Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

đề thi DHCĐ có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.04 KB, 29 trang )

152(1)
1/ Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là:
a 0,55 mm
b 55 nm
c 0,55 μm
d 0,55 nm
2/ Tính chất nào sau đây
không
phải là của tia tử ngoại?
a Tác dụng lên kính ảnh.
b Không bị nước hấp thụ.
c Làm ion hóa không khí.
d Có thể gây ra hiện tượng quang điện.
3/ Kim loại Kali (K) có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện
không
xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng
a hồng ngoại.
b ánh sáng màu tím.
c ánh sáng màu lam.
d tử ngoại.
4/ Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào dưới đây ?
a Hiện tượng quang điện trong.
b Hiện tượng quang dẫn.
c Hiện tượng quang điện.
d Hiện tượng phát quang của các chất rắn.
5/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng có hai bức xạ với hai bước
sóng λ
1
= 0,6 μm và λ
2
. Trên màn quan sát ta thấy vân tối thứ 5 của hệ vân ứng


với λ
1
trùng với vân sáng thứ 5 của hệ vân ứng với λ
2
. Bước sóng λ
2
dùng trong
thí nghiệm có giá trị:
a 0,60 μm.
b 0,55 μm.
c 0,54 μm.
d 0,45 μm.
6/ Phản ứng tổng hợp hạt nhân (phản ứng nhiệt hạch) là sự:
a kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở
nhiệt độ rất cao.
b kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện
nhiệt độ rất cao.
c phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa
nhiệt.
d phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
7/ Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì
a năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa
chu kì dao động riêng của mạch.
b năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng
chu kì dao động riêng của mạch.
c năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa
chu kì dao động riêng của mạch.
d năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng
chu kì dao động riêng của mạch.
8/ Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một

đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng
vị phóng xạ đó bằng:
a 2 giờ
b 0,5 giờ
c 1 giờ
d 1,5 giờ
9/ Khối lượng của một hạt nhân
4
2
He
là:
a ≈ 3,32.10
-24
g
b ≈ 6,64.10
-24
g
c ≈ 24,08.10
- 24
g
d ≈ 5,31.10
-24
g
10/ Phát biểu nào sau đây là
sai
khi nói về ánh sáng đơn sắc ?
a Ánh sáng đơn sắc không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
b Ánh sáng đơn sắc bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
c Chiết suất của một lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là
khác nhau..

d Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định.
11/ Hiệu điện thế giữa anot và katot của một ống Rơnghen là 18,75kV. Bỏ qua
động năng ban đầu của electron. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống
phát ra là:
a 0,4625.10
-9
m
b 0,5625.10
-10
m
c 0,6625.10
-9
m
d 0,6625.10
-10
m
12/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng trắng. Tìm những vạch
sáng của ánh sáng đơn sắc nào nằm trùng vào vị trí vân sáng bậc 4 của ánh
sáng màu đỏ (bước sóng là 0,75 μm). Biết rằng khi quan sát chỉ nhìn thấy các vân
của ánh sáng có bước sóng từ 0,4 μm đến 0,76 μm.
a Vân thứ 4, 5, 6 và 7.
b Vân thứ 5, 6, 7 và 8.
c Vân thứ 5, 6 và 7.
d Vân thứ 6, 7 và 8.
13/ Tia Rơnghen có bước sóng
a nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
b lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
c lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
d nhỏ hơn bước sóng của tia gamma.
14/ Phát biểu nào là

sai
khi nói về sóng điện từ ?
a Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên
theo thời gian.
b Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
c Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với
cùng chu kì.
d Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau
2
π
.
15/ Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10
-9
m đến 3.10
-7
m là:
a tia hồng ngoại.
b tia tử ngoại.
c ánh sáng nhìn thấy.
d tia Rơnghen
16/ Một dòng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn thẳng. Xung quanh dây
dẫn đó
a chỉ có từ trường.
b chỉ có điện trường.
c không xuất hiện điện trường, từ trường.
d có điện từ trường.
17/ Cho các bức xạ:
I. Ánh sáng khả kiến. II. Sóng Hertz (sóng vô tuyến) III. Tia hồng ngoại
IV. Tia tử ngoại V. Tia Rơnghen
Khi một vật bị nung nóng, nó có thể phát ra các bức xạ:

a III, V.
b I, III, IV.
c III, IV.
d II, III, V.
18/ Phát biểu nào sau đây là
sai
khi nói về phôtôn?
a Mỗi phôtôn mang một năng lượng xác định.
b Năng lượng của mỗi phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau luôn
bằng nhau.
c Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc thì mang cùng một giá trị năng
lượng.
d Vận tốc của các phôtôn trong chân không là 3.10
8
m/s.
19/ Quan sát ánh sáng phản xạ trên các lớp dầu, mỡ, bong bóng xà phòng hoặc
cầu vồng trên bầu trời... ta thấy có những quầng màu sắc sặc sỡ. Đó là hiện
tượng nào của ánh sáng sau đây ?
a Tán sắc của ánh sáng trắng.
b phản xạ.
c Nhiễu xạ.
d Giao thoa của ánh sáng trắng.
20/ Sóng điện từ và sóng ánh sáng khác nhau ở
a giao thoa sóng.
b vận tốc truyền trong chân không.
c bước sóng.
d phản xạ khi gặp vật cản.
21/ Phát biểu nào sau đây là
sai
?

a Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtron khác
nhau gọi là đồng vị.
b Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
c Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống
tuần hoàn.
d Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất
hóa học khác nhau.
22/ Xét điều kiện tiêu chuẩn, có 2 gam
4
2
He
chiếm một thể tích tương ứng là:
a 5,6 lít
b 11,2 lít
c 44,8 lít
d 22,4 lít
23/ Giới hạn quang điện phụ thuộc vào
a bước sóng của ánh sáng chiếu vào katot.
b hiệu điện thế giữa anot và katot của tế bào quang điện.
c điện trường giữa anot và katot.
d bản chất của kim loại.
24/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp
cách nhau 1mm, mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Khoảng
cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6mm.Bước sóng ánh sáng dùng trong thí
nghiệm này là:
a 0,76 μm
b 0,48 μm
c 0,60 μm
d 0,40 μm
25/ Trạng thái dừng là

a trạng thái mà trong đó nguyên tử có thể tồn tại một thời gian xác định mà
không bức xạ năng lượng.
b trạng thái có năng lượng xác định.
c trạng thái mà ta có thể tính toán chính xác năng lượng của nó.
d trạng thái mà năng lượng nguyên tử không thay đổi được.
26/ Linh kiện nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn ?
a Tế bào quang điện.
b Quang trở.
c Đèn LED.
d Nhiệt điện trở.
27/ Tính chất của sóng điện từ nào sau đây
chưa
đúng ?
a Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với lũy thừa bậc 2 của tần số.
b Truyền được trong mọi môi trường vật chất và trong cả môi trường chân
không.
c Sóng điện từ lan truyền với vận tốc ánh sáng.
d Sóng điện từ có thể giao thoa được với nhau.
28/ Nhận xét nào về tia bêta của chất phóng xạ là
sai
?
a Tia β làm ion hóa môi trường mạnh hơn tia α.
b Có hai loại tia: tia β
+
và tia β
-
.
c Tia β
-
gồm các hạt β

-
chính là các hạt electron.
d Các hạt β phóng ra với vận tốc rất lớn, có thể gần bằng vận tốc ánh sáng.
29/ Ánh sáng trên bề mặt rộng 7,2 mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9
vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4mm là
a vân tối thứ 16
b vân tối thứ 18.
c vân sáng thứ 16.
d vân sáng thứ 18.
30/ Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.10
8
m/s. Nếu một ánh sáng
có tần số f = 6.10
8
MHz thì bước sóng của nó trong chân không là
a 5 μm.
b 5.10
-5
m
c 0,5 μm.
d 0,5 m.
31/ Đồng vị phóng xạ
222
86
Rn
có chu kì bán rã là 91,2 giờ. Giả sử lúc đầu có
6,020.10
23
hạt nhân chất phóng xạ này. Hỏi sau 182,4 giờ còn lại bao nhiêu hạt
nhân chất phóng xạ đó chưa phân rã ?

a 3,010.10
22
hạt nhân.
b 1,505.10
22
hạt nhân.
c 3,010.10
23
hạt nhân.
d 1,505.10
23
hạt nhân.
32/ Trong các tia sau, tia nào là dòng các hạt mang điện tích dương ?
a Tia X.
b Tia
γ
c Tia α.
d Tia β
-

¤ Đáp án của đề thi:152(1)
1[ 1]c... 2[ 1]b... 3[ 1]a... 4[ 1]b... 5[ 1]c... 6[ 1]b...
7[ 1]a... 8[ 1]d...
9[ 1]b... 10[ 1]a... 11[ 1]d... 12[ 1]c... 13[ 1]a... 14[ 1]d...
15[ 1]b... 16[ 1]d...
17[ 1]b... 18[ 1]b... 19[ 1]d... 20[ 1]c... 21[ 1]d... 22[ 1]b...
23[ 1]d... 24[ 1]c...
25[ 1]a... 26[ 1]b... 27[ 1]a... 28[ 1]a... 29[ 1]c... 30[ 1]c...
31[ 1]d... 32[ 1]c...
154 (1)

1/ Hiệu điện thế giữa anot và katot của một ống Rơnghen là 18,75kV. Bỏ qua
động năng ban đầu của electron. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống
phát ra là:
a 0,5625.10
-10
m
b 0,6625.10
-9
m
c 0,6625.10
-10
m
d 0,4625.10
-9
m
2/ Ánh sáng trên bề mặt rộng 7,2 mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9
vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4mm là
a vân sáng thứ 16.
b vân sáng thứ 18.
c vân tối thứ 16
d vân tối thứ 18.
3/ Phát biểu nào là
sai
khi nói về sóng điện từ ?
a Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
b Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên
theo thời gian.
c Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với
cùng chu kì.
d Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau

2
π
.
4/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng trắng. Tìm những vạch
sáng của ánh sáng đơn sắc nào nằm trùng vào vị trí vân sáng bậc 4 của ánh
sáng màu đỏ (bước sóng là 0,75 μm). Biết rằng khi quan sát chỉ nhìn thấy các vân
của ánh sáng có bước sóng từ 0,4 μm đến 0,76 μm.
a Vân thứ 5, 6 và 7.
b Vân thứ 6, 7 và 8.
c Vân thứ 5, 6, 7 và 8.
d Vân thứ 4, 5, 6 và 7.
5/ Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là:
a 0,55 μm
b 0,55 mm
c 0,55 nm
d 55 nm
6/ Một dòng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn thẳng. Xung quanh dây dẫn
đó
a có điện từ trường.
b chỉ có điện trường.
c chỉ có từ trường.
d không xuất hiện điện trường, từ trường.
7/ Phản ứng tổng hợp hạt nhân (phản ứng nhiệt hạch) là sự:
a kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện
nhiệt độ rất cao.
b phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
c kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở
nhiệt độ rất cao.
d phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa
nhiệt.

8/ Khối lượng của một hạt nhân
4
2
He
là:
a ≈ 24,08.10
- 24
g
b ≈ 3,32.10
-24
g
c ≈ 5,31.10
-24
g
d ≈ 6,64.10
-24
g
9/ Đồng vị phóng xạ
222
86
Rn
có chu kì bán rã là 91,2 giờ. Giả sử lúc đầu có
6,020.10
23
hạt nhân chất phóng xạ này. Hỏi sau 182,4 giờ còn lại bao nhiêu hạt
nhân chất phóng xạ đó chưa phân rã ?
a 3,010.10
23
hạt nhân.
b 1,505.10

22
hạt nhân.
c 3,010.10
22
hạt nhân.
d 1,505.10
23
hạt nhân.
10/ Tính chất nào sau đây
không
phải là của tia tử ngoại?
a Tác dụng lên kính ảnh.
b Làm ion hóa không khí.
c Có thể gây ra hiện tượng quang điện.
d Không bị nước hấp thụ.
11/ Phát biểu nào sau đây là
sai
?
a Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống
tuần hoàn.
b Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất
hóa học khác nhau.
c Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtron khác
nhau gọi là đồng vị.
d Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
12/ Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào dưới đây ?
a Hiện tượng quang điện.
b Hiện tượng quang dẫn.
c Hiện tượng phát quang của các chất rắn.
d Hiện tượng quang điện trong.

13/ Tia Rơnghen có bước sóng
a lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
b nhỏ hơn bước sóng của tia gamma.
c lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
d nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
14/ Tính chất của sóng điện từ nào sau đây
chưa
đúng ?
a Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với lũy thừa bậc 2 của tần số.
b Truyền được trong mọi môi trường vật chất và trong cả môi trường chân
không.
c Sóng điện từ lan truyền với vận tốc ánh sáng.
d Sóng điện từ có thể giao thoa được với nhau.
15/ Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10
-9
m đến 3.10
-7
m là:
a tia tử ngoại.
b ánh sáng nhìn thấy.
c tia hồng ngoại.
d tia Rơnghen
16/ Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một
đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng
vị phóng xạ đó bằng:
a 2 giờ
b 1 giờ
c 0,5 giờ
d 1,5 giờ
17/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp

cách nhau 1mm, mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Khoảng
cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6mm.Bước sóng ánh sáng dùng trong thí
nghiệm này là:
a 0,76 μm
b 0,48 μm
c 0,60 μm
d 0,40 μm
18/ Quan sát ánh sáng phản xạ trên các lớp dầu, mỡ, bong bóng xà phòng hoặc
cầu vồng trên bầu trời... ta thấy có những quầng màu sắc sặc sỡ. Đó là hiện
tượng nào của ánh sáng sau đây ?
a Tán sắc của ánh sáng trắng.
b phản xạ.
c Nhiễu xạ.
d Giao thoa của ánh sáng trắng.
19/ Cho các bức xạ:
I. Ánh sáng khả kiến. II. Sóng Hertz (sóng vô tuyến) III. Tia hồng ngoại
IV. Tia tử ngoại V. Tia Rơnghen
Khi một vật bị nung nóng, nó có thể phát ra các bức xạ:
a III, V.
b I, III, IV.
c III, IV.
d II, III, V.
20/ Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì
a năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa
chu kì dao động riêng của mạch.
b năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng
chu kì dao động riêng của mạch.
c năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng
chu kì dao động riêng của mạch.
d năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa

chu kì dao động riêng của mạch.
21/ Kim loại Kali (K) có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện
không
xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng
a hồng ngoại.
b ánh sáng màu tím.
c ánh sáng màu lam.
d tử ngoại.
22/ Nhận xét nào về tia bêta của chất phóng xạ là
sai
?
a Tia β làm ion hóa môi trường mạnh hơn tia α.
b Các hạt β phóng ra với vận tốc rất lớn, có thể gần bằng vận tốc ánh sáng.
c Có hai loại tia: tia β
+
và tia β
-
.
d Tia β
-
gồm các hạt β
-
chính là các hạt electron.
23/ Giới hạn quang điện phụ thuộc vào
a điện trường giữa anot và katot.
b bản chất của kim loại.
c bước sóng của ánh sáng chiếu vào katot.
d hiệu điện thế giữa anot và katot của tế bào quang điện.
24/ Phát biểu nào sau đây là
sai

khi nói về phôtôn?
a Vận tốc của các phôtôn trong chân không là 3.10
8
m/s.
b Năng lượng của mỗi phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau luôn
bằng nhau.
c Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc thì mang cùng một giá trị năng
lượng.
d Mỗi phôtôn mang một năng lượng xác định.
25/ Linh kiện nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn ?
a Nhiệt điện trở.
b Tế bào quang điện.
c Đèn LED.
d Quang trở.
26/ Phát biểu nào sau đây là
sai
khi nói về ánh sáng đơn sắc ?
a Chiết suất của một lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là
khác nhau..
b Ánh sáng đơn sắc bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
c Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định.
d Ánh sáng đơn sắc không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
27/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng có hai bức xạ với hai bước
sóng λ
1
= 0,6 μm và λ
2
. Trên màn quan sát ta thấy vân tối thứ 5 của hệ vân ứng
với λ
1

trùng với vân sáng thứ 5 của hệ vân ứng với λ
2
. Bước sóng λ
2
dùng trong
thí nghiệm có giá trị:
a 0,55 μm.
b 0,60 μm.
c 0,45 μm.
d 0,54 μm.
28/ Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.10
8
m/s. Nếu một ánh sáng
có tần số f = 6.10
8
MHz thì bước sóng của nó trong chân không là
a 5 μm.
b 0,5 μm.
c 5.10
-5
m
d 0,5 m.
29/ Trạng thái dừng là
a trạng thái mà ta có thể tính toán chính xác năng lượng của nó.
b trạng thái có năng lượng xác định.
c trạng thái mà năng lượng nguyên tử không thay đổi được.
d trạng thái mà trong đó nguyên tử có thể tồn tại một thời gian xác định mà
không bức xạ năng lượng.
30/ Trong các tia sau, tia nào là dòng các hạt mang điện tích dương ?
a Tia β

-

b Tia X.
c Tia α.
d Tia
γ
31/ Xét điều kiện tiêu chuẩn, có 2 gam
4
2
He
chiếm một thể tích tương ứng là:
a 11,2 lít
b 5,6 lít
c 44,8 lít
d 22,4 lít
32/ Sóng điện từ và sóng ánh sáng khác nhau ở
a phản xạ khi gặp vật cản.
b giao thoa sóng.
c bước sóng.
d vận tốc truyền trong chân không.
¤ Đáp án của đề thi:154 (1)
1[ 1]c... 2[ 1]a... 3[ 1]d... 4[ 1]a... 5[ 1]a... 6[ 1]a...
7[ 1]a... 8[ 1]d...
9[ 1]d... 10[ 1]d... 11[ 1]b... 12[ 1]b... 13[ 1]d... 14[ 1]a...
15[ 1]a... 16[ 1]d...
17[ 1]c... 18[ 1]d... 19[ 1]b... 20[ 1]d... 21[ 1]a... 22[ 1]a...
23[ 1]b... 24[ 1]b...
25[ 1]d... 26[ 1]d... 27[ 1]d... 28[ 1]b... 29[ 1]d... 30[ 1]c...
31[ 1]a... 32[ 1]c...
156 (1)

1/ Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một
đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng
vị phóng xạ đó bằng:
a 0,5 giờ
b 1,5 giờ
c 2 giờ
d 1 giờ
2/ Tính chất của sóng điện từ nào sau đây
chưa
đúng ?
a Sóng điện từ có thể giao thoa được với nhau.
b Truyền được trong mọi môi trường vật chất và trong cả môi trường chân
không.
c Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với lũy thừa bậc 2 của tần số.
d Sóng điện từ lan truyền với vận tốc ánh sáng.
3/ Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào dưới đây ?
a Hiện tượng quang điện.
b Hiện tượng phát quang của các chất rắn.
c Hiện tượng quang điện trong.
d Hiện tượng quang dẫn.
4/ Nhận xét nào về tia bêta của chất phóng xạ là
sai
?
a Có hai loại tia: tia β
+
và tia β
-
.
b Tia β
-

gồm các hạt β
-
chính là các hạt electron.
c Các hạt β phóng ra với vận tốc rất lớn, có thể gần bằng vận tốc ánh sáng.
d Tia β làm ion hóa môi trường mạnh hơn tia α.
5/ Phát biểu nào là
sai
khi nói về sóng điện từ ?
a Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau
2
π
.
b Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
c Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với
cùng chu kì.
d Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên
theo thời gian.
6/ Xét điều kiện tiêu chuẩn, có 2 gam
4
2
He
chiếm một thể tích tương ứng là:
a 11,2 lít
b 44,8 lít
c 22,4 lít
d 5,6 lít
7/ Phát biểu nào sau đây là
sai
khi nói về phôtôn?
a Mỗi phôtôn mang một năng lượng xác định.

b Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc thì mang cùng một giá trị năng
lượng.
c Vận tốc của các phôtôn trong chân không là 3.10
8
m/s.
d Năng lượng của mỗi phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau luôn
bằng nhau.
8/ Sóng điện từ và sóng ánh sáng khác nhau ở
a phản xạ khi gặp vật cản.
b giao thoa sóng.
c bước sóng.
d vận tốc truyền trong chân không.
9/ Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là:
a 0,55 μm
b 55 nm
c 0,55 nm
d 0,55 mm
10/ Khối lượng của một hạt nhân
4
2
He
là:
a ≈ 3,32.10
-24
g
b ≈ 6,64.10
-24
g
c ≈ 24,08.10
- 24

g
d ≈ 5,31.10
-24
g
11/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng có hai bức xạ với hai bước
sóng λ
1
= 0,6 μm và λ
2
. Trên màn quan sát ta thấy vân tối thứ 5 của hệ vân ứng
với λ
1
trùng với vân sáng thứ 5 của hệ vân ứng với λ
2
. Bước sóng λ
2
dùng trong
thí nghiệm có giá trị:
a 0,54 μm.
b 0,55 μm.
c 0,60 μm.
d 0,45 μm.
12/ Kim loại Kali (K) có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện
không
xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng
a ánh sáng màu lam.
b ánh sáng màu tím.
c tử ngoại.
d hồng ngoại.
13/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp

cách nhau 1mm, mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Khoảng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×