Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi hay có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.94 KB, 5 trang )

1

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN TUẦN 3 THÁNG 4
LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC
(Thời gian làm bài 180 phút)

Câu I) Cho hàm số
3 2 2 3
3 3( 1) 4 1
y x mx m x m m
= − + − − + −
(C)
1) Khảo sát và vễ ñồ thị hàm số khi m=1
2) Tìm m ñể hàm số có hai cực trị là A, B cùng với gốc O tạo thành tam giác vuông tại O

Câu II)
1) Giải phương trình sau:
1 1
2 sin 2 4sin 1
sin 6 2sin
x x
x x
π
   
− − = − −
   
   

2) Giải hệ phương trình sau:
(
)


(
)
2 2
1 1 1
3 2 1 4 3 1
x x y y
x x xy xy x

+ + + + =



− + = + +


Câu III)
1) Tính di

n tích hình ph

ng gi

i h

n b

i
ñồ
th


các hàm s


0
y
=

2
(1 )
1
x x
y
x

=
+


2) Cho lăng trụ tam giác ñều ABCA’B’C’ có cạnh ñáy bằng a. Khoảng cách từ tâm I của mặt ñáy
(ABC) ñến mặt phẳng (A’BC) bằng
6
a
. Tính thể tích lăng trụ ABCA’B’C’ và cosin góc tạo bởi
(A’BC) và (ABA’).

Câu V)
Cho 3 số thực dương a,b,c. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
2 2 2
1 2
( 1)( 1)( 1)

1
P
a b c
a b c
= −
+ + +
+ + +


Câu VI)
1) Cho các
ñườ
ng th

ng
1 2 3
; ;
d d d
l

n l
ượ
t có ph
ươ
ng trình
1 0; 0; 1 0
x y x y x y
− + = − = − − =

ñ

i

m M(0;1) thu

c d
1
.Tìm N thu

c d
2
, Q thu

c d
3
và P sao cho MNPQ là hình ch

nh

t có di

n
tích nh

nh

t.

2) Trong không gian Oxyz cho
(2;0;0), (1;1;1)
A H

. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng (P) ch

a A, H
sao cho (P) c

t Oy ;Oz t

i B, C th

a mãn di

n tích tam giác ABC b

ng
4 6


Câu VII)
Gi

i b


t ph
ươ
ng trình :
5
4
1
1
3 81
9
x
x

+
 

 
 


GV NGUYỄN TRUNG KIÊN 0988844088-01256813579

2

ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG TUẦN 3 THÁNG 4 NĂM 2011
Câu I)
1) Học sinh tự làm
2) Điều kiện ñể hàm số có 2 cực trị là y’=0 có hai nghiệm phân biệt:
2 2
1
' 3 6 3( 1) ' 9 0

1
x m
y x mx m
x m
= +

= − + − ⇒ ∆ = > ⇒

= −

(0,25 ñiểm)
Ta có
1 1
'( ) 2 3 1
3 3
y y x m x m
= − − + −
Gọi A, B là 2 ñiểm cực trị thì
( 1; 3); ( 1; 1)
A m m B m m
+ − − +
(0,25 ñiểm)
Suy ra
2
1
( 1; 3); ( 1; 1) 2 2 4 0
2
m
OA m m OB m m m m
m

= −

+ − − + ⇒ − − = ⇒

=

 
(0, 25 ñiểm)
Kết luận: Có hai giá trị của m cần tìm là m=-1 hoặc m=2
Câu II)
1) Điều kiện
sin 0
x

.Phương trình ñã cho tương ñương với:
2
(4sin 2)sin 2 8sin 2sin 1
6
1 3
2(2sin 1) cos2 sin 2 (2sin 1)(4sin 1)
2 2
x x x x
x x x x x
π
 
− − = − −
 
 
 
⇔ − − = − +

 
 
 

1
sin
2
cos2 3 sin2 4sin 1
x
x x x

=



− = +



(1)
(2)

(1)
2
6
5
2
6
x k
x k

π
π
π
π

= +




= +


(
k Z

) (2)
2
4sin 2sin 2 3sin cos 0
x x x x
+ + =
sin 3 cos 2
x x
⇔ + = −

7
cos 1 2
6 6
x x k
π π

π
 
⇔ − = − ⇒ = +
 
 
(
k Z

)
2) Giải phương trình:
Ta có:
2 2 2
1 1 0
y y y y y y
+ > = ≥ ± ⇒ + ± >

Tương tự:
2
1 0(*)
x x+ ± >

Khi ñó:
2 2 2 2
(1) 1 1 1 1 0
x x y y x y x y
⇔ + + = + − ⇔ + + + − + =

( )
(
)

2 2
2 2
2 2
0 1 1 0
1 1
x y
x y x y x y x y
x y

⇔ + + = ⇔ + + + + + − =
+ + +

0( (*))
x y do y x
⇔ + = ⇔ = −

Thay vào (2) tr

thành:
2 2 2
2 2
3 1 3 1
3 2 1 4 3 1 . 2 4 (3)
x x x x x x x x
x x x x
 
+ + = − + + ⇔ + + = − + +
 
 


3

2 2
3 1 3 1
*) 0:(3) 2 4 .
x
x x x x
> ⇔ + + = − + +
Đặt
2
1 3
2 0
t
x x
= + + ≥

2
(3) 6 3
t t t
⇔ = − ⇔ =
(nhận) hay t=-2(loại)
2
2
1 3 3 37
7 0 7 3 1 0
14
x x x
x x
+
⇔ + − = ⇔ − − = ⇔ =

(nhận) hay
3 37
14
x

=
(loại)
2 2
3 1 3 1
*) 0:(3) 2 4x
x x x x
< ⇔ − + + = − + +
.Đặt
2
1 3
2 0
t
x x
= + + ≥


2
(3) 6 2
t t t
⇔ − = − ⇔ =
(nhận) hay t=-3(loại)
2
2
1 3 3 7
2 0 2 3 1 0

4
x x x
x x
+
⇔ + − = ⇔ − − = ⇔ =
(loại) hay
3 17
4
x

=
(loại).
ĐS:
3 37
14
x
+
=

Câu III)
1) Hoành ñộ giao ñiểm cảu hai ñồ thị là nghiệm của phương trình:
2
0
(1 )
0
1
1
x
x x
x

x
=


= ⇔

=
+


Suy ra
1 1 1 1 1
2 2 2 2
0 0 0 0 0
(1 ) (1 ) 1 1
2 1 2
1 1 1 1
x x x x
S dx dx dx dx dx
x x x x
− −
= = = − + = − +
+ + + +
∫ ∫ ∫ ∫ ∫

Đặt
2
2
4 4
0

2
0
(tan 1)
tan (tan 1) 1 2 1 2 | 1
(tan 1) 2
u du
x u dx u du S u
u
π π
π
+
= ⇒ = + ⇒ = − + = − + = −
+


2) - Haj AM vuông góc với BC suy ra M là trung ñiểm của BC. Hạ AK vuông góc với A’M suy
ra
/( ' ) /( ' )
3
3
6 2
A A BC I A BC
a a
d AK d
= = = =
. Ta có
2 2 2
1 1 1
'
AK AA AM

= +
6
AA'
4
a

=

2
3
6 3 3 2
.
4 4 16
LT
a a
V a
= =

- Hạ NB vuông góc với AC
( ' ) '
BN A AC BN A C
⇒ ⊥ ⇒ ⊥
. Từ N hạ NE vuông góc với A’C.
Suy ra
' ( ) '
A C NEB A C EB
⊥ ⇒ ⊥
Suy ra góc tạo bởi mp(A’AC) và mp(A’BC) là góc
ˆ
NEB


NEC

ñồng dạng với
'
A AC


6 26 8
tan cos
AA' ' 13 4 21
NE NC
NE a NEB NEB
A C
⇒ = ⇒ = ⇒ = ⇒ =


4

A
B
C
M
N
E
K
C'
B'
A'


Câu IV) Theo bất ñẳng thức Cauchy
2 2 2 2 2 2
3
3
1 1 1
1 ( ) ( 1) ( 1)
2 2 4
3 2 54
( 1)( 1)( 1)
3 1 ( 3)
a b c a b c a b c
a b c
a b c P
a b c a b c
+ + + ≥ + + + ≥ + + +
+ + +
 
+ + + ≤ ⇒ ≤ −
 
+ + + + + +
 

Đặt t=a+b+c+1>1 Khi ñó ta có
3
2 54
( 2)
P
t t
≤ −
+

Xét hàm số
3
2 54
( )
( 2)
f t
t t
= −
+
với t>1 ta có
2 2
1
2 162
'( ) ; '( ) 0
4
( 2)
t
f t f t
t
t t
=

= − + = ⇔

=
+

. Lập bảng biến thiên suy ra
1
( ) ax

4
f t m
=
khi
4
t
=

1
max
4
P
⇔ =
khi
1
a b c
= = =

Câu V)
1) Gọi N(a;a) thuộc d
2
; Q(b+1;b) thuộc d
3
ta có
( ; 1), ( 1; 1)
MN a a MQ b b
= − + −
 
Vì MNPQ là hình
chữ nhật nên tam giác MNQ vuông tại M và P ñối xứng với M qua trung ñiểm I của NQ.

( ) . 2 ( )
dt MNPQ MN MQ dt MNQ
= =
nên diện tích hình chữ nhật nhỏ nhất khi diện tích MNQ nhỏ
nhất.
5

Ta có
( )
2
2
2 1 0
. 0
1
1
( ) 2 1 1 1
( ) .
2
2
ab b
MN MQ
dt MNQ a b
dt MNQ MN MQ

− − =

=
 

 

 
 
= − + +
=
 
 
 


 

( )
2
2
(2 1) 1 0
1
( ) 2 1 1 1
2
a b
dt MNQ a b
− + =




 
 
= − + +

 

 


Đặt
2
2
2
2
1
1
2 1
1
min 1
1 1
( ) 1
( ) 2
2
y
x a
y
x
dt x
x
y b
x
dt MNQ
dt MNQ x
x

= −



= −
= −

 
⇒ ⇔ ⇔ = ⇔ =
  
=

 

= + +




1 1 1, 1
1 1 0, 1
x x a b
y y a b
= = − = = −
  
⇔ ∨ ⇒
 

= − = = =
  
Từ ñó tính ñược các ñiểm N,Q,P theo hai trường hợp
2) Giả sử B(0;b;0), C(0;0;c) trong ñó

, 0
b c

. Ta có
2 2 2
1 1 1 1 1
( ) : 1; ( ) ( ) , ( ) (2 ) (2 )
2 2 2 2
x y z
P H P S ABC AB AC bc c b
b c b c
 
+ + = ∈ ⇒ + = ⇒ = = + +
 
 

2 2 2
4 6 ( ) (2 ) (2 ) 384
S bc c b= ⇒ + + =

Đặt
2 2
4
2
8, 16
3 21
6, 12
4( 2 ) 384
2 21
b c

v u
b c u u v
b c
bc v u v
v u v
b c
= =

=
+ = = =


 
⇒ ⇒ ⇔ = − = − +
 


= = − = −
+ − =
 


= − = − −


T


ñ
ó có 3 ph

ươ
ng trình th

a mãn
ñ
i

u ki

n
Câu VI)
B

t ph
ươ
ng trình t
ươ
ng
ñươ
ng v

i
1
1
4
3 3 1 1
4
x
x
x

x

+
≥ ⇔ + ≥ −

Trường hợp 1:
1 4
x
− ≤ <
bất phương trình luôn ñúng
Trường hợp 2:
(
)
( )
2
2
2
4 4 1 4 24 0 4 24
x x x x x x
≥ ⇔ + ≥ − ⇔ − ≤

≤ ≤

Kết hợp nghiệm ta có
[-1;24]
S
=




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×