Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Các bài toán về hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (656.34 KB, 9 trang )

[CÁC BÀI TOÁN VỀ HÀM SỐ *** DOÃN XUÂN HUY – THPT ÂN THI-HƯNG YÊN]

1

MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ HÀM SỐ
I.Xét tính đơn điệu của hàm số:

1/ Xét tính đơn điệu của các hàm số sau: ;

2/ Tìm các giá trị của tham số m để hàm số: đồng biến trên:
a/ R ; b/ khoảng
3/ Tìm các giá trị của tham số m để hàm số:
a/ Nghịch biến trên khoảng (- 1; 0) ; b/ Nghịch biến trên các khoảng của tập xác định ;
c/ đồng biến trên khoảng ( -2; 2 ) .
4/ Xác định gt của m để hs sau luôn nghịch biến trên R: .
5/ Tìm đk của a, b để hs sau luôn đb trên R: .
6/ Biết hs đơn điệu trên R; hỏi nó đb hay nb ?
II.Cực trị của hàm số:

A - Lý thuyết:
Hàm số có CTR khi PT
y’= 0 có hai nghiệm phân biệt. Hàm số (1) nếu có CTR và thì

[CÁC BÀI TOÁN VỀ HÀM SỐ *** DOÃN XUÂN HUY – THPT ÂN THI-HƯNG YÊN]

2

HS (2) nếu có CTR thì: và ptđt qua ĐCĐ và
ĐCT là: y = (2mx+n)/q.
ĐK để đồ thị của hs (1) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt là :
B – Luyện tập:


1/ Cho hs . Viết ptđt đi qua 2 đctr của hs. Tìm gt của m để đths
cắt Ox tại 3 điểm phân biệt .
2/ Cho hs . Xác định m để đcđ & đct của đths đối xứng qua đt x – 2y = 5.
3/ Cho hàm số:
32
34y x x  
. Hãy tìm các giá trị của a để hai điểm cực trị của hàm số trên nằm về hai
phía của đường tròn (C):
2 2 2
2 4 1 0x y x ay a     
.
4/ Cho hàm số
32
3 2 4y x mx m   
(C
m
).Tìm m để hàm số có điểm cực đại, cực tiểu nằm về hai phía
đường phân giác góc phần tư thứ nhất.
5/ Cho hàm số
   
1133
2223
 mxmmxxy
(C
m
). Tìm m để (C
m
) cắt trục Ox tại ba điểm phân
biệt hoành độ dương.
6/ Cho hàm số

 
3223
133 mxmmxxy 
()
m
C
. Tìm m để (C
m
) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt trong đó
có đúng hai điểm có hoành độ âm.
7/ Tìm gt của m để hs sau có .
8/ Tìm các gt của a và b để hs .
9/ Tìm các gt a,b để hs .
10/ Tìm các gt của m để hs .
[CÁC BÀI TOÁN VỀ HÀM SỐ *** DOÃN XUÂN HUY – THPT ÂN THI-HƯNG YÊN]

3

11/ Tìm các gt của m để hs sau có CĐ ( CT ): .
12/ (B-2007): Tìm m để đths sau có đctr và các đctr cách đều gốc tọa độ O:

13/ Cho hs . Tìm m để hs có ctr; viết pt parabôn
đi qua 3 điểm ctr của đths.
14/ Cho hs . Tìm gt của m để hs có 3 ctr; khi đó hãy cm cả 3 đctr của đths đều
nằm trên parabôn .
15/ Tìm tất cả các gt của m để hs sau có ctr và 2 ctr trái dấu: .
16/ Tìm gt của m để hs sau có ctr TMĐK : .
17/ Cho hàm số
1
8

2



x
mmxx
y
. Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu nằm về hai phía đường
thẳng
0179  yx
.
18/ Tìm các gt của m để các hàm số sau có ctr . Tìm quỹ tích các đctr của đths :
a/
1
2
12


x
m
xy
; .
19/ (A-2005): Tìm các gt của m để hs y = mx + 1/x có ctr và k/c từ ĐCT đến t/c xiên bằng .
20/ (B-2005): Chứng minh với m bkì hs sau luôn có ctr và k/c giữa 2 đctr của đths luôn bằng
[CÁC BÀI TOÁN VỀ HÀM SỐ *** DOÃN XUÂN HUY – THPT ÂN THI-HƯNG YÊN]

4


21/ (A-2007): Tìm các gt của m để hs sau có ctr và các đctr của đths cùng với gốc tọa độ O tạo thành

tam giác vuông cân tại O : .
III.Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số:
1/ Tìm GTNN và GTLN của các hs sau:
;


2/ Cho pt: tìm gt của a để nghiệm lớn của pt đạt GTLN .
3/ Tìm các gt của a,b để hs có GTLN = 5 và GTNN = - 1
4/ Tìm GTNN và GTLN của bt: .
5/ Tìm các gt của m để: pt
6/ Tìm các gt của m để các pt, bpt sau có nghiệm:
;

[CÁC BÀI TOÁN VỀ HÀM SỐ *** DOÃN XUÂN HUY – THPT ÂN THI-HƯNG YÊN]

5

7/ Biện luận theo m số nghiệm của pt:
8/ (B-2006): Tìm gt của m để pt sau có 2 nghiệm phân biệt:
9/ Tìm gt của m để bpt sau được nghiệm đúng với :

10/ Tìm các gt của m để:
11/ (A-2007): Tìm các gt của m để pt sau có nghiệm thực:
IV.Sự tương giao của đồ thị hai hàm số:
1/ Tìm các gt của m để đths cắt parabôn tại 3 điểm phân biệt .
2/ Tìm các gt của m để hpt sau có nhiều hơn 2 nghiệm:
3/ Cho hs ; xác định a để đths cắt đt y = x tại 3 điểm pb cách đều nhau .
4/ Tìm các gt của m để đths sau cắt Ox tại 4 điểm pbcđnhau: .
5/ Cho hs
a/ Xác định k để cắt mọi ; b/ Xác định m để cắt mọi .

6/ Tìm gt của k để đt y = 2kx – k cắt đths sau tại 2 điểm pb thuộc 2 nhánh của nó: .
7/ (D-2006): Gọi (d) là đt đi qua điểm A(3;20) và có hsg là m. Tìm gt của m để đt (d) cắt đths sau tại 3
điểm pb: .
[CÁC BÀI TOÁN VỀ HÀM SỐ *** DOÃN XUÂN HUY – THPT ÂN THI-HƯNG YÊN]

6

8/ (D-2008): CMR mọi đt đi qua điểm I(1;2) với hsg k (k > -3) đều cắt đths tại 3
điểm pb cách đều nhau .
9/ (D-2009): Tìm các gt của m để đt y = -1 cắt đths sau tại 4 điểm pb có hoành độ đều nhỏ hơn 2:

10/ (A-2010): Tìm các gt của m để đths cắt Ox tại 3 điểm pb có tổng
bình phương các hoành độ nhỏ hơn 4 .
11/ (B-2010): Tìm các gt của m để đt y = -2x + m cắt đths sau tại 2 điểm pb A, B sao cho tg OAB có dt
bằng .
V.Các bài toán về tiếp tuyến của đồ thị hàm số:
1/ Cho hs . M là điểm bất kì trên (C); tiếp tuyến tại M cắt 2
tiệm cận tại A và B. Gọi I là gđ của 2 t/c. CM: MA = MB và dt tg IAB không đổi .
2/ Tìm các gt của m để đths sau t/x với Ox: .
3/ Chứng minh họ đường cong luôn t/x với nhau .
4/ Cho hs . Tìm các gt của m để đths cắt đt y = 1 – x tại 3 điểm phân biệt A(0;1), B,
C sao cho các tiếp tuyến của đths tại B và C vuông góc với nhau.
5/ Tìm các gt của m để đths sau t/x với Ox tại 2 điểm pb: .
6/ Tìm các gt của m để đt 2 hs sau t/x với nhau:
7/ Tìm các gt của m để đths sau t/x với đt y = m :
[CÁC BÀI TOÁN VỀ HÀM SỐ *** DOÃN XUÂN HUY – THPT ÂN THI-HƯNG YÊN]

7

8/ Tìm các gt của m để đt 2 hs sau t/x với nhau:

9/ (D-2005): Cho hs . M là điểm nằm trên đths có hđộ bằng -1. Tìm gt của m
để tiếp tuyến với đths tại M song song với đt 5x – y = 0 .
10/ (B-2006): Viết pttt của đths biết tt vuông góc với t/c xiên .
11/ (D-2007): Cho hs y = 2x/(x + 1) . Tìm tđộ điểm M nằm trên đths biết tt của đths tại M cắt Ox, Oy
tại A, B sao cho dt tg OAB bằng 1/4.
12/ (B-2008): Viết pttt của đths biết tt đi qua điểm M( -1; -9) .
13/ (A-2009):Cho hs y = (x + 2)/(2x + 3). Viết pttt của đths biết tt tạo với 2 trục tọa độ thành tgvc tại O.
14/ (D-2010): ): Viết pttt của đths biết tt vgóc với đt
VI.Một số bài toán khác:
1/ Tìm điểm cố định của họ đường cong:
2/ Chứng minh với mọi m, đths luôn đi qua 3 điểm cố định và
các điểm cố định này thẳng hàng .
3/ Chứng minh trên đths có 2 điểm không thuộc đths dù m
lấy bất kì gt nào .
4/ Tìm trên đths y = (x – 1)/(x + 2) các điểm cách đều hai t/c của nó .
5/Tìm các gt của m để đt y =m –x cắt đths tại 2 điểm đ/x nhau qua đt y=x.
6/ Tìm trên đths các điểm đ/x nhau qua điểm I(0; 2,5) .
[CÁC BÀI TOÁN VỀ HÀM SỐ *** DOÃN XUÂN HUY – THPT ÂN THI-HƯNG YÊN]

8

7/ Tìm trên đths các cặp điểm đ/x qua đt y = x – 1 .
8/ Tìm pt đường cong đ/x với đths qua đt y = 2 .
9/ Cho hàm số:
)(
2
54
2
H
x

xx
y




Tìm M thuộc (H) sao cho khoảng cách từ M đến (D):
063  yx
nhỏ nhất.
10/ Cho hàm số:
 
2
1
2



x
x
y
(C)
Hãy xác định hàm số y = g(x) sao cho đồ thị của nó đối xứng với đồ thị (C) qua A(1;1).
11/ Cho hàm số
 
31
3
x
yC
x




.
Tìm một hàm số mà đồ thị của nó đối xứng với (C) qua đường thẳng (D):x + y -3 = 0.
12/ Cho hàm số:
3
1
1
3
y x x  
(C) và hai điểm A(0;1), B(3;7) trên (C). Tìm M thuộc cung AB của (C)
sao cho diện tích ΔMAB lớn nhất.
13/ (A-2006): Tìm các gt của m để pt sau có 6 nghiệm pb:
14/(A-2008): Tìm các gt của m để góc giữa 2 t/c của đths sau bằng

15/(B-2009): Với gt nào của m thì pt sau có đúng 6 nghiêm thực pb:

o0o
[CÁC BÀI TOÁN VỀ HÀM SỐ *** DOÃN XUÂN HUY – THPT ÂN THI-HƯNG YÊN]

9




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×