Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VỀ THỜI GIAN VÀ CHI PHÍ CỦA CÁC HỆ THỐNG CỐP PHA TRONG XÂY DỰNG NHÀ CAO TẦNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (741.37 KB, 26 trang )

BÁO CÁO ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VỀ THỜI GIAN VÀ CHI PHÍ CỦA CÁC HỆ THỐNG CỐP PHA
TRONG XÂY DỰNG NHÀ CAO TẦNG
NỘI DUNG BÁO CÁO
1. Đặt vấn đề.
2. Mục tiêu nghiên cứu.
3. Phương pháp nghiên cứu.
4. Giới thiệu tổng quan về các loại cốp pha.
5. Khảo sát về 2 dự án được nghiên cứu.
6. Đánh giá hiệu quả của 2 loại coppha Nhôm và coppha
ván phủ phim.
7. Kết luận.
ĐẶT VẤN ĐỀ
 Ngành xây dựng hiện nay của chúng ta đa số đều sử dụng vật liêu bê tông cốt thép,do
đó vấn đề tạo ván khuôn cốp pha ảnh hưởng rất nhiều đến năng suất thi công.
 Hiện nay có rất nhiều hệ thống cốp pha cho năng suất thi
công và chi phí khác nhau.
 Đặt ra vấn đề cần nghiên cứu so sánh tìm ra hệ thống coppha có năng suất
cao để đẩy nhanh tiến độ và giảm giá thành thi công.
3
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
4
1. Khảo sát năng suất, thời gian và chi phí thi công các loại cốp pha đang
được sử dụng tại các công trường trên địa bàn TP.HCM
2. So sánh và đánh giá hiệu quả 2 loại cốp pha Nhôm và ván phủ phim được sử
dụng ở công trình cao tầng đang được xây dựng tại TP.HCM
3. Rút ra kết luận về ảnh hưởng của các loại cốp pha đến
năng suất và thời gian thi công của công trình.
5/14/2012
2


NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐÃ LÀM
1. Tiếp cận những công ty cung cấp cốp pha tại thành phố
Hồ Chí Minh. 2. Tìm hiểu về tài liệu khảo sát các loại cốp pha đang sử dụng tại
công trường hiện nay thông qua các nghiên cứu trước đây. 3. Tìm hiểu dữ liệu thi
công của 2 công trường có môi trường xây dựng tương đồng nhưng sử dụng hai
loại cốt pha khác nhau. 4. Thống kê những kết quả nghiên cứu được và đưa ra kết
luận.
5
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÁC LOẠI COPPHA
 Cốp pha thép  Cốp pha nhựa  Cốp pha nhôm  Cốp pha ván ép phủ
phim
6
5/14/2012
3
COPPHA THÉP
1.Ưu điểm: - Số lần sử dụng lại nhiều . - Độ chính xác cao. - Đa dạng về kích thước. - Chất
lượng bề mặt bê tông tốt.
2.Nhược điểm: - Khối lượng coppha tương đối nặng. - Thi công không nhanh như các
loại cốp pha nhựa. - Dễ cong, vênh, bám dính bê tông. - Nặng nề, khó vận chuyển. -
Không an toàn trong sử dụng.
7
COPPHA NHỰA
1.Ưu điểm: - Thi công và dỡ cốp pha nhanh. - Sử dụng được trên 100 lần - Không phải tốn chi phí bảo trì
và lưu kho sau khi sử dụng. -Sau hoặc trước khi đổ bê tông, chỉ cần làm sạch bằng nước - Nhẹ và khá
an toàn khi sử dụng - Cho chất lượng bề mặt bê tông cao.
2.Nhược điểm - Thi công dầm, tường, móng, cột thì phải tốn rất nhiều gông, xương sắt hộp. - Chi phí đầu tư ban đầu
cao. - Độ võng lớn và kém ổn định. - Công nhân khi thi công cốp pha phải được giám sát kĩ. - Thiết bị phụ trợ mắc
tiền.

8
5/14/2012
4
COPPHA NHÔM
1.Ưu điểm -Trọng lượng nhẹ hơn so với các loại coppha thông thường khác. - Nâng
tầng nhanh chóng. - Tái sử dụng nhiều lần, an toàn vệ sinh công trường. - Cho bề mặt
bê tông tốt.
2.Nhược điểm - Quá trình thi công phức tạp đòi hỏi công nhân có tay nghề cao. - Chi
phí đầu tư ban đầu và bảo dưỡng cao.
9
COPPHA VÁN PHỦ PHIM
1.Ưu điểm - Bề mặt phẳng tuyệt đối, do đó giúp bề mặt sàn phẳng, không cần tô vữa sau khi đổ
bê tông. - Dễ cắt xẻ thành nhiều hình dạng modun khác nhau. - Nhẹ và dễ lắp đặt.
2.Nhược điểm - Tỉ lệ thu hồi để tái sử dụng thấp. - Cần kho chứa để bảo quản.
10
5/14/2012
5
SO SÁNH TỔNG HỢP VỀ CÁC LOẠI COPPHA
Các Đặc điểm chính
11
TỔNG QUAN VỀ CÁC LOẠI COPPHA THÔNG QUA NHỮNG
NGHIÊN CỨU TRƯỚC ĐÂY

Gỗ Thép Nhôm FUVI Coppha
Sồ lần sử dụng 5 – 10 lần 20 – 50 lần Trên 100 lần Trên 100 lần
Chất lượng bề mặt
Tốt nhưng giảm
Tốt nhưng giảm nhanh theo số lần

do bị rỉ và biến sử dụng
dạng
Tốt Tốt
Trọng lượng
Rất nhẹ (7kg/m2)
Tính an toàn Bình thường Nguy hiểm Tốt Rất tốt
Chi phí bảo dưỡng
Trung bình
Nặng
Nhẹ (10 kg/m2)
(+/- 31kg/m2)
(+/- 20kg/m2)
Phụ thuộc mưa nắng và việc cưa cắt
Cao Trung bình Thấp
Khả năng tái chế
Không có khả năng tái chế mà thành chất thải phải xử lý
Thu hồi ít nhất 20% giá trị
Lưu giữ
Ít
Thu hồi ít nhất 20% giá trị
Cần nhà kho để
Cần nhà kho để
Cần nhà kho để Có tránh mưa nắng
tránh mưa nắng
tránh mưa nắng
thể để ngoài trời không cần nhà kho Nguồn: />12
Các hệ thống cốppha đang được sử dụng hiện nay:
Nguồn : Luận văn thạc sĩ ngành công nghệ xây dựng,Trương Đình Nhật 2010
5/14/2012
6

TỔNG QUAN VỀ CÁC LOẠI COPPHA THÔNG QUA NHỮNG NGHIÊN CỨU
TRƯỚC ĐÂY
Số lần sử dụng lại tấm cốppha.
Loại cốp pha Số mẫu Nhỏ nhất Lớn nhất Trung bình Độ lệch
chuẩn
Cốppha thép 24 5.00 30.00 22.04 7.03
Cốppha nhôm 5 26.00 38.00 30.80 4.38
Cốppha nhựa 11 8.00 23.00 15.63 4.84
Cốppha gỗ phủ phim
13
27 5.00 20.00 9.44 4.68
Nguồn : Luận văn thạc sĩ ngành công nghệ xây dựng,Trương Đình Nhật 2010
TỔNG QUAN VỀ CÁC LOẠI COPPHA THÔNG QUA NHỮNG NGHIÊN CỨU TRƯỚC
ĐÂY
. Năng suất của các hệ thống cốppha.(m2/người.ngày)
Cốp pha thép
14
Cốp pha nhôm
Cốp pha nhựa
Cốp pha gỗ phủ phim
Số mẫu 24 5 11 27
Trung bình 4.8 5.3 4.4 5.1
Độ lệch chuẩn 1.6 1.1 1.5 2.4
Nguồn : Luận văn thạc sĩ ngành công nghệ xây dựng,Trương Đình Nhật 2010
5/14/2012
7
SO SÁNH HỆ THỐNG COPPHA Ở 2 CÔNG TRÌNH SUNRISE CITY VÀ H18
15

1) Thông tin chung về 2 dự án được nghiên cứu. 2) Đánh giá hiệu quả về năng suất
của 2 loại coppha.
a) Chỉ tiêu về số lượng công nhân. b) Thời gian thi công 1 sàn. c) Chỉ tiêu
năng suất của công nhân coppha (m2/người/ngày).
d) Chỉ tiêu độ luân lưu coppha. e) Chỉ tiêu về giá thành. 3) Đánh giá hiệu
quả về chi phí của 2 loại coppha.
SO SÁNH HỆ THỐNG COPPHA Ở 2 CÔNG TRÌNH SUNRISE CITY VÀ H18
16 1)Thông tin chung về 2 dự án được nghiên cứu:
Thông tin Dự án Sunrise City Dự án H18
Hình ảnh
Loại công trình Chung cư,căn hộ cao
cấp
Chung cư,căn hộ cao cấp
Diện tích sàn điển hình 753m2 915m2 Số tầng 34 tầng 25 tầng Số block 6 3 Hệ cốp pha thi công Cốp pha nhôm Cốp
pha gỗ-phủ phim
5/14/2012
8
CHỈ TIÊU VỀ SỐ LƯỢNG CÔNG NHÂN
Sunrise City H18
Số mẫu 9.0 9.0
Giá trị trung bình 36.8 66.4
Độ lệch chuẩn 10.3 20.1
Nhỏ nhất 29.0 32.0
Lớn nhất 55.0 96.0 Nhận xét: - Diện tích tầng điển hình Sunrise nhỏ hơn H18 17.7%,
nhưng lượng công nhân trung bình ít hơn 45%. - Số lượng công nhân trung bình ở
Sunrise City không có biến động nhiều như ở H18.
17
THỜI GIAN THI CÔNG 1 SÀN
18

Sunrise H18
Số mẫu 9.00 9.00
Giá trị trung bình 9.22 10.89
Độ lệch chuẩn 2.73 1.54
Nhỏ nhất 5.00 9.00
Lớn nhất 13.00 13.00 Nhận xét
Thời gian thi công một sàn của Sunrise ít hơn 15.4% so với H18 mặc dù số lượng
công nhân của H18 nhiều
3.5
hơn 1.8 lần so với Sunrise.
0 0 2 4 6 8
1
0.16
3
0.14
2.5
0.12
2
1.5
0.1 0.08 0.06 1
0
0.04 0.5
0.02
S

l

n
l


p
l

S

l

n
l

p
l

4.5
4 6 8
1
4
3.5
3
2.5
2
1.5
1
0.5
S

l

n
l


p
l

s

l

n
l

p
l

0.025 2.5
2
0.02
1.5
0.015
1
0.01
0.5
0.005
0
0 0 25 50 75 100 125
Số lượng công nhân của SUNRISE
Số lần lập lại
Đường phân phối chuẩn
0.25
0

0.2
0.15
0.1
0.05
0
-0.05
Thời gian thi công 1 sàn SUNRISE
số lần lặp lại
0.045 6
5
0.04 0.035 4
0.03
3
0.025
0
0 6
1
0.02 2
0.015
1
0.01 0.005 0
Thời gian thi công 1 sàn H18
Số lần lặp lại
Đường phân phối chuẩn
Số lượng công nhân của H18
Số lần lặp lại
i
Số lượng công nhân
i
Số lượng nhân công

i
Thời gian
2
1
i
Thời gian
8
2
4
3
0
1
0
3
2
1
6
4
0
1
4
1
2
4
2
1
6
m
o
r

e
8
5
4
1
4
6
0
6
m
o
r
e
5/14/2012
9
CHỈ TIÊU NĂNG SUẤT CỦA CÔNG NHÂN (ng/m2)
Sunrise H18
Số mẫu
19
CHỈ TIÊU ĐỘ LUÂN LƯU COPPHA
Sunrise City H18
Số mẫu
9.0 9.0
Giá trị trung bình
2.7 1.4
Độ lệch chuẩn
1.4 0.4
Nhỏ nhất
1.3 0.8

Lớn nhất
5.0 2.2
Nhận xét
•Hệ thống coppha Nhôm ở công trình Sunrise City có năng suất lắp đặt cao gần gấp
1.9 ở dự án H18. Chứng tỏ hệ thống coppha Nhôm có hiệu quả cao hơn nhiều so với
coppha ván phủ phim.
20
3 6
Giá trị trung bình
12.00 24.33
Độ lệch chuẩn
4.36 2.80
Nhỏ nhất
9 19
Lớn nhất
17 27
Nhận xét: Hệ thống coppha Nhôm ở Sunrise City có độ luân lưu cao gấp đôi so với hệ
thống coppha ván phủ phim ở H18. Chứng tỏ coppha nhôm có hệ số sử dụng cao hơn
nhiều so với ván ép phủ phim.
S

l

n
l

p
l

4.5

0
0
4
3.5
3
2.5
2
1.5
1
0.5

l

n
l

p
l

SUNRISE
2.5
0.3
2
0.25
Số
1.5
0.2
lần lặp lại
S
0

×