CHỦ ĐỀ: XÂY DỰNG HỆ THỐNG TRUY
XUẤT NGUỒN GỐC CHO SẢN PHẨM TÔM
ĐÔNG IQF CUNG CẤP THỊ TRƢỜNG
TRONG NƢỚC
GVHD: Phan Thị Thanh Hiền
Lớp: 53CNTP-2
Nhóm 7: Danh sách nhóm
Đặng Thị Xuân Lai
Nguyễn Thị Kim Chi
Phạm Ngọc Quang
Đậu Thị Hương
Nguyễn Thọ Quốc Dũng
MỤC LỤC
A. XÂY DỰNG CHUỖI CUNG ỨNG
B. HỆ THỐNG TRUY XUẤT NGOÀI – BẢNG LIÊN KẾT NGOÀI
C. HỆ THỐNG TRUY XUẤT NỘI BỘ - BẢNG LIÊN KẾT NỘI
D. BIỂU MẪU
E. TRIỆU HỒI SẢN PHẨM
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ LÀM VIỆC NHÓM 7
STT
Họ tên
Xếp loại
1
Đặng Thị Xuân Lai
A
2
Nguyễn Thị Kim Chi
A
3
Đậu Thị Hương
A
4
Phạm Ngọc Quang
A
5
Nguyễn Thọ Quốc Dũng
A
A. XÂY DỰNG CHUỖI CUNG ỨNG:
SẢN PHẨM TÔM ĐÔNG IQF CUNG CẤP CHO THỊ TRƢỜNG TRONG
NƢỚC
Trại nuôi tôm giống
Trại nuôi tôm nguyên liệu
Cơ sở thu mua
Nhà chế biến
Nhà phân phối
Khách hàng
Giải thích các mắt xích:
- Trại nuôi tôm giống:
Tôm giống được nuôi từ các ao nuôi trên địa bàn các tỉnh tại miền Trung và miền
Tây Việt Nam. Tại đây các chủ đìa nuồi không ghi chép các thông tin về thời gian
nuôi, thức ăn cho tôm.
- Trại nuôi tôm nguyên liệu:
Các cơ sở thu mua mua tôm từ 3 ao nuôi tôm ở 1 số tỉnh thuộc miền Trung. Các chủ
nuôi tôm đều ghi chép và lưu lại đầyđủ các thông tin như: Loại thức ăn sử dụng, số
lượng thức ăn, các loại thuốc kháng sinh sử dụng, thời gian sử dụng kháng sinh,
mậtđộ con giống trên 1 diện tích ao nuôi, … các giấy tờ cam kết về việc không sử
dụng kháng sinh và các chất hóa học bị cấm sử dụng và các giấy tờ liên quan khác.
Địa chỉ các ao nuôi:
Phạm Ngọc Quang: Huyện X, Tỉnh Long An
Đinh Văn H: Huyện B, Tỉnh Cà Mau
Mai Hoàng Đ: Huyện D, Tỉnh Sóc Trăng
- Cơ sở thu mua:
Các cơ sở này thu mua tôm từ các ao nuôi tôm sau đó vân chuyển đến nhà máy chế
biến bằng các xe chuyên dụng. Trong quá trình thu mua 2 những cơ sở này thực hiện
đầy đủ các ghi chép cần thiết cho hoạt động xuy xuất. (nếu có)
- Nhà chế biến:
Nhà máy chế biến tiến hành tiếp nhận nguyên liệu từ các xe chuyên dụng, tiến hành
kiểm tra chất lượng nguyên liệu khi tiếp nhận. Sau đó đưa vào quá trình chế biến.
Các thông tin cần thiết trong quá trình từ khi tiếp nhận nguyên liệu đến sản phẩm đều
được nhà chế biến ghi chép và lưu lại.
- Nhà Phân phối:
Sản phẩm sau khi sản xuất được đưa đến các nhà phân phối (3 nhà phân phối: 2 siêu
thị và 1 cửa hàng bán lẻ).
B. HỆ THỐNG TRUY XUẤT NGOÀI:
Trại nuôi tôm giống
Trại nuôi tôm nguyên liệu
Cơ sở thu mua
Nhà chế biến
Nhà phân phối
Khách hàng
Giải thích:
Mũi tên 1 chiều : dòng vật chất
Mũi tên 2 chiều : dòng thông tin
Tại trang trại nuôi tôm giống bị mất thông tin về thời gian nuôi và thức ăn cho tôm.
Do đó, ở trang trại nuôi tôm nguyên liệu bị mất đoạn thông tin. Dó đó đặt điểm truy
xuất tới hạn tại trang trại nuôi tôm giống.
Biện pháp khắc phục:
- Thiết lập mã số đề nghị cho các trang trại nuôi tôm giống.
- Yêu cầu các chủ đìa nuôi tại các trang trại nuôi tôm giống ghi chép đầy đủ thông tin
về thời gian nuôi và thức ăn cho tôm.
HỆ THỐNG TRUY XUẤT NGOÀI:
1. Trang trại nuôi tôm nguyên liệu: xây dựng theo mã đề nghị
VN-yy-zz-AA-xxxx-DG
VN: mã quốc gia
yy: mã tỉnh
zz: mã huyện
AA: mã nguyên liệu nuôi
xxxx: mã cơ sở nuôi
DG: mã số ao nuôi
Thành phần
Base
Ví dụ
số lượng
các kí tự
khả năng
kết hợp
Ghi chú
Mã quốc gia
2 [A-Z] {2}
VN
26
2 kí tự mã nước
theo ISO
Mã tỉnh
2 [ qui định]
KG
Mã huyện
2 [ qui định]
Mã cơ sở
3 [ qui định]
001
Mã ao nuôi
2 [A-Z, 0-9]
{2 }
A1
36
00 nếu như
không xácđịnh,
01 nếu như có 1
ao
Mã nguyên liệu
Trang trại
nuôi tôm
nguyên liệu
Mã số
Diễn giải
Ghi chú
AA-BB-
CCC
AA: mã tỉnh
mã
Tỉnh
Ghi
chú
80
Long An
96
Cà Mau
94
Sóc Trăng
BB: mã huyện
Mã
Huyện
Ghi
chú
11
Huyện X
12
Huyện Y
13
Huyện Z
14
Huyện T
CCC: Mã cơ sở nuôi
Mã
Cơ sở nuôi
Ghi chú
A01
Phạm Ngọc L: Huyện X,
Tỉnh Long An
A02
Đinh Văn H: Huyện B,
tỉnh Cà Mau
A03
Mai Hoàng Đ: huyện D,
tỉnh Sóc Trăng
Cơ sở thu
mua
Mã số
Diễn giải
Ghi chú
AA-BBB-
DD/MM/
YY-EEE-
Q
AA: Mã tỉnh
Mã
số
Tỉnh
Ghi
chú
80
Long An
96
Cà Mau
94
Sóc trăng
BBB: Mã cơ sở cung cấp nguyên liệu
Mã
Cơ sở nuôi
Ghi chú
A01
Phạm Ngọc L:
Huyện X, Tỉnh
Long An
A02
Đinh Văn H:
Huyện B, tỉnh Cà
Mau
A03
Mai Hoàng Đ:
huyện D, tỉnh Sóc
Trăng
DD/MM/YY: là ngày, tháng và 2 số cuối của
năm thu mua nguyên liệu.
Nhà
chế
biến
Mã số
Diễn giải
Ghi chú
A
1
A
1
-B
1
B
1
B
1
–DL-
XXXX-LLL
A
1
A
1
: Mã tỉnh
Mã
số
Tỉnh
Ghi
chú
80
Long An
96
Cà Mau
94
Sóc trăng
BB:mã huyện
Mã
Huyện
Ghi
chú
11
Huyện X
12
Huyện Y
13
Huyện Z
14
Huyện T
DL: mã số loại hình( đông lạnh)
XXXX: mã cơ sở nuôi
Mã số
Cơ sở
nuôi
Ghi chú
CS01
Cơ sở số 1
CS02
Cơ sở số 2
EEE: Mã khối lượng nguyên liệu
Mã số
Khối lượng
Ghi chú
10T
10 tấn
20T
20 tấn
30T
30 tấn
Q : người phụ trách thu mua
Mã số
Người mua
Ghi chú
1
Đinh Xuân Trang
2
Nguyễn Hoàng
Hải
AA-BBB-
d’d’/m’m
’/y’y’-
EEE-Q-
Q
1
d’d’/m’m’/y’y’: là ngày, tháng và 2 số cuối của
năm xuất nguyên liệu.
Q
1
: người phụ trách xuất nguyên liệu
LLL: Mã số lô
Mã số
Lô
nguyên
liệu
Ghi chú
L01
Lô
nguyên
liệu thứ 1
phía đông
nhà máy
L02
Lô
nguyên
liệu số 2
từ kho bảo
quản lạnh
A
1
A
1
-B
1
B
1
B
1
–DL-
XXXX-LLL-
DD/MM/YY
DD/MM/YY: ngày, tháng và 2 số cuối
của năm giao sản phẩm
Nhà
phân
phối
Mã số
Diễn giải
Ghi chú
NNN-DD/MM/YY-CC-
DDDD-EEE
NNN:người chịu trách nhiệm phân phối
Mã
Người phân phối
Ghi chú
N01
Đào Thị Trúc
Giang
N01
Nguyễn Thúy
Kiều
N03
Nguyễn Văn
Trường
DD/MM/YY:ngày, tháng và 2 số cuối
của năm phân phối sản phẩm
CC: chất lượng sản phẩm
Mã
Chất
lượng
Ghi
chú
01
Loại1
02
Loại2
03
Loại3
DDDD: khối lượng sản phẩm được phân
phối
mã
Khối lượng/
thùng
D001
20 kg
D002
40 kg
D003
60 kg
D004
80 kg
EEE: mã số phương tiện vận chuyển từ
nhà chế biến đến nhà phân phối
Mã
Số hiệu
Ghi chú
001
81B0666
002
78B0432
003
37R5484
004
77U8962
NNN-DD/MM/YY-CC-
DDDD-ZZZ
ZZZ: mã số nhà phân phối nhận hàng
Mã
Số hiệu
Ghi chú
PP1
Nhà phân
phối độc
quyền tỉnh Cà
Mau
PP2
Nhà phân
phối tại Gia
Lai
PP3
Nhà phân
phối khu vực
miền Trung
PP4
Nhà phân
phối khu vực
miền Bắc
BẢNG LIÊN KẾT GIỮA CÁC CÔNG ĐOẠN TRONG TRUY XUẤT
NGOẠI
Mã ra công đoạn Ao nuôi
tôm giống
Mã vào Trang trại nuôi
tôm nguyên liệu
Trang trại nuôi tôm
nguyên liệu
VN-yy-zz-AA-xxxx-DG
AA-BB-CCC
Mã ra ở Trang trại nuôi tôm
nguyên liệu
Mã vào Cơ sở thu mua
Cơ sở thu mua
AA-BB-CCC
AA-BBB-DD/MM/YY-
EEE-Q
Mã ra tại Cơ sở thu mua
Mã vào Nhà chế biến
Nhà chế biến
AA-BBB-d’d’/m’m’/y’y’-
EEE-Q-Q
1
A
1
A
1
-B
1
B
1
B
1
–DL-
XXXX-LLL
Mã ra Nhà chế biến
Mã vào Nhà phân phối
Nhà phân phối
A
1
A
1
-B
1
B
1
B
1
–DL-XXXX-
LLL-DD/MM/YY
NNN-DD/MM/YY-CC-
DDDD-EEE
C. HỆ THỐNG TRUY XUẤT NỘI BỘ:
TRUY XUẤT NỘI BỘ Ở TRANG TRẠI NUÔI TÔM NGUYÊN LIỆU
SƠ ĐỒ:
Nhập tôm giống Nuôi Cung cấp cơ sở thu mua
Công
đoạn
Mã số
Diễn giải
Ghi chú
Nhập
tôm
nguyên
liệu
AA-
DD/MM/YY-
CCC-KKKK
AA:người tiếp nhận
Mã
Người tiếp nhận
Ghi chú
01
Phạm Trinh
02
Trần Minh Phước
03
Nguyến Hoài
Thương
DD/MM/YY:ngày tháng và 2 số cuối của
năm tiếp nhận tôm giống
CCC: chất lượng tôm giống khi tiếp nhận
Mã
Chất lượng
Ghi chú
L01
Loại1
L02
Loại2
L03
Loại3
KKKK: khối lượng tôm giống được tiếp
nhận
Mã
Chất
lượng
Ghi
chú
KK01
10 tấn
KK02
20 tấn
KK03
30 tấn
Nuôi
NN-TT-
CSTA
NN: ao nuôi
Mã
Ao nuôi
Ghi chú
N1
Ao số 1
N2
Ao số 2
N3
Ao số 3
TT: thời gian nuôi
Mã
Ao nuôi
Ghi chú
1T
1 tháng
2T
2 tháng
3T
3 tháng
CSTA: cơ sở mua thức ăn chăn nuôi
Mã
Ao nuôi
Ghi chú
CSHV
Cơ sở Hùng
Vương tỉnh Kiên
Giang
CSPM
Cơ sở Phú Mỹ
tỉnh Cần Thơ
CCC: chất lượng tôm giống khi tiếp nhận
Mã
Chất lượng
Ghi chú
L01
Loại1
L02
Loại2
L03
Loại3
DDDD: khối lượng tôm giống được tiếp
nhận
Cung
cấp cho
cơ sở
thu mua
PT-
DD/MM/YY-
XX-LL
PT: người phụ trách xuất tôm nguyên liệu
LL: chất lượng tôm nguyên liệu khi xuất
XX: khối lượng tôm xuất
DD/MM/YY: ngày tháng năm xuất tôm
Mã
Người
phụ trách
Ghi chú
11
Hoàng
Văn Tiến
22
Tổ thu
mua số 1
33
Đinh Văn
H
Mã
Chất
lượng
Ghi chú
L1
Loại1
L2
Loại2
L3
Loại3
Mã
Chất lượng
Ghi chú
1T
1 tấn
2T
2 tấn
3T
3 tấn
BẢNG LIÊN KẾT GIỮA NỘI VỚI NGOẠI TẠI TRANG TRẠI NUÔI TÔM
NGUYÊN LIỆU
Trang trại nuôi tôm nguyên
liệu
Mã trang trại nuôi tôm
nguyên liệu
Mã công đoạn nhập tôm
nguyên liệu
AA-BB-CCC
AA-DD/MM/YY-CCC-
KKKK
BẢNG LIÊN KẾT NỘI GIỮA CÁC CÔNG ĐOẠN TRONG TRANG TRẠI TÔM
NGUYÊN LIỆU
Công đoạn
Đầu ra của công nhập tôm
giống
Đầu vào của công đoạn
nuôi
Nhập tôm giống
AA-DD/MM/YY-CCC-
KKKK
NN-TT- CSTA
Công đoạn
Đầu ra của công đoạn nuôi
Đầu vào của công đoạn
cung cấp cho cơ sở thu
mua
Nuôi
NN-TT- CSTA
PT-DD/MM/YY-XX-LL
HỆ THỐNG TRUY XUẤT NGUỒN GỐC NỘI BỘ TẠI CƠ SỞ THU MUA
SƠ ĐỒ
Tôm
Rửa
Đóng thùng
Vận chuyển
Bốc dỡ
Rửa
Mã số
Diễn giải
Ghi
chú
ACS-MM-KL-QH
ACS: mã cơ sở cung cấp tôm nguyên liệu
Mã
Cơ sở cung cấp
Ghi chú
CS1
Phạm Ngọc L:
Huyện X, Tỉnh
Long An
CS2
Đinh Văn H:
Huyện B, tỉnh Cà
Mau
CS3
Mai Hoàng Đ:
huyện D, tỉnh Sóc
Trăng
MM: Mẻ rửa
Mã
Mẻ rửa
Ghi chú
M1
Mẻ 1
M2
Mẻ 2
M3
Mẻ 3
KL: khối lượng 1 mẻ rửa
Mã
Khối lượng
Ghi chú
K1
500kg
K2
400kg
K3
300kg
QH: người phụ trách công đoạn rửa
Mã
Khối lượng
Ghi chú
01
Nguyễn Văn A
02
Đinh Thị H
03
Võ Thi Đ
Đóng
thùng
Mã số
Diễn giải
Ghi
chú
AA-BBB-KLT-QN
AA: số lô
Mã
Cơ sở cung cấp
Ghi chú
L1
Lô thứ nhất ở kho
đông
L2
Lô thứ 2 ở phía
nam nhà máy
L3
Lô số 3 tại kho L
BBB: mã thùng
Mã
Mẻ rửa
Ghi chú
B11
Thùng lớn
B12
Thùng Tb
B13
Thùng nhỏ
KLT: khối lượng sản phẩm trong thùng
Mã
Khối lượng
Ghi chú
KL1
500kg
KL2
250kg
KL3
300kg
QN: người phụ trách đóng thùng
Mã
Khối lượng
Ghi chú
Q1
Lê Văn H
Q2
Mai Xuân H
Q3
Đặng Thị H
Vận
chuyển
Mã số
Diễn giải
Ghi
chú
XVC-DD/MM/YY-
ĐK-QQ
XVC: mã số xe vận chuyển
Mã
Số hiệu
Ghi chú
001
81B0666
002
78B0432
003
37R5484
004
77U8962
DD/MM/YY:ngày tháng và 2 số cuối của năm vận
chuyển
ĐK: điều kiện nhiệt độ trên thùng xe vận chuyển
Mã
Chất
lượng
Ghi
chú
TT
Tốt
TB
Trung
bình
CĐ
Chưa
đạt
QQ: người thực hiện vận chuyển
Mã
Chất lượng
Ghi
chú
Q1
Nguyễn
Văn An
Q2
Lê Công
Minh
Q3
Trần Minh
Dũng
Bốc dỡ
XVC-TG-NĐ-
Q1Q1
XVC: mã số xe vận chuyển
Mã
Số hiệu
Ghi chú
001
81B0666
002
78B0432
003
37R5484
004
77U8962
TG: thời gian bốc dỡ
BẢNG LIÊN KẾT NỘI VỚI NGOẠI TẠI CƠ SỞ THU MUA
Cơ sở thu mua
Mã cơ sở thu mua
Mã công đoạn rửa
AA-BBB-d’d’/m’m’/y’y’-
EEE-Q-Q
1
ACS-MM-KL-QH
BẢNG LIÊN KẾT NỘI GIỮA CÁC CÔNG ĐOẠN TRONG CƠ SỞ THU MUA
Công đoạn
Mã đầu vào
Mã đầu ra
Rửa
ACS-MM-KL-QH
ACS-MM-KL-QH
Đóng thùng
ACS-MM-KL-QH
AA-BBB-KLT-QN
Vận chuyển
AA-BBB-KLT-QN
XVC-DD/MM/YY-ĐK-QQ
Bốc dỡ
XVC-DD/MM/YY-ĐK-
QQ
XVC-TG-NĐ-Q1Q1
NĐ: điều kiện nhiệt độ trên xe khi bốc dở
Mã
Ao nuôi
Ghi chú
DD
Đạt
CD
Chưa đạt
Q1Q1: người thực hiện bốc dở
Mã
Ao nuôi
Ghi chú
01
Nguyễn Văn
Dũng
02
Trương Quang
Minh
HỆ THỐNG TRUY XUẤT NỘI BỘ TẠI NHÀ CHẾ BIẾN:
SƠ ĐỒ:
Tiếp nhận nguyên liệu
Sơ chế
Rửa
Ngâm phụ gia
Cân
Cấp đông IQF
Mạ băng
Bao gói
Tiếp
nhận
nguyên
liệu
Mã số
Diễn giải
Ghi chú
AA-
DD/MM/YY-
BB-CCC-Q
AA: tên nguyên liệu
Mã số
Tên NL
Ghi chú
01
Tôm thẻ
02
Tôm sú
03
Tôm càng xanh
DD/MM/YY: ngày, tháng và 2 số cuối của năm
nhập nguyên liệu
BB: chất lượng nguyên liệu khi tiếp nhận
Mã số
Chất lượng
Ghi chú
I1
Loại I
I2
Loại II
I3
Loại III
CCC: cỡ nguyên liệu
Mã
Cỡ nguyên liệu
Ghi chú
432
Cỡ lớn
431
Cỡ trung bình
430
Cỡ nhỏ
Q: QC phụ trách công đoạn tiếp nhận nguyên liệu
Mã
Khối lượng
Ghi chú
A
Trần Minh An
B
Đinh Văn Phương
C
Mai Công Thành
Sơ chế
Mã số
Diễn giải
Ghi chú
AA-
DD/MM/YY-
TG-EE-GG-
QQ
AA: tên nguyên liệu
Mã số
Tên NL
Ghi chú
01
Tôm thẻ
02
Tôm sú
03
Tôm càng xanh
DD/MM/YY: Ngày tháng và 2 số cuối của năm
sơ chế
TG: thời gian sơ chế
Mã
Thời gian
Ghi chú
T1
30 phút
T2
45 phút
T3
60 phút
EE: chất lượng nguyên liệu sau sơ chế
Mã
Chất lượng
Ghi chú
DD
Đạt
TB
Trung bình
CD
Chưa đạt
GG: Mẻ sơ chế
Mã
Chất lượng
Ghi chú
M1
Mẻ 1
M2
Mẻ 2
M3
Mẻ 3
QQ: QC giám sát công đoạn sơ chế
Mã
Tên QC
Ghi chú
QA
Nguyễn Thi
Hương
QB
Mai Thanh Lam
QC
Phan Văn Hưng
Rửa
Mã số
Diễn giải
Ghi chú
AA-
DD/MM/YY-
T’G’-ND-QC
AA: ca thực hiện
Mã
Ca
Ghi chú
A1
Ca sáng
A2
Ca chiều
A3
Ca tối
DD/MM/YY:ngày tháng và 2 số cuối của năm
thực hiện công đoạn rửa
T’G’: thời gian thực hiện rửa
Mã
Chất
lượng
Ghi
chú
G1
30 phút
G2
40 phút
G3
50 phút
NC: nồng độ Chlorin trong nước rửa
Mã
Nồng độ
Ghi
chú
N1
20ppm
N2
40ppm
N3
50ppm
QC: tên QC giám sát công đoạn rửa
Mã
Tên QC
Ghi chú
Q1
Đặng Mỹ Hương
Q2
Phan Văn Hợp
Q3
Lê Thúy
Ngâm
phụ gia
Mã số
Diễn giải
Ghi chú
PG-TN-
DD/MM/YY-
CN-Q
PG: nhà cung cấp phụ gia
Mã số
Nhà cung cấp
Ghi chú
KH
Đại lý tại tỉnh
Khánh Hòa
CT
Cửa hàng Cần
Thơ
KG
Đại lý tại Kiên
Giang
TN: thời gian ngâm
Mã
Chất
lượng
Ghi
chú
11
30 phút
22
40 phút
33
50 phút
DD/MM/YY: ngày, tháng và 2 số cuối của năm
thực hiện công đoạn ngâm
CN: Ca ngâm
Mã số
Ca
Ghi chú
01
Ca 1
02
Ca 2
03
Ca 3
CCC: cỡ nguyên liệu
Mã
Cỡ nguyên liệu
Ghi chú
432
Cỡ lớn
431
Cỡ trung bình
430
Cỡ nhỏ
Q: QC phụ trách công đoạn ngâm
Mã
Khối lượng
Ghi chú
A
Trần Minh Bình
B
Đinh Mai Phương
C
Phan Thành Đạt
Cân
Mã số
Diễn giải
Ghi chú
AA-BB-
DD/MM/YY-
CC-QQ
AA: loại cân
Mã số
Loại cân
Ghi chú
01
Cân đồng hồ
02
Cân điện tử
DD/MM/YY: Ngày tháng và 2 số cuối của năm
thực hiện công đoạn cân
CC: mã số cân
Mã
Cân
Ghi chú
C1
Cân số 1
C2
Cân số 2
C3
Cân số 3
QQ: QC Giám sát công đoạn cân
Mã
Tên QC
Ghi chú
A1
Trần Ái Lợi
A2
Nguyễn Công
Đoàn
A3
Mai Thanh Trúc
Cấp
đông
IQF
Mã số
Diễn giải
Ghi chú
AA-KK-
DD/MM/YY-
TD-QC
AA: ca thực hiện
Mã
Ca
Ghi chú
A1
Ca sáng
A2
Ca chiều
A3
Ca tối
KK: kho cấp đông
Mã
Kho
Ghi chú
K1
Kho 1
K2
Kho 2
K3
Kho 3
DD/MM/YY:ngày tháng và 2 số cuối của năm
thực hiện công đoạn cấp đông
TD: thời gian thực hiện cấp đông
Mã
Chất
lượng
Ghi
chú
G1
15 phút
G2
5 phút
G3
20 phút
QC: tên QC giám sát công đoạn cấp đông
Mã
Tên QC
Ghi chú
Q1
Nguyễn Thị
Huyền
Q2
Nguyễn Trung
Chánh
Q3
Nguyễn Thị Thiết
Mạ
băng
Mã số
Diễn giải
Ghi chú
CC-TG-
DD/MM/YY-
ND-QC
CC: lô thực hiện mạ băng
Mã số
Tên NL
Ghi chú
01
Lô 1
02
Lô 2
03
Lô 3
TG: thời gian mạ băng
Mã
Chất
lượng
Ghi
chú
T1
2 giây
T2
3 giây
T3
4 giây
DD/MM/YY: ngày, tháng và 2 số cuối của năm
thục hiện mạ băng
ND: điều kiện nhiệt độ khi mạ băng
Mã số
Chất lượng
Ghi chú
TT
Đạt
TB
Trung bình
CD
Chưa đạt
Q: QC phụ trách công đoạn mạ băng
Mã
Khối lượng
Ghi chú
A
Đinh Văn Dũng
B
Trần Thị Hường
C
Mai Hùng