Trường TTGDTX Quang Bình Giáo án đại số 9
Ngày Giảng:……………………………………………………………………………………………
Chương III – HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN.
TIẾT 81 .Bài 1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
I./ Mục tiêu:
1.Kiến thức :
2.Kỹ năng : !"#$%&'!()*+
3.Thái độ :,-.*/"01*+ $%)
2$)3
II./ Chuẩn bị.
1. Giáo viên:4"%567.6708*9:3;<=>
2. HS:?@ABC
III./ Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung chương III
2-DEFG:H$IJKLM$"NJ
LF!( G"0$O : “ Vừa gà
vừa chó ……… một trăm chân chẵn” PQL$,!$,!LRHSJ
TUV5W;<3UVX5W:YY5L"0RZ$
-SJ5R[ J-\! !("!]0
)
Hoạt động 2:Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn
7? G "0 F
]L"N
"P6J.
7?T5G"0$%
^_S!P6T5,(*+ví dụ.
7?
Trong các pt sau pt nào là pt
bậc nhất hai ẩn.
`XU a Yb5W
Y
`;U
3
V5Wb
`YUVc5W3
"`;UVY5W:
d`YUVY5W;
e`UV5afWX
7?UghUV5W;<
H(i)U5
?HW?jR
H%UW3k5W;X?HW?j
Lil3k;X`T(
)5D5mi
.R
2$ P6 ,! . F
)
2$P6TR:nR3d$L
P6Id$5,!S!
)7?-.
P6T5G"0
P6o%pTqh
[h"T
P6hUW3k5W;X
$i UW:k 5W;b$i UW ;k
5W;;CC
Pmi
l:k;b`l;k;;`CC
P6,!.
P6$%( L.J '!
@0L
6!brLd$.J'!
R3pt bậc nhất hai ẩn có vô số
nghiệm
a) Khái niệmh
Phương trình bậc nhất hai ẩn x và y
là hệ thức dạng ax + by = c (1)
Trong đó a, b, c là các số đã biết a, b
không đồng thời bằng không.
b) Các ví dụ:
UV5W;<kUab5W
:
3
k
;
X
UV35W
YC
c) Nghiệm của phương trình bậc
nhất hai ẩn.
Nếu tại x = x
0
; y = y
0
mà gtrị hai vế
của pt bằng nhau thì cặp số (x
0
; y
0
)
là một nghiệm của pt (1)
HJh
l:`LTlUk5`WlU
Y
k5
Y
)
• Chú ý:67Z_bl*!R3`
Trường TTGDTX Quang Bình Giáo án đại số 9
Hoạt động 3:Tập nghiệm của phương trình bậc nhất.
HDJpt bậc nhất hai ẩn có
vô số nghiệm 5TJ$
!"#)R
7?
Biểu diễn y theo x?
7?d$)R;D!
*9
P6h5W3Ua:
<P6T,F"A"%
KJ*o
sAUg*/*
Xét phương trình:2Ua5W:(2)
tWu5W3Ua:
U =: Y Yb : 3 3b
5W3Ua: -3 -1 0 1 3 4
H],d$L $
JHv)(2)?
7?A!
7? !" E)
5
7?h
YUV35WXl;`
XUVY5W<lX`
5,S!P6$%(L
Tqw!Q*!h
:`,!Hv)
3` D5 ! "#
)x1
5
5W3
YU
UW:b
H],dD5
m(O'!)
l:` Fh *+
2$P6E$SO'!67Z
PTqh
P6d$"y@
P68$@
P6I5,!S!d$
L
/TATl;`
/TATlX`
[%"L5
ZJ'!h
j l;` h O '!h
3
x R
y
∈
=
[1h
j lX` O '!h
:bx
y R
=
∈
P6,!O'!h
P6E$SO'!
j (2) L O
'!T
3 :
x R
y x
∈
= −
$ilUk3Ua:`AU∈z
Th
6W
{ }
l k3 :` _x x x R− ∈
• H)l3`T
qBl"`h5W3Ua:
5"
5
Y
{
Y
:
3
U
Y
U
=:
Tổng quáth67Z_>
Hoạt động 4: Củng cố.
HJ $ T R )
TR
j L $ ,!
*+R
PTqh
Hướng dẫn về nhà
PE!(TG!5JF.*+J
O'! !"#xqB
4h:3;67Z_>
Trường TTGDTX Quang Bình Giáo án đại số 9
Ngày Giảng:……………………………………………………………………………………………
TIẾT 82 . LUYỆN TẬP
I) MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
P6)+.w)L
2. Kỹ năng :
P6J&oO'!8qB !"#)
3. Thái độ :
z|GGU"!5T$%*%$
II) CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của GV :
a67Z7$40Fw!QHAB$!
2. Chuẩn bị của HS :
aP$}TG!5Jl*+`Vs
$F[S5)"00Eh67Z$LAB$,.d
III) TIẾN TRÌNH.
HOẠT ĐỘNG GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC
SINH
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1
Luyện tập
Bài 1. (SGK.Tr7)
7?d$0F
hH$i*+la3k
:`
lYk3`la:kY`l:bk;`
lX k a;` i *+ $ T
)h
`bUVX5WcRk
`;UVb5Wa;R
7? 5,! S! P6 $%
(Lh,!
$$.J'!
Bài 2.(SGK.Tr7)
?A p
*!O'!)
8qB
P6,o!FCC
P6$%(d$LC
ZJ'!h
2hH5U
Y
k5
Y
$
J)p
G.
)JLx!5
.&R
lYk3`lXka;`T
)bUVX5Wc
la:kY`lXka;`T
);UVb5Wa;
P6TSTT,d$5,!
S!)7?h
`
U b5 ;
5 z
= − +
∈
Luyện tập
Dạng 1. Kiểm tra cặp số
(x
0
; y
0
) nào đó có phải là nghiệm
của phương trình bậc nhất hai ẩn
ax + by = c?
Bài 1. (SGK.Tr7)
ZJ'!h
lYk3`lXka;`T)
~bUVX5Wc
la:kY`lXka;`T)
;UVb5Wa;
Dạng 2.Tìm nghiệm tổng quát của
phương trình bậc nhất hai ẩn và vẽ
đường thẳng biểu diễn tập nghiệm
của nó.
Bài 2. (SGK.Tr7)
`
U z
5 ;U 3
∈
= −
Trường TTGDTX Quang Bình Giáo án đại số 9
!"#)L
` ;Ua5W3k
` UVb5W;k
` XUa;5Wa:
"` UVb5WYk
d` XUVY5Wa3k
e` YUV35Wb
7?ETSTP6
T,5
Bài 3.(SGK.Tr7)
7?d$0F
2$
UV35WXUa5W:
?8qB !
"#)
L,\(0
E ( • E ( $
) q B
$JE()LT
)$R
7?5,!S!(P6T,
52TA\T
$@
4
2
-2
U
5
€
•
u
"`
U z
:
5 U
b
∈
= −
d`
:
U
3
5 z
= −
∈
e`
U z
b
5
3
∈
=
P6,o!FCCC
{(P6T,5h
4
2
-2
-4
5
3
:
U
5
€
•
u
2
-2
U
5
€
•
u
f
x
( )
= 3
⋅
x-2
`
U z
X :
5 U
; ;
∈
= +
4
2
-2
-4
5
U
5
€
•
u
Bài 3. (SGK.Tr7)
Giải.
7$ )qBL
E(l3k:`
H/T%5LT)
‚$
HOẠT ĐỘNG 2
C ng c , h ng d n gi i bài t pủ ố ướ ẫ ả ậ
1) Ph i ch n a và b nh th nào ả ọ ư ế để
ph ng trình ax + by = c xác nh m tươ đị ộ
hàm s b c nh t c a bi n x ?ố ậ ấ ủ ế
3`7G*$.
{lU
Y
k5
Y
`T$ )q
BUV5WrUVr5Wr
ƒ
lU
Y
k 5
Y
` T ! )
5
:`P6hCCCCCCCC
jE≠Y≠Y
3`7*/{lU
Y
k5
Y
`T$
)qB
UV5WrUVr5Wr?
ƒ
{
!(qBUV5W,
E ( ) L Q ‚
5TU
Y
V5
Y
W
HI{!(qB
rUVr5Wr
rU
Y
Vr5
Y
Wr
?5lU
Y
k5
Y
`T!)
h
UV5WrUVr5Wr
4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo .
M*+)4JJO
'!) !"#xqB
shX<=l64HHX`V[E0L dJl67ZHc`
•d„“Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn”l67ZHc`
Trường TTGDTX Quang Bình Giáo án đại số 9
Ngày Giảng:……………………………………………………………………………………………
TIẾT 83 .Bài 2 . HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
…./ Mục tiêu:
1.Kiến thức:
!"#$%&'!qBJq
)P !J$T
2.Kỹ năng:2L.†‚)&'!$%x
8Zm‚"%)&'!8Ug*+)L)*+
3.Thái độ:,-.*/"01*+ $%)
2$)
II./ Chuẩn bị.
1.Giáo viên:4"%567.6708*9Xkb<=>
2.HS:?@ABC
III./Tiến trình
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
7?,!5,!S!.
P6
:
h
[
R2$G"0h
HJ $ T )
R6+
)LR
P6
3
hM;67._>
2$TAUg7?
i F $
E
PTqw!Q67Z
Bài tập 3:
2$hUV35WXUa5W
:BhUV35WXWu5W
:
3
−
UV3
[2HHlYk3`k[2HPlXkY`
BhUa5W:Wu5WUa:
[2HHlYk=:`k[2HPl:kY`
H$%($ )qBTh{l3k:`
UW3k5W:T)D$
Hoạt động 2:Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
7?*/"0)
;
P , L
!TR
7?A!
^,!S!P6TR:
P5T"%)
?5"%O'!)
TJ
$R
^,!S!P6ESO
'!@67Z_‡
!Tl3k:`
P6d$"yIR
:67Z
P6,!O'!
•ghUV35WXl:`
Ua5W:l3`
5i*+l3k:`]T
)l:`]T)l3`
HLi*+l3k:`T(
)
3 X
:
x y
x y
+ =
− =
Tổng quát: SGK/9
Ph
ˆ ˆ ˆ
ax by c
a x b y c
+ =
+ =
(I)
Trường TTGDTX Quang Bình Giáo án đại số 9
Hoạt động 3: Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ pt bậc nhất hai ẩn
7?'!5T%8)
;
7?Qh
Mỗi điểm thuộc đthẳng
UV35WX có toạ độ như thế
nào với phương trình
UV35WX
Toạ độ của điểm {thì sao?
P6Tqh
=2L$%(T)
= $% ( ) { T
)
3 X
:
x y
x y
+ =
− =
5WU=:
5W=
:
3
V3
[ UgUd(L
L$,!Ug
G"0*!
2$P6 !G"0@
67Z
7? ,! w! Q $
]G"0
6!.PUgU$G"0
7?Q
{(P6E$$TA
dd$"y
P6,!O'!
PUgG+)
qB
a) Các ví dụ: (SGK / 9, 10)
b) Tổng quát:
- Nếu (d) cắt (d’) thì hệ (I) có một
nghiệm duy nhất.
- Nếu (d) // (d’) thì hệ (I) vô
nghiệm
- Nếu (d) trùng (d’) thì hệ (I) có vô
số nghiệm
* Chú ýh67Z_::
Hoạt động 4: Hệ phương trình tương đương.
HJ$T
R
HID5
R
7?A!.G!‰Š
s!‹$P6p
)T(i*+
E
TJ!-
L\
P6,!::
67Z
Định nghĩa: hai hệ phương trình
được gọi là tương đương nếu chúng
có cùng tập nghiệm.
ZG!h‰Š
?G"0h
3 X
:
x y
x y
+ =
− =
3 X
3 3 3
x y
x y
+ =
− =
Hoạt động 5: Củng cố
^,!S!P6TX
67Z_::
2- ‹ $ P J O
lJ!S`
w!"
H]L*/"0G
+)qB
Ug*+
P6Tq
`
; 3
; :
y x
y x
= −
= −
`
:
;
3
:
:
3
y x
y x
= − +
= − +
`
;
3 ;
3
3
; 3
;
y x
y x
y x
y x
= −
= −
⇔
=
=
Bài tập 4: (SGK/11)
` qB!"$
L*+L.!,
L("!5
` P&
` PL("!5
"` PL&*+
Hướng dẫn về nhà
PEd$@67Z
4Fb<>67Z:::3c‡64HXbPE*.Q
T:Y::64Hb
Trường TTGDTX Quang Bình Giáo án đại số 9
Ngày Giảng:……………………………………………………………………………………………
TIẾT 86: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
Có kỹ năng thành thạo trong việc tìm nghiệm tổng quát của phương trình bậc nhất hai ẩn,
đoán nhận nghiệm của hệ hai phương trìnhbậc nhất hai ẩn .Biết biễu diễn tập nghiệm của
phương trình bậc nhất hai ẩn.
II. CHUẨN BỊ :
GV : Giáo án , bảng phụ và các đồ dùng dạy học cần thiết khác
HS : SGK, tập , xem trước bài , các dụng cụ học tập cần thiết khác.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
GV HS Nội dung
1. Ổn định lớp
Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề
3.Vào bài
HĐ1: Chữa BT về nhà
Bài 5/Tr11-SGK
Nhấn xét ,bổ sung và
nhắc lại cách đoán nhận
nghiệm của hệ bằng phương
pháp hình học.
Bài 8/Tr12-SGK
2HS lên bảng
HS1: câu a
HS2: câu b
Lớp theo dõi và
nhận xét.
Một HS giải bài 8.
Bài 5 trang 11:
Hệ có nghiệm (x;y) = (1;1)
b)
Hệ có nghiệm :
(x ;y)=(1;2)
Bài 8 trang 12:
Mỗi hệ phương trình có
nghiệm duy nhất vì : một trong
hai đồ thị của mỗi hệ trên là
đường thẳng song song với trục
toạ độ, còn đồ thị kia là đường
x
-
1
-
1
1
1
y
2
4
2
0
-
x+y=1
2
x+y=4
-
1
-
1
1
1
y
x
2
x-y=1
2
x+y=4
Trường TTGDTX Quang Bình Giáo án đại số 9
Bài 9:
Bài 11
Chia lớp thành nhiều
nhóm thảo luận để đưa ra
kết luận.
Nhận xét , bổ sung và
hoàn chỉnh lời giải.
2HS lên bảng.
Thảo luận nhóm
Đại diện một
nhóm trả lời.
thẳng không song song với trục
toạ độ nào.
Hệ có nghiệm : (2;1)
Hệ có nghiệm : (-4 ; 2)
Bài 9 trang 12:
Hai hệ phương trình đã
cho vô nghiệm vì hai đường
thẳng biểu diễn các tập nghiệm
của hai phương trình trong mỗi
hệ là song song với nhau.
Bài 11 trang 12:
Hệ phương trình có vô số
nghiệm , vì hệ có hai nghiệm
phân biệt , vì hệ có hai nghiệm
phân biệt nghĩa là hai đường
thẳng biểu diễn tập nghiệm của
chúng có hai điểm chung phân
biệt
⇒
trùng nhau.
4. Củng cố và luyện tập
Nhắc lại các dạng bài tập đã giải và một số vấn đề cần lưu ý.
5. Hướng dẫn học ở nhà
Học lại bài , xem và làm lại các BT đã giải.
Làm BT 9,10 trang 12 SBT.
Xem trước §.3 Giải hệ phương trình bằng phương pháp t
-
4
1
2
2
y=4
2
2
/
3
X
+3y
=2
x
y
0
2x-
y=3
0
-
3
1
y
x
2
x
=2
Trường TTGDTX Quang Bình Giáo án đại số 9
Ngày Giảng:……………………………………………………………………………………………
TIẾT 87 . Bài 3. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ
I./ Mục tiêu:
1.Kiến thức: .JT!)
2.Kỹ năng:Z†‚.JT!)Zm
‚J)PjH.&5&*+
3.Thái độ:,-.xJJO'!)
.L&*+
II./ Chuẩn bị:
:7$,h4"%567.67+|.m‚$P65J!
3P6h?@ABC
III./ Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
7?,!5,!S!.
:`2m.
ˆ ˆ ˆ
ax by c
a x b y c
+ =
+ =
L("!5&&*+
3`7?d$0*9("!*!
Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ pt sau và giải thích vì
sao?
`
X 3 <
3 ;
x y
x y
− = −
− + =
`
X 3
c 3 :
x y
x y
+ =
+ =
:
3
l `
l `
d
d
HL $*+x$.R
P6I5,!S!\7?
:`VL"!5h
ˆ ˆ
a b
a b
≠
V&h
ˆ ˆ ˆ
a b c
a b c
= ≠
VL&*+h
ˆ ˆ ˆ
a b c
a b c
= =
3` `HL
3
ˆ ˆ ˆ
a b c
a b c
= = = −
,& *+
`HL
ˆ ˆ ˆ
a b c
a b c
= ≠
,&
P6h"\$%x1
Hoạt động 2: Đặt vấn đề.
7?h[ )($$*+$%
EKL JOD$ (A$L(
mL({($Tqui tắc thế?5'!JTJ$RI
*$R2-\! !E&5
Hoạt động 3: Qui tắc thế
7?A! qui tắc thế &
'!G"0:
7?,!w!Q7?
Từ pt (1) hãy biểu diễn x theo y?
Thế l:r`vàol3`ta được pt nào?
7l3r`h5WR
H5y =-5 $l:Œ`
x= ?
7?h I ,
GTD"0qui tắc thế
P6Tq
P6h5W;UV3
Hh=3l;5V3`Vb5W:
7l3r`h5W=b
H5 y =-5 $l:Œ`
x= -13
Ví dụ 1h•g
(I)
; 3
3 b :
x y
x y
− =
− + =
l:`
l3`
H]l:` !"#Ud$5Lh
UW;5V3l:r`
H5l:r`$l3`h
=3l;5V3`Vb5W:l3r`
7l3r`h5W=b
H5y =-5$l:Œ`h
x= -13
Trường TTGDTX Quang Bình Giáo án đại số 9
Vậy qui tắc thế gồm mấy
bước?
?5 (I) *8
M$R
7?5L (I)
bằng phương pháp thế*!h
P6,!67Z
(I)
; 3
3l; 3` b :
x y
y y
= +
− + + =
l:ˆ`
l3ˆ`
; 3 :;
b b
x y x
y y
= + = −
⇔
= − = −
P6d$"y@
H(I)*!h
(I)
; 3
3l; 3` b :
x y
y y
= +
− + + =
; 3 :;
b b
x y x
y y
= + = −
⇔
= − = −
?5(I)L"!5Tl=:;k=
b`
Hoạt động 4: Ap dụng.
7?
7*!
(II)
;
; X 3
x y
x y
− =
− =
(III)
X 3
c 3 :
x y
x y
+ =
+ =
^,! S!P6I d$
L
7?Qh.
.JT!,x
$%E
7? + T% -‹
67Z
^,!S!P6TR367Z
P6$%(LI
PL(
[%"LT,5
P6d$"yUg
3P6T,8 . o
*+),
P6TR3 . *+
)G"0;$67Z
Ví dụ 2: 7h
(II)
; ;
; X 3 ;l ;` X 3
x y x y
x y y y
− = = +
⇔
− = + − =
; :Y
> >
x y x
y y
= + =
⇔ ⇔
= =
?5 (II) L "!5
T(10;7)
Ví dụ 3:7
(III)
X 3 3 X
c 3 : c 3l3 X ` :
x y y x
x y x x
+ = = −
⇔
+ = + − =
3 X
Y ;
y x
x
= −
⇔
= −
5YUW=;T&T‹?5(III) &
* Chú ýh67Z_:X
Củng cố và Hướng dẫn về nhà
HLxJl67Z`
?FE!(AxJ
s:3:;:X:<:>:c67Z_:b:<
P+T%$(.Jo J*!&E.…
Trường TTGDTX Quang Bình Giáo án đại số 9
Ngày Giảng:……………………………………………………………………………………………
TIẾT 88 . LUYỆN TẬP (t1)
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Vận dụng thành thạo phương pháp thế để giải hệ phươnng trình bậc nhất hai ẩn.
2.Kỹ năng: Biết trình bày lời giải gọn và chình xác.
3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác, tư duy linh hoạt sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viênh4"%567.67+|.†‚$P65J!
- HS: ?@ABC
III. TIẾN TRÌNH :
GV HS Nội dung
*Ổn định lớp: Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp .
HĐ1 . Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề
HS1: Nêu quy tắc thế để biến đổi một hệ phương trình thành hệ phương trình tương đương.
Làm BT 12a trang 15
HĐ2:Giải bài toán giải hệ phương trình
Bài 13(a)/tr15.sgk
Bài 14(b)/15.sgk
Bài15/15.sgk
Chia HS thành các nhóm để
giải bài 15 , ghi vào giấy
1HS lên bảng .
1HS lên bảng .
Nhóm
Bài 13 trang15:
a)
=
−
−
−
=
⇔
=−
=−
;
3
::;
bX
3
::;
;bX
::3;
x
x
x
y
yx
yx
(2’)
⇔
8x – 5(3x-11)=6
8x – 15x +55 =6
-7x = -49
⇔
x=7
⇒
y= 5
Vậy : Hệ (I) có nghiệm duy nhất (7;5)
Bài 14 trang 15:
b)
−−=
+=−−−−
⇔
xy
xx
X;3X
;b3`X;3Xl;`;3l
(1’) : 2x-
;
x-12+6
;
+12x=2+5
;
(14-
;
)x=14-
;
x=1
⇒
y=-2
;
,Vậy: (1;-2
;
)
Bài15 trang 15:
a) Khi a=-1 ta có :
Trường TTGDTX Quang Bình Giáo án đại số 9
trong rồi chiếu lời giải lên
bảng.
Cho lớp thảo luận lời giải
của các nhóm, bổ sung hoàn
chỉnh.
1/3 lớp câu a
1/3 lớp câu b
1/3 lớp câu c
Lớp thảo luận , nhận
xét.
; : ; :
3 < 3 ; :
x y x y
x y x y
+ = + =
⇔
+ =− + =−
Hệ vô nghiệm.
b) Khi a=0 ta có :
; : < ; :
< Y <
x y y y
x y x y
+ = − + =
⇔
+ = = −
:
;
3
y
x
=−
⇔
=−
c) Khi a=1 ta có :
; : ; :
3 < 3 ; :
x y x y
x y x y
+ = + =
⇔
+ = + =
Hệ vô số nghiệm.
*Hướng dẫn học ở nhà:
Học lại bài , xem và làm lại các dạng bài tập đã giải.
Làm BT 18,19 trang 16 SGK, 19 trang 7 SBT.
Ngày Giảng:……………………………………………………………………………………………
TIẾT 91 . LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Vận dụng thành thạo phương pháp thế để giải hệ phươnng trình bậc nhất hai ẩn.
2.Kỹ năng: Biết trình bày lời giải gọn và chình xác.
3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác, tư duy linh hoạt sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viênh4"%567.67+|.m‚$P65J!
- HS: ?@ABC
III. TIẾN TRÌNH :
GV HS Nội dung
*Ổn định lớp: Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp .
HĐ1 .Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề
- HS1: Nêu quy tắc thế để biến đổi một hệ phương trình thành hệ phương trình tương đương.
- Làm BT 18a trang 16
HĐ2:Giải bài toán thông qua giải hệ phương trình.
Bài 18/tr16.sgk
Bài 19/16.sgk
?Giá trị của P(-1) , P(3)
bằng bao nhiêu?Hãy viết
Bài 18 trang 16:
a)Vì (1;-2) là nghiệm của(I) nên ta có (I)
3 3 X ;
3 b X
b b
b a a
− = − =
⇔ ⇔
+ = − = −
b)
3l 3 :` 3 X
l `
l 3 :` 3 b
3 3 3 3 X
3 3 b
3 3 3
l 3 3`
3
3 b 3
3
b
I
b a
b
b b a
b
a
− + =−
⇔
− − =−
− + =−
⇔
− −− =−
− −
= =− +
⇔
− +
=
Bài 19 trang 16:
P(x)
M
(x+1)
⇔
p(-1)=-m+(m-2)+(3n-5)-
4n=0
⇔
-7-n=0 (1)
P(x)
M
(x-3)
⇔
P(3)=27m+9(m-2)-3(3n-5)-
Trường TTGDTX Quang Bình Giáo án đại số 9
các hệ thức đó?
Bài 19/tr7.SBT
4n=0
⇔
36m-13n=3 (2)
l:`l3`
>
> Y
33
;< :; ;
‡
n
n
m
m
= −
− − =
→ ⇔
− =
= −
Bài 19 trang 7 (SBT):
Ta có : (d1)cắt (d2) tại M(2;-5)nên M(2;-5) là
nghiệm của hệ phương trình:
l; :` 3 b<
l; 3`l b` ;
< :Y bc c
:b > :
a x by
a b
a b a
a b b
− + =
− + − =
− = =
⇔ ⇔
+ = − = −
*Hướng dẫn học ở nhà:
Học lại bài , xem và làm lại các dạng bài tập đã giải.
Làm BT 16,17 trang 16 SGK
18,20 trang 7 SBT.
Ngày Giảng:……………………………………………………………………………………………
TIẾT 92 . BÀI 4 .GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNGPHƯƠNG PHÁP
CỘNG ĐẠI SỐ
I./ Mục tiêu:
1.Kiến thức:x(%*+
JOF(AD$T,!(
o5$($S! KT%
2.Kỹ năng:Z†‚x(%*+Zm
‚5Tq
3.Thái độ:,-.x(%*+
II./ Chuẩn bị:
1. Giáo viên:4"%567.67C
2. HS:?@ABC
III./ Tiến trình:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
{0G)J.
TR
HA.
&qTR
7?$ iF$
EA
HJOD$CC $LL(
Tphương trình bậc nhất một ẩn.
H&q,*+)
Hoạt động 2: tìm hiểu qui tắc cộng đại số
7? A ! '!
(67Z
P d$ "y
!'!@67Z
B
1
hcộng (trừ) từng vế hai pt của hệ đã cho để được
một pt mới.
B
2
: Dùng pt mới đó thay thế cho một trong hai
phương trình của hệ.
Hoạt động 3: Ap dụng
GV: [G"0:h
Cho biết số nghiệm
của hệ?
P L "!5
Trường hợp 1: Hệ số của cùng một ẩn trong hai pt
Trường TTGDTX Quang Bình Giáo án đại số 9
Nhận xét gì về hệ số
của biến x trong hai
pt của hệ?
Ap dụng qui tắc trên
ta làm thế nào để
được pt mới còn có
một ẩn?
Pt mới là gì? Hệ
mới là gì?
7?A!
I
7?G"03h
HO o $% (
G"0:
2$ P6 $% (
d$L
[%"(L
T,5
Qua hai ví dụ trên
các em hãy nêu
cách làm?
H!5,LM
.& @
q,
TJ$R
7?G"0;h
Làm thế nào để đưa
hệ số của biến x của
hai phương trình
bằng nhau?
Khi đó ta được hệ pt
nào?
Giải hệ vừa tìm
được?
P *+ ) J U
x!
H]JAJ)
$!
j Ah 5 W :
CCC
Pd$"y@
P6 Tq w!
Q)7?
P$% ( d$
L
[%"L
5
J!*+)JU
$i)J5h
- bằng nhauhtrừ vế
với vế
- đối nhau: cộng vế
với vế
Pd$"y
wJ)
oA;
oA3
=Lh
< ‡ ;
< c <
x y
x y
+ =
+ =
PG"0
,
bằng nhau:
Ví dụ 1: 7h
; ; X
3 3 : :
x y x y x
x y y y
− = − = =
⇔ ⇔
− = = =
?5L"!5lUk5`WlXk:`
Trường hợp 2: Hệ số của cùng một ẩn trong hai pt
đối nhau:
Ví dụ 2:7
:
:
3 3 ; ; :
;
;
3 3 3 3 >
3 3
<
x
x y x
x
x y x y
x y
y
=
+ = =
=
⇔ ⇔ ⇔
− = − − = −
− = −
=
?5)Th
: >
k
; <
÷
Trường hợp 3: Hệ số của cùng một ẩn trong hai pt
không bằng nhau hoặc đối nhau:
Ví dụ 3: 7h
3 ; : < ‡ ; < ‡ ; b
; X 3 < c < ; ;
x y x y x y x
x y x y y y
+ = + = + = =
⇔ ⇔ ⇔
+ = + = = − = −
?5)Thlbk=;`
2$ P6 T%
x
(
PT% Củng cố
Hướng dẫn về nhà:
x(%*+
•dT%@G"0"0+.JoT@67Z
4Fh3Y3:333;3X67Z_:‡
HJ*!T!5
Trường TTGDTX Quang Bình Giáo án đại số 9
Ngày Giảng:……………………………………………………………………………………………
TIẾT 93 . LUYỆN TẬP(t1)
I./ Mục tiêu:
1.Kiến thức:7(*+x(%*+4J(*+
!F"%! 4J"\5G.
)(*+C
2.Kỹ năng:Z†‚5*$$E""# !
3.Thái độ: ,-2$JOF"%!
II./ Chuẩn bị:
1. Giáo viên:4"%567.67C
2. HS:?@ABC
III./ Tiến trình:
P$%()$, P$%()E* 7
Hoạt động 1: Kiểm tra và chữa bài tập
7? ,! 5w! S! .
h
P6
:
h
Nêu các phương pháp
giải hệ phương trình bậc
nhất hai ẩn đã học?
Mục đích của hai qui tắc
này khi giải hệ phương
trình bậc nhất hai ẩn là
gì?
Trước khi đi giải hệ
phương trình bậc nhất
hai ẩn thông thường ta
phải làm gì?
P6
3
h M :;
67Z_:b
P6
:
hTqw!Q)7?
P6
3
hM:;67Z_:b
7
`
:: 3
; 3 :: >
;
X b ; :: 3 b
X b ;
;
y
x
x y x
x y y y
y
+
=
− = =
⇔ ⇔ ⇔
− = + =
− =
`
;
; 3 < ; 3 ::
:
3 ;
;
X b ; X b ;
b c ;
3
x y
x
x y x y
x y x y
y
x y
=
− = − =
− =
⇔ ⇔ ⇔ ⇔
− = − =
=
− =
Hoạt động 2: Luyện tập
7?5,!S! 3P6T,
M:<
P65J!Tw!
P6H4.Tw!
P6 @ "A \ I
2$ TA Ug
MJ!*
Dạng 1: Giải hệ pt bằng phương pháp thế (A*+DJ)
Bài tập 16
a)
; b ; b ;
b 3 3; b 3l; b` 3; X
x y y x x
x y x x y
− = = − =
⇔ ⇔ ⇔
+ = + − = =
c)
3
3
X
;
;
3 <
:Y Y
:Y Y
;
y
x
x
x
y
y y
y
x y
=
=
=
⇔ ⇔ ⇔
=
+ − =
+ − =
Trường TTGDTX Quang Bình Giáo án đại số 9
^,! S! P6 $% (
d$ L T
:>
/TATw!
/TATw!
[% "$ L T,
5
2L.Ug
*/*
7? d$ 0
("!:c
7EP6,!
7?A"NTw!
2w! $ ( P6 T,
5
7E P6 T%
x
J
Bài tập 17
a)
; :
:
3 ; :
3
3 :
; 3 ; :
; 3
;
3
y
x
x
x y
y
x y y
y
+
=
=
− =
⇔ ⇔ ⇔
−
=
+ = +
+ =
b)
3 3 ; b
3 3 b 3 3 b
b
3 : :Y 3l3 3 b` : :Y : 3 :Y
b
x
x y x y
x y y y
y
−
=
− = = +
⇔ ⇔ ⇔
+ = − + + = − −
=
Dạng 2: Xác định hệ số chưa biết của hệ.
Bài tập 18
a) P
3 X
b
x by
bx ay
+ = −
− = −
LTl:k=3`,5UW:k
5W=3
3 3 X
3 b
− = −
+ = −
5W=XkW;
b) HI$l
3 :k 3−
`
L
3 b 3
k l3 3`
3
a b
− +
= = − +
Hướng dẫn về nhà
•dT%DMTSKT%)@67Z
€T%x( J*!T!5S5
Trường TTGDTX Quang Bình Giáo án đại số 9
Ngày Giảng:……………………………………………………………………………………………
TIẾT 96 . LUYỆN TẬP (T2 )
I./ Mục tiêu:
1.Kiến thức:7(*+x(%*+k4J*+)*+
.J1)L'! ok4J(*+&'!i
0C
2.Kỹ năng:z|.†‚5.m‚TC
3.Thái độ:2GU$T
II./ Chuẩn bị:
1. Giáo viên:4"%567.67
2. HS: ?@ABC
II./ Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra và chữa bài tập
7?,!5w!S!. h
P6
:
h
Nêu các phương pháp giải hệ
phương trình bậc nhất hai ẩn
đã học?
Mục đích của hai qui tắc này
khi giải hệ phương trình bậc
nhất hai ẩn là gì?
Giải hệ phương trình bậc nhất
hai ẩn bằng phương pháp
cộng có mấy trường hợp? Nêu
cách giải của từng trường
hợp?
P6
3
hM3Y67Z_:‡
P6
:
hTqw!Q)7?
P6
3
hM3Y67Z_:‡
7
`
; ; b :Y 3
3 > 3 > ;
x y x x
x y x y y
+ = = =
⇔ ⇔ ⇔
− = − = = −
`
;
3 b c 3 b c 3 b c
3
3 ; Y c c :
:
x y x y x y
x
x y y y
y
+ = + = + =
=
⇔ ⇔ ⇔
− = = =
=
`
X ; < X ; < X ; < ;
3 X X 3 c 3 3
x y x y x y x
x y x y y y
+ = + = + = =
⇔ ⇔ ⇔
+ = + = = − = −
Hoạt động 2: Luyện tập
7?5,!S! ;P6T,
M3367Z_:‡
P6@"A\I
2$TAUgM
J!*
Dạng 1: Giải hệ pt bằng phương pháp cộng (A*+DJ)
Bài tập 22
a)
3
b 3 X :b < :3
;
< ; > :3 < :X ::
;
x
x y x y
x y x y
y
=
− + = − + =
⇔ ⇔ ⇔
− = − =
=
b)
3 ; ::
X < b
x y
x y
− =
− + =
5&
:
ˆ ˆ 3
a b
a b
= = −
c)
; 3 :Y
; 3 :Y
3 :
; 3 :Y
;
; ;
x y
x y
x y
x y
− =
− =
⇔
− =
− =
5L&*+
:
ˆ ˆ ˆ
a b c
a b c
= = =
6W
3
k b _
;
x y x x R
= − ∈
÷
Trường TTGDTX Quang Bình Giáo án đại số 9
2$(P6.T,T
3;67Z_:‡
P6 @ "A I d$
L
sAUgT)%
,*/*J!L
2$P6T3<67Z
7?A"NP6Tw!
^,!S!P6Tw!K
T%
7?d$0L(
"!3>67Z
7h
`
: :
:
; X
b
x y
x y
− =
+ =
`
: :
3
3 :
3 ;
:
3 :
x y
x y
− =
− −
− =
− −
EP6,!
7?‹h
2$ P6 $% ( d$
Llbr`
/TATw!
/TATw!
[%"L5
2L.Ug
7? + T%
"%
$
Bài tập 23
< > 3
l: 3` l: 3` b l: 3` l: 3` b
3
l: 3` l: 3` ; 3 : 3
3
x
x y x y
x y y
y
− +
=
+ + − = + + − =
⇔ ⇔ ⇔
+ + + = − = −
=
5LTl
< > 3
3
− +
k
3
3
−
`
Dạng 2: Xác định hệ số chưa biết của hàm số .
Bài tập 26
a) ?•l3k=3`4l=:k;`!(1*+5WUV,L
d$h
3 3
;
a b
a b
+ = −
− + =
hW
b
;
−
kW
X
;
Tương tự ta có:
b) W
:
3
kWYc) W
:
3
−
kW
:
3
d) WYkW3
Dạng 3: Dùng phương pháp đặt ẩn phụ
Bài tập 27 SGK/ 20
a) [i!W
:
x
W
:
y
.LLh
:
; X b
u v
u v
− =
+ =
7!
‡ 3
k
> >
u v= =
*!5
> >
k
‡ 3
x y= =
b) HIL
:‡ c
k
> ;
x y= =
Hướng dẫn về nhà
•dT%DM
sSKT%)@67Z
€T%$xTDE@TAc
•dA("!EA‰Giải bài toán bằng cách lập hệ pt” *$*A
$xTDE@TAcUdJ$R
Trường TTGDTX Quang Bình Giáo án đại số 9
Ngày Giảng:……………………………………………………………………………………………
TIẾT 97 . Bài 5. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP
HỆ PHƯƠNG TRÌNH( T1 )
I./ Mục tiêu:
1.Kiến thức:T%A$xT@TAcH5‹
)AL$$Tk4AS!JT3(
*+$xT
2.Kỹ năng: Z†‚wGO+'!M%T$$ T
Tq
3.Thái độ:,-$F$EiŽF!.$T
Tq.J'!
II./ Chuẩn bị:
1.Giáo viên:4"%567.67
2.HS:?@ABC
III./ Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Nhắc lại các bước
giải bài toán bằng cách lập
phương trình đã học lớp 8.
=2$P6TR:h7L
@J!P6'!5,
=P6Tq%O
Hoạt động 2: Ví dụ 1.
=2$P6EG"0:F
5,!S!RC
=4$$J"M.R
=2$P6%O,o!
JwGG"0
)*$.$
=2$P6TR3
=P6EG"0
=4$*+LM
*+2$JTSM*+
0TA:
?Jd$T%
*+g*+D$3>
=P6,o!35
)67Z
=7
$R3
3 : X
; ;
;
X
x y y
x y x y
x
y
− + = =
⇔
− = − =
=
⇔
=
?5*+STh>X
1./ Ví dụ 1:SGK/20
CCCCCCCC
CCCCCCC
CCCCC
R3h
3 : X
; ;
;
X
x y y
x y x y
x
y
− + = =
⇔
− = − =
=
⇔
=
?5*+STh>X
Hoạt động 3: Ví dụ 2.
=2$P6EG"0TS
=2$ P6 d$ L $ T!
5)67.+
T, M % T
TR;kRXRb
=P6EF)G"0
=2 d$ L $ T!
TR
7E+UdTUl._`k
+Ud.T5l._`klU5T
*+"`
•d . ‡_b l`k Ud
:X_bl`
•$pqUd.
Ud:;.LjHh=UV5W:;
v!qUd.
Ví dụ 2: SGK/21
sqh
7E+UdTUl._`k
+Ud.T5l._`klU5T
*+"`
Hq Ud . J T
:Xc-W‡_bl`kHqUd
:V‡_bW:X_bl`
•$pqUd.
Ud:;.LjHh
=UV5W:;l:`
Trường TTGDTX Quang Bình Giáo án đại số 9
Th‡U_b'!qUd
T:XU_bk"$Ud
F!!i!,L
jHh:XU_bV‡5_bW:c‡
HLjHh
:;
:X ‡ ‡Xb
:;
:X ‡ ::> ‡Xb
:; ;<
3; c3c X‡
x y
x y
y x
x x
y x x
x y
− + =
+ =
= +
⇔
+ + =
= + =
⇔ ⇔
= =
?5+Ud.TX‡._
?+UdT;<._
v!qUd.
Th‡U_b'!qUd
T:XU_bk"$Ud
F!!i!,L
jHh
:XU_bV‡5_bW:c‡l3`
H]l:`l3`LjHh
:;
:X ‡ ‡Xb
:;
:X ‡ ::> ‡Xb
:; ;<
3; c3c X‡
x y
x y
y x
x x
y x x
x y
− + =
+ =
= +
⇔
+ + =
= + =
⇔ ⇔
= =
?5+Ud.TX‡._
?+UdT;<._
Hoạt động 4: Cũng cố, dặn dò.
=7A!A$
x T
$P6.$h67Z_3<
=2$P6T3c
V[EF
VH !UdF5,!S!
R2$JR[iF!
.$
VH+T,M
%T T
V7
VHTq$
•i"Kh?FT3‡
;Y_33k
=P6.$*$.$
=sd$oI75,!S!
7E*+TATU*+gT5k
lU5uY`HLh
:YY< 3 :3X
3 :3X ; cc3
3 :3X >:3
3‡X 3‡X
x y x y
x y y
x y x
y y
+ = = +
⇔
= + =
= + =
⇔ ⇔
= =
?5*+STh
>:33‡X
Bài 28:
4h
7E*+TATU*+gT5k
lU5uY`HLh
:YY< 3 :3X
3 :3X ; cc3
3 :3X >:3
3‡X 3‡X
x y x y
x y y
x y x
y y
+ = = +
⇔
= + =
= + =
⇔ ⇔
= =
?5*+STh
>:33‡X
Trường TTGDTX Quang Bình Giáo án đại số 9
Ngày Giảng:……………………………………………………………………………………………
TIẾT 98 . LUYỆN TẬP ( T1 )
I./ Mục tiêu:
1.Kiến thức:!S!5#A$xT4J5E
GU($xT
2.kỹ năng:Z†‚wGO+'!M%T$$ T
Tq
3.Thái độ:,-$F$EiŽF!.$T
Tq.J'!
II./ Chuẩn bị:
1.Giáo viên:4"%567.67
2.HS:?@ABC
III./ Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Bài cũ.
=T%A$
xTR•
!\A$
T
=P6T,Tq
Hoạt động 2: Sữa bài 33.
=P6EFwGA
T
=7?H5A
;;T,P6'!*
=P6EFwGF
d$A"N)7
7Eqq•T(
U$&TUkq
4TU$& T5lU
5uY`Wu *!)pqT
:_U:_5k*!!T:_:<
HLjHh:_UV:_5W:_:<l:`
q•T;5q4
T<5$3b‘
&,LjHh
;_UV<_5W3b‘W:_Xl3`
H]l:`l3`L
: : :
:< :< :
:<
; < : :3 3X :
X
u v
x y
u v
x y
+ =
+ =
⇔
+ =
+ =
?A!W:_UW:_57
!W:_3XW:_Xc
?5UW3Xk5WXc
q•T($3X
5 U$ & k q 4
T $ Xc 5 U$ &
Bài 33:
7Eqq•T(
U$&TUkq
4TU$&T5lU
5uY`ZL‚*!)p
q T:_U:_5k ‚*!
!T:_:<H]LLjHh
:_UV:_5W:_:<l:`
q•T;5q4
T<5$3b‘
&,LjHh
;_UV<_5W3b‘W:_Xl3`
H]l:` l3`L
h
: : :
:< :< :
:<
; < : :3 3X :
X
u v
x y
u v
x y
+ =
+ =
⇔
+ =
+ =
?A!W:_UW:_57
!W:_3XW:_Xc
?5UW3Xk5WXc
q•T($3X
5 U$ & k q 4
T $ Xc 5 U$ &
Trường TTGDTX Quang Bình Giáo án đại số 9
Hoạt động 3: Bài 34.
=2$P6EF
=2$P6T#!"#
%TJd$
Tq
=[EF
=sjjT
7E*+T!+T-S!TU*+w5
,pT!+T5lU5!5,
"kUuX5u;`
ZL*+w5T-S!TU5
6! . ‚ c T!+ p
T!+;w5*+w5T
lUVc`l5=;`
6! . X T!+ p
T!+‚3w5*+w5TlU=
X`l5V3`Hd$FL
jHh
l c`l ;` bX
l X`l 3` ;3
; c ;Y
3 X XY
; c ;Y
X c cY
bY
:b
xy x y
x y xy
x y
x y
x y
x y
x
y
− + − =
− + − =
− =
⇔
− =
− =
⇔
− =
=
⇔
=
?5LbYT!+pT!A:b
w5,*+w5T-S!T
bY:bW>bYw5
Bài 34:
Lời giải.
7E*+T!+T-S!TU*+
w5 , p T!+ T 5 lU 5
!5,"kUuX5u;`
ZL*+w5T-S!TU5
6!.‚cT!+p
T!+;w5*+w5T
lUVc`l5=;`
6!.XT!+p
T!+‚3w5*+w5TlU=
X`l5V3`
Hd$FLjHh
l c`l ;` bX
l X`l 3` ;3
; c ;Y
3 X XY
; c ;Y
X c cY
bY
:b
xy x y
x y xy
x y
x y
x y
x y
x
y
− + − =
− + − =
− =
⇔
− =
− =
⇔
− =
=
⇔
=
?5LbYT!+pT!A
:bw5,*+w5T-
S!TbY:bW>bYw5
Hoạt động 4: Bài 35.
=^,!S!P6EFF!
.)F5
=7?$P6T,5
=2TAEjjT
=2TAT
={(P6T,T
Bài 35:
7EUl!`TFp
5,5l!`Tp
$]Hd$FL
jHh
‡ c :Y> ‡ c :Y>
> > ‡: :;
‡ c :Y> ;
c c :YX :;
;
:Y
x y x y
x y x y
x y x
x y x y
x
y
+ = + =
⇔
+ = + =
+ = =
⇔ ⇔
+ = + =
=
⇔
=
?5p'!5,TX
!kp'!$]T:Y!
Hoạt động 5: Dặn dò.
?FT;<;c
Trường TTGDTX Quang Bình Giáo án đại số 9
Ngày Giảng:……………………………………………………………………………………………
TIẾT 101 . Bài 6. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH ( T2 )
I./ Mục tiêu:
1.Kỹ năng:=A$xTH5‹
)]A ]LJT*IT,i8$wGTTq
)$s'!dA$&
2.Kỹ năng :=z|.†‚wGO+'!M%T$$
TTq
3.Thái độ:=,-$F$EiŽF!.$T
Tq.J'!
II./ Chuẩn bị.
1.Giáo viên:4"%567.67
2.HS:?@ABC
III./ Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Bài cũ.
=,!A$x
TRH$
A d$ d A $ '!
ER
=P6T,Tq
=v!ETA:J!
*A:$*
=P6"ATAUg T
)%
Hoạt động 2: Ví dụ 3.
=2$P6EG"0;TS
=4$$J
R
=, "i% T $ TR
[F!.TR
=v!M%T
J$A!R[w5T"%
$R
=2$P6w !A
'!5J)*._33=3;
=7?'!5JP6
xT
=PA"NP6"I$
5Tq
=7-‹*MMTp*$
P6$5
=P6EG"0;
=HoITq w! Q 7
,!
=,o!)67Z
=2L ,!J!
!
=P6'!*5
d$Tq E .J
TR<R>
V7EUTq(:T
(U$&k5T
qCCCCCCC( 3
TU$&
‚*!)(:Th:_Uk‚
*!(3T:_5k‚*!!
)(T:_3X
HLjHh:_UV:_5W:_3Xl:`
s%L‚*!)(:x
;_3‚*!(,L
jHh :_U W3_;5 l3` l d$ ‹
67Z_3;`
H]l:`l3` L
h
Ví dụ 3:
CCCC
CCCCC
CC
[(: [(3 2!
Zs2? : : :
H7 U 5 3X
6 :_U :_5 :_3X
Lời giải:
7EUTq(:T
(U$&k5T
qCCCCCCC(3
TU$&
‚*!)(:Th:_Uk‚
*!(3T:_5k‚*!!
)(T:_3X
HLjHh:_UV:_5W:_3Xl:`
s%L‚*!)(:x
;_3‚*!(,L
jHh :_U W3_;5 l3` l d$ ‹
67Z_3;`
H]l:` l3`L
h
Trường TTGDTX Quang Bình Giáo án đại số 9
=2$(P6T,I
g5
: ; :
3
: : :
3X
x y
x y
=
+ =
[i!W:_UkW:_5
HLD$A
h
; ;
3 3
: ;
3X 3X :
3X 3
; :
;
3 <Y
3
:
<Y :
<Y
:
XY
k5UWXYk5W<Y
:
<Y
u v u v
u v v v
u
u v
v
v
u
v
= =
⇔
+ = + =
=
=
⇔ ⇔
=
=
=
⇔
=
?5(:T(
$XY5U$
[(T($<Y
5U$
: ; :
3
: : :
3X
x y
x y
=
+ =
[i!W:_UkW:_5
HLD$A
h
; ;
3 3
: ;
3X 3X :
3X 3
; :
;
3 <Y
3
:
<Y :
<Y
:
XY
k5UWXYk5W<Y
:
<Y
u v u v
u v v v
u
u v
v
v
u
v
= =
⇔
+ = + =
=
=
⇔ ⇔
=
=
=
⇔
=
?5(:T(
$XY5U$
[(T($<Y
5U$
Hoạt động 3: Cũng cố, dặn dò.
=%$E*FG
i)]T$%$]
LL*IwGG
GU
=2$P6T;:
V•G!&G
J$R
V4$L5TS5O"M
.R{pTS5O*+T!
5OJ$R
•i "Kh ?F T ;3k
;;_3;
=dA
=[E,o!F
jjT
7E%oTUk%o
T5lUu35uuX`
6
:
WU5_3
6
3
WlUV;`l5V;`_3
6
;
WlU=3`l5=X`_3
Hd$FLjHh
l ;`l ;` >3
l 3`l X` b3
3: >
3 ;Y :X
x y xy
xy x y
x y x
x y y
+ + − =
− − − =
+ = =
⇔ ⇔
+ = =
?5("%%L!&T
>:X
Bài 31/23.
Lời giải:
7E%oTUk%
oT5lUu35uuX`7E6
:
k
6
3
k6
;
d$oITG)
!&T-S!T-5
OTSS!T-5OTS3k
.LLh
6
:
WU5_3
6
3
WlUV;`l5V;`_3
6
;
WlU=3`l5=X`_3
Hd$FLjHh
l ;`l ;` >3
l 3`l X` b3
3: >
3 ;Y :X
x y xy
xy x y
x y x
x y y
+ + − =
− − − =
+ = =
⇔ ⇔
+ = =
?5("%%L!&T
>:X
Trường TTGDTX Quang Bình Giáo án đại số 9
Ngày Giảng:……………………………………………………………………………………………
TIẾT 102 . LUYỆN TẬP ( T2 )
I./ Mục tiêu:
1.Kiến thức:={(TSME*’+A$xT
5!.!5J )jjxTAxT
2.Kỹ năng:=z|.†‚wGO+'!M%T$$
TTq
3.Thái độ:=,-$F$EiŽF!.$T
Tq.J'!
II./ Chuẩn bị:
1.Giáo viên:4"%567.6708wG$;<_3X
2.HS:?@ABC
III./ Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Sửa bài 36.
=2$P6EFL
5J!+T,'!F
=7?Qh
VHO*+TST$,!R
HOUV5WR
VHO T $
,!R2GO
J$R
=2${(P6T,35
T
=P6EF
UV5W:c
HO Tc<‡
2 G T h :Y3bV‡X3VcU
V>3bV<5Wc<‡
cUV<5W:;<
LjHh
:c
c < :;<
< < :Yc
c < :;<
:X
:c
:X
X
x y
x y
x y
x y
x
x y
x
y
+ =
+ =
+ =
⇔
+ =
=
⇔
+ =
=
⇔
=
?5L:XTSc
XTS<
4;<h
7E*+TS$&c#TU
*+TS$&< T5lU5
!5,"`
HLjHh
:c
c < :;<
< < :Yc
c < :;<
:X
:c
:X
X
x y
x y
x y
x y
x
x y
x
y
+ =
+ =
+ =
⇔
+ =
=
⇔
+ =
=
⇔
=
?5L:XTSc
XTS<
Hoạt động 2: Bài 38.
=2$P6EF;TS
=7‹P6jjo
V[FR
VPK5!$$
,!Tw!S5 R
V•w5T$R
V7E%T$T.T
R
V‚*!pKJ$R
‚*!!)K
J$R
=4P6EF
VHqpK5S5
VH$:3YS5
VH$&
V7EqpK5S5
TU5
V‚*!T:_U:_5
‚*!!T“
V{(P6T,35Tq
4;ch