Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

On giai phuong trinh mu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.33 KB, 11 trang )

A. Phương trình mũ:
Dạng 1: Đưa về cùng cơ số :

f(x)
a
=
g(x)
a
<=> f(x) = g(x) ( với a >0 , a  1 )

f(x)
a
= b <=>





a
b 0
f(x) log b


v(x)
u
=1 <=>












u(x) 0
u 1
v 0

Bài 1: Giải các pt sau :
a) 2
x4
= 5 <=> x4 =log
2
5 <=> x=4+log
2
5
b) 2
x3
=
 
2
x 3x 5
4
<=> x3=2(x
2
+3x5) <=> 2x
2
+5x7=0 <=>

x 1
7
x
2




 


c) 9
3x1
= 3
8x2
<=> 2
3x 1

=8x2 <=>
3x 1

=4x1
<=>
4x 1 0
3x 1 4x 1
3x 1 (4x 1)
 


  





   


<=>
1
x
4
x 0
2
x
7
















(loại)
<=> x=
2
7

d) 5
2x
=3
2x
+2.5
x
+2.3
x
<=>5
2x
3
2x
=2.5
x
+2.3
x
<=> (5
x
3
x
)(5
x
+3
x
) =2(5

x
+3
x
)
<=> 5
x
3
x
=2 <=> 5
x
=3
x
+2

<=>1=
x
3
5
 
 
 
+2.
x
1
5
 
 
 
(*)
C

1
: + Ta thấy x=1 là nghiệm của pt (*)
+ Nếu x >1 thì
x
3
5
 
 
 
<
3
5

2.
x
1
5
 
 
 
<2.
1
5

=>
x
3
5
 
 

 
+2.
x
1
5
 
 
 
< 1 . Phương trình (*) vô nghiệm
+ Nếu x <1 thì
x
3
5
 
 
 
>
3
5

2.
x
1
5
 
 
 
>2.
1
5


=>
x
3
5
 
 
 
+2.
x
1
5
 
 
 
> 1 . Phương trình (*) vô nghiệm
Vậy x=1 là nghiệm duy nhất của pt
C
2
: Xét hàm số f(x) =
x
3
5
 
 
 
+2.
x
1
5

 
 
 

Đạo hàm : f’(x) =
x
3
5
 
 
 
.ln
3
5
+2.
x
1
5
 
 
 
.ln
1
5
<0 ,  x  R
=> hàm số nghòch biến trên R
Và f(1) =1
Khi đó pt (*): f(1) = f(x) <=> x=1
e) 2
x

+ 2
x1
+2
x2
= 3
x
3
x1
+3
x2
<=>2
x
(1+
1
2
+
1
4
) = 3
x
( 1
1
3
+
1
9
)
<=>
7
4

.2
x
=
7
9
.3
x
<=>
x
2
3
 
 
 
=
4
9
<=> x=2
f)


x 1/ 2 x
(0,2) (0,04)
5 25
<=>
  

( x 1/ 2) 2x
2
5 5

5
5
<=>5
x3/2
= 5
2x2

<=>x
3
2
=2x2 <=> x=
1
2

g) 
2
3
log x
1
2
64
. Đk x > 0
<=>


2
3
log x
6
2 2

<=>
2
3
log x
=6 <=>log
2
x =
1
2
<=>x=
1
2
2

=
1
2

h) 2
x
.3
x1
.5
x2
=12<=>
x x x
2
2 .3 .5
3.5
=12 <=>30

x
= 900 <=>x=2
i)
 
2
x 6x 5/ 2
2
= 16
2
<=>
 
2
x 6x 5/ 2
2
=2
9/2
<=>x
2
6x 
5
2
=
9
2

<=>x
2
6x 7=0 <=> x=1 x=7
k)


 
2
2 4 x
(x 2x 2) =1. Đk : 4x
2
≥0 <=> 2 ≤ x ≤ 2
pt :
2
2
x 2x 2 1
4 x

  



<=>
x 1
x 2



 

( thỏa)
l) 7
3x
+9.5
2x
= 5

2x
+9.7
3x
<=> 9.5
2x
 5
2x
=9.7
3x
7
3x
<=>8.5
2x
=8.7
3x
<=>5
2x
=7
3x

<=>
x
2
3
5
7
 
 
 
=1 <=>x =0

Dạng 2: Đặt ẩn phụ:
 .
2.f(x)
a
+.
f(x)
a
+  = 0 . Đặt t =
f(x)
a
đk t > 0
Bài 2: Giải các phương trình :
a)

2
x 1
9
36.

2
x 1
3
+243 = 0 . Đặt t=

2
x 1
3
, đk t > 0
Phương trình : t
2

36t +243 =0 <=>
t 27
t 9






Khi t=27 <=>

2
x 1
3
=27 <=>x
2
1=3 <=> x=2
Khi t=9 <=>

2
x 1
3
=9 <=>x
2
1=2 <=> x=
3

Vậy pt đã cho có 4 nghiệm là : x=  2 ; x=
3


b)


x
5
3
+



x 10
10
3
 84=0 <=>


x
5
3
+


 
x
10
10
10
3
3
 84=0

Đặt t=


x
10
3
, đk t >0
Pt : t
2
+
t
3
84=0 <=>
t 9
28
t
3




 


(loại)
.
Khi t= 9 <=>


x

10
3
=3
2
<=>
x
10
=2 <=> x=20
c)
 
2
x x 2
4
5.
  
2
x 1 x 2
2
=6 <=>
 
2
x x 2
4

5
2
.
 
2
x x 2

2
=6
Đk : x
2
2 ≥0 <=> x≤
2
 x≥
2

Đặt t=
 
2
x x 2
2
, đk t > 0
Pt : t
2

5
2
t 6=0 <=> t=4  t=
3
2
( loại)
Khi t=4 <=>
 
2
x x 2
2
=2

2
<=>x+
2
x 2

=2 <=>
2
x 2

=2x
<=>
2 2
2 x 0
x 2 (2 x)
 


  

<=>
2 x
3
x
2








<=> x=
3
2

d)

4x 8
3 4.

2x 5
3 +28 =2
2
log 2
<=>

2(2x 4)
3 4.3.

2x 4
3 +28 =1
Đặt t=

2x 4
3 , đk t >0
Pt : t
2
12t +27=0 <=> t =9  t=3
Khi t=9 <=>


2x 4
3 =3
2
<=>2x+4=2 <=> x=1
Khi t=3 <=>

2x 4
3 =3 <=>2x+4=1 <=> x=
3
2

Vậy pt có hai nghiệm x=1 ; x=
3
2

e)



x
2 3
+



x
2 3
=4 ; vì




x
2 3
.



x
2 3
=1
Đặt t=



x
2 3
, đk t >0
Pt : t +
1
t
=4 <=>t
2
4t +1=0 <=>
t 2 3
t 2 3

 

 




Khi t= 2
3
<=>



x
2 3
=(2+
3
)
1
<=> x=1
Khi t= 2+
3
<=>



x
2 3
=(2+
3
) <=> x=1
Vậy phương trình có hai nghiệm là x=1; x=1
f)




x
3 5
+ 16.



x
3 5
=

x 3
2

Chia hai vế cho 2
x
ta có :
 

 
 
 
x
3 5
2
+16.
 

 
 

 
x
3 5
2
=8
Đặt t=
 

 
 
 
x
3 5
2
, đk t >0
P. trình : t +
16
t
=8 <=>t
2
8t +16=0 <=>t=4 <=>
 

 
 
 
x
3 5
2
=4 <=>x=

3 5
2
log 4


g) (7+
4 3
)
x
3(2
3
)
x
+2 = 0 . Chú ý : (2+
3
)
2
=7+4
3

Đặt t=



x
2 3
, đk t >0
Pt : t
2


3
t
+2=0 <=>t
3
+2t 3=0 <=>(t1)(t
2
+t+3)=0 <=>t=1
Khi t= 1<=>



x
2 3
=1 <=> x=0
h)



x
5 24
+



x
5 24
=10
Đặt t=




x
5 24
; đk t > 0
Pt : t +
1
t
=10 <=> t
2
10t +1=0 <=>
t 5 24
t 5 24

 

 



Khi t= 5
24
<=>



x
5 24
=(5+
24
)

1
<=>
x
2
=1 <=> x=2
Khi t= 5+
24
<=>



x
5 24
=(5+
24
) <=>
x
2
=1 <=> x=2
Phương trình có hai nghiệm là : x=  2
i) 5.4
x
7.10
x
+ 2.25
x
=0 <=> 5.
x
4
25

 
 
 
7.
x
10
25
 
 
 
+2=0
<=>5.
2x
2
5
 
 
 
7.
x
2
5
 
 
 
+2=0 . Đặt t=
x
2
5
 

 
 
; đk t > 0
Ptrình : 5t
2
7t +2=0 <=> t=1  t =
2
5

Khi t=1 <=>
x
2
5
 
 
 
=1 <=> x=0
Khi t=
2
5
<=>
x
2
5
 
 
 
=
2
5

<=> x=1
Phương trình có hai nghiệm là : x= 0; x=1
k) 4
x
+4
x
+ 2
x
+2
x
= 10 <=>4
x
+
x
1
4
+2
x
+
x
1
2
=0
Đặt t=2
x
+
x
1
2
; đk t ≥ 2 và t

2
=4
x
+
x
1
4
+2.2
x
.
x
1
2
=> 4
x
+
x
1
4
=t
2
2
Pt : t
2
2 +t =10 <=> t
2
+t12=0 <=> t=3  t=4 ( loại)
Khi t=3 <=>2
x
+

x
1
2
=3 <=> 2
2x
3.2
x
+1=0 <=> 2
x
=
3 5
2

(thỏa)
<=>x= log
2
3 5
2


Bài 3: Giải phương trình :
a) 5
2x
7
x
35.5
2x
+35.7
x
= 0<=> 34.5

2x
+34.7
x
=0 <=> 7
x
=5
2x
<=> x =0
b) x
2
.2
x+1
+2
x3+2
= x
2
.2
x3+4
+ 2
x1

<=> x
2
.2
2
(2
x1
2
x3+2
) +2

x3+2
2
x1
=0
<=>(2
x1
2
x3+2
)(x
2
.4 1) =0 <=>
2
x 3 2
x 1
4x 1 0
2 2 0
 


 

 


<=>
1
x
2
x 3 2 x 1


 


   



<=>
1
x
2
x 3 x 3

 


  


<=>
1
x
2
x 3 0

 


 


<=>
1
x
2
x 3

 





c) 2x.5
x
3 = 6x 5
x
<=> 2x(5
x
3) +5
x
3=0 <=> (5
x
3)(2x+1)=0
<=>
x
5 3 0
2x 1 0

 


 

<=>
5
x 3
1
x
2
log




 



d) (x
2
+x)2
x
= 2
x+1
+6 3x
2
3x <=> (x
2
+x2)2
x
+3(x

2
+x2) =0
<=> (x
2
+x2)(2
x
+3)=0 <=> x
2
+x2=0 ( vì 2
x
+3 > 0 )
<=> x=1  x=2
Dạng 3: Logarít hóa hai vế
A = B <=> 
a a
log A log B

A> 0 , B > 0
Bài 4: Giải phương trình :
a)


x 5
x 7
32
= 0,25.


x 7
x 3

128

Giải : Đk : x≠ 7; x≠ 3
Pt :
x 5
5
x 7
2

 
 

 
=2
2
.
x 7
7
x 3
2

 
 

 
<=>
x 5
5
x 7
2


 
 

 
=
x 7
7 2
x 3
2

 

 

 
<=>
5(x 5)
x 7


=
7(x 7)
x 3


2
<=> (5x+25)(x3) =(7x+49)(x7) 2(x7)(x3)
<=> 5x
2

+10x75 = 7x
2
343 2( x
2
10x +21)
<=> 10x =310 <=> x=31
b)


2
x 2x x
3
2 .3
2

Lấy logarít cơ số 2 hai vế : log
2
(

2
x 2x x
2 .3
) =log
2
3
2

<=> log
2
(


2
x 2x
2
) + log
2
x
3
=log
2
3 log
2
2 <=> x
2
2x +x.log
2
3 = log
2
3 1
<=> x
2
+(2+log
2
3).x +1log
2
3 =0
Ta có  =(2+log
2
3)
2

4(1log
2
3) = 44.log
2
3

+ (log
2
3)
2
4 +4log
2
3=(log
2
3)
2

Pt có hai nghiệm là : x=1  x=1log
2
3
c) 5
x
.

x 1
x
8
=500 ; đk x ≠ 0
Lấy logarít cơ số 2 hai vế : log
2

5
x
+ log
2

x 1
x
8
=log
2
(5
3
.2
2
)
<=> x.log
2
5 +3.
x 1
x

=3log
2
5 +2 <=>x
2
.log
2
5

+3x3 =3x.log

2
5+2x
<=> x
2
.log
2
5

+(13log
2
5).x 3=0
Ta có  =(13log
2
5)
2
4(3)log
2
5 =16.log
2
5+9.(log
2
5)
2
+12.log
2
5

=(1+3log
2
5)

2

Pt có hai nghiệm là :
2 2
2
2 2
2
1 3 5 1 3 5
x
2 5
1 3 5 1 3 5
x
2 5
log ( log )
.log
log ( log )
.log
   





   



<=>
2
1

x
5
x 3
log









<=> x= log
5
2  x=3
d)



3
log x 1
x
=3 . Đk x> 0
Lấy logarit cơ số 3 hai vế : log
3



3

log x 1
x
=log
3
3
<=> (log
3
x 1).log
3
x
=1<=>
1
2
(log
3
x 1).log
3
x =1 <=> (log
3
x)
2
log
3
x 2=0
<=>
3
3
x 1
x 2
log

log
 




<=>
1
x
3
x 9








e)

2
log x 4
x
=32 ; đk x >0
Lấy logarit cơ số 2 hai vế : log
2


2

log x 4
x
=log
2
32 <=>(log
2
x +4).log
2
x=5
<=> (log
2
x)
2
+4.log
2
x 5=0 <=>
2
2
x 1
x 5
log
log



 

<=>
5
x 2

x 2






<=>
x 2
1
x
32








f)
2
2log x
x
=10x
3
; đk x >0
Lấy logarit cơ số 10 hai vế : log
2
2log x

x
=log(10x
3
)<=>2(logx)
3
=1+3.logx
<=>2(logx)
3
3.logx1=0 <=>(logx+1)(2log
2
x 2logx 1) =0
<=>
2
x 1 0
2 x 2 x 1 0
log
log log
 


  

<=>
x 1
1 3
x
2
log
log
 








<=>
1 3
2
1
x
10
x 10










g) 2
x+3
.5
34x
=16
Lấy logarit cơ số 2 hai vế : log

2
2
x+3
+ log
2
5
34x
=log
2
16
<=> x+3 +(34x)log
2
5

=4 <=> (14.log
2
5).x = 13log
2
5 <=> x=
2
2
1 3 5
1 4 5
log
log



h) 3
x

.

x
x 2
8
=6 <=> log
3
(3
x
.
x
x 2
8

)=log
3
6

đk x ≠ 2
<=> log
3
3
x
+ log
3
x
x 2
8

= log

3
2

+ log
3
3
<=> x+
3x
x 2

log
3
2 = log
3
2 +1 <=> x
2
+2x + 3x.log
3
2 =(x+2)( log
3
2

+1)
<=> x
2
+(1+2log
3
2)x 2log
3
2


2=0
Ta có  = ( 1+2log
3
2)
2
4( 2log
3
2 2) = 1+ 4log
3
2 +4


2
3
log 2
+ 8log
3
2 +8
= (3+ 2.log
3
2 )
2

Suy ra nghiệm phương trình là :
x=
3 3
(1 2log 2) (3 2log 2)
2
   

=2 
3
2log 2
hoặc x=1
Dạng 4: Đoán nghiệm và chứng minh nghiệm duy nhất :
Bài 5: Giải các phương trình sau :
a) 3
x
+4
x
=5
x

Giải : Viết lại :
x
3
5
 
 
 
+
x
4
5
 
 
 
=1 (*)
Xét hàm số f(x) =
x

3
5
 
 
 
+
x
4
5
 
 
 
, x  (∞ ; +∞ )
Đạo hàm : f’(x) =
x
3
5
 
 
 
ln
3
5
+
x
4
5
 
 
 

ln
4
5
< 0
=> hàm số nghòch biến trên (∞ ;+∞ ) và f(2) =1
Phương trình (*) <=> f(x) =f(2) => x=2
b) 1+
x
2
3
=2
x
<=> 1=
x
3
2
 
 
 
 
+
x
1
2
 
 
 
<=>
x
3

2
 
 
 
 
+
x
1
2
 
 
 
1=0 .
Đặt f(x) =
x
3
2
 
 
 
 
+
x
1
2
 
 
 
1
Ta có : f ‘(x) =

x
3
2
 
 
 
 
ln
3
2
+
x
1
2
 
 
 
ln
1
2
< 0
Hàm số nghòch biến trên R và f(2) = 0
Phương trình viết lại là : f(x) = f(2) <=> x=2
c) 2
x
+3
x
= 5
x
<=>

x
2
5
 
 
 
+
x
3
5
 
 
 
=1 (*)
Xét hàm số f(x) =
x
2
5
 
 
 
+
x
3
5
 
 
 
, x  (∞ ; +∞ )
Đạo hàm : f’(x) =

x
2
5
 
 
 
ln
2
5
+
x
3
5
 
 
 
ln
3
5
< 0
=> hàm số nghòch biến trên (∞ ;+∞ ) và f(1) =1
Phương trình viết lại là : f(x) = f(1) <=> x=1
d) 3
x
= cos
x
. Đk x 0
Khi đó : VT =3
x
 3

0
=1 ; VP = cos
x
 1
Vậy pt <=>
x
3 1
x 1
cos







<=> x =0
e) 3
x
= 63x<=> 3
x
+3x =6 (*)
Đặt f(x) =3
x
+3x ; f’(x) = 3
x
.ln3 +3 >0 , x  R và f(1) =6
Phương trình (*) viết lại là : f(x) = f(1) <=> x=1
f)  
2 3

log (1 x) log x
; đk x  0
Đặt t= log
3
x =t <=> x =3
t
(1)
Và khi đó : 
2
log (1 x)
=t <=> 1+
x
=2
t
(2)
Thay (1) vào (2) ta có : 1+
t
3
=2
t
<=>
t
3
2
 
 
 
 
+
t

1
2
 
 
 
=1
Đặt f(t) =
t
3
2
 
 
 
 
+
t
1
2
 
 
 

Ta có : f ‘(t) =
t
3
2
 
 
 
 

ln
3
2
+
t
1
2
 
 
 
ln
1
2
< 0
Hàm số nghòch biến trên R và f(2) = 1
Phương trình viết lại là : f(t) = f(2) <=> t=2 . Suy ra x=3
2
=9
Bài 6: Giải phương trình :
a)
 
2
log x logx
10 x 20
. Đk x>0 . Chú ý :
2
log x
10
=



logx
logx
10 =x
logx

Pt <=> 2.
2
log x
10
=20 <=>
2
log x
10
=10 <=> log
2
x =1 <=>
x 1
x 1
log
log



 

<=>
x 10
1
x

10








b)
2
3
log x
3
+
3
log x
x
=162. Đk x>0 . Chú ý :
2
3
log x
3
=


3
3
log x
log x

3 =
3
log x
x

Ptrình <=> 2.
2
3
log x
3
=162 <=>
2
3
log x
3
=3
4
<=>
2
3
x
log
=4
<=>
3
3
x 2
x 2
log
log




 

<=>
x 9
1
x
9








c) x
2
+(32
x
)x +2(12
x
) = 0 <=> x
2
+3x+2 2
x
(x+2) =0
<=> (x+1)(x+2) 2

x
(x+2) =0 <=> (x+2)(x+12
x
) =0 <=>
x
x 2 0
x 1 2 0
 


  


TH1: x+2 =0 <=> x =2
TH2: x+12
x
=0 Đặt f(x) =x+1 2
x
; f’(x) =1 2
x
.ln2 ; f’’(x) = 2
x
(ln2)
2
< 0
=> hàm số f’(x) nghòch biến trên R
Vì f ’(0) =1ln2 > 0 ; f ‘(1) =12ln2 <0
Nên trong khoảng (0;1)
phương trình f ‘(x) =0 có duy nhất nghiệm x= α
Bảng biến thiên :

x ∞ 0 α 1 +∞
f ‘(x) + 0 
f(x) CT
∞ ∞
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình f(x) = 0 có không quá 2 nghiệm
Mặt khác : f(0) =0 ; f(1) = 0
=> phương trình (2) có hai nghiệm là x=0 ; x=1
Vậy pt ban đầu có 3 nghiệm là x =2; x=0 ; x=1
c) 27
x
13.9
x
+13.3
x+1
27 = 0 <=>27
x
13.9
x
+13.3.3
x
27 = 0
Đặt t= 3
x
, đĐk t >0
Phương trình : t
3
13t
2
+39.t 27 =0 <=>
t 9

t 1
t 3








<=>
x 2
x
x
3 3
3 1
3 3









<=>
x 2
x 0
x 1










Phương trình có 3 nghiệm là : {0;1;2}
d)
 

2
x 8x 7
x 3 = (x3)
2
. Đk :
x 3

>0 <=> x≠ 3
Phương trình :
2
x 3 1
x 8x 7 2
  

  



<=>
2
x 3 1
x 3 1
x 8x 9 0

 

  


  

<=>
x 4
x 2
x 1
x 9






 




Phương trình ban đđầu có nghiệm là : x  {1;2;4;9}

e) 2
3x

3x
8
2
6.(2
x

x
2
2
) =1 . Hằng đđẳng thức : (ab)
3
= a
3
b
3
3ab(ab)
Đặt t= 2
x

x
2
2
; t
3
=2
3x


3x
8
2
3.2
x
.
x
2
2
(2
x

x
2
2
) =2
3x

3x
8
2
6t
Suy ra : 2
3x

3x
8
2
=t
3

+6t
Phương trình trở thành: t
3
+6t 6t =1 <=> t=1 <=>2
x

x
2
2
=1 <=> 2
2x
+2
x
2=0
<=> 2
x
=1  2
x
=2 ( loại) <=> 2
x
=1 <=> x=0
f) 3.25
x2
+(3x10).5
x2
+3x = 0 <=> 3.25
x2
10.5
x2
+3 +3x.5

x2
x =0
<=> (3.5
x2
1)(5
x2
3) +x(3.5
x2
1) =0 <=>(3.5
x2
1) (5
x2
3+x ) =0
<=>
x 2
x 2
3.5 1 0 (1)
5 3 x 0 (2)



 

  



Giải (1) : 3.5
x2
1=0 <=> 5

x2
=
1
3
<=> x2 = log
5
1
3
<=> x=2 log
5
3

Giải (2): đđặt f(x) = 5
x2
3+x ; f ’(x) = 5
x2
.ln5 +1 > 0
=> Hàm số đđồng biến trên tập xác đđịnh và f(2) = 5
0
3+2 =0
Phương trình (2) <=> f(x) = f(2) <=> x =2
Vậy pt ban đầu có hai nghiệm là : x=2log
5
3

; x=2
g)
2
x x
4


+
2
1 x
2

=
2
(1 x)
2

+1 <=>
2
2x 2x
2

+
2
1 x
2

=
2
x 2x 1
2
 
+1
<=>
2
2x 2x

2


2
x 2x 1
2
 
+
2
1 x
2

1=0 <=>
2
2x 2x
2

(1
2
1 x
2

)+(
2
1 x
2

1)=0
<=> (1
2

1 x
2

)(
2
2x 2x
2

1) =0 <=>
2
2
1 x
2x 2x
2 1 0
2 1 0



 


 

<=>
2
2
1 x
2x 2x
2 1
2 1










<=>
2
2
1 x 0
2x 2x 0

 

 


<=>
x 1
x 0 x 1
 


   

.
Vậy phương trình có ba nghiệm : x =  1; x=0


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×