Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

de cuong va de thi hoc ki 2 sinh 10 va 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.39 KB, 24 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 10
(Ban cơ bản)
Câu 1/ Trình bày những diễn biến cơ bản của tế bào trong quá trình nguyên phân. Tại sao
nguyên phân lại có thể tạo ra 2 tế bào con có bộ nhiểm sắc thể giống y hệt tế bào mẹ ?
Hãy chỉ ra sự khác nhau trong phân chia tế bào chất ở tế bào động vật và tế bào thực
vật. Giải thích tại sao lại có sự khác nhau này ?
Câu 2/ Nêu ý nghĩa của nguyên phân và giảm phân ?
Câu 3/ Phân biệt các kiểu chuyển hóa vật chất: Hô hấp hiếu khí, hô hấp kị khí và lên men.
Câu 4/ Trình bày quá trình phân giải prôtêin, phân giải polisaccarit và ứng dụng của các quá
trình này? Giải thích tại sao vi sinh vật phải phân giải ngoại bào ?
Câu 5/ Đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục gồm
những pha nào. Hãy nêu đặc điểm của các pha trong nuôi cấy không liên tục ?
Câu 6/ Nêu nguyên tắc và ứng dụng của nuôi cấy liên tục. Giải thích tại sao trong nuôi cấy
không liên tục lại có pha suy vong còn trong nuôi cấy liên tục lại không có pha này ?
Câu 7/ Trình bày khái niệm và đặc điểm cấu tạo của virut. Phân biệt virut với vi khuẩn ?
Câu 8/ Virut HIV là gì ? Nêu 3 giai đoạn phát triển của hội chứng AIDS. Tại sao những bệnh
nhân AIDS ở giai đoạn đầu rất khó phát hiện. Cần phải có nhận thức và thái độ như thế nào để
phòng tránh lây nhiễm HIV ?
- 1 -
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 11
(Ban cơ bản)
Câu 1/ Tập tính là gì. Phân biệt và cho ví dụ về tập tính bẩm sinh và tập tính học được. Tại
sao ở những động vật có hệ thần kinh phát triển và người lại có rất nhiều tập tính học được ?
Câu 2/ Sinh trưởng ở thực vật là gì. Phân biệt sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp.
Vòng gỗ hàng năm cho ta biết điều gì ?
Câu 3/ Hoomôn thực vật là gì. Có mấy nhóm hoomôn thực vật, kể tên các hoocmôn của mỗi
nhóm. Nêu một số biện pháp trong sản xuất nông nghiêp có ứng dụng các hoocmôn thực vật.
Điều cần tránh trong việc ứng dụng hoocmôn thực vật là gì ? Vì sao ?
Câu 4/ Nêu khái niệm sinh trưởng và phát triển ở động vật. Phân biệt phát triển qua biến thái
không hoàn toàn và phát triển qua biến thái hoàn toàn.
Thông qua việc nghiên cứu biết được sự phát triển của sâu bướm. Hãy đề ra một số


biện pháp kĩ thuật để giúp bảo vệ mùa màng tránh sâu hại ?
Câu 5/ Sinh sản vô tính ở thực vật là gì. Khi ghép cành tại sao phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép
và phải buộc chặt cành ghép ( hoặc mắt ghép ) vào gốc ghép ?
Nêu những ưu điểm của cành giâm và cành chiết so với cây trồng mọc từ hạt ?
Câu 6/ Sinh sản hữu tính ở thực vật là gì?
Phân biệt thụ phấn với thụ tinh, tự thụ phấn với thụ phấn chéo ( giao phấn ) ở thực vật
có hoa.
Có khi nào một hoa lưỡng tính lại cần sự thụ phấn chéo do côn trùng không ? Tại sao ?
Tại sao nói sinh sản hữu tính lại ưu việt hơn sinh sản vô tính ?
Câu 7/ Sinh sản hữu tính ở động vật là gì. Nêu ưu điểm và nhược điểm của sinh sản hữu tính
ở động vật. Phân biệt thụ tinh trong với thụ tinh ngoài ?
- 2 -
SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT BA TƠ Môn: Sinh học 10 ( ban cơ bản)
Năm học : 2009- 2010
Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể giao đề)
Mã đề: 102
Họ và tên HS:………………………………………….Lớp
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Chọn phương án đúng nhất và điền vào bảng sau :
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án
Câu 1/ Nguyên phân xảy ra ở tế bào:
A. Bạch cầu B. Sinh sản chín
C. Sinh dưỡng D. Thần kinh
Câu 2/ Trong nguyên phân để đảm bảo số lượng nhiểm sắc thể ở các tế bào con giữ
nguyên như tế bào mẹ là nhờ cơ chế:
A. Phân li độc lập nhiểm sắc thể B. Nhân đôi nhiểm sắc thể
C. Tổ hợp tự do nhiểm sắc thể D. Nhân đôi và phân li nhiểm sắc thể
Câu 3/ Trong nguyên phân nhiểm sắc thể co xoắn cực đại ở kì nào ?

A. Kì đầu B. Kì sau C. Kì giữa D. Kì cuối
Câu 4/ Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá
trình nào sau đây ?
A. Làm tương B. Làm nước mắm
C. Muối dưa, làm sữa chua D. Làm giấm
Câu 5/ Để phân giải prôtêin, vi sinh vật cần tiết ra loại enzim gì?
A. Amilaza B. Prôtêaza C. Saccaraza D. Lipaza
Câu 6 / Ở người, tế bào sinh dưỡng mang bộ nhiểm sắc thể 2n = 46 trải qua nguyên phân
bình thường, số lượng nhiểm sắc thể trong mỗi tế bào con là:
A. 23 B. 46 C. 92 D. 48
Câu 7/ Phagơ là virut gây bệnh cho :
A. Vi sinh vật. B. Thực vật. C. Người. D. Động vật
Câu 8/ Sản phẩm của quá trình lên men rượu là :
A. Êtanol và O
2
. B. Nấm men rượu và O
2
.
C. Êtanol và CO
2
. D. Nấm men rượu và CO
2
.
Câu 9/ Các thành phần cơ bản cấu tạo nên virut là:
A. Cacbohidrat và axit nuclêic B. Prôtêin và lipit
C. Axit nuclêic và lipit D. Prôtêin và axit nuclêic
Câu 10/ Thời gian từ khi sinh ra một tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia hoặc số tế
bào trong quần thể tăng gấp đôi gọi là :
A. Thời gian phân chia B. Thời gian thế hệ
C. Thời gian sinh trưởng D. Thời gian tăng trưởng

Câu 11/ Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn cacbon là CO
2
và nguồn năng lượng là ánh
sáng được gọi là:
- 3 -
A. Quang tự dưỡng B. Quang dị dưỡng C. Hóa tự dưỡng D. Hóa dị dưỡng
Câu 12/ Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 10
4
tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20
phút, số tế bào trong quần thể tạo ra sau 2 giờ là :
A. 10
4
.2
3
. B. 10
4
.2
6
C. 10
4
.2
5
D. 10
4
.2
4
.
Câu 13/ Môi trường nuôi cấy trong đó các chất đã biết rõ thành phần hóa học và số
lượng gọi là:
A. Môi trường tổng hợp B. Môi trường tự nhiên

C. Môi trường bán tổng hợp D. Môi trường dịch thể
Câu 14/ Giai đoạn hình thành axit nuclêic và các thành phần khác của phagơ trong tế
bào chủ gọi là:
A. Giai đoạn hấp phụ B. Giai đoạn xâm nhập
C. Giai đoạn sinh tổng hợp D. Giai đoạn phóng thích
Câu 15/ Con đường phân giải cacbohiđrat tạo ra nhiều năng lượng nhất là:
A. Hô hấp hiếu khí B. Hô hấp kị khí
C. Hô hấp hiếu khí và hô hấp kị khí D. Lên men
Câu 16/ Chọn phát biểu sai khi nói về virut:
A. Virut là một dạng sống đặc biệt chưa có cấu tạo tế bào
B. Virut có vỏ là prôtêin và lõi là axit nuclêic
C. Virut có thể sống tự do hoặc kí sinh trong tế bào vật chủ
D. Virut sống kí sinh nội bào bắt buộc
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1 / a. Nêu đặc điểm của các pha trong nuôi cấy không liên tục ? ( 3 điểm )
b. Giải thích tại sao trong nuôi cấy không liên tục lại có pha suy vong còn trong nuôi
cấy liên tục lại không có pha này ? ( 1 điểm )
Câu 2/ Chỉ ra sự khác nhau trong phân chia tế bào chất ở tế bào động vật và tế bào thực vật?
Giải thích tại sao lại có sự khác nhau này ? ( 2 điểm )
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Sinh học 10 ( ban cơ bản )
- 4 -
Mã đề:102
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án C D C C B B A C D B A B A C A C
PHẦN II : TỰ LUẬN
Câu 1/
a. Đặc điểm của các pha trong nuôi cấy không liên tục :
Pha tiềm phát ( pha lag ) ( 0,75 đ )

- Vi khuẩn đang ở giai đoạn thích nghi với môi trường sống
- Số lượng tế bào trong quần thể chưa tăng
- Enzim cảm ứng được hình thành để phân giải cơ chất
Pha lũy thừa ( pha log ) ( 0,75 đ )
- Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất và không đổi
- Số lượng tế bào trong quần thể tăng lên rất nhanh
Pha cân bằng ( 0,75 đ )
- Số lượng vi khuẩn trong quần thể đạt đến mức cực đại và không đổi theo thời gian là
do :
+ Đã có một số tế bào bị phân hủy
+ Và một số tế bào khác có chất dinh dưỡng vẫn tiếp tục phân chia
à Số lượng tế bào sinh ra bằng số lượng tế bào chết đi
Pha suy vong ( 0,75 đ )
- Số lượng tế bào trong quần thể giảm dần do :
+ Số tế bào bị phân hủy ngày càng nhiều
+ Chất dinh dưỡng cạn kiệt
+ Chất độc hại tích lũy quá nhiều
b. Trong nuôi cấy không liên tục có pha suy vong còn trong nuôi cấy liên tục lại không
có pha này là vì : (1 đ )
- Ở nuôi cấy không liên tục, không được bổ sung thêm chất dinh dưỡng mới và không
được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất nên sau một thời gian nuôi cấy thì
chất dinh dưỡng sẽ bị cạn kiệt dần, chất độc hại ngày càng tích lũy nhiều nên vi sinh
vật bị phân hủy ngày càng nhiều à có pha suy vong.
- Còn ở nuôi cấy liên tục, thường xuyên được bổ sung thêm chất dinh dưỡng vào và
đồng thời lấy ra một lượng dịch nuôi cấy tương đương nên chất dinh dưỡng không bị
cạn kiệt, chất độc hại không bị tích lũy à không có pha suy vong.
-
Câu 2/
 Sự khác nhau trong phân chia tế bào chất ở tế bào thực vật và tế bào động vật là:
- 5 -

+ Ở tế bào động vật phân chia tế bào chất bằng cách thắt eo màng sinh chất ở vị trí mặt
phẳng xích đạo ( 0,75 đ )
+ Ở tế bào thực vật phân chia tế bào chất bằng cách hình thành thành tế bào ở mặt phẳng
xích đạo ( 0,75 đ )
 Có sự khác nhau này là do tế bào thực vật ở phía ngoài màng sinh chất còn có thành
xenlulôzơ cứng còn ở tế bào động vật lại không có thành tế bào. ( 0,5 đ )
Mã đề: 103
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án A B A A C B C D A B C C A A D A
Mã đề: 104
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án A B C D D B B A B B C B C D C D
Mã đề: 105
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án B D B A D B D D A C D B B C C C
SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT BA TƠ Môn: Sinh học 10 ( ban cơ bản)
- 6 -
Năm học : 2009- 2010
Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể giao đề)
Mã đề: 103
Họ và tên HS:………………………………………….Lớp
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Chọn phương án đúng nhất và điền vào bảng sau :
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án
Câu 1/ Chọn phát biểu sai khi nói về virut:
A. Virut có thể sống tự do hoặc kí sinh trong tế bào vật chủ
B. Virut là một dạng sống đặc biệt chưa có cấu tạo tế bào
C. Virut có vỏ là prôtêin và lõi là axit nuclêic

D. Virut sống kí sinh nội bào bắt buộc
Câu 2/ Con đường phân giải cacbohiđrat tạo ra nhiều năng lượng nhất là:
A. Hô hấp hiếu khí và hô hấp kị khí B. Hô hấp hiếu khí
C. Hô hấp kị khí D. Lên men
Câu 3/ Giai đoạn hình thành axit nuclêic và các thành phần khác của phagơ trong tế bào
chủ gọi là:
A. Giai đoạn sinh tổng hợp B. Giai đoạn xâm nhập
C. Giai đoạn hấp phụ D. giai đoạn phóng thích
Câu 4/ Môi trường nuôi cấy trong đó các chất đã biết rõ thành phần hóa học và số lượng
gọi là:
A. Môi trường bán tổng hợp B. Môi trưòng tổng hợp
C. Môi trường tự nhiên D. Môi trường dịch thể
Câu 5/ Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 10
4
tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20 phút,
số tế bào trong quần thể tạo ra sau 2 giờ là :
A. 10
4
.2
5
B. 10
4
.2
3
C. 10
4
.2
6
D. 10
4

.2
4
Câu 6/ Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn cacbon là CO
2
và nguồn năng lượng là ánh sáng
được gọi là:
A. Hoá tự dưỡng B. Quang tự dưỡng
C. Quang dị dưỡng D. Hoá dị dưỡng
Câu 7/ Thời gian từ khi sinh ra một tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia hoặc số tế
bào trong quần thể tăng gấp đôi gọi là :
A. Thời gian sinh trưởng B. Thời gian phân chia
C. Thời gian thế hệ D. Thời gian tăng trưởng
Câu 8/ Các thành phần cơ bản cấu tạo nên virut là:
A. Axit nuclêic và lipit B. Cacbohidrat và axit nuclêic
C. Prôtêin và lipit D. Prôtêin và axit nuclêic
Câu 9/ Sản phẩm của quá trình lên men rượu là :
A. Êtanol và CO
2
. B. Êtanol và O
2
.
C. Nấm men rượu và O
2
. D. Nấm men rượu và CO
2
- 7 -
Câu 10/ Phagơ là virut gây bệnh cho :
A. Người B. Vi sinh vật C. Thực vật D. Động vật
Câu 11/ Ở người, tế bào sinh dưỡng mang bộ nhiểm sắc thể 2n = 46 trải qua nguyên
phân bình thường, số lượng nhiểm sắc thể trong mỗi tế bào con là :

A. 92 B. 23 C. 46 D. 48

Câu 12/ Để phân giải prôtêin, vi sinh vật cần tiết ra loại enzim gì?
A. Saccaraza B. Amilaza
C. Prôtêaza D. Lipaza
Câu 13/ Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá
trình nào sau đây ?
A. Muối dưa, làm sữa chua B. Làm tương
C. Làm nước mắm D. Làm giấm
Câu 14/ Trong nguyên phân nhiểm sắc thể co xoắn cực đại ở kì nào ?
A. Kì giữa B. Kì đầu C. Kì sau D. Kì cuối
Câu 15/ Trong nguyên phân để đảm bảo số lượng nhiểm sắc thể ở các tế bào con giữ
nguyên như tế bào mẹ là nhờ cơ chế:
A. Tổ hợp tự do nhiểm sắc thể B. Phân li độc lập nhiểm sắc thể
C. Nhân đôi nhiểm sắc thể D. Nhân đôi và phân li nhiểm sắc thể
Câu 16/ Nguyên phân xảy ra ở tế bào:
A. Sinh dưỡng B. Bạch cầu
C. Sinh sản chín D. Thần kinh
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1 / a. Nêu đặc điểm của các pha trong nuôi cấy không liên tục ? ( 3 điểm )
b. Giải thích tại sao trong nuôi cấy không liên tục lại có pha suy vong còn trong nuôi
cấy liên tục lại không có pha này ? ( 1 điểm )
Câu 2/ Chỉ ra sự khác nhau trong phân chia tế bào chất ở tế bào động vật và tế bào thực vật?
Giải thích tại sao lại có sự khác nhau này ? ( 2 điểm )
SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
- 8 -
TRƯỜNG THPT BA TƠ Môn: Sinh học 10 ( ban cơ bản)
Năm học : 2009- 2010
Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể giao đề)
Mã đề: 104

Họ và tên HS:………………………………………….Lớp
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Chọn phương án đúng nhất và điền vào bảng sau :
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án
Câu 1/ Các thành phần cơ bản cấu tạo nên virut là:
A. Prôtêin và axit nuclêic B. Axit nuclêic và lipit
C. Cacbohidrat và axit nuclêic D. Prôtêin và lipit
Câu 2/ Sản phẩm của quá trình lên men rượu là :
A. Nấm men rượu và CO
2

B. Êtanol và CO
2

C. Êtanol và O
2
D. Nấm men rượu và O
2

Câu 3/ Phagơ là virut gây bệnh cho :
A. Động vật B. Người
C. Vi sinh vật D. Thực vật
Câu 4/ Ở người, tế bào sinh dưỡng mang bộ nhiểm sắc thể 2n = 46 trải qua nguyên phân
bình thường, số lượng nhiểm sắc thể trong mỗi tế bào con là :
A. 48 B. 92 C. 23 D. 46
Câu 5/ Để phân giải prôtêin vi sinh vật cần tiết ra loại enzim gì?
A. Lipaza B. Saccaraza C. Amilaza D. Prôtêaza



Câu 6/ Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá
trình nào sau đây ?
A. Làm giấm B. Muối dưa, làm sữa chua
C. Làm tương D. Làm nước mắm
Câu 7/ Trong nguyên phân nhiểm sắc thể co xoắn cực đại ở kì nào ?
A. Kì cuối B. Kì giữa C. Kì đầu D. Kì sau
Câu 8/ Trong nguyên phân để đảm bảo số lượng nhiểm sắc thể ở các tế bào con giữ
nguyên như tế bào mẹ là nhờ cơ chế:
A. Nhân đôi và phân li nhiểm sắc thể B. Tổ hợp tự do nhiểm sắc thể
C. Phân li độc lập nhiểm sắc thể D. Nhân đôi nhiểm sắc thể
Câu 9/ Nguyên phân xảy ra ở tế bào:
A. Thần kinh B. Sinh dưỡng
C. Bạch cầu D. Sinh sản chín
Câu 10/ Chọn phát biểu sai khi nói về virut:
A. Virut sống kí sinh nội bào bắt buộc
- 9 -
B. Virut có thể sống tự do hoặc kí sinh trong tế bào vật chủ
C.Virut là một dạng sống đặc biệt chưa có cấu tạo tế bào
D.Virut có vỏ là prôtêin và lõi là axit nuclêic
Câu 11/ Con đường phân giải cacbohiđrat tạo ra nhiều năng lượng nhất là:
A. Lên men B. Hô hấp hiếu khí và hô hấp kị khí
C. Hô hấp hiếu khí D. Hô hấp kị khí
Câu 12/ Giai đoạn hình thành axit nuclêic và các thành phần khác của phagơ trong tế
bào chủ gọi là:
A. giai đoạn phóng thích B. Giai đoạn sinh tổng hợp
C. Giai đoạn xâm nhập D. Giai đoạn hấp phụ
Câu 13/ Môi trường nuôi cấy trong đó các chất đã biết rõ thành phần hóa học và số
lượng gọi là:
A. Môi trường dịch thể B. Môi trường bán tổng hợp
C. Môi trưòng tổng hợp D. Môi trường tự nhiên

Câu 14/ Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 10
4
tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20
phút, số tế bào trong quần thể tạo ra sau 2 giờ là :
A. 10
4
.2
4
B. 10
4
.2
5
C. 10
4
.2
3
D. 10
4
.2
6

Câu 15/ Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn cacbon là CO
2
và nguồn năng lượng là ánh
sáng được gọi là:
A. Hoá dị dưỡng B. Hoá tự dưỡng
C. Quang tự dưỡng D. Quang dị dưỡng
Câu 16/ Thời gian từ khi sinh ra một tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia hoặc số tế
bào trong quần thể tăng gấp đôi gọi là :
A. Thời gian tăng trưởng B. Thời gian sinh trưởng

C. Thời gian phân chia D. Thời gian thế hệ
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1 / a. Nêu đặc điểm của các pha trong nuôi cấy không liên tục ? ( 3 điểm )
b. Giải thích tại sao trong nuôi cấy không liên tục lại có pha suy vong còn trong nuôi
cấy liên tục lại không có pha này ? ( 1 điểm )
Câu 2/ Chỉ ra sự khác nhau trong phân chia tế bào chất ở tế bào động vật và tế bào thực vật?
Giải thích tại sao lại có sự khác nhau này ? ( 2 điểm )
- 10 -
SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT BA TƠ Môn: Sinh học 10 ( ban cơ bản)
Năm học : 2009- 2010
Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể giao đề)
Mã đề: 105
Họ và tên HS:………………………………………….Lớp
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Chọn phương án đúng nhất và điền vào bảng sau :
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án
Câu 1/ Sản phẩm của quá trình lên men rượu là :
A. Nấm men rượu và CO
2

B. Êtanol và CO
2

C. Êtanol và O
2
D. Nấm men rượu và O
2


Câu 2/ Ở người, tế bào sinh dưỡng mang bộ nhiểm sắc thể 2n = 46 trải qua nguyên phân
bình thường, số lượng nhiểm sắc thể trong mỗi tế bào con là :
A. 48 B. 92 C. 23 D. 46
Câu 3/ Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá
trình nào sau đây ?
A. Làm giấm B. Muối dưa, làm sữa chua
C. Làm tương D. Làm nước mắm
Câu 4/ Trong nguyên phân để đảm bảo số lượng nhiểm sắc thể ở các tế bào con giữ
nguyên như tế bào mẹ là nhờ cơ chế:
A. Nhân đôi và phân li nhiểm sắc thể B. Tổ hợp tự do nhiểm sắc thể
C. Phân li độc lập nhiểm sắc thể D. Nhân đôi nhiểm sắc thể
Câu 5/ Chọn phát biểu sai khi nói về virut:
A. Virut sống kí sinh nội bào bắt buộc
B. Virut có thể sống tự do hoặc kí sinh trong tế bào vật chủ
C.Virut là một dạng sống đặc biệt chưa có cấu tạo tế bào
D.Virut có vỏ là prôtêin và lõi là axit nuclêic
Câu 6/ Giai đoạn hình thành axit nuclêic và các thành phần khác của phagơ trong tế
bào chủ gọi là:
A. giai đoạn phóng thích B. Giai đoạn sinh tổng hợp
C. Giai đoạn xâm nhập D. Giai đoạn hấp phụ
Câu 7/ Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 10
4
tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20 phút,
số tế bào trong quần thể tạo ra sau 2 giờ là :
A. 10
4
.2
4
B. 10
4

.2
5
C. 10
4
.2
3
D. 10
4
.2
6

- 11 -
Câu 8/ Thời gian từ khi sinh ra một tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia hoặc số tế
bào trong quần thể tăng gấp đôi gọi là :
A. Thời gian tăng trưởng B. Thời gian sinh trưởng
C. Thời gian phân chia D. Thời gian thế hệ
Câu 9/ Ý nghĩa của việc điều hòa chu kì tế bào là :
A. Đảm bảo sự sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể
B. Đảm bảo cho chu kì tế bào luôn xảy ra
C. Giúp quá trình nguyên phân luôn được thực hiện
D. Giúp quá trình nguyên phân và giảm phân luôn xảy ra
Câu 10/ Phagơ là virut gây bệnh cho :
A. Động vật B. Người
C. Vi sinh vật D. Thực vật
Câu 11/ Để phân giải prôtêin vi sinh vật cần tiết ra loại enzim gì?
A. Lipaza B. Saccaraza C. Amilaza D. Prôtêaza
Câu 12/ Trong nguyên phân nhiểm sắc thể co xoắn cực đại ở kì nào ?
A. Kì cuối B. Kì giữa C. Kì đầu D. Kì sau
Câu 13/ Nguyên phân xảy ra ở tế bào:
A. Thần kinh B. Sinh dưỡng

C. Bạch cầu D. Sinh sản chín
Câu 14/ Con đường phân giải cacbohiđrat tạo ra nhiều năng lượng nhất là:
A. Lên men B. Hô hấp hiếu khí và hô hấp kị khí
C. Hô hấp hiếu khí D. Hô hấp kị khí
Câu 15/ Môi trường nuôi cấy trong đó các chất đã biết rõ thành phần hóa học và số
lượng gọi là:
A. Môi trường dịch thể B. Môi trường bán tổng hợp
C. Môi trưòng tổng hợp D. Môi trường tự nhiên
Câu 16/ Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn cacbon là CO
2
và nguồn năng lượng là ánh
sáng được gọi là:
A. Hoá dị dưỡng B. Hoá tự dưỡng
C. Quang tự dưỡng D. Quang dị dưỡng
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1 / a. Nêu đặc điểm của các pha trong nuôi cấy không liên tục ? ( 3 điểm )
b. Giải thích tại sao trong nuôi cấy không liên tục lại có pha suy vong còn trong nuôi
cấy liên tục lại không có pha này ? ( 1 điểm )
Câu 2/ Chỉ ra sự khác nhau trong phân chia tế bào chất ở tế bào động vật và tế bào thực vật?
Giải thích tại sao lại có sự khác nhau này ? ( 2 điểm )
- 12 -
SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT BA TƠ Môn: Sinh học 11 ( ban cơ bản)
Năm học : 2009- 2010
Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể giao đề)
Mã đề: 102
Họ và tên HS:………………………………………….Lớp
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Chọn phương án đúng nhất và điền vào bảng sau :
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

Đáp án
Câu 1/ Cơ sở thần kinh của tập tính là :
A. Phản xạ B. Cung phản xạ
C. Hệ thần kinh D. Trung ương thần kinh
Câu 2/ Hãy chọn câu đúng :
A. Tất cả các tập tính bẩm sinh đều là bản năng
B. Mức độ phức tạp của tập tính phụ thuộc vào số lượng xinap trong cung phản xạ
C. Các động vật có bộ não hoàn thiện mới hình thành được phản xạ có điều kiện
D. Tập tính săn mồi ở mèo hoàn toàn do bẩm sinh
Câu 3/ Khi trồng cây dâu tằm hoặc thuốc lá nên điều khiển quá trình sinh trưởng, phát
triển theo hướng :
A. Sinh trưởng nhanh, phát triển chậm B. Sinh trưởng chậm, phát triển nhanh
C. Sinh trưởng và phát triển đều nhanh D. Sinh trưởng chậm, phát triển chậm
Câu 4/ Phát triển không qua biến thái có đặc điểm :
A. Con non giống con trưởng thành B. Con non khác con trưởng thành
C. Phải qua một lần lột xác D. Không phải qua lột xác
Câu 5/ Cơ sở khoa học của công nghệ nuôi cấy mô và tế bào thực vật trong nhân giống
cây trồng là :
A. Khả năng tồn tại độc lập của mô và tế bào B.Tính toàn năng của mô và tế bào
C. Khả năng phân chia của mô và tế bào D. Khả năng trao đổi chất của mô và tế bào
Câu 6/ Đối với cây ăn quả phương pháp nhân giống bằng chiết cành có tác dụng :
A. Thay cây mẹ đã già cỗi bằng cây con có sức sống mạnh hơn
B. Làm cho cây con sinh trưởng mạnh, cho quả to và ngọt hơn cây mẹ
C. Cây con sinh ra dễ dàng thích nghi với nhiều vùng đất khác nhau
D. Rút ngắn thời gian sinh trưởng và biết được đặc tính của quả
Câu 7/ Ở động vật, trứng không thụ tinh vẫn phát triển thành cơ thể mới được gọi là :
A. Nảy chồi B. Phân mảnh
C. Trinh sản D. Phân đôi
- 13 -
Câu 8/ Quả được hình thành từ :

A. Noãn không được thụ tinh B. Noãn đã được thu tinh
C. Bầu nhụy D. Tất cả các bộ phận của hoa
Câu 9/ Cây ngày ngắn là :
A. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 8 giờ
B. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 10 giờ
C. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ
D. Cây ra hoa trong điều kiên chiếu sáng ít hơn 14 giờ
Câu 10/ Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép là :
A. Tiết kiệm vật liệu di truyền qua việc sử dụng hết cả 2 tinh tử
B. Hình thành nôi nhũ giàu chất dinh dưỡng cung cấp cho phôi phát triển
C. Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội bảo vệ phôi trong hạt
D. Cung cấp chât dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cây con
Câu 11/ Trong quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa có bao nhiêu lần phân
bào :
A. Một lần giảm phân, một lần nguyên phân B. Một lần giảm phân, hai lần nguyên phân
C. Một lần giảm phân, ba lần nguyên phân D. Một lần giảm phân, bốn lần nguyên phân
Câu 12/ Ở loài ong, kết quả hình thức sinh sản trinh sinh ( trinh sản ) nở ra :
A. Ong đực, mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội B. Ong thợ, mang bộ nhiễm đơn bội
C. Ong đực, mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội D. Ong chúa, mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội
Câu 13/ Các quá trình đảm bảo cho sự sinh sản hữu tính là :
A. Nguyên phân và giảm phân B. Giảm phân và thụ tinh
C. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh D. Nguyên phân và thụ tinh
Câu 14/ Quang chu kì là sự ra hoa phụ thuộc vào :
A. Tuổi của cây B. Độ dài ngày
C. Độ dài đêm D. Độ dài ngày và đêm
Câu 15/ Ở động vật có xương sống, quá trình phân hoá tế bào diễn ra mạnh nhất trong
giai đoạn:
A. Phôi thai B. Con non
C. Gần trưởng thành D. Thành thục sinh dục
Câu 16/ Ngoài tự nhiên cây tre sinh sản bằng :

A. Rễ phụ B. Đỉnh sinh trưởng
C. Lóng D. Thân rễ
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1/ Phân biệt phát triển qua biến thái không hoàn toàn và phát triển qua biến thái hoàn
toàn ? ( 2 đ )
Câu 2/ a. Phân biệt thụ phấn với thụ tinh, tự thụ phấn với thụ phấn chéo ( giao phấn ) ở thực
vật có hoa ? ( 2 đ )
b. Có khi nào một hoa lưỡng tính lại cần sự thụ phấn chéo do côn trùng không ? Tại
sao ? ( 0,5 đ )
Câu 3/ Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai ? Nếu sai, hãy sửa lại thành đúng. ( 1,5 đ )
a. Trong hạt khô có lượng gibêrelin ( GA ) cao, còn trong hạt nảy mầm lượng GA thấp.
- 14 -
b. Vào mùa thu lượng auxin tăng và lượng êtilen giảm trong quả và cuốn lá làm cho cây
rụng quả và rụng lá
c. Cân bằng hoocmôn quyết định ưu thế ngọn là auxin ( AIA ) / gibêrelin ( GA )
SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT BA TƠ Môn: Sinh học 11 ( ban cơ bản)
Năm học : 2009- 2010
Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể giao đề)
Mã đề: 103
Họ và tên HS:………………………………………….Lớp
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Chọn phương án đúng nhất và điền vào bảng sau :
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án
Câu 1/ Cơ sở thần kinh của tập tính là :
A. Hệ thần kinh B. Phản xạ
C. Cung phản xạ D. Trung ương thần kinh
Câu 2/ Hãy chọn câu đúng :
A. Các động vật có bộ não hoàn thiện mới hình thành được phản xạ có điều kiện

B. Tất cả các tập tính bẩm sinh đều là bản năng
C. Mức độ phức tạp của tập tính phụ thuộc vào số lượng xinap trong cung phản xạ
D. Tập tính săn mồi ở mèo hoàn toàn do bẩm sinh
Câu 3/ Khi trồng cây dâu tằm hoặc thuốc lá nên điều khiển quá trình sinh trưởng, phát
triển theo hướng :
A. Sinh trưởng và phát triển đều nhanh B. Sinh trưởng nhanh, phát triển chậm
C. Sinh trưởng chậm, phát triển nhanh D. Sinh trưởng chậm, phát triển chậm
Câu 4/ Phát triển không qua biến thái có đặc điểm :
A. Phải qua một lần lột xác B. Con non giống con trưỏng thành
C. Con non khác con trưởng thành D. Không phải qua lột xác
Câu 5/ Cơ sở khoa học của công nghệ nuôi cấy mô và tế bào thực vật trong nhân giống
cây trồng là :
A. Khả năng phân chia của mô và tế bào B. Khả năng tồn tại độc lập của mô và tế bào
C. Tính toàn năng của mô và tế bào D. Khả năng trao đổi chất của mô và tế bào
Câu 6/ Đối với cây ăn quả phương pháp nhân giống bằng chiết cành có tác dụng :
A. Cây con sinh ra dễ dàng thích nghi với nhiều vùng đất khác nhau
B. Thay cây mẹ đã già cỗi bằng cây con có sức sống mạnh hơn
C. Làm cho cây con sinh trưởng mạnh, cho quả to và ngọt hơn cây mẹ
D. Rút ngắn thời gian sinh trưởng và biết được đặc tính của quả
- 15 -
Câu 7/ Ở động vật, trứng không thụ tinh phát triển thành cơ thể mới được gọi là hình
thức sinh sản:
A. Phân đôi B. Nảy chồi
C. Phân mảnh D. Trinh sinh
Câu 8/ Quả được hình thành từ :
A. Bầu nhuỵ B. Noãn không được thụ tinh
C. Noãn được thụ tinh D. Tất cả các bộ phận của hoa
Câu 9/ Cây ngày ngắn là :
A. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ
B. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 8 giờ

C. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 10 giờ
D. Cây ra hoa trong điều kiên chiếu sáng ít hơn 14 giờ
Câu 10/ Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép là :
A. Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội bảo vệ phôi trong hạt
B.Tiết kiệm vật liệu di truyền qua việc sử dụng hết cả 2 tinh tử
C.Hình thành nôi nhũ giàu chất dinh dưỡng cung cấp cho phôi phát triển
D.Cung cấp chât dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cây con
Câu 11/ Trong quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa có bao nhiêu lần phân
bào :
A. Một lần giảm phân, ba lần nguyên phân B. Một lần giảm phân, một lần nguyên phân
C. Một lần giảm phân, hai lần nguyên phân D. Một lần giảm phân, bốn lần nguyên phân
Câu 12/ Ở loài ong, kết quả hình thức sinh sản trinh sinh ( trinh sản ) nở ra :
A. Ong đực, mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội B. Ong đực, mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
C. Ong thợ, mang bộ nhiễm đơn bội D. Ong chúa, mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội
Câu 13/ Các quá trình đảm bảo cho sự sinh sản hữu tính là :
A. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh B. Nguyên phân và giảm phân
C. Giảm phân và thụ tinh D. Nguyên phân và thụ tinh
Câu 14/ Quang chu kì là sự ra hoa phụ thuộc vào :
A. Độ dài đêm B. Tuổi của cây
C. Đô dài ngày D. Độ dài ngày và đêm
Câu 15/ Ở động vật có xương sống, quá trình phân hoá tế bào diễn ra mạnh nhất trong
giai đoạn:
A. Gần trưởng thành B. Phôi thai
C. Con non D. Thành thục sinh dục
Câu 16/ Ngoài tự nhiên cây tre sinh sản bằng :
A. Lóng B. Rễ phụ
C. Đỉnh sinh trưởng D. Thân rễ
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1/ Phân biệt phát triển qua biến thái không hoàn toàn và phát triển qua biến thái hoàn
toàn ? ( 2 đ )

Câu 2/ a. Phân biệt thụ phấn với thụ tinh, tự thụ phấn với thụ phấn chéo ( giao phấn ) ở thực
vật có hoa ? ( 2 đ )
- 16 -
b. Có khi nào một hoa lưỡng tính lại cần sự thụ phấn chéo do côn trùng không ? Tại
sao ? ( 0,5 đ )
Câu 3/ Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai ? Nếu sai, hãy sửa lại thành đúng. ( 1,5 đ )
a. Trong hạt khô có lượng gibêrelin ( GA ) cao, còn trong hạt nảy mầm lượng GA thấp.
b. Vào mùa thu lượng auxin tăng và lượng êtilen giảm trong quả và cuốn lá làm cho cây
rụng quả và rụng lá
c. Cân bằng hoocmôn quyết định ưư thế ngọn là auxin ( AIA ) / gibêrelin ( GA )
SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT BA TƠ Môn: Sinh học 11 ( ban cơ bản)
Năm học : 2009- 2010
Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể giao đề)
Mã đề: 104
Họ và tên HS:………………………………………….Lớp
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Chọn phương án đúng nhất và điền vào bảng sau :
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án
Câu 1/ Cơ sở thần kinh của tập tính là :
A. Trung ương thần kinh B. Phản xạ
C. Cung phản xạ D. Hệ thần kinh
Câu 2/ Hãy chọn câu đúng :
A. Tập tính săn mồi ở mèo hoàn toàn do bẩm sinh
B. Tất cả các tập tính bẩm sinh đều là bản năng
C. Mức độ phức tạp của tập tính phụ thuộc vào số lượng xinap trong cung phản xạ
D. Các động vật có bộ não hoàn thiện mới hình thành được phản xạ có điều kiện
Câu 3/ Khi trồng cây dâu tằm hoặc thuốc lá nên điều khiển quá trình sinh trưởng, phát
triển theo hướng :

A. Sinh trưởng chậm, phát triển chậm B. Sinh trưởng nhanh, phát triển chậm
C. Sinh trưởng chậm, phát triển nhanh D. Sinh trưởng và phát triển đều nhanh
Câu 4/ Phát triển không qua biến thái có đặc điểm :
A. Không phải qua lột xác B. Con non giống con trưởng thành
C. Con non khác con trưởng thành D. Phải qua một lần lột xác
Câu 5/ Cơ sở khoa học của công nghệ nuôi cấy mô và tế bào thực vật trong nhân giống
cây trồng là :
A. Khả năng trao đổi chất của mô và tế bào B. Khả năng tồn tại độc lập của mô và tế bào
C. Tính toàn năng của mô và tế bào D. Khả năng phân chia của mô và tế bào
Câu 6/ Đối với cây ăn quả phương pháp nhân giống bằng chiết cành có tác dụng :
A. Rút ngắn thời gian sinh trưởng và biết được đặc tính của quả
B. Thay cây mẹ đã già cỗi bằng cây con có sức sống mạnh hơn
C. Làm cho cây con sinh trưởng mạnh, cho quả to và ngọt hơn cây mẹ
D.Cây con sinh ra dễ dàng thích nghi với nhiều vùng đất khác nhau
- 17 -
Câu 7/ Ở động vật, trứng không thụ tinh vẫn phát triển thành cơ thể mới được gọi là :
A. Phân đôi B. Nảy chồi
C. Phân mảnh D. Trinh sản
Câu 8/ Quả được hình thành từ :
A. Tất cả các bộ phận của hoa B. Noãn không được thụ tinh
C. Noãn đã được thụ tinh D. Bầu nhuỵ
Câu 9/ Cây ngày ngắn là :
A. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 14 giờ
B. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 8 giờ
C. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 10 giờ
D. Cây ra hoa trong điều kiên chiếu sáng ít hơn 12 giờ
Câu 10/ Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép là :
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cây con
B. Tiết kiệm vật liệu di truyền qua việc sử dụng hết cả 2 tinh tử
C. Hình thành nôi nhũ giàu chất dinh dưỡng cung cấp cho phôi phát triển

D. Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội bảo vệ phôi trong hạt
Câu 11/ Trong quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa có bao nhiêu lần phân
bào :
B. Một lần giảm phân, bốn lần nguyên phân B. Một lần giảm phân, một lần nguyên phân
C. Một lần giảm phân, hai lần nguyên phân D. Một lần giảm phân, ba lần nguyên phân
Câu 12/ Ở loài ong, kết quả hình thức sinh sản trinh sinh ( trinh sản ) nở ra :
A. Ong chúa, mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội B. Ong đực, mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
C. Ong thợ, mang bộ nhiễm đơn bội D. Ong đực, mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội
Câu 13/ Các quá trình đảm bảo cho sự sinh sản hữu tính là :
A. Nguyên phân và thụ tinh B. Nguyên phân và giảm phân
C. Giảm phân và thụ tinh D. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
Câu 14/ Quang chu kì là sự ra hoa phụ thuộc vào :
A. Độ dài ngày và đêm B. Độ dài đêm
C. Tuổi của cây D. Độ dài ngày
Câu 15/ Ở động vật có xương sống, quá trình phân hóa tế bào diễn ra mạnh nhất trong
giai đoạn :
A. Thành thục sinh dục B. Phôi thai
C. Con non D. Gần trưởng thành
Câu 16/ Ngoài tự nhiên cây tre sinh sản bằng :
A. Thân rễ B. Rễ phụ
C. Đỉnh sinh trưởng D. Lóng
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1/ Phân biệt phát triển qua biến thái không hoàn toàn và phát triển qua biến thái hoàn
toàn ? ( 2 đ )
Câu 2/ a. Phân biệt thụ phấn với thụ tinh, tự thụ phấn với thụ phấn chéo ( giao phấn ) ở thực
vật có hoa ? ( 2 đ )
b. Có khi nào một hoa lưỡng tính lại cần sự thụ phấn chéo do côn trùng không ? Tại
sao ? ( 0,5 đ )
- 18 -
Câu 3/ Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai ? Nếu sai, hãy sửa lại thành đúng. ( 1,5 đ )

a. Trong hạt khô có lượng gibêrelin ( GA ) cao, còn trong hạt nảy mầm lượng GA thấp.
b. Vào mùa thu lượng auxin tăng và lượng êtilen giảm trong quả và cuốn lá làm cho cây
rụng quả và rụng lá
c. Cân bằng hoocmôn quyết định ưư thế ngọn là auxin ( AIA ) / gibêrelin ( GA )
SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT BA TƠ Môn: Sinh học 11 ( ban cơ bản)
Năm học : 2009- 2010
Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể giao đề)
Mã đề: 105
Họ và tên HS:………………………………………….Lớp
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Chọn phương án đúng nhất và điền vào bảng sau :
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án
Câu 1/ Hãy chọn câu đúng :
A. Tập tính săn mồi ở mèo hoàn toàn do bẩm sinh
B. Tất cả các tập tính bẩm sinh đều là bản năng
C. Mức độ phức tạp của tập tính phụ thuộc vào số lượng xinap trong cung phản xạ
D. Các động vật có bộ não hoàn thiện mới hình thành được phản xạ có điều kiện
Câu 2/ Phát triển không qua biến thái có đặc điểm :
A. Không phải qua lột xác B. Con non giống con trưởng thành
C. Con non khác con trưởng thành D. Phải qua một lần lột xác
Câu 3/ Đối với cây ăn quả phương pháp nhân giống bằng chiết cành có tác dụng :
A. Rút ngắn thời gian sinh trưởng và biết được đặc tính của quả
B. Thay cây mẹ đã già cỗi bằng cây con có sức sống mạnh hơn
C. Làm cho cây con sinh trưởng mạnh, cho quả to và ngọt hơn cây mẹ
D.Cây con sinh ra dễ dàng thích nghi với nhiều vùng đất khác nhau
Câu 4/ Quả được hình thành từ :
A. Tất cả các bộ phận của hoa B. Noãn không được thụ tinh
C. Noãn đã được thụ tinh D. Bầu nhuỵ

Câu 5/ Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép là :
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cây con
B. Tiết kiệm vật liệu di truyền qua việc sử dụng hết cả 2 tinh tử
C. Hình thành nôi nhũ giàu chất dinh dưỡng cung cấp cho phôi phát triển
D. Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội bảo vệ phôi trong hạt
Câu 6/ Ở loài ong, kết quả hình thức sinh sản trinh sinh ( trinh sản ) nở ra :
A. Ong chúa, mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội B. Ong đực, mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
C. Ong thợ, mang bộ nhiễm đơn bội D. Ong đực, mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội
- 19 -
Câu 7/ Quang chu kì là sự ra hoa phụ thuộc vào :
A. Độ dài ngày và đêm B. Độ dài đêm
C. Tuổi của cây D. Độ dài ngày
Câu 8/ Ngoài tự nhiên cây tre sinh sản bằng :
A. Thân rễ B. Rễ phụ
C. Đỉnh sinh trưởng D. Lóng
Câu 9/ Cơ sở thần kinh của tập tính là :
A. Phản xạ B. Cung phản xạ
C. Hệ thần kinh D. Trung ương thần kinh
Câu 10/ Khi trồng cây dâu tằm hoặc thuốc lá nên điều khiển quá trình sinh trưởng, phát
triển theo hướng :
A. Sinh trưởng nhanh, phát triển chậm B. Sinh trưởng chậm, phát triển nhanh
C. Sinh trưởng và phát triển đều nhanh D. Sinh trưởng chậm, phát triển chậm
Câu 11/ Cơ sở khoa học của công nghệ nuôi cấy mô và tế bào thực vật trong nhân giống
cây trồng là :
A. Khả năng tồn tại độc lập của mô và tế bào B.Tính toàn năng của mô và tế bào
C. Khả năng phân chia của mô và tế bào D. Khả năng trao đổi chất của mô và tế bào
Câu 12/ Ở động vật, trứng không thụ tinh vẫn phát triển thành cơ thể mới được gọi là :
A. Nảy chồi B. Phân mảnh
C. Trinh sản D. Phân đôi
Câu 13/ Cây ngày ngắn là :

A. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 8 giờ
B. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 10 giờ
C. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ
D. Cây ra hoa trong điều kiên chiếu sáng ít hơn 14 giờ
Câu 14/ Trong quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa có bao nhiêu lần phân
bào :
A. Một lần giảm phân, một lần nguyên phân B. Một lần giảm phân, hai lần nguyên phân
C. Một lần giảm phân, ba lần nguyên phân D. Một lần giảm phân, bốn lần nguyên phân
Câu 15/ Các quá trình đảm bảo cho sự sinh sản hữu tính là :
A. Nguyên phân và giảm phân B. Giảm phân và thụ tinh
C. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh D. Nguyên phân và thụ tinh
Câu 16/ Ở động vật có xương sống, quá trình phân hoá tế bào diễn ra mạnh nhất trong
giai đoạn:
A. Phôi thai B. Con non
C. Gần trưởng thành D. Thành thục sinh dục
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1/ Phân biệt phát triển qua biến thái không hoàn toàn và phát triển qua biến thái hoàn
toàn ? ( 2 đ )
Câu 2/ a. Phân biệt thụ phấn với thụ tinh, tự thụ phấn với thụ phấn chéo ( giao phấn ) ở thực
vật có hoa ? ( 2 đ )
b. Có khi nào một hoa lưỡng tính lại cần sự thụ phấn chéo do côn trùng không ? Tại
sao ? ( 0,5 đ )
- 20 -
Câu 3/ Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai ? Nếu sai, hãy sửa lại thành đúng. ( 1,5 đ )
a. Trong hạt khô có lượng gibêrelin ( GA ) cao, còn trong hạt nảy mầm lượng GA thấp.
b. Vào mùa thu lượng auxin tăng và lượng êtilen giảm trong quả và cuốn lá làm cho cây
rụng quả và rụng lá
c. Cân bằng hoocmôn quyết định ưư thế ngọn là auxin ( AIA ) / gibêrelin ( GA )
PHÂN BIỆT PHÁT TRIỂN QUA BIẾN THÁI HOÀN TOÀN VÀ PHÁT TRIỂN QUA
BIẾN THÁI KHÔNG HOÀN TOÀN

Điểm so sánh Biến thái hoàn toàn Biến thái không hoàn toàn
Các giai đoạn
( Các pha )
Gồm 4 pha : Trứng à Sâu non à
Nhộng à Trưởng thành
Gồm 3 pha : Trứng à Sâu non à
Trưởng thành
Giai đoạn hậu
phôi
- Sâu non ( sâu bướm ) lột xác à
Nhộng tu chỉnh lại cơ thể à Con
trưởng thành
- Con non khác con trưởng thành về
đặc diểm hình thái, cấu tạo và sinh

- Sâu non phát triển chưa hoàn thiện
lột xác nhiều lần à Con trưởng thành
- Con non có đặc điểm hình thái, cấu
tạo và sinh lí tương tự như con
trưởng thành
Tập tính
- Bướm trưởng thành sống bằng mật
hoa, còn sâu non ăn lá cây phá hoại
mùa màng
- Sâu non và con trưởng thành đều ăn
lá cây
Đại diện
Côn trùng ( bướm, ruồi, ong,…),
ếch,…
Một số loài côn trùng : Châu chấu,

cào cào, dán,…

- 21 -
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Sinh học 11 ( ban cơ bản )
Mã đề:102
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án A B A D B D C C C D C C C D A D
PHẦN II : TỰ LUẬN
Câu 1/ Phân biệt phát triển qua biến thái hoàn toàn và phát triển qua biến thái không
hoàn toàn :

Điểm so sánh Biến thái hoàn toàn Biến thái không hoàn toàn
Các giai đoạn
( Các pha )
Gồm 4 pha : Trứng à Sâu non à
Nhộng à Trưởng thành
( 0,25 đ )
Gồm 3 pha : Trứng à Sâu non à
Trưởng thành
( 0,25 đ )
Giai đoạn hậu
phôi
- Sâu non ( sâu bướm ) lột xác à
Nhộng tu chỉnh lại cơ thể à Con
trưởng thành ( 0,25 đ )
- Con non khác con trưởng thành về
đặc diểm hình thái, cấu tạo và sinh
lí ( 0,25 đ )

- Sâu non phát triển chưa hoàn thiện
lột xác nhiều lần à Con trưởng thành
( 0,25 đ )
- Con non có đặc điểm hình thái, cấu
tạo và sinh lí tương tự như con
trưởng thành ( 0,25 đ )
Tập tính
- Bướm trưởng thành sống bằng mật
hoa, còn sâu non ăn lá cây phá hoại
mùa màng ( 0,25 đ )
- Sâu non và con trưởng thành đều ăn
lá cây ( 0,25 đ )
- 22 -
Câu 2
a. - Phân biệt thụ phấn với thụ tinh :
• Thụ phấn là quá trình vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhụy. ( 0,5 đ )
• Thụ tinh là sự hợp nhất của nhân giao tử đực với nhân của tế bào trứng
trong túi phôi để hình thành hợp tử ( 2n ). ( 0,5 đ )
- Phân biệt tự thụ phấn với thụ phấn chéo ( giao phấn ) :
• Tự thụ phấn là hạt phấn của hoa này rơi trên đầu núm nhụy của chính
hoa đó .( 0,5 đ )
• Giao phấn ( thụ phấn chéo ) là hạt phấn của hoa này rơi trên đầu núm
nhụy của chính hoa đó cùng cây hoặc là khác cây. ( 0,5 đ )
b. - Hoa lưỡng tính có trường hợp vẫn cần sự thụ phấn chéo nhờ côn trùng .( 0,25 đ )
- Vì khi sự chín của nhị và nhụy không xảy ra cùng lúc. ( 0,25 đ )
Câu 3/

a. Sai. Trong hạt khô lượng GA rất thấp, còn trong hạt nảy mầm lượng GA rất cao ( 0,5 đ)
b. Sai. Vào mùa thu lượng auxin giảm và lượng êtilen tăng lên trong quả và cuốn lá làm cho
cây rụng quả và rụng lá. ( 0,5 đ )

c. Sai. Cân bằng hoocmôn quyết định ưu thế ngọn là auxin / xitôkinin. ( 0,5 đ )
Mã đề:103
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án B C B D C D A A A D A A A D B D
Mã đề:104
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án B C B D C A D D D A D D D A B A
Mã đề:105
- 23 -
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án C A A D A D A A A A B C C C C A




- 24 -

×