Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

giao an chuan lop 3 tuan 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.82 KB, 27 trang )

Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
Lòch báo giảng buổi sáng
tuần 30
N¨m Häc: 2010 - 2011
Thứ ngày Tiết Môn học Tên bài dạy
2-4/4/2011
1
2
3
4
Chào cờ
Toán
Tập đọc
T Đ-Kể chuyện
Tuần 30.
Luyện tập.
Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua.
Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua
3-5/4/2011
1
2
3
Toán
Tập đọc
TN và XH
Phép trừ các số trong phạm vi 100 000.
Một mái nhà chung.
Trái đâùt. Quả đòa cầu
4-6/4/2011
1
2


3
Toán
Luyện-từ øCâu
Chính tả
Tiền Việt Nam.
Đặt và TLCH : Bằng gì? Dấu hai chấm.
Nghe viết: Liên hợp quốc.
5-7/4/2011
1
2
3
Toán
Tập viết
TN và XH
Luyện tập
n chữ hoa U
Sự chuyển động của trái đất
6-8/4/2011
1
2
3
Toán
Tập làm văn.
Chính tả
Luyện tập chung
Viết thư
Nhớ viết:Một mái nhà chung.
1
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
Toán.

Luyện tập
I Mục tiêu:
- Biết cộng các số có đến năm chữ số (có nhớ).
- Giải bài toán bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
Bài tập 1(cột 1,2). 2, 3
II/ Chuẩn bò:
* GV: Bảng nhómï, phấn màu.
* HS: bảng con.
III/ Các hoạt động:
A. Bài cũ: Phép cộng các số trong phạm vi 100.000.
- Gọi học sinh lên bảng làm bà 3.
- Nhận xét ghi điểm.
B. Bài mới.
1.Giới thiệu bài – ghi tựa.
2. Phát triển các hoạt động.
* Bài 1: MT Giúp Hs biết cộng các số có
5 chữ số.
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự tính kết quả ghi vào
bảng con. 4 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
• Bài 2: MT: Củng cố cách tính chu vi
và diện tích hình chữ nhật.
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS nêu quy tắc tính chu vi và
diện tích hình chữ nhật.
- Gv yêu cầu cả lớp làm vàovở. Một Hs
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.

- Học sinh cả lớp làmbài vào bảng con.
- 4 Hs lên bảng thi làm bài làm.
- Hs nhận xét.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- 2 HS nêu.
- 1 Hs làm bảng nhóm.
N¨m Häc: 2010 - 2011
2
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 3: MT Củng cố giải bài toán bằng hai
phép tính
- Mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mời Hs nêu đề toán theo tóm tắt .
- Yêu cầu HS giải.
- Gv nhận xét , tổng kết , tuyên dương .

- Hs nhận xét.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- HS nêu.
- Hs cả lớp làm vàovở. Hs lên bảng làm.
- Hs nhận xét
C. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài2,3
- Chuẩn bò bài: Phép trừ các số trong phạm vi 100.000.
- Nhận xét tiết học.
Tập đọc – Kể chuyện:
Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua.
I/ Mục tiêu:

A. Tập đọc:
- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.
- Hiểu nội dung câu chuyện : Cuộc gặp gỡ thú vò, đầy bất ngờ của đoàn cán bộ Việt
Nam với học sinh một trường tiểu học ở Lúc-Xăm-Bua thể hiện tính hữu nghò, đoàn
kết giữa các dân tộc.
GDKNS: + Giao tiếp: Ứng xử lòch sự trong giao tiếp.
+ Tư duy sáng tạo.
B. Kể Chuyện: Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý cho trước (SGK).
* HSKG: Biết kể toàn bộ cuảâ chuyện.
II/ Chuẩn bò:
* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.
Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
III/ Các hoạt động:
ABài cũ: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.
- Gv gọi 2 Hs lên đọc bài và hỏi:
N¨m Häc: 2010 - 2011
3
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
+ Vì sao tập thể dục là bổn phận của những người yêu nước?
+ Em sẽ làm gì sau khi đọc “ Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục”?
- Gv nhận xét bài.
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài – ghi tựa:
2. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Mục tiêu: Giúp Hs bước đầu đọc đúng các
từ khó, câu khó. Ngắt nghỉ hơi đúng ở câu
dài.
• Gv đọc mẫu bài văn.
- Gv cho Hs xem tranh minh họa.

• Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với
giải nghóa từ.
- Gv mời Hs đọc từng câu.
- Gv viết lên bảng: Lúc-Xăm-Bua, Mô-ni-ca,
Giét-xi-ca, in-tơ-nét.
+ Hs tiếp nối nhau đọc từng câu trong mỗi
đoạn.
- Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc 3 đoạn trong
bài.
- Giúp Hs giải thích các từ mới: Lúc-Xăm-
Bua, lớp 6, đàn tơ rưng, tuyết, hoa lệ.
- Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
+ Một Hs đọc cả bài.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- Gv yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời
câu hỏi:
+ Đến thăm một trường tiểu học ở Lúc-xăm-
bua, đoàn cán bộ Việt Nam gặp những điều gì
bất ngở thú vò?
+ Vì sao các bạn lớp 6A nói đựơc Tiếng Việt
và có nhiều đồ vật của Việt Nam?
PP: Thực hành cá nhân, hỏi đáp,
trực quan.
- Hs lắng nghe.
- Hs xem tranh minh họa.
- Hs đọc từng câu.
- Hs đọc đồng thanh.
- Hs đọc tiếp nối nhau đọc từng câu
trong đoạn.

- 3 Hs đọc 3 đoạn trong bài.
- Hs đọc chú giải.
- Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- Một Hs đọc cả bài.
- Hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu
hỏi.
Hs đọc thầm đoạn 2, 3.
N¨m Häc: 2010 - 2011
4
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
- Gv mời Hs đọc thành tiếng đoạn 2, 3. Thảo
luận câu hỏi:
+ Các bạn hs ở Lúc-xăm-bua muốn hiểu điều
gì về thiếu nhi Việt Nam?
- Gv nhận xét, chốt lại:
+ Các em muốn nói gì với các bạn Hs trong
truyện này?
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại, củng cố.
- Gv đọc diễn cảm đoạn 3.
-Gv cho 4 Hs thi đọc truyện trước lớp .
Gv yêu cầu 3 Hs tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn
của bài.
- Một Hs đọc cả bài.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt.
* Hoạt động 4: Kể chuyện.
- Gv hỏi:
+ Câu chuyện được kể theo lời của ai?
+ Kể bằng lời kể của em là thế nào?
- Một Hs đọc lại các gợi ý.

- Một hs kể mẫu đoạn 1.
- Gv yêu cầu từng cặp Hs kể.
- Hs thi kể chuyện trước lớp.
* HSKG có thể kể lại toàn bộ cuâ chuyện.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm kể hay, tốt.
Hs thảo luận.Đại diệncác nhóm lên
trình bày.
- Các bạn Hs muốn biết …… chơi
những trò chơi gì.
- Hs phát biểu cá nhân.
- Hs thi đọc diễn cảm truyện.
- 4 Hs thi đọc đoạn 3.
- Ba Hs thi đọc 3 đoạn của bài.
- Một Hs đọc cả bài.
Hs nhận xét.
Hs trả lời
- Hs đọc lại các gợi ý.
- Hs kể đoạn 1.
Từng cặp Hs kể chuyện.
Một vài Hs thi kể trước lớp.
- HSKG kể.
C. Tổng kết – dặn dò.
- Về luyện đọc lại câu chuyện.
- Chuẩn bò bài: Một mái nhà chung.
- Nhận xét bài học.

Thứ ba ngày 5 tháng 4 năm 2011.
Toán
Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
N¨m Häc: 2010 - 2011

5
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
I/Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100.000 (bao gồm đặt tính và tính
đúng).
- Giải bài toán có phép trừ gắn với mối quan hệ giữa Km và m.
- Bài tập cần làm: Bài 1,2,3
II/ Chuẩn bò:
1. GV : Bảng nhómï, phấn màu.
2. HS : bảng con.
III/ Các hoạt động:
A. Bài cũ: Luyện tập.
- Gv gọi Hs lên làm bài tập 1 (cột 3,4).
- Gv nhận xét bài làm của HS.
B. Bài mới.
1.Giới thiệu bài – ghi tựa.
2.Phát triển các hoạt động.
* HĐ1: Giới thiệu phép trừ.
- MT: Giúp Hs làm quen với phép trừ,
cách đặt tính.
a) Giới thiệu phép trừ.
- Gv viết lên bảng phép trừ:
85674 – 58329
- Gv yêu cầu cả lớp thực hiện bài toán.
Gv hỏi: Muốn trừ số có năm chữ số cho
số có đến 5 chữ số ta làm như thế nào?
- Gv rút ra quy tắc:
* HĐ2: Luyện tập.
Bài 1,2 Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:

PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
- Hs cả lớp thực hiện bài toán bằng cách
đặt tính dọc.
85674 * 4 không trừ được 9, lấy 14 trừ 9

-
58329 bằng 5 , viết 5 nhớ 1.
27345 * 2 thêm 1 bằng 3, 7 trừ 3 bằng 4,
viết 4
* 6 trừ 3 bằng 3, viết 3.
* 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8
bằng 7 , viết 7 nhớ 1.
* 5 thêm 1 bằng 6; 8 trừ 6 bằng
2, viết 2
- HS trình bày cách đặt tinh- cách tính.
- Vài Hs đứng lên đọc lại quy tắc.
N¨m Häc: 2010 - 2011
6
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
- Gv yêu cầu Hs làm vào bảng con.
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs làm vào bảng con.
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Bài 3 : - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của
đề bài.
- Gv yêu cầu Hs thảo luận câu hỏi.

- Gv nhận xét, chốt lại:

- Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào bảng con.
Hs lên bảng làm và nêu cách tính.
Hs nhắc lại quy tắc.
Vài Hs đọc lại kết quả đúng.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Học sinh cả lớp làm bài vào bảng con.3
em lên bảng làm.
- Hs nhắc lại quy tắc.
Vài Hs đọc lại kết quả đúng.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm bài vào vở
Hs lên bảng làm bài.
Hs chữa bài đúng vào vở
C. Tổng kết – dặn dò
- Về tập làm lại bài2,3
- Chuẩn bò bài: Tiền Việt Nam.
- Nhận xét tiết học.
Tập đọc:
Một mái nhà chung.
I Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài thơ : Mỗi vật có cuộc sống riêng nhưng điều có mái nhà
chung là trái đất. Hãy yêu mái nhà chung, bảo vệ và gìn giữ nó.(Trả lời được
các câu hỏi 1,2,3; thuộc 3 khổ thơ đầu).
* HSKG: trả lời được CH4.
II/ Chuẩn bò:
* GV: Tranh minh hoạ bài học trong SGK.

III/ Các hoạt động:
A. Bài cũ: Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua.
- GV gọi 2 học sinh tiếp nối kể đoạn 1 – 2 – 3 của câu chuyện “Gặp gỡ ở Lúc-
xăm-bua” và trả lời các câu hỏi:
N¨m Häc: 2010 - 2011
7
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
+ Đế thăm một trường tiểu học ở Lúc-xăm-bua, đoàn cán bộ Việt Nam
gặp những điều gì bất ngờ thú vò ?
- Gv nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giáo viên giới thiệu và ghi tựa
2 Phát triển các hoạt động .
* Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Mục tiêu: Giúp Hs đọc đúng các từ, ngắt
nghỉ đúng nhòp các câu dòng thơ.
• Gv đọc diễm cảm toàn bài.
- Gv cho Hs xem tranh.
• Gv hướng dẫn Hs luyện đọc, kết hợp với
giải nghóa từ.
- Gv mời đọc từng dòng thơ.
- Gv cho Hs giải thích các từ mới: dím, gấc,
cầu vòng.
- Gv yêu cầu Hs tiếp nối nhau đọc từng khổ
trong bài.
- Gv cho 6 nhóm tiếp nối nhau Hs đọc 6
khổ thơ .
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- Gv yêu cầu Hs đọc thầm bài thơ.

+ Ba khổ thơ đầu nói đến mái nhà riêng của
ai ?
- Gv đặt câu hỏi. Và yêu cầu hs thảo luận
+ Mỗi mái nhà riêng có gì đáng yêu?
- Gv chốt lại:
+ Mái nhà chung của muôn vật là gì?
* SHKG: Em muốn nói gì với người bạn
chung một mái nhà?
* Hoạt động 3: Học thuộc lòng bài thơ.
PP: Đàm thoại, vấn đáp, thực hành.
- Học sinh lắng nghe.
- Hs xem tranh.
- Mỗi Hs tiếp nối đọc 2 dòng thơ.
- HS đọc chú giải.
- Hs đọc từng khổ thơ trước lớp.
- 6 nhóm tiếp nối đọc 6 khổ trong bài.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
- Hs đọc thầm bài thơ và trả lời:
- Hs thảo luận nhóm.
Đại diện các nhóm lên trình bày.
Hs nhận xét.
- Là bầu trời xanh.
- Hs phát biểu cá nhân.
N¨m Häc: 2010 - 2011
8
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
- Gv mời một số Hs đọc lại toàn bài thơ bài
thơ.
- Gv hướng dẫn Hs học thuộc lòng bài thơ.
- Hs thi đua học thuộc lòng từng khổ thơ

của bài thơ.
- Gv mời 4 em thi đua đọc thuộc lòng cả bài
thơ .
- Gv nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc hay.
- Hs đọc lại toàn bài thơ.
- Hs thi đua đọc thuộc lòng từng khổ
của bài thơ.
- 4 Hs đọc thuộc lòng bài thơ.
Hs nhận xét.
CTổng kết – dặn dò.
- Về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ.

Tự nhiên xã hội
Bài 59 : Trái đất. Quả đòa cầu.
I/ Mục tiêu:
Giúp hs hiểu
- Nhận biết được hình dạng của Trái Đất trong không gian.
- Biết cấu tạo của quả đòa cầu gồm: quả đòa cầu, giá đỡ, trục gắn quả đòa cầu
với giá đỡ.
Chỉ trên quả đòa cầu cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu và Nam bán cầu.
Biết bảo vệ môi trường sống.
II/ Chuẩn bò:
* GV: Hình trong SGK trang 112, 113.
* HS: SGK, vở.
III/ Các hoạt động:
AKhởi động: Hát.
B.Bài cũ: Mặt trời
- Gv gọi 2 Hs lên trả lời câu 2 câu hỏi:
+ Vai trò của Mặt Trời đối với con người, động vật và thực vật?
- Gv nhận xét.

C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài – ghi tựa:
2 . Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận cả lớp. PP: Quan sát, thảo luận nhóm.
N¨m Häc: 2010 - 2011
9
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
- Mục tiêu: Hs nhận biết đựơc hình dạng của Trái
Đất trong không gian.
. Cách tiến hành.
Bước 1: Làm việc theo nhóm.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận theo
gợi ý.
- Gv yêu cầu Hs quan sát hình trang 112, 113
SGK.
+ Quan sát hình 1 em thấy Trái Đất có hình gì ?
+ Trái đất có hình cầu, hơi dẹp ở hai đầu.
Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Gv tổ chức cho Hs quan sát quả đòa cầu và giới
thiệu: Quả đòa cầu là mô hình thu nhỏ của Trái
Đất và phân biệt cho các em các bộ phận: quả đòa
cầu, giá đỡ, trục gắn quả đòa cầu với giá đỡ.
- GV chỉ cho Hs vò trí nước Việt Nam trên quả đòa
cầu.
- Gv nhận xét chốt lại:
=> Trái đất có hình cầu.
* Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp.
Các bước tiến hành.
Bước 1 :
- Gv yêu cầu Hs trong nhóm quan sát 2 hình

tronng SGK và chỉ trên hình: cực Bắc, cực Nam,
xích đạo, Bắc bán cầu, Nam bán cầu.
- Gv yêu cầu Hs trong nhóm lần lượt chỉ cho nhau
xem: cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu,
Nam bán cầu.
- Gv mời vài Hs đặt quả đòa cầu trên bàn, chỉ trục
của quả đòa cầu và nhận xét trục của nó đứng
thẳng hay nghiêng so với mặt bàn.
Bước 2: Thực hiện.
- Gv mời đại diện các nhóm lên trình bày kết quả
Hs quan sát hình trong SGK
Hình tròn, quả bóng, hình cầu.
Hs trao đổi theo nhóm các câu
hỏi trên.
Đại diện các nhóm lên trình
bày.
Hs cả lớp nhận xét.
Hs cả lớp thảo luận các câu hỏi.
Hs xem xét và trả lời.
Đại diện các nhóm lên trình
bày.
N¨m Häc: 2010 - 2011
10
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
thảo luận của nhóm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
=> Quả đòa cầu giúp ta hình dung được hình dạng,
độ nghiêng và bề mặt Trái Đất.
* Hoạt động 3: Chơi trò chơi gắn chữ vào sơ đồ
câm.

Các bước tiến hành.
Bước 1 : Tổ chức và hướng dẫn.
- Gv treo hai hình phóng to như hình 2 trong SGK
trang 112.
- Hs chia thành nhiều nhóm, mỗi nhóm 5 em. Và
phát cho mỗi nhóm 5 tấm bìa.
- Gv hướng dẫn cuộc chơi.
Bước 2: Thực hiện.
- Các nhóm chơi trò chơi.
- Gv nhận xét, đánh giá các đội chơi.
Hs chơi trò chơi.
Các hs khác quan sát, theo dõi.
D .Tổng kết – dặn dò.
- Về xem lại bài.
- Chuẩn bò bài sau: Sự chuyển động của Trái Đất.
- Nhận xét bài học.
Thứ tư ngày 6 tháng 4 năm 2011.
Toán: Tiền Việt Nam
I/ Mục tiêu:
- Biết nhận biết các tờ giấy bạc: 20000 đồng, 50000 đồng và 100000 đồng
- Bước đầu biết đổi tiền.
- Biết sử dụng tiền để đổi, biết làm tính trên các số với đơn vò là đồng thành thạo.
Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bò:
1. GV : Bảng phụ, phấn màu.
N¨m Häc: 2010 - 2011
11
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
2. HS : VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:

A. Khởi động: Hát.(1’)
B. Bài cũ: Phép trừ các số trong phạm vi 100000.(3’)
- Gv gọi Hs lên làm bài tập 2, 3.
- Gv nhận xét bài làm của HS.
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài – ghi tựa.
2. Phát triển các hoạt động.(30’)
* HĐ1: Giới thiệu các tờ giấy bạc trong
hệ thống tiền Việt Nam.(8’)
- a) Giới thiệu các tờ giấy bạc: 20000
đồng, 50000 đồng , 100000 đồng.
- Gv yêu cầu Hs quan sát kó cả hai mặt
của từng tờ giấy bạc nói trên và nêu nhận
xét các đặc điểm nư sau:
+ Màu sắc của từng tờ giấy bạc.
+ Dòng chữ “ hai mươi nghìn đồng” và số
20000.
+ Dòng chữ “ năm mươi nghìn đồng” và
số 50000.
+ Dòng chữ “ một trăm nghìn đồng” và số
100000.
- Gv yêu cầu vài Hs đứng lên nhận xét.
- Gv nhận xét, chốt lại:
* HĐ2: Làm bài 1, 2.(12’)
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 1 Hs lên làm mẫu.
- Gv yêu cầu Hs làm vào vở.
- Yêu cầu Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.

Hs quan sát.
Hs quan sát và nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào vở
Hs lên bảng làm và nêu cách tính.
Hs nhắc lại quy tắc.
a) 10000 đồng + 20000 đồng + 50000
đồng = 80000 đồng.
b)
N¨m Häc: 2010 - 2011
12
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
* HĐ3: Làm bài 2, 3.(10’)
Bài 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs thảo luận câu hỏi.
- Gv mời 1 hs lên làm mẫu.
- Gv mời 3 Hs lên thi làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:

Bài 4:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv chia lớp thành 3 nhóm cho các em thi
tiếp sức.
- Gv yêu cầu Hs làm vào vở.

Gv nhận xét , tổng kết , tuyên dương .
Gv lưu ý HS có thể sử dụng tờ giấy bạc
nào có trong khung mà số tiền đúng với
yêu cầu cũng được .
Hs nhận xét.
Vài Hs đọc lại kết quả đúng.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào vở
Hs lên bảng làm.
Hs chữa bài đúng vào vở.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Một hs lên làm mẫu.
Hs làm bài vào vở.
Hs lên bảng thi làm bài.
+ 1 quyển vở, số tiền 1500 đồng.

Hs chữa bài đúng vào vở
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Ba nhóm lên bảng thi tiếp sức.
Hs cả lớp làm bài vào vở.
Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
30000 đồng = 1 tờ 10000 đồng và 1 tờ
20000 đồng .

HS nhận xét , bổ sung .
D. Tổng kết – dặn dò.(1’)
- Về tập làm lại bài2,3
- Chuẩn bò bài: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.

Luyện từ và câu
Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi “ Bằng gì?”. Dấu hai chấm.
N¨m Häc: 2010 - 2011
13
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
I/ Mục tiêu:
Tìm được bộ phận trả lời câu hỏi “ Bằng gì?”( BT1).
Trả lời đúng các câu hỏi “ Bằng gì?” (BT2, BT 3).
- Bước đầu nắm được cách dùng dấu hai chấm.(BT4)
II/ Chuẩn bò:
* GV: Bảng lớp viết BT1.
Bảng phụ viết BT2.
Ba băng giấy viết 1 câu trong BT3.
* HS: Xem trước bài học, VBT.
III/ Các hoạt động:
AKhởi động: Hát.
BBài cũ: Từ ngữ về thể thao, dấu phẩy.
- Gv gọi 2 Hs lên làm BT1 và BT2.
- Gv nhận xét bài của Hs.
C. Bài mới.
1.Giới thiệu bài + ghi tựa.
2. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn các em làm bài tập.
. Bài tập 1:
- Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv yêu cầu từng trao đổi theo nhóm.
- Gv yêu cầu các nhóm trình bày ý kiến của
mình.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) Voi uống nước bằng vòi.

b) Chiếc đèn ông sao của bé được làm bằng
nan tre dán giấy bóng kính.
c) Các nghệ só đã chinh phục khán giả bằng
tài năng của mình.
. Bài tập 2:
- Gv đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs làm bài cá nhân.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs thảo luận nhóm các câu hỏi
trên.
Các nhóm trình bày ý kiến của
mình.
Hs cả lớp nhận xét.
N¨m Häc: 2010 - 2011
14
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
- Gv mời 3 Hs lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài
vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại :
+ Hằng ngày, em viết bài bằng bút bi.
+ Chiếc bàn em ngồi học làm bằng gỗ.
+ Cá thở bằng mang.
*Hoạt động 2: Làm bài 3.
- Mục tiêu: Hs biết dùng dấu hai chấm.
. Bài tập 3:
- Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv cho Hs hỏi đáp theo cặp: em hỏi, em trả lời.
- Gv nhận xét, chốt lại:
+ Hs 1 hỏi: Hằng ngày, bạn đến trường bằng gì?
Hs 2 đáp: Mình đi xe đạp.

Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs làm bài cá nhân vào VBT.
3 Hs lên bảng làm bài.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Từng cặp tiếp nối nhau hỏi – đáp
trước lớp.
Hs nhận xét.
D.Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài:
- Chuẩn bò : Từ ngữ về các nước. Dấu phẩy.
- Nhận xét tiết học.
Chính tả ( Nghe – viết)
Liên hợp quốc.
I/ Mục tiêu:
- Nghe và viết đúng bvài CT, viết đúng các chữ số . Trình bày đúng hình thức
bài văn xuôi.
- Làm đúng BT(2) a/b
II/ Chuẩn bò:
* GV: Bảng phụ viết BT2.
III/ Các hoạt động:
ABài cũ: Lời kêu gọitoàn dân tập thể dục.
- Gv mời 2 Hs lên viết có tiếng có vần in/inh.
- Gv nhận xét bài thi của Hs.
N¨m Häc: 2010 - 2011
15
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài + ghi tựa.
2 Phát triển các hoạt động:

* Hoạt động1: Hướng dẫn Hs nghe - viết.
• Gv hướng dẫn Hs chuẩn bò.
- Gv đọc toàn bài viết chính tả.
- Gv yêu cầu 1 –2 HS đọc lại bài viết .
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi:
+ Liên hợp quốc thành lập nhằm mục đích gì?

+Có bao nhiêu thành viên tham gia Liên hợp
quốc?
+ Việt Nam trở thành thành viên Liên hợp quốc
khi nào?
- Gv mời 2 Hs lên bảng và đọc cho các em viết:
24-10-1945 ; 20-9-1977.
- Gv hướng dẫn Hs viết ra nháp những chữ dễ
viết sai:
-Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.
• Gv chấm chữa bài.
- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- Gv nhận xét bài viết của Hs.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.
+ Bài tập 2:
- Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv mời 3 bạn lên bảng thi làm bài.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:
- Hs lắng nghe.
- 1 – 2 Hs đọc lại bài viết.
- Bảo vệ hòa bình, tăng cường hợp
tác và phát triển giữa các nước.

- Có 191 nước và vùng lãnh thổ.
- 20 –9 – 1977.
- Hs viết ra nháp.
- Học sinh viết vào vở.
- Học sinh soát lại bài.
- Hs tự chữa lỗi.
- Một Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- 2 Hs lên bảng thi làm bài.
- Cả lớp làm vào VBT.
a) Buổi chiều – thuỷ triều – triều
đình.
Chiều chuộng – ngược chiều –
chiều cao.
C. Tổng kết – dặn dò .
- Về xem và tập viết lại từ khó.
N¨m Häc: 2010 - 2011
16
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
- Chuẩn bò bài: Một mái nhà chung.
- Nhận xét tiết học.
Thứ năm ngày 7 tháng4 năm 2011.
Toán. Luyện tập:
I/ Mục tiêu:
Giúp Hs củng cố về:
- Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn.
- Biết thực hiện phép trừ các số có đến năm chữ số và giải bài toán có lời văn
bằng hai phép tính.
- Bài tập: 1,2,3,4(a)
II/ Chuẩn bò:
1. GV : Bảng phụ, phấn màu .

2. HS : VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
A. Khởi động: Hát.(1’)
B. Bài cũ: Tiền Việt Nam(3’)
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2 ,3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
C. Bài mới
1.Giới thiệu bài – ghi tựa.
2. Phát triển các hoạt động.(30’)
*HĐ1: Làm bài 1, 2 (18’)
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở
- Gv yêu cầu Hs nêu lại cách trừ nhẩm.
- Gv yêu cầu Hs nối tiếp đọc kết quả.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Hs đọc yêu cầu đề bài
Hs nêu.
Hs cả lớp làm vào vở
Hs nối tiếp nhau đọc kết quả các phép
trừ.
80000 – 50000 = 30000

N¨m Häc: 2010 - 2011
17
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
Bài 2:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu cả lớp làm vàovở.

- Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc thực hiện
các phép tính.
- Gv mời 6 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.
* HĐ2: Làm bài 3.(12’)
• Bài 3:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu cả lớp thảo luận các câu
hỏi:.
- Gv nhận xét, chốt lại.
GV nhận xét , tổng kết , tuyên dương .
HS nhận xét .
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Cả lớp làm vào VBT. Sáu Hs lên bảng
làm và nêu cách thực hiện phép tính.
Hs cả lớp nhận xét.


Hs đọc yêu cầu đề bài.
Cả lớp thảo luận.
Hs lên bản bài làm. Hs cả lớp làm vào
vở
Cách 1:
Cách 2:
Hs nhận xét.
D.Tổng kết – dặn dò.(1’)
- Tập làm lại bài 2, 3
- Chuẩn bò bài: Luyện tập chung
- Nhận xét tiết học.
Tự nhiên và xã hội:

Bài 60: Sự chuyển động của Trái Đất.
I/ Mục tiêu:
- Biết được sự chuyển động của Trái Đất quanh mình nó và quanh Mặt Trời
- Quay quả đòa cầu theo đúng chiều quay của Trái Đất quanh mình nó.
- Bảo vệ Trái Đất.
GDKNS: - Kó năng hợp tác và kó năng làm chủ bản thân: Hợp tác và đảm nhận
trách nhiệm trong quá trình thực hiện nhiệm vụ.
- Kó năng giao tiếp: Tự tin khi trình bày và thức hiện quay quả đòa cầu.
- Phát triển kó năng tư duy sáng tạo.
N¨m Häc: 2010 - 2011
18
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
II/ Chuẩn bò:
* GV: Hình trong SGK trang 114, 115.
* HS: SGK, vở.
III/ Các hoạt động:
A.Khởi động: Hát.
B.Bài cũ: Trái Đất. Quả Đòa Cầu.
- Gv gọi 2 Hs lên trả lời câu 2 câu hỏi:
+ Trái Đất có hình gì?
+ Tác dụng của quả Đòa Cầu?
- Gv nhận xét.
C. Bài mới:
1.Giới thiệu bài – ghi tựa:
2. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.
. Cách tiến hành.
Bước 1: Quan sát hình trong SGK.
- Gv yêu cầu nhóm trưởng điều khiển các bạn quan
sát các hình 1 trong SGK trang 114 và trả lời câu

hỏi:
+ Trái Đất quay quanh trục của nó theo hướng cùng
chiều hay ngược chiều kim đồng hồ.
Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Gv gọi một vài Hs lên quay quả đòa cầu theo đúng
chiều quay của Trái Đất quanh mình nó.
- Gv vừa quay quả đòa cầu, vừa nói: Từ lâu các nhà
khoa học đã phát hiện ra rằng. Trái Đất không đứng
yên mà luôn luôn tự quay quanh mình nó theo
hướng ngược chiều kim đồng hồ nếu nhìn từ cực
Bắc xuống.
* Hoạt động 2: Quan sát tranh theo cặp.
Các bước tiến hành.
Bước 1 : làm việc theo nhóm.
- Gv yêu cầu Hs quan sát các hình 3 trang 115 SGK.
- Từng cặp chỉ cho nhau xem hướng chuyển động
Hs từng nhóm thảo luận và trả
lời các câu hỏi.
Hs trong nhóm lần lượt quay
quả đòa cầu như hướng dẫn ở
phần thực hành trong SGK.
Hs lên quay quả đòa cầu.
Hs cả lớp nhận xét.
N¨m Häc: 2010 - 2011
19
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
của Trái Đất quanh mình nó và hướng chuyển động
của Trái Đất quanh Mặt Trời.
- Gv gợi ý cho Hs:
+ Trái Đất tham gia đồng thời mấy chuyển động?

Đó là những chuyển động nào?
+ Nhận xét về hướng chuyển động của Trái Đất
quanh mình nó và chuyển động quanh Mặt Trời.
- Gv yêu cầu Hs điền vào phiếu học tập đó
Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Gv yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả của nhóm mình.
- Gv nhận xét:
=> Trái Đất đồng thời tham gia hai chuyển động:
chuyển động tự quay quanh mình nó và chuyển
động quay quanh Mặt Trời.
Hs thảo luận theo nhóm các
câu hỏi.
Đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả của mình.
Hs khác nhận xét.
D .Tổng kềt – dặn dò.
- Về xem lại bài.
- Chuẩn bò bài: Trái Đất là một hành tinh trong hệ mặt trời.
- Nhận xét bài học.
Tập viết
Bài : Ôn chữ hoa U – Uông Bí.
I/ Mục tiêu:
Giúp Hs củng cố cách viết chữ hoa U(1 dòng). Viết tên riêng Uông Bí bằng chữ cở
nhỏ(1 dòng)và câu ứng dụng “Uốn cây còn bi bô”( 1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
II/ Chuẩn bò: * GV: Mẫu viết hoa U
Các chữ Uông Bí.
* HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.
III/ Các hoạt động:
A.Khởi động: Hát.

N¨m Häc: 2010 - 2011
20
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
B.Bài cũ:
- Gv kiểm tra HS viết bài ở nhà.
- Một Hs nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trước.
- Gv nhận xét bài cũ.
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài + ghi tựa.
2. Phát triển các hoạt động :
* Hoạt động 1: Giới thiệu chữ U hoa
- Gv treo chữõ mẫu cho Hs quan sát.
- Nêu cấu tạo các chữ chữ U
* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs viết trên bảng
con.
• Luyện viết chữ hoa.
- Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong bài: U, B,
D
- Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách
viết từng chư õ : U
- Gv yêu cầu Hs viết chữ U bảng con.
• Hs luyện viết từ ứng dụng.
- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng:
Uông Bí
- Gv giới thiệu: Uông Bí là tên một thò xã ở
Quảng Ninh.
- Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con.
• Luyện viết câu ứng dụng.
- Gv mời Hs đọc câu ứng dụng.
Uốn cây từ thû còn non.

Dạy con từ thû con còn bi bô.
- Gv giải thích câu ứng dụng: Cây non mền dễ
uốn. Cha mẹ dạy con ngay từ bé, mới dễ hình
thành những thói quen tốt cho con.
* Hoạt động 3 Hướng dẫn Hs viết vào vở tập
Hs quan sát.
Hs nêu.
Hs tìm.
Hs quan sát, lắng nghe.
Hs viết các chữ vào bảng con.
Hs đọc: tên riêng : Uông Bí.
Một Hs nhắc lại.
Hs viết trên bảng con.
Hs đọc câu ứng dụng:
Hs viết trên bảng con các chữ:
Uốn cây.
Hs nêu tư thế ngồi viết, cách
N¨m Häc: 2010 - 2011
21
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
viết.
- Gv nêu yêu cầu:
- Gv theo dõi, uốn nắn.
- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và
khoảng cách giữa các chữ.
* Hoạt động 4 Chấm chữa bài.
- Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm.
- Gv nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng,
viết đẹp.
- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.

- Cho học sinh viết tên một đòa danh có chữ cái
đầu câu làTr Yêu cầu: viết đúng, sạch, đẹp.
- Gv công bố nhóm thắng cuộc.
cầm bút, để vở.
Hs viết vào vở
Hs thi viết lên bảng lớp.
D. Tổng kết – dặn dò .
- Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.
- Chuẩn bò bài: Ôn chữ V
- Nhận xét tiết học.

Thứ sáu ngày 8 tháng 4 năm 2011.
Toán Luyện tập chung.
I/ Mục tiêu:
- Củng cố về cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong 100000.
- Củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán rút về đơn vò .
- Bài tập: 1,2,3,4.
II/ Chuẩn bò:
1. GV : Bảng phụ, phấn màu .
2. HS : VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
A. Khởi động: Hát.(1’)
B. Bài cũ: Luyện tập.(3’)
- Gọi học sinh lên bảng sửa bài 2, 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
N¨m Häc: 2010 - 2011
22
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
C. Bài mới.

1.Giới thiệu bài – ghi tựa.
2. Phát triển các hoạt động.(30’)
* HĐ1: Làm bài 1, 2.(12’)
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mời 2 Hs nhắc lại cách cộng trừ nhẩm .
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở
- Gv mời 4 Hs nối tiếp đọc kết quả.
Bài 2:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu Hs tự làm vàovở. Ba Hs lên
bảng làm bài làm và nêu cách tính.
- Gv nhận xét, chốt lại.
* HĐ2: Làm bài 3, 4.(18’)
Bài 3:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu hs thảo luận câu hỏi:
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vàovở.
1 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 4:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vàovở. Một Hs
lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, tổng kết , tuyên dương .
Hs đọc yêu cầu đề bài
Hai Hs nêu.
Hs cả lớp làm vào vở
Hs nối tiếp đọc kết quả.
a)50000 + 20000 + 10000 = 80000


Hs cả lớp nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Ba Hs lên bảng làm bài.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs thảo luận.
Cả lớp làm vàovở. 1 Hs lên bảng làm
bài.
Hs chữa bài đúng vào vở
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm vào vở, Một Hs lên bảng
làm.
Hs nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào vở.
D.Tổng kết – dặn dò.(1’)
- Tập làm lại bài2 ,3.
N¨m Häc: 2010 - 2011
23
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
- Chuẩn bò bài: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số .
- Nhận xét tiết học.
Tập làm văn
Viết thư.
I/ Mục tiêu:
Giúp Hs
- Biết viết một bức thư ngắn cho một bạn nhỏ nước ngoài để làm quen và bày
tỏ tình thân ái.
- Bài viết lá thư trình bày đúng thể thức ; đủ ý ; dùng từ đặt câu đúng ; thể hiện
tình cảm với người nhận thư

- Giáo dục Hs biết rèn chữ, giữ vở.
II/ Chuẩn bò:
* GV: Bảng lớp viết các câu hỏi gợi ý.
Tranh ảnh minh họa.
* HS: VBT, bút.
III/ Các hoạt động:
A. Khởi động : Hát.
B. Bài cũ : Viết về một trận thi đấu thể thao.
- Gv gọi 2 Hs đọc lại bài viết của mình.
- Gv nhận xét.
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài + ghi tựa.
2. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs làm bài.
. Bài 1.
- Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv mời 1 Hs giải thích yêu cầu của bài tập theo gợi
ý.
- Gv chốt lại:
+ Có thể viết thư cho một bạn nhỏ ở nước ngoài mà
các em biết qua đọc báo, nghe đài, xem truyền hình,
phim ảnh. Người bạn này cũng có thể là người bạn
Hs đọc yêu cầu của bài .
Hs trả lời.
N¨m Häc: 2010 - 2011
24
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
tưởng tượng của các em. Cần nói rõ bạn đó là người
nước nào. Nói được tên của bạn đó thì càng tốt.
- Nội dung bức thư phải thể hiện:

+ Mong muốn làm quen với bạn (để làm quen, cần
phải tự giới thiệu em là ai, người nước nào ; thăm hỏi
bạn).
+ Bày tỏ tình thân ái, mong muốn các bạn nhỏ trên
thế giới cùng nhau chung sống hạnh phúc trong ngôi
nhà chung: trái đất.
- Gv mời mở bảng phụ viết hình thức trình bày lá thư
cho Hs đọc:
+ Dòng đầu thư (ghi rõ nơi viết, ngày, tháng, năm).
+ Lời xưng hô (Bạn … thân mến). Sau lời xưng hô
này, có thể đặt dấu phẩy, dấu chấm than hoặc không
có dấu gì.
+ Nội dung thư: Làm quen, thăm hỏi, bày tỏ tình thân
ái. Lời chúc, hứa hẹn.
+ Cuối thư: Lời chào, chữ kí và tên.
*Hoạt động 2: Hs thực hành .
- Mục tiêu: Giúp Hs biết viết bài
- Hs viết bài vào vở.
- Gv mời vài Hs đứng đọc bài viết của mình.
- Gv nhận xét, tuyên dương các bạn viết tốt.
Hs lắng nghe.
PP: Luyện tập, thực hành.
Hs viết bài vào vở.
Hs đọc bài viết của mình.
Hs nhận xét.
D. Tổng kết – dặn dò .
- Về nhà tập kể lại chuyện.
- Chuẩn bò bài: Thảo luận về bảo vệ môi trường.
- Nhận xét tiết học.
Chính tả: Nhớ – viết : Một mái nhà chung.

I/ Mục tiêu:
N¨m Häc: 2010 - 2011
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×