Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

TUẦN 30 Lớp 1 ( KNS) CLan -QT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.62 KB, 27 trang )

Tuần 30
*****************
Thứ hai ngày 4 tháng 4 năm 2011
Buổi sáng :

*** * * * * * *
TP C chyện ở lớp
I.MC TIấU:
- c trn c bi. c ỳng cỏc t ng: lp, ng dy, trờu, bụi bn, vut túc. Bc
u bit ngh hi cui dũng th, kh th.
- Hiu ni dung bi: M ch mun nghe chuyn lp bộ ó ngoan nh th no?
Tr li cõu hi 1,2 ( SGK )
II. DNG DY HC:
- Tranh minh ha bi hc.
III.HOT NG DY HC :
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gi 2 HS c bi Chỳ cụng v TL cỏc cõu
hi sau :
+ Lỳc mi cho i, b lụng chỳ cụng p
nh th no?
+ Sau 2, 3 nm uụi chỳ cụng cú mu sc
nh th no ?
- GV nhận xét ghi điểm .
2. Bài mới
HĐ1: Hng dn hc sinh luyn c.
+c mu bi vn ln 1 (ging chm rói, tha
thit tỡnh cm). Túm tt ni dung bi:
+c mu ln 2 ( ch bng), c nhanh hn
ln 1.


+Luyn c ting, t ng khú:
Cho hc sinh tho lun nhúm tỡm t khú
c trong bi, giỏo viờn gch chõn cỏc t
ng : trờu, bụi bn, vut túc
+Hc sinh luyn c t ng kt hp gii
ngha t.
+Luyn c cõu:
Gi hc sinh c trn cõu theo cỏch: mi em
t c nhm tng ch cõu th nht, tip
tc vi cỏc cõu sau. Sau ú giỏo viờn gi 1
hc sinh u bn c cõu 1, cỏc em khỏc t
ng lờn c ni tip cỏc cõu cũn li.
Luyn c on: (cú 3 khổ thơ)
- Kh 1 : M cú bit tai
- Kh 2 : M cú bit ra bn
* 2 HS c bi v tr li
*Lng nghe.
- Lng nghe v theo dừi c thm trờn
bng.
-Tho lun nhúm rỳt t ng khú c, i
din nhúm nờu, cỏc nhúm khỏc b sung.
-5, 6 em c cỏc t khú trờn bng.
- HS ln lt c cỏc cõu theo y/c ca
GV.
Cỏc hc sinh khỏc theo dừi v nhn xột
bn c.
1
- Khổ 3 : “Vuốt tóc thế nào?”.
Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau,
mỗi khổ thơ là một đoạn.

- Cho HS đọc đồng thanh một lần.
H§2: «n vÇn u«t,u«c.
-Tìm tiếng trong bài có vần t?
-Tìm tiếng ngồi bài có vần c, t.
- Nãi c©u chøa tiÕng cã vÇn u«t,u«c
*Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn câu
để người khác hiểu, tránh nói câu tối nghĩa.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3. Cđng cè - DỈn dß
- Gv nhËn xÐt giê häc
- Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc đoạn giữa
các nhóm.
- đọc đồng thanh.
* Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy
các tiếng có vần c, t trong bài,
trong thời gian 2 phút, nhóm nào tìm và
ghi đúng được nhiều tiếng nhóm đó
thắng.
*Các em chơi trò chơi thi nói câu chứa
tiếng tiếp sức.
TiÕt 2
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
H§1: Tìm hiểu bài .
- Gọi 2 học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và
trả lời các câu hỏi:
- Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe chuyện gì ở lớp ?
- Mẹ nói gì với bạn nhỏ ?
- Bài thơ nói lên điều gì?
- Gọi học sinh thi đọc diễn cảm tồn bài văn.
H§ 2: Luyện nói

-Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập.
- GV treo tranh và u cầu HS nói theo
mẫu : Bạn nhỏ làm được việc gì ngoan ?
+ T1: Bạn nhỏ nhặt rác, bỏ vào thùng rác.
+ T2 : Giúp bạn đeo cặp
+ T3: Dỗ một em bé đang khóc.
+ T4: Được điểm 10
- Cho từng cặp HS đóng vai.
3. Cđng cè - DỈn dß
- Nhận xét giờ học.
- §äc bµi : MÌo con ®i häc
* 2 em đọc.
- Bạn Hoa khơng học bài, bạn Hùng trêu
con, bạn Mai bơi mực ra bàn.
- Kể cho mẹ nghe con đã ngoan thế nào.
- HS hiểu nội dung bài thơ
- Học sinh rèn đọc diễn cảm.
* Học sinh luyện nói theo hướng dẫn
của giáo viên.
- HS từng đơi đóng vai mẹ, con
TỐN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100(Trõ khơng nhớ )
I.MỤC TIÊU :
2
- Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số ( không nhớ ) dạng 65 – 30 , 36 – 4 .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bộ thực hành toán
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ :
- Đặt tính rồi tính :

75 - 64 55 - 21
- Nhận xét, tuyên dương.
2. Bài mới :
a.Giới thiệu cách làm tính trừ (không
nhớ) dạng 65 – 30:
- GV yêu cầu HS lấy 65 que tính
- GV cũng thể hiện ở bảng : Có 6 bó
chục, viết 6 ở cột chục; có 5 que tính rời,
viết 5 ở cột đơn vị.
- Cho HS tách ra 3 bó.
- GV cũng thể hiện ở bảng :
Có 3 bó, viết 3 ở cột chục dưới 6; 0 que
tính rời, viết 0 ở cột đơn vị, dưới 5.
- Số que tính còn lại gồm 3 bó chục và 5
que tính, viết 3 ở cột chục và 5 ở cột đơn
vị
*GV hướng dẫn cách đặt tính :
+ Viết 65 rồi viết 30 sao cho chục thẳng
cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị.
+ Viết dấu -
+ Kẻ vạch ngang dưới hai số đó.
- Hướng dẫn cách tính : Tính từ phải sang
trái 65 . 5 trừ 0 bằng 5, viết 5
- . 6 trừ 3 bằng 3, viết 3.
30
35
65 trừ 30 bằng 35 (65 - 30 = 35)
b.Giới thiệu cách làm tính trừ (không
nhớ) dạng 36 - 4:
- GV hướng dẫn ngay cho HS cách làm

tính trừ (bỏ qua bước thao tác với que
tính)
- Lưu ý HS :
+ 4 phải đặt thẳng cột với 6 ở cột đơn vị.
3. Thực hành :
* Bài 1 : 2 em nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào b¶ng con
- HS thao tác trên que tính
- HS lấy 65 que tính và sử dụng các bó que
tính để nhận biết 65 có 6 chục và 5 đơn vị.
- HS tách ra 3 bó que tính.
- HS quan sát.
- HS nêu cách đặt
- HS quan sát.
- Hs nêu cách tính.
- Tương tự HS tự làm trên que tính và nêu
* 36 - 4 = 32
*HS nªu
- HS lªn b¶ng lµm ,líp lµm b¶ng con.
3
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2 :Yêu cầu HS đọc yêu cầu.
- GV nêu phép tính , yêu cầu HS dùng
b¶ng con nêu kết quả.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3 (cột 1, 3)
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu.
a. 66 – 60 = 98 – 90 =
78 – 50 = 59 – 30 =

b. 58 – 4 = 67 – 7 =
58 – 8 = 67 – 5 =
- Chữa bài, nhận xét.
3 Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau : Luyện tập
* Bài 2:
- HS dïng b¶ng con ghi( ®) , ( s).
- Đúng ghi đ, sai ghi s
*HS nêu cách nhẩm
66 - 60 = 6
+ Nhẩm 66 gồm 6 chục và 6 đơn vị
+ 60 gồm 6 chục
+ 6 chục 6 đơn vị trừ đi 6 chục còn 6 đơn vị,
viết 6 vào sau dấu bằng.
- Tương tự HS nêu cách nhẩm và nêu kết
quả.
ĐẠO ĐỨC : BẢO VỆ CÂY VÀ HOA NƠI CÔNG CỘNG (T1)
I. MỤC TIÊU :
- Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con người.
- Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
- Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên.
- Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác;
biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
*KNS: -Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống để bảo vệ cây và hoa
nơi công cộng.
-Kĩ năng tư duy phê phán những hành vi phá hoại cây và hoa nơi công cộng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
-Vở bài tập đạo đức lớp 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ :
- GV kiểm tra 2 HS.
+ Khi nào em cần nói lời chào hỏi ?
+ Khi nào em cần nói lời tạm biệt ?
- Nhận xét, tuyên dương.
2. Dạy bài mới :* Giới thiệu : Bảo vệ cây
và hoa nơi công cộng
.* Hoạt động 1 : Quan sát
- GV cho HS quan sát cây và hoa ở sân
trường; thảo luận theo các nội dung sau :
+ Ra chơi ở sân trường, vườn hoa em có
- 2 HS trả lời.
- HS đọc đầu bài.
- HS quan sát cây và hoa ở sân trường; và
thảo luận.
4
thích không ?
+ Những nơi đó có đẹp, có mát không ?
+ Để sân trường, vườn hoa, công viên luôn
đẹp, luôn mát mẻ, em phải làm gì ?
- Yêu cầu HS trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Kết luận : Cây và hoa làm cho cuộc sống
thêm đẹp, không khí trong lành, mát mẻ.
Các em có quyền được sống tronng môi
trường trong lành, an toàn. Các em cần
chăm sóc, bảo vệ cây và hoa nơi công
cộng.
*Hoạt động 2: Làm BT1/45

- GV treo tranh, hướng dẫn HS quan sát
tranh và thảo luận :
+ Tranh vẽ các bạn nhỏ đang làm gì ?
+ Những việc làm đó có tác dụng gì ?
+ Em có làm được như các bạn không ?
- Gọi HS trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Kết luận : Các em biết tưới cây, rào cây,
nhổ cỏ, bắt sâu. Đó là những việc làm
nhằm bảo vệ, chăm sóc cây và hoa nơi
công cộng, làm cho trường em, nơi sống
em thêm đẹp, thêm trong lành.
*Hoạt động 3: Bài tập 2/46
- GV yêu cầu HS thảo luận theo các nội
dung sau :
+ Các bạn trong tranh đang làm gì ?
+ Em tán thành những việc làm nào? Tại
sao?
- Yêu cầu các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương.
- GV hướng dẫn HS tô màu vào quần áo
của bạn có hành động đúng.
* Kết luận: Biết nhắc nhở, khuyên bạn
không phá hoại cây là hành động đúng.
- Bẻ cành, đu cây là hành động sai. Vì các
bạn không biết bảo vệ cây và nếu bị ngã
thì rất nguy hiểm cho bản thân.
+ GD bảo vệ môi trường: Các em cần phải
biết bảo vệ cây và hoa ở vườn trường em,
nơi công cộng để các em được học tập và

+ Các em rất thích ra chơi ở sân trường.
+ Sân trường em rất đẹp
+Để sân trường, vườn hoa đẹp em không
xả rác, không bẻ cành, hái hoa,
- HS cùng kết luận
- HS quan sát tranh và thảo luận theo cặp.
- Hs quan sát tranh, thảo luận nhóm 4 em
- Các nhóm trình bày.
- HS nghe kết luận
- HS thảo luận nhóm 4 theo các tình huống
trên.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS tô màu vào bài tập
- HS nghe kết luận
5
vui chi trong mụi trng trong lnh.
3. Cng c, dn dũ
- Nhn xột tit hc.
- Bi sau: Bo v cõy v hoa ni cụng
cng (T2)
Buổi chiều :

************
GĐ - bD tiếng việt Luyện đọc : Chuyện ở lớp
I. MC TIấU :
- HS c trn ton bi .Phỏt õm ỳng cỏc ting t ng khú : ng dy, trờu, bụi bn, vut
túc.
- ễn vn : uôc,uôt
- Tỡm c ting , núi c cõu cha ting cú vn : uôc,uôt.
II.CC HOT NG DY HC:

Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1.Giới thiệu bài
2. Luyn c bi: Chuyện ở lớp .
- Gi 1 em c li ton b bi .
- GV sa cho hc sinh .
a) Luyn c ting , t
- Luyn c ting , t khú: ng dy, trờu, bụi
bn, vut túc.
- Nhn xột .
b) Luyn c cõu :
- Cho hc sinh c tng cõu .
- Nhn xột
c)ễn li cỏc vn : uôt,uôc
- Cho HS nờu ting , t cú vn uôt,uôc
- Nhn xột .
d) Luyn c ton bi .
- Gi HS thi c din cm ton bi
3. Luyn tp :
- Cho HS thi tỡm ting , núi cõu cha ting cú
vn : uôc,uôt
- Cho HS nờu li ni dung bi .
- Hng dn hc sinh lm bi tp v BTTV
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhn xột gi hc.
- 1 em khỏ c ton bi trong SGK
- Lng nghe nhn xột
- Tỡm ting khú c nhn xột .
- Ni tip nhau c tng cõu
- Nhn xột
- Nờu .

- Nhn xột
- c din cm c bi .
- Nhn xột.
* Thi tỡm ting , núi cõu cha ting cú
vn : uôc,uôt
-Vi em nhc li ni dung bi .
- Ln lt nờu yờu cu ca bi thc
hin vo v bi tp Ting Vit
T - H T Việt Tiết 1
I. MC TIấU :
- Cng c cỏch c , tìm đúng tiếng có chứa vần u,ơu. Lm tt bi tp ở vở thực hành.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. DNG DY HOC:
6
S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 2. Vë thùc hµnh.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Giíi thiƯu bµi
2. Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc
hµnh trang 82,83 .
Bài 1 §äc bµi : Mét céng mét b»ng hai
- GV ®äc mÉu toµn bµi .
-Hưíng dÉn c¸ch ®äc.
Bài 2 §¸nh dÊu vµo tríc c©u tr¶ lêi
®óng:
- Gọi HS nêu u cầu bài tập 2.
-u cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh.
-Nhận xét kÕt ln ®¸p ¸n ®óng.
Bài 3 T×m trong bµi ®äc vµ viÕt l¹i :
- TiÕng cã vÇn u ?

- TiÕng cã vÇn ¬u ?
+ Gọi HS nêu u cầu bài tập 3.u cầu HS
nối vào vở bài tập. Nhận xét.
-GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt
3. Cđng cè dỈn dß
- GV nhËn xÐt giê häc.
L¾ng nghe.
* HS theo dâi trong bµi.
-HS l¾ng nghe
-HS ®äc ®ång thanh, ®äc c¸ nh©n.
* Lớp làm vào vở . 2 HS nêu kết quả
đã điền.
* Lớp làm vào vở . HS nªu kÕt qu¶.
ƠL THỂ DỤC Chun cÇu
I. MỤC TIÊU:
-Bước đầu biết cách chuyển cầu theo nhóm hai người (bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ).
-Bước đầu biết cách chơi trò chơi: kéo cưa lừa xẻ (chưa có vần điệu).Có thể chưa đón
được cầu chuyền tới, nhưng tung cầu và dùng bảng cá nhân, vợt gỗ đánh cầu đi được coi
là chuyển cầu.
II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN:
- Sân trường ; còi .
III.NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1- Phần mở đầu
1- Phần mở đầu


- Giáo viên nhận lớp và phổ biến nội dung
- Giáo viên nhận lớp và phổ biến nội dung
u cầu giờ học.

u cầu giờ học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Giậm chân tại chỗ vỗ tay theo nhịp
- Giậm chân tại chỗ vỗ tay theo nhịp
- Khởi động:
- Khởi động:
2- Phần cơ bản
2- Phần cơ bản
* Trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ.
* Trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ.
- GV nêu tên trò chơi, sau đó hướng dẫn học
- GV nêu tên trò chơi, sau đó hướng dẫn học

-Học sinh vỗ tay và hát.
-Học sinh vỗ tay và hát.
Học sinh khởi động: Xoay các khớp, cổ
Học sinh khởi động: Xoay các khớp, cổ
tay, cẳng tay, cánh tay, đầu ghối.
tay, cẳng tay, cánh tay, đầu ghối.
-Học sinh thực hiện các động tác theo nhịp
-Học sinh thực hiện các động tác theo nhịp
hơ của giáo viên.
hơ của giáo viên.
-Học sinh tập các động tác
-Học sinh tập các động tác
7
sinh đứng theo từng đôi một quay mặt vào
sinh đứng theo từng đôi một quay mặt vào
nhau theo hàng ngang.

nhau theo hàng ngang.
- Hướng dẫn học sinh cách chơi.
- Hướng dẫn học sinh cách chơi.
- GV nhắc nhở học sinh lưu ý trong khi chơi
- GV nhắc nhở học sinh lưu ý trong khi chơi
trò chơi.
trò chơi.
- Yêu cầu học sinh thực hiện.
- Yêu cầu học sinh thực hiện.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV nhận xét, tuyên dương.
* Chuyền cầu theo nhóm 2 người.
* Chuyền cầu theo nhóm 2 người.
- Cho học sinh tập hợp thành hai nhóm, 2
- Cho học sinh tập hợp thành hai nhóm, 2
hoặc 4 hàng dọc sau đó cho học sinh quay
hoặc 4 hàng dọc sau đó cho học sinh quay
mặt vào nhau thành đôi một, sao cho người
mặt vào nhau thành đôi một, sao cho người
nọ cách người kia 1m
nọ cách người kia 1m
- Cho học sinh thực hiện động tác chuyền
- Cho học sinh thực hiện động tác chuyền
cầu.
cầu.
3- Phần kết thúc
3- Phần kết thúc


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.

- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- GV: Hệ thống lại bài, nhận xét giờ học
- GV: Hệ thống lại bài, nhận xét giờ học
-Một đôi lên làm mẫu cho cả lớp theo dõi
-Một đôi lên làm mẫu cho cả lớp theo dõi
-Học sinh theo dõi giáo viên làm mẫu.
-Học sinh theo dõi giáo viên làm mẫu.
-Học sinh chuyền cầu.
-Học sinh chuyền cầu.
-Học sinh về nhà ôn lại bài và chuẩn bị nội
-Học sinh về nhà ôn lại bài và chuẩn bị nội
dung bài học sau.
dung bài học sau.

**************************************************************************
Thø ba ngµy 5
th¸ng 4 n¨m 2011
Buæi s¸ng :

*** * * * * * *
TẬP VIẾT T« ch÷ hoa O, Ô, Ơ, P
I.MỤC TIÊU:
- Tô được các chữ hoa: O, Ô, Ơ, P
- Viết đúng các vần:uôt, uôc, ưu, ươu; các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc
bươu, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết
được ít nhất 1 lần )
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu chữ hoa O, Ô, Ơ, P
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động GV Hoạt động HS

1. KiÓm tra bµi cò :
-Viết: M,N,L
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi :
H§1: Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ
ứng dụng
- Treo chữ mẫu: O, Ô, Ơ, P yêu cầu HS quan
sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét
* HS viết bảng con
* HS quan sát và nhận xét
8
gỡ? cao cỏc nột?
- GV nờu quy trỡnh vit v tụ ch O, ễ, , P
trong khung ch mu.
- Gi HS nờu li quy trỡnh vit?
- Yờu cu HS vit bng .
- GV quan sỏt gi HS nhn xột, sa sai.
- Yờu cu HS c cỏc vn v t ng dng:
chi chut, thuc bi, con cu, c bơu
- HS quan sỏt vn v t ng dng trờn bng v
trong v.
HĐ2: Hng dn HS tp tụ tp vit v
- HS tp tụ ch: O, ễ, , P tp vit vn, t
ng: chi chut, thuc bi, con cu, c bơu
- GV quan sỏt, hng dn cho tng em bit
cỏch cm bỳt, t th ngi vit
HĐ3: Chm bi
- Thu bi ca HS v chm.
- Nhn xột bi vit ca HS.
3. Củng cố - Dặn dò:

- Nờu li cỏc ch va vit?
-Nhn xột gi hc.
- HS nờu li quy trỡnh vit
- HS vit bng
- HS c cỏc vn v t ng dng
- HS tp vit trờn bng con.
* HS tp tụ ch v tp vit
- Lng nghe nhn xột
CHNH T CHUYệN ở LớP
I. MC TIấU :
- Nhỡn sỏch hoc nhỡn bng chộp li v trỡnh by ỳng kh th cui bi Chuyn lp: 20
ch trong khong 10 phỳt.
- in ỳng cỏc vn: uụt, uục ch c, k vo ch trng
- Bi tp: 2, 3 ( SGK )
II.CC HOT NG DY HC:
Hot ng GV Hot ng HS
1. Kiểm tra bài cũ :
- GV c 1 s t khú cho HS vit vo bng
ngụi nh, ngh nụng, nghe nhc
- GV nhận xét .
2. Bài mới :
HĐ1: Hng dn HS tp chộp
- GV treo bng ph cú ghi sn ni dung kh
th kh th cui trong bi Chuyn lp.
- Cho HS tỡm v c nhng ting khú : vut
túc, ngoan, bụi bn
- Cho HS t vit cỏc ting ú v o bảng con.
* 2 hc sinh lờn bng.
- HS nhỡn bng c thnh ting kh th.
- Cỏ nhõn, T.

9
- HS HS tập chép vào vở.
- Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì.
- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.
- Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- GV chấm một số vở, nhận xét.
H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
a. Điền vần uôt hoặc uôc :
- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cho cả lớp sửa bài vào vở.
b. Điền chữ c hay k :
- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cho cả lớp sửa bài vào vở.
3. Cñng cè - DÆn dß :
- Nhận xét giờ học.
- HS viết vào b¶ng con.
- HS tập chép vào vở.
- HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề
vở.
- HS tự ghi số lỗi ra lề vở .
- HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- HS nêu yêu cầu, 1HS lên bảng.
- Cả lớp sửa bài vào vở.
- HS làm bài tập trên bảng lớp.
- Cả lớp sửa bài vào vở.
TOÁN LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
- Biết đặt tính , làm tính trừ , tính nhẩm các số trong phạm vi 100 ( không nhớ ) .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bộ đồ dùng học toán 1

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ :
- Đặt tính rồi tính : 25 - 15 = 57 - 36 =
47 - 2 = 88 - 8 =
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta học
bài Luyện tập trang 160.
- Ghi đầu bài lên bảng.
b. Luyện tập :
* Bài 1 : Gọi HS đọc yêu cầu bài toán.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và tính.
- Hướng dẫn HS làm bài.
* Bài 2 :
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3 :
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện
- Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp làm b¶ng.
* Bài 4 : (HS khá, giỏi)
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm b¶ng con.
- Cả lớp mở SGK trang 160.
- §ặt tính rồi tính.
- 2 HS nhắc lại.
- HS làm bài vào bảng con
* Tính nhẩm.
- HS làm vào vë và nêu kết quả.
* Điền dấu >, <, =

35 – 5 35 – 4 43 + 3 43 – 3
- Nhẩm phép tính trước và sau ô trống,
rồi so sánh kết quả, chọn dấu thích hợp
10
- Gọi 1 HS đọc bài toán.
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán và
cách trình bày bài giải.
* Bài 5: Nêu yêu cầu
- Tổ chức cho HS thi nối nhanh.
- GV chữa bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét, tuyên dương.
- Bài sau : Các ngày trong tuần lễ.
* 1 HS đọc bài toán.
- 1 HS lên bảng,líp lµm vµo vë
- Cả lớp nhận xét
*Nêu yêu cầu
- Chia lớp làm 2 đội
- 2 đội thi nối. Đội nào nối đúng và
nhanh, thì thắng.
TỰ NHIÊN- XÃ HỘI TrêI N¾NG ,TrêI M¦A
I. MỤC TIÊU :
- Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nắng, mưa.
- Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nắng, mưa.
*KNS: Kĩ năng ra quyết định: Nên hay không nên làm gì khi đi dưới trời nắng và trời
mưa.
-Kĩ năng tự bảo vệ: Bảo vệ sức khỏe của bản thân khi thời tiết thay đổi.
-Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
- GV sử dụng các hình trong SGK

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ :
- Hãy kể tên các con vật có ích ?
- Hãy kể tên các con vật có hại ?
- GV nhận xét.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
- Giới thiệu bài mới : Trời nắng, trời mưa
- Ghi đầu bài lên bảng.
b. Các hoạt động :
*Hoạt động 1 : Làm việc với tranh, ảnh
- GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu các
nhóm bày tranh ảnh các em mang đến trên
bàn, để riêng ảnh về trời nắng và ảnh trời
mưa.
- Yêu cầu HS nêu những dấu hiệu của trời
nắng.
- Gọi vài em nhắc lại.
- Yêu cầu HS nêu những dấu hiệu của trời
mưa.
- Gọi vài em nhắc lại.
- 2HS trả lời.
- 2 HS đọc đầu bài.
- HS bày tranh ảnh các em mang đến trên
bàn, để riêng ảnh về trời nắng và ảnh trời
mưa.
- HS vừa nêu vừa chỉ vào tranh : Trời
nắng bầu trời trong xanh, mây trắng,
- 5 HS nhắc lại.

- HS vừa nêu vừa chỉ vào tranh : trời mưa
bầu trời đầy mây đen,
- 5 HS nhắc lại.
11
- Yêu cầu các nhóm trình bày về tranh ảnh
của nhóm mình.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Kết luận :
- Khi trời nắng, bầu trời trong xanh, có mây
trắng. mặt trời sáng chói, nắng vàng chiếu
xuống mọi cảnh vật, đường phố khô ráo.
- Khi trời mưa, có nhiều giọt mưa rơi, bầu
trời phủ đầy mây xám nên thường không nhìn
thấy mặt trời. Đường phố, cây cối đều bị ướt.
*Hoạt động 2 : Thảo luận
-GV yêu cầu HS thảo luận theo các câu hỏi
sau :
+ Tại sao khi đi dưới trời nắng em phải nhớ
đội mũ nón ?
+ Để không bị ướt, khi đi dưới trời mưa bạn
phải nhớ làm gì ?
- Gọi các nhóm lên trình bày.
- GV hỏi thêm :
+ Em có chơi dưới trời nắng hay trời mưa
không ? Vì sao ?
+ Khi đi ngoài nắng về, em có tắm ngay
không ? Vì sao ?
+ Khi bị mưa ướt, em phải làm gì ?
* Kết luận : Đi dưới trời nắng phải đội mũ,
nón để không bị ốm.

- Đi dưới trời mưa phải nhớ mặc áo mưa, che
dù để không bị ướt.
*Hoạt động 3 : Trò chơi “Trời nắng, trời
mưa”
- GV phát cho mỗi em một tấm bìa có vẽ sẵn
ở 2 mặt một dụng cụ đi nắng và một dụng cụ
đi mưa.
- GV hô : Trời nắng – HS giơ những đồ vật đi
nắng.
- GV hô : Trời mưa – HS giơ những đồ vật đi
mưa.
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò
- Em làm gì khi đi dưới trời nắng (mưa) ?
- Bài sau: Thực hành : Quan sát bầu trời.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS nghe kết luận
- HS trả lời theo từng cặp (1 em hỏi, 1 em
trả lời).
+ để che nắng, khỏi bị cảm nắng
+ . che dù, mặc áo mưa
- Đại diện các nhóm trình bày.
+ Không nên chơi dưới trời buổi trưa
đang nắng vì dễ bị đau
+ Không vì dễ bị đau
+ Lau khô và thay quần áo
- HS nghe kết luận
- Mỗi HS nhận một tấm bìa.
- HS chơi theo sự điều khiển của GV.
- HS trả lời.

Buæi chiÒu :

*** * * * * * *
12
TH to¸n TiÕt 1
I. MỤC TIÊU :
- Biết giải bài tốn có phép trừ ; thực hiện được cộng , trừ ( khơng nhớ ) các số trong
phạm vi 100 .
- Áp dụng làm tốt vở bài tập ë vë thùc hµnh.
* KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính tốn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
- Vë thùc hµnh .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Giíi thiƯu bµi
2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë
thùc hµnh trang 86,87.
Bµi 1: T×nh nhÈm
- Cho HS nªu yªu cÇu bµi 1.
- Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi .
- GV nhËn xÐt chung
Bµi 2 : §Ỉt tÝnh råi tÝnh
- Cho HS nêu yªu cÇu bµi .
- Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi .
B i 3à
- 1 HS đọc bài tốn
- Gäi H lªn b¶ng lµm bµi .
- §ỉi vë ch÷a bµi cđa nhau
B i 4à : +,-
- Cho HS nêu yªu cÇu bµi .

- Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi .
B i 5à
- 1 HS đọc yªu cÇu
- Gäi H lªn b¶ng lµm bµi .
3. Cđng cè dỈn dß
- Nhận xÐt tiết học.
- L¾ng nghe.
* H nªu y/c ®Ị bµi .
- 1 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo

- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
* H nªu y/c ®Ị bµi .
- 2 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo

*1H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo

- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
*2 HS lên bảng lµm
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
* H nªu y/c ®Ị bµi
-1 HS lên bảng lµm
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
BD - G§tiÕng viƯt Lun viÕt ch÷ hoa: O, Ơ, Ơ, P
I. MỤC TIÊU :
- Lun viÕt ch÷ hoa O, Ơ, Ơ, P . HS viết ®óng, viết đẹp.
- Rèn kỹ năng viết cho học sinh.
- Chú ý tư thế ngồi viết và cách cầm bút cho học sinh.
- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë s¹ch ®Đp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
- S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 2. Vë « li .

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giíi thiƯu bµi
2. Hưíng dÉn HS lun ®äc vµ lµm bµi
tËp ë vë ¤L tiÕng ViƯt
*Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát mẫu
L¾ng nghe.
13
- GV treo ch mu lờn bng
- GV nờu cõu hi nhận xét mẫu
-Cú bao nhiờu nột? Gm cỏc nột gỡ? cao
cỏc nột?
*Hot ng 2: Hng dn vit
- GV vit mu lờn bng, va vit va nờu
quy trỡnh vit.
a. Hng dn vit bng con
- GV quan sỏt, sa sai.
- GV nhn xột
b. Hng dn vit vo v
- GV yờu cu hs vit vo v
- GV quan sỏt, un nn, sa sai cho hc
sinh.
Hot ng 3: Chm bi, nhn xột
3. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét giờ học.
- HS quan sỏt ch mu
- HS tr li
- HS quan sỏt v chỳ ý lng nghe.
- Hc sinh vit bng con
- Nhn xột bi ca bn


- Hc sinh vit bi vo v thc hnh
vit ỳng vit p.
- Hc sinh np v



***************************************************************
Thứ t ngày 6 tháng 4 năm
2011
Buổi sáng :
*********
TON CC NGY TRONG TUN L
I. MC TIấU :
- Bit tun l cú 7 ngy , bit tờn cỏc ngy trong tun ; bit c th , ngy , thỏng trờn t
lch búc hng ngy .
II. DNG DY HOC:
- B dựng hc toỏn 1.
III.CC HOT NG DY HC:
Hot ng dy Hot ng hc
1. Kim tra bi c :
- in du >, <, = :
75 - 4 75 5 55 + 2 55 2
- Nhn xột, tuyờn dng.
2. Bi mi :
a.Gii thiu cho HS quyn lch búc hng
ngy:
- GV ch vo t lch ca ngy hụm nay v
hi : Hụm nay l th my ?
- Gi vi HS nhc li.

- GV m tng t lch ri gii thiu tờn cỏc
ngy ch nht, th hai, th ba, th t, th
- 2 HS lờn bng, c lp lm vo BC.
- HS tr li : Hụm nay l
- 5 HS nhc li.
- HS quan sỏt.
14
năm, thứ sáu, thứ bảy và nói : Đó là các
ngày trong một tuần lễ. Một tuần lễ có 7
ngày : chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ
năm, thứ sáu, thứ bảy.
- Gọi vài HS nhắc lại.
3. Thực hành :
* Bài 1 -Gọi 1 HS đọc đề bài.
- GV hỏi HS, trong một tuần lễ em phải đi
học vào những ngày nào, được nghỉ ngày
nào ?
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV hỏi thêm :
+ Một tuần lễ em đi học mấy ngày, nghỉ
mấy ngày ?
+ Em thích nhất ngày nào trong tuần lễ ? Vì
sao ?
* Bài 2 :Yêu cầu HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS đọc tờ lịch của ngày
hôm nay và làm bài vào SGK.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3 :Yêu cầu HS đọc yêu cầu.
- GV yêu cầu HS đọc rồi viết thời khóa
biểu của lớp em vào vở.

- Chữa bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau : Cộng, trừ (không nhớ) trong
phạm vi 100.
- HS nhắc lại : Một tuần lễ có 7 ngày :
chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ
năm, thứ sáu, thứ bảy.
*HS đọc đề bài.
- HS trả lời.
- HS viết vào SGK những ngày đi học,
những ngày được nghỉ.
+ đi học 5 ngày, nghỉ 2 ngày.
+ Em thích nhất là vì
* HS đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài.
* Đọc thời khóa biểu của lớp em.
- HS đọc rồi viết thời khóa biểu của lớp
em vào vở.
TẬP ĐỌC MÌo con ®i häc
I. MỤC TIÊU :
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Bước đầu biết
nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà; cừu doạ cắt đuôi khiến mèo
sợ phải đi học.
Trả lời được câu hỏi 1,2 ( SGK )
*KNS: Xác định giá trị ,tự nhận thức bản thân
-Tư duy phê phán,kiểm soát cảm xúc
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
- GV viết bài thơ lên bảng

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TiÕt 1
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh
15
1. Kiểm tra bài cũ: Chuyn lp
- Gi 3 HS c bi v tr li cỏc cõu hi :
+ Bn nh k cho m nghe chuyn gỡ lp ?
+ M núi gỡ vi bn nh ?
+ lp em ó ngoan th no ?
- Nhn xột, ghi im.
2. Bài mới:
HĐ1: Hng dn hc sinh luyn c.
-Ging c chm rói, nh nhng tỡnh cm
+Luyn c ting, t ng khú: bun bc,
kim c, cỏi uụi, cu.
Cho hc sinh tho lun nhúm tỡm t khú
c trong bi, giỏo viờn gch chõn cỏc t
ng :
+Hc sinh luyn c t ng kt hp gii
ngha t.
+Luyn c cõu:
Gi hc sinh c trn cõu theo cỏch: mi em
t c nhm tng ch cõu th nht, tip
tc vi cỏc cõu sau. Sau ú giỏo viờn gi 1
hc sinh u bn c cõu 1, cỏc em khỏc t
ng lờn c ni tip cỏc cõu cũn li.
+Luyn c đoạn:
- Luyn c phõn vai : ngi dn truyn,
cu, mốo
- Đc ng thanh.

HĐ2: ôn vần u, u
* Bi tp 1:
+ Tỡm ting trong bi cú vn u?
* Bi tp 2:
Tỡm ting ngoi bi cú vn u, u?
* Bi tp 3:
Núi cõu cú cha ting mang vn u, u?
Giỏo viờn nhc hc sinh núi cho trn cõu
ngi khỏc hiu, trỏnh núi cõu ti ngha.
Gi hc sinh c li bi, giỏo viờn nhn xột.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học
* 3 HS c bi v tr li
*Lng nghe.
- Lng nghe v theo dừi c thm trờn
bng.
-Tho lun nhúm rỳt t ng khú c, i
din nhúm nờu, cỏc nhúm khỏc b sung.
-5, 6 em c cỏc t khú trờn bng.
- HS ln lt c cỏc cõu theo y/c ca
GV.
Cỏc hc sinh khỏc theo dừi v nhn xột
bn c.
- c thi c gia cỏc nhúm.
- Đc ng thanh.
-HS tìm và nêu
* Cỏc nhúm thi ua tỡm v ghi vo giy
cỏc ting cú vn en trong bi, trong thi
gian 2 phỳt, nhúm no tỡm v ghi ỳng
c nhiu ting nhúm ú thng.

*Cỏc em chi trũ chi thi núi cõu cha
ting có vần u, u tiêp sc.
Tiết 2
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
16
HĐ1: Tỡm hiu bi .
HS c, GV nờu cõu hi :
- Mốo kim c gỡ trn hc ?
- Cu núi gỡ khin Mốo i hc ngay ?
* Hng dn HS luyn c thuc lũng.
- GV hng dn HS c thuc lũng theo
nhúm ụi v cho HS c lp c ng thanh,
GV kt hp xúa dn t, cõu.
* Thi c thuc lũng
- GV t chc cho HS thi c thuc lũng c
on, bi th.
- GV nhn xột tuyờn dng chm im ng
viờn
HĐ 2: Luyn núi : Vỡ sao bn thớch i hc
- GV treo tranh v yờu cu tng cp HS hi
ỏp theo ch : Vỡ sao bn thớch i hc ?
- Nhn xột, tuyờn dng.
- Mi t c mt i din thi c thuc lũng
bi th.
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhn xột gi hc.
-Mốo kờu uụi m xin ngh hc
-Cu núi: Mun ngh hc thỡ phi ct
uụi, Mốo vi xin i hc ngay.
- HS c theo nhúm 2

- HS c ng thanh c lp, nhúm, cỏ
nhõn.
- HS thi c cỏ nhõn, dóy bn.
-Hc sinh luyn núi theo gi ý ca giỏo
viờn.
-Nhiu hc sinh khỏc luyn núi.
+ HS c thuc lũng bi th .
Buổi chiều :

*** * * * * * *
GĐ BD Toán PH ẫP trừ TRONG PH M VI 100 (trừ khụng nh)
I. MC TIấU :
- Bit lm tớnh trừ (khụng nh) trong phm vi 100,giải bài toán có lời văn
- Giỏo dc HS cú ý thc hc tp mụn toỏn
* KNS : Rốn tớnh cn thn, k nng tớnh toỏn.
II. DNG DY HOC:
- B DHT toỏn
III.CC HOT NG DY HC:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1.Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
Bi 1 t tớnh ri tớnh
48 - 31 60- 30 75 + 3
53 - 30 79- 17 99- 8
- Gi HS c y/cu bi tp
- Cho hoùc sinh l lm bi
Bài 2: Tính nhẩm
45 5 67- 15 90 30 58 47
* H nêu y/c đề bài .
- 3 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào

vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
*2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào
vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
17
Bi 3: Khoanh vào kết quả bé nhất
86 72 95 80 45 - 32
Bi 4: Giải bài toán sau :
Đàn gà có 65 con ,trong đó có 24 con gà mái
.Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà trống ?
- Gọi HS lên bảng lớp vào vở.
3. Cng c - dn dũ
- GV nhận xét giờ học.
* HS lm bi. 1 em lờn bng lm, cả
lớp làm bài vào vở
* HS lm bi. 1 em lờn bng lm, cả
lớp làm bài vào vở
GĐ - bD tiếng việt Luyện đọc : Mèo con đi học
I. MC TIấU :
- HS c trn ton bi .Phỏt õm ỳng cỏc ting t ng khú :cắt, bun bc, kim c, cỏi
uụi, cu
- ễn vn : u,ơu
- Tỡm c ting , núi c cõu cha ting cú vn : u,ơu
II.CC HOT NG DY HC :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1.Giới thiệu bài
2. Luyn c bi: Mèo con đi học.
- Gi 1 em c li ton b bi .
- GV sa cho hc sinh .

a) Luyn c ting , t
- Luyn c ting , t khú: cắt, bun bc, kim
c, cỏi uụi, cu
- Nhn xột .
b) Luyn c cõu :
- Cho hc sinh c tng cõu .
- Nhn xột
c)ễn li cỏc vn : u,ơu
- Cho HS nờu ting , t cú vn: u,ơu
- Nhn xột .
d) Luyn c ton bi .
- Gi HS thi c thuc lũng ton bi
3. Luyn tp :
- Cho HS thi tỡm ting , núi cõu cha ting cú
vn: u,ơu
- Cho HS nờu li ni dung bi .
- Hng dn hc sinh lm bi tp v BTTV
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhn xột gi hc.
- 1 em khỏ c ton bi trong SGK
- Lng nghe nhn xột
- Tỡm ting khú c nhn xột .
- Ni tip nhau c tng cõu
- Nhn xột
- H nờu
- Nhn xột
- c thuc lũng .
- Nhn xột.
-Thi tỡm ting , núi cõu cha ting cú
vn : u,ơu

-Vi em nhc li ni dung bi .
- Ln lt nờu yờu cu ca bi ,thc hin
vo v bi tp Ting Vit
18
T - H T ViƯt TiÕt 2
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố cách đọc và viết: vần u,¬u. §iỊn ch÷ cã chøa r,d hc gi.
- Làm tốt bài tập ë vë thùc hµnh.
- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë s¹ch ®Đp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 2. Vë thùc hµnh.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Giíi thiƯu bµi
2. Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc
hµnh trang 83,84.
Bài 1 Điền vần, tiếng có vần u,¬u.
- Gọi HS nêu u cầu bài tập 1.
-u cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh.
-Nhận xét kÕt ln ®¸p ¸n ®óng.
Bài 2 §iỊn ch÷ : r,d hc gi.
- Gọi HS nêu u cầu bài tập 2.
-u cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh.
-Nhận xét kÕt ln ®¸p ¸n ®óng.
Bài 3 Viết: §èt ®c st ®ªm .
-Yªu cÇu HS viÕt bµi vµo vë.
-Nh¾c HS nÐt nèi c¸c con ch÷.
-GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt
3. Cđng cè dỈn dß
- GV nhËn xÐt giê häc.

L¾ng nghe.
* Lớp làm vào vở . 2 HS nêu kết quả đã
điền.
* Lớp làm vào vở . 2 HS nêu kết quả đã
điền.
* HS viết vào vở .

Thø n¨m ngµy 7 th¸ng 4
n¨m 2011
CHÍNH TẢ MÌo con ®i häc
I. M Ụ C TIÊU :
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng 6 dòng đầu bài thơ Mèo con đi học: 24 chữ trong
khoảng 10 – 15 phút.
- Điền đúng chữ r,d,gi; vần in, iên vào chỗ trống
Bài tập ( 2 ) a hoặc b
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
Bảng phụ viết chữ sẵn bài tập chính tả
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: .
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. KiĨm tra bµi cò:
- GV đọc 1 số từ khó cho HS viết vào bảng :
buộc tóc, chuột đồng
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi :
H§1: Hướng dẫn HS tập chép
* 2 học sinh viết.
19
- GV đính bảng phụ lên đọc 1 lần rồi cho 2
HS nối tiếp đọc lại .
- Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : buồn

bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu
- Cho HS tự viết các tiếng đó vào b¶ng con.
- Hướng dẫn HS tập chép vào vở.
- Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì.
- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.
- Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- GV chấm một số vở, nhận xét.
H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
- GV treo bảng phụ :
a. Điền âm r, d hay gi :
- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.
b. Điền vần iên hay in :
- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.
3. Cñng cè - DÆn dß
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học.
* HS nhìn bảng đọc thành tiếng 2 khổ
thơ.
- Cá nhân, ĐT.
- HS viết vào b¶ng con.
- HS tập chép vào vở. .
- HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề
vở.
- HS tự ghi số lỗi ra lề vở .
- HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
* HS nêu yêu cầu, làm mẫu.
- Cả lớp lµm bài vào vở
- HS thi đua làm bài tập trên bảng lớp.

- Cả lớp sửa bài vào VBT.
KỂ CHUYỆN Sãi vµ sãc
I. MỤC TIÊU :
- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Sóc là con vật thông minh nên đã thoát được nguy hiểm.
*KNS: -Xác định giá trị bản thân ,thể hiện sự tự tin,lắng nghe tích cực
-Ra quyết định ,thương lượng, tư duy phê phán
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
Tranh minh hoạ thuyện kể.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. KiÓm tra bµi cò:
- Cho HS kể lại truyện Bông hoa cúc trắng.
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi:
H§1: GV kể chuyện :
- GV kể lần 1.
- GV kể lần 2 (kết hợp tranh minh họa).
H§2: Hướng dẫn HS kể từng đoạn của
chuyện theo tranh :
- Tranh 1: Chuyện gì xảy ra khi Sóc đang
chuyền trên cành cây ?
* 4 HS kể theo nội dung 4 tranh.
* HS nghe GV kể.
- HS quan sát tranh và nghe GV kể.
- HS nhìn tranh, dựa vào các câu hỏi gợi
20
- Tranh 2: Súi nh lm gỡ Súc ?
- Tranh 3: Súi hi Súc th no ? Súc ỏp ra
sao?

- Tranh 4: Súc gii thớch vỡ sao Súc bun ?
HĐ3: Hng dn HS phõn vai k chuyn :
- GV yờu cu HS úng vai theo nhúm 4
- Cho cỏc nhúm thi k chuyn.
- Nhn xột, tuyờn dng.
HĐ4:Tỡm hiu ý ngha ca truyn :
- GV cho HS k li ton b cõu chuyn
- GV cựng lp nhn xột tuyờn dng.
- GV nhn xet rỳt ra ý ngha chuyn cho vi
HS nhc li
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhn xột gi hc.
ý k li tng on ca cõu chuyn.
- HS t phõn vai k li cõu chuyn.
- Cỏc nhúm thi k chuyn.
-Súc l con vt thụng minh nờn ó thoỏt
ra khi tỡnh th nguy him.
**********************************************************

Thứ sáu ngày 08 tháng 4 năm 2011
Buổi sáng :

*** * * * * * *
TON Cộng TR (khụng nh)TRONG PHM VI 100
I. MC TIấU : - Bit cng , tr cỏc s cú hai ch s khụng nh ; cng , tr nhm ; nhn
bit bc u v quan h gia phộp cng v phộp tr ; gii c bi toỏn cú li vn trong
phm vi cỏc phộp tớnh ó hc .
II. DNG DY HOC:
Cỏc bú, mi bú cú 1 chc que tớnh v mt s que tớnh ri
III.CC HOT NG DY HC:

Hot ng GV Hot ng HS
1. Kim tra bi c :
-Gi hc sinh nờu cỏc ngy trong 1 tun?
-Nhng ngy no i hc, nhng ngy no
ngh hc?
-Nhn xột.
2.Bi mi : Hng dn hc sinh luyn
tp
Bi 1: Hc sinh nờu yờu cu ca bi ri
tớnh nhm v nờu kt qu.
Bi 2: Hc sinh nờu yờu cu ca bi:
-2 hc sinh nờu cỏc ngy trong tun l:
Ch nht, th hai, th ba, th t, th
nm, th sỏu, th by.
-Cỏc ngy i hc l: Th hai, th ba, th
t, th nm, th sỏu.
Cỏc ngy ngh hc l: Th by, ch
nht.
*GV gi HS ni tip nhau nờu ming kt
qu ( kt hp ghi bng )
- Gv nhn xột sa cha
*Hc sinh nờu kt qu v nờu mi quan
21
Cho hc sinh gii VBT ri cha bi trờn
bng lp.
Lu ý: Cn t cỏc s cựng hng thng ct
vi nhau v kim tra k thut tớnh i vi
hc sinh.
Qua vớ d c th: 36 + 12 = 48
48 36 = 12

48 12 = 36 cho hc
sinh nhn bit mi quan h gia phộp cng
v phộp tr.
Bi 3: Hc sinh nờu yờu cu ca bi:
-Cho hc sinh c v nờu túm tt bi
toỏn ri gii vo VBT v nờu kt qu.
Bi 4: Hc sinh nờu yờu cu ca bi:
Hc sinh t gii vo VBT v nờu kt qu.
3.Cng c, dn dũ:
- Dn cỏc em v nh lm bi tp trong v
bi tp
h gia phộp cng v phộp tr thụng qua
cỏc vớ d c th.
*Hc sinh gii VBT ri cha bi trờn
bng lp.
Hai bn cú tt c l:
35 + 43 = 78 (que tớnh)
ỏp s: 78 que tớnh
*1 HS lờn bng lm ,HS c lp lm vo
v
Gii
Lan hỏi c l:
68 34 = 34 (bụng hoa)
ỏp s: 34 bụng
hoa.
TP C ngời bạn tốt
I. MC TIấU :
- c trn c bi. c ỳng cỏc t ng: bỳt chỡ, lin ua, sa li, ngay ngn, ngng
nghu. Bc u bit ngt hi ch cú du cõu.
- Hiu ni dung bi: N v H l nhng ngi bn tt, luụn giỳp bn rt hn nhiờn v

chõn thnh.
Tr li c cõu hi 1,2 ( SGK )
*KNS: -Xỏc nh giỏ tr ,t nhn thc v bn thõn,hp tỏc
-Ra quyt nh,phn hi, lng nghe tớch cc
II. DNG DY HOC:
Sách giáo khoa TV1tập 2. Vở thực hành.
- Tranh minh ho bi c trong SGK
III.CC HOT NG DY HC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
22
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gi 2 HS c bi v tr li cỏc cõu hi sau
+ Mốo kim c gỡ trn hc ?
+ Cu núi gỡ khin Mốo i hc ngay ?
- Nhn xột, ghi im.
- GV nhận xét ghi điểm .
2. Bài mới
HĐ1: Hng dn hc sinh luyn c.
+c mu bi vn ln 1 (ging chm rói, tha
thit tỡnh cm). Túm tt ni dung bi:
+c mu ln 2 ( ch bng), c nhanh hn
ln 1.
+Luyn c ting, t ng khú: bỳt chỡ, lin
ua, sa li, ngay ngn, ngng nghu.
Cho hc sinh tho lun nhúm tỡm t khú
c trong bi, giỏo viờn gch chõn cỏc t
ng :
+Hc sinh luyn c t ng kt hp gii
ngha t.
+Luyn c cõu:

Gi hc sinh c trn cõu theo cỏch: mi em
t c nhm tng ch cõu th nht, tip
tc vi cỏc cõu sau. Sau ú giỏo viờn gi 1
hc sinh u bn c cõu 1, cỏc em khỏc t
ng lờn c ni tip cỏc cõu cũn li.
Luyn c on: (cú 2 on,)
- on 1 : Trong gi v cho H
- on 2 : Khi tan hc cm n H.
Cho hc sinh c tng on ni tip nhau,
mi kh th l mt on.
- Cho HS c ng thanh mt ln.
HĐ2: ôn vần : ut, uc.
-Tỡm ting trong bi cú vn : ut, uc?
-Tỡm ting ngoi bi cú vn : ut, uc.
- Nói câu chứa tiếng có vần: ut, uc.
*Giỏo viờn nhc hc sinh núi cho trn cõu
ngi khỏc hiu, trỏnh núi cõu ti ngha.
Gi hc sinh c li bi, giỏo viờn nhn xột.
3. Củng cố - Dặn dò
- Gv nhận xét giờ học
* 2 HS c bi v tr li
*Lng nghe.
- Lng nghe v theo dừi c thm trờn
bng.
-Tho lun nhúm rỳt t ng khú c, i
din nhúm nờu, cỏc nhúm khỏc b sung.
-5, 6 em c cỏc t khú trờn bng.
- HS ln lt c cỏc cõu theo y/c ca
GV.
Cỏc hc sinh khỏc theo dừi v nhn xột

bn c.
- c ni tip 3 em, thi c on gia
cỏc nhúm.
-Đc ng thanh.
-Cỳc, bỳt.
-HS nối tiếp nêu.
-c mu cõu trong bi.
+Hai con trõu hỳc nhau.
+Kim ngn ch gi, kim di ch phỳt.
-Tng hc sinh t cõu. Sau ú ln lt
núi nhanh cõu ca mỡnh. Hc sinh khỏc
nhn xột.
23
TiÕt 2
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
H§1: Tìm hiểu bài .
HS đọc từng đoạn, GV nêu câu hỏi :
- Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà?
- Ai đã giúp Cúc sửa dây đeo cặp?
- Em hiểu thế nào là người bạn tốt?
H§ 2: Luyện nói : Kể về người bạn tốt
của em.
-Giáo viên cho học sinh quan sát tranh
minh hoạ và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi
để học sinh trao đổi với nhau nói cho nhau
nghe về người bạn tốt của mình.
-Nhận xét phần luyện nói của học sinh.
3. Cđng cè - DỈn dß
- Nhận xét giờ học.
- Cúc từ chối, Nụ cho bạn mượn.

Hà tự đến giúp Cúc sửa dây đeo cặp.
- Người bạn tốt là người sẵn sàng giúp đỡ
bạn.
* Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của
giáo viên.
Tranh 1: Trời mưa, Tùng rủ Tuấn cùng
khốc áo mưa đi về.
Tranh 2: Hải ốm, Hoa đến thăm và mang
theo vở chép bài cho bạn.
Tranh 3: Tùng có chuối, Tùng mời Qn
cùng ăn.
Tranh 4: Phương giúp Un học ơn, hai
bạn đều được điểm 10.
Bi chiỊu
***********
T - H T ViƯt TiÕt 3
I. Mơc tiªu:
- Củng cố cách đọc và viết: ©m, vÇn ®· häc . §iỊn ch÷ vµo thÝch hỵp chç trèng
- Làm tốt bài tập ë vë thùc hµnh.
- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë s¹ch ®Đp.
II. §å dïng d¹y häc:
S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë thùc hµnh.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Giíi thiƯu bµi
2. Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc
hµnh trang 85.
Bài 1 Điền ch÷ thÝch hỵp vµo chç trèng .
- Gọi HS nêu u cầu bài tập 1.
-u cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh.

-Nhận xét kÕt ln ®¸p ¸n ®óng.
Bài 2 §iỊn vµo « trèng dÊu chÊm hc dÊu
chÊm hái
-Yªu cÇu HS thảo luận nhóm đơi.
-Các nhóm trình bày
- GV nhËn xÐt.
L¾ng nghe.
* Lớp làm vào vở . 2 HS nêu kết quả
đã điền.
*1HS lªn b¶ng lµm ,líp lµm vµo vë
- NhËn xÐt bỉ sung .
24
Bài 3 Kể lại câu chuyện “ Mét céng mét
b»ng hai”.
- Gọi HS nêu u cầu bài tập 3.
-u cầu HS th¶o ln ph©n vai ®Ĩ kĨ c©u
chun.
- GV Nhận xét .
3. Cđng cè dỈn dß
- GV nhËn xÐt giê häc.
* HS tự phân vai kể lại câu chuyện.
- Các nhóm thi kể chuyện.
TH to¸n TiÕt 2
I. Mơc tiªu:
- Biết đặt tính và làm tính trừ(khơng nhớ) số có hai chữ số ; biết giải tốn có phép trừ số
có hai chữ số.
- Áp dụng làm tốt vở bài tập ë vë thùc hµnh.
II. §å dïng d¹y häc:
- Vë thùc hµnh .
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Giíi thiƯu bµi
2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë
thùc hµnh trang 87.
Bµi 1 : TÝnh nhÈm
- Cho HS nªu yªu cÇu bµi 1.
- Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi .
- GV nhËn xÐt chung
Bµi 2 : §Ỉt tÝnh råi tÝnh
- Cho HS nêu yªu cÇu bµi .
- Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi .
B i 3: à
- 1 HS đọc bài tốn
- Gäi H lªn b¶ng lµm bµi .
- §ỉi vë ch÷a bµi cđa nhau
B i 4 : ViÕt tiÕp vµo chç chÊmà
- Cho HS nêu yªu cÇu bµi .
- Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi .
3. Cđng cè dỈn dß
- Nhận xÐt tiết học.
- L¾ng nghe.
* H nªu y/c ®Ị bµi .
- 3 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo

- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
* H nªu y/c ®Ị bµi .
- 2 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo

*1H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo


- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
*1H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo

- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
BD - G§t viƯt Lun viÕt bµi :Mét céng mét b»ng hai
I. Mơc tiªu:
- Häc sinh nghe viÕt bµi : Mét céng mét b»ng hai. HS viết ®óng, viết đẹp.
- Rèn kỹ năng viết cho học sinh.
- Chú ý tư thế ngồi viết và cách cầm bút cho học sinh.
- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë s¹ch ®Đp.
II. §å dïng d¹y häc:
- S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë « li .
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
25

×