PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VƠ TỶ
Mục lục
Loại 1. Phương pháp lũy thừa ................................................................................1
A.
Nội dung phương pháp ...............................................................................1
B.
C.
Một số ví dụ ..................................................................................................3
Bài tập ...........................................................................................................8
D.
Đáp số ...........................................................................................................9
Loại 2. Phương pháp ẩn phụ .................................................................................11
A.
Nội dung phương pháp .............................................................................11
B.
C.
Một số ví dụ ................................................................................................12
Bài tập .........................................................................................................18
D.
Đáp số .........................................................................................................20
Loại 3. Phương trình và bất phương trình tích ..................................................21
A.
Nội dung phương pháp .............................................................................21
B.
Một số ví dụ ................................................................................................22
C.
D.
Bài tập .........................................................................................................24
Đáp số .........................................................................................................25
Loại 4. Một số phương pháp đặc biệt...................................................................27
A.
Một số ví dụ ................................................................................................27
B.
Bài tập .........................................................................................................30
C.
Đáp số .........................................................................................................31
ST&BS: Cao Văn Tú
Email:
Loại 1. Phương pháp lũy thừa
A. Nội dung phương pháp
Phần này đề cập đến phương pháp cơ bản nhất khi giải phương trình và bất phương trình vơ tỷ phương pháp lũy thừa. Sau đây là các quy tắc cấn nhớ khi sử dụng phương pháp này.
* Một số phép biến đổi tương đương phương trình vô tỷ
+)
f x g x
f x g x
.
f x 0
+)
f x g 2 x
f x g x
.
g x 0
* Một số phép biến đổi tương đương bất phương trình vơ tỷ
f x g x
.
g x 0
f x g x
f x g x
f x g x
.
g x 0
g x 0
f x 0
f x g x
.
g x 0
2
f x g x
g x 0
f x 0
f x g x
.
g x 0
2
f x g x
g x 0
f x g x f x 0
.
2
f x g x
PT, BPT Vô tỉ.
1
Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Văn Tú
Email:
g x 0
f x g x f x 0
.
2
f x g x
PT, BPT Vô tỉ.
2
Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Văn Tú
Email:
B. Một số ví dụ
Ví dụ 1. GPT
1
x3 2x 5 2x 1 .
Giải
2
3
x3 4x2 2x 4 0
x3 2x 5 2x 12
Ta có 1
.
1
2x 1 0
x 2
x 2
2 x 2 x2 2x 2 x 1 3
x 1 3
thỏa mãn 3
không thỏa mãn 3 .
thỏa mãn 3
Vậy tập nghiệm của 1 là 1;1 3 .
Ví dụ 2. [ĐHD06] GPT
1
2x 1 x2 3x 1 0 .
Giải
1
3
x2 3x 1 0 32 5 x 32 5 .
2
Ta có
2x 1 x2 3x 1
.
2x 1 x 3x 1
x2 3x 1 0
2
3
x4 6x3 11x2 8x 2 0
2
x 1
2
4
x2 4x 2 0
x 1
thoûa maõn 4
.
x 2 2 thỏa mãn 4
x 2 2 không thỏa mãn 4
Tập nghiệm của 1 là 1;2 2 .
Ví dụ 3. [ĐHA05] GBPT
5x 1 x 1 2x 4 .
1
Giải
5x 1 0
ĐK: x 1 0 x 2 .
2x 4 0
PT, BPT Vô tỉ.
3
Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Văn Tú
Ta có:
1
Email:
5x 1 2x 4 x 1
5x 1 3x 5 2 2x2 6x 4
2x2 6x 4 x 2 (do x 2 x 2 0 )
2x2 6x 4 x2 4x 4
x2 10x 0
0 x 10
Kết hợp điều kiện tập nghiệm của 1 là 2;10 .
Ví dụ 4. [ĐHA04] GBPT
2 x2 16
x3
x3
7x
.
x3
1
Giải
x2 16 0
ĐK:
x 4.
x 3 0
Ta có: 1
2 x2 16 10 2x
2 x2 16 x 3 7 x
10 2x 0
10 2x 0
2
2
2 x 16 100 40x 4x
x 5
x 5
x2 20x 66 0
x 5
x 5
10 34 x 10 34
x 10 34 (TMĐK).
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 10 34; .
PT, BPT Vô tỉ.
4
Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Văn Tú
Ví dụ 5. GPT
Email:
2x 3 x 6 x 5 2 x 4 .
1
Giải
ĐK: x 6 . Ta có
1
3x 3 2 2x2 9x 18 3x 3 2 2 x2 x 20
2x2 9x 18 2 x2 x 20
x 2 (không TMĐK).
Vậy 1 vơ nghiệm.
Ví dụ 6. GPT
1
x 7 4x 1 5x 6 2 2x 3 .
Giải
ĐK: x 3 .
2
Ta có
1
x7 2
2x 3
5x 6 4x 1
9x 5 4 2x2 11x 21 9x 5 2 20x2 19x 6
2 2x2 11x 21 20x2 19x 6
4 2x2 11x 21 20x2 19x 6
12x2 63x 78 0
4x2 21x 26 0
x 2
13 .
x 4
Thử lại ta thấy chỉ x 13 là nghiệm của 1 . Vậy 1 có nghiệm duy nhất x 13 .
4
4
Nhận xét:
+) Hai phương trình: f x g x và f 2 x g2 x nói chung là khơng tương đương.
Vì lý do này mà trong ví dụ nói trên, sau khi thu được kết quả cuối cùng, ta phải thử lại.
+) Việc quyết định khi nào bình phương hai về của phương trình là quan trọng. Trong ví
dụ nói trên, động tác bình phương được thực hiện sau khi chuyển vế. Nhờ thế mà sau khi
bình phương, ta giản ước được 9x 5 ở hai vế.
PT, BPT Vô tỉ.
5
Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Văn Tú
Email:
Ví dụ 7. Biện luận số nghiệm của PT
1
x3 x m 1 x .
Giải
2
x3 x m x2 2x 1
x 3 x 2 x m 1
Ta có 1
.
1 x 0
x 1
Do đó số nghiệm của 1 bằng số nghiệm thỏa mãn x 1 của 2 nên bằng số điểm chung của
đường thẳng y m 1 với đồ thị hàm số f x x3 x2 x ( x 1 ).
x 1
Ta có f ' x 3x2 2x 1 . f ' x 0
1 .
x 3
x -∞
f '(x) +
-1
0 1
1
3
Kết luận:
1
0 +
1
f( x )
-∞
25
7
* m 1 1 m 2 : 1 vô nghiệm.
* m 1 25 m 18 : 1 có 1 nghiệm.
7
7
m 18
m 1 25
7 : 1 có 2 nghiệm.
7
*
m 2
m 1 1
* 25 m 1 1 2 m 18 : 1 có 3 nghiệm.
7
7
Ví dụ 8. [ĐHB06] Tìm m để PT sau đây có hai nghiệm phân biệt
x2 mx 2 2x 1 1 .
Giải
3x2 4 m x 1 0
x2 mx 2 2x 12
Ta có 1
1
2x 1 0
x 2
2
2
.
là phương trình bậc hai có 4 m 12 0 m 2 ln có hai nghiệm phân biệt
2
x1 x2 m 4
3
x1 , x 2 . Theo định lý Vi-ét thì
x1x2 1
3
1 có hai nghiệm phân biệt
3 .
2 có hai nghiệm phân biệt lớn hơn hoặc bằng 1
2
x1 1
x1 1 0
2
2
x2 1
x2 1 0
2
2
PT, BPT Vô tỉ.
6
Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Văn Tú
Email:
x 1 x 1 0
x1 x2 1 0
2 2
1 2
4 .
1 x 1 0
x1x2 1 x1 x1 1 0
x1
2
4
2 2
2
Thay 3 vào 4 ta thu được
m 4 1 0
m 1
m 1 0
3
9
1 1 m4 1
9 m 2.
2m 9 0
3 2 . 3 4 0
m 2
Vậy 1 có hai nghiệm phân biệt m 9 .
2
Chú ý: Ví dụ trên có thể được làm bằng cách khác như sau:
Biến đổi 1 về dạng:
3x2 4x 1
m
x
.
x 1
2
1 có hai nghiệm phân biệt
PT, BPT Vơ tỉ.
2
y m có hai điểm chung với ĐTHS y 3x 4x 1 , x 1 .
2
x
7
Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Văn Tú
Email:
C. Bài tập
Bài 1. Giải các phương trình sau
1) x x2 x 2 3 .
2) x 2 x2 3x 1 0 .
3) 3x x3 x 1 2 .
4)
x3 x2 6x 28 x 5 .
6)
x4 5x3 12x2 17x 7 6 x 1 .
2)
x2 2x x 2 x x2 2x 2 .
x4 4x3 14x 11 1 x .
5)
Bài 2. Giải các phương trình sau
1)
x 3 3x 1 2 x 2x 2 .
3)
x 1 1 x .
x
x
Bài 3. Giải các phương trình sau
1) 3 x 1 3 x 1 x 3 2 .
3)
3
2) 3 x 1 3 x 3 3 2 .
3
2x3 1 1 x3 x .
Bài 4. Giải các bất phương trình sau
1)
x 9 2x 4 5 .
3) 2x 5 x2 4x 3 .
2) x 1 2 x2 1 .
4)
x2 3x 2 x2 4x 3 2 x2 5x 4
.
5) x 1 2x 1 3 x 1 .
6)
2x
2x 2 .
2x 1 1
Bài 5. Giải và biện luận theo m các phương trình
1)
x2 1 x m .
2)
x m x m m.
Bài 6. [ĐHB07] Chứng minh với mọi m 0 , phương trình x2 2x 8 m x 2 có hai
nghiệm phân biệt.
Bài 7. Giải và biện luận theo m các bất phương trình sau
1)
m 2 x x m.
PT, BPT Vô tỉ.
2)
xm x2.
8
Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Văn Tú
Email:
D. Đáp số
1) 1 .
2) 3
3) 1 .
4) 1 , 12 13 .
5) 2 , 1 .
6) 2 3 .
Bài 2
1) 1 .
2) vô nghiệm.
3) 1 .
Bài 3
1) 0 , 1 .
2) 1 , 3 .
3) 0 , 1 , 1 .
Bài 4
1) x 0 .
2) x 1 hoặc 1 x 3 .
3) 1 x 14 .
5
4) x 1 hoặc x 4 .
5) 1 x 2 .
6) 1 x 0 .
Bài 1
Bài 5
1)
32
2
m 1 hoặc 0 m 1 : vô nghiệm,
2
1 m 0 hoặc m 1 : x m 1 .
2m
2)
m 0 hoặc 0 m 2 : vô nghiệm,
m 0: x 0,
2
m 2 : x m 4 .
4
Bài 7
1)
m 1 : x m 1 ,
m 1 : x m hoặc m 2 x m 1 .
2)
2 m 9 : x m,
4
m 9: 9x 5,
4 4
2
m 2: x 2.
PT, BPT Vô tỉ.
9
Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Văn Tú
PT, BPT Vô tỉ.
Email:
10
Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Văn Tú
Email:
Loại 2. Phương pháp ẩn phụ
A. Nội dung phương pháp
Dùng ẩn phụ là một phương pháp thơng dụng để giải phương trình nói chung và phương trình vơ
tỷ nói riêng. Đối với phương trình vơ tỷ, phương pháp này có thể được phân loại như sau:
+) Đặt một ẩn phụ để thu được một phương trình chỉ chứa ẩn phụ.
+) Đặt một ẩn phụ để thu được một phương trình chứa cả ẩn mới và ẩn cũ.
+) Đặt một ẩn phụ để thu được một hệ hai phương trình chứa cả ẩn mới và ẩn cũ.
+) Đặt hai ẩn phụ để thu được một hệ hai phương trình chứa hai ẩn phụ.
PT, BPT Vơ tỉ.
11
Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Văn Tú
Email:
B. Một số ví dụ
Ví dụ 1. Giải các PT
1
1) x2 x2 11 31 .
2) x 5 2 x 3 x2 3x
1
1)
2) .
Giải
1) Đặt t x2 11
2
t 11 3
, ta thu được phương trình
x2 t 2 11
t 6
t 2 11 t 31 t2 t 42 0
t 7
Thay t 6 vào 2 ta có
thỏa mãn 3
không thỏa mãn 3
x2 11 6 x2 11 36 x2 25 x 5 .
Vậy tập nghiệm của phương trình là 5 .
2) 1 x2 3x 3 x2 3x 10 0 .
Đặt t x2 3x
2
t 0 3
, ta thu được phương trình
2
2
x 3x t
t 2
t2 3t 10 0
t 5
Thay t 2 vào 2 ta có
thỏa mãn 3
.
không thỏa mãn 3
x 1
.
x2 3x 2 x2 3x 4 x2 3x 4
x 4
Vậy tập nghiệm của phương trình là 1; 4 .
Ví dụ 2. Giải các phương trình
1) x2 2x x 1 3x 1
x
1 .
3
2) x2 x4 x2 2x 1
1 .
Giải
1) Ta thấy x 0 không phải nghiệm của 1 nên
1
PT, BPT Vô tỉ.
x 2 x 1 3 1 x 1 2 x 1 3 0 .
x
x
x
x
12
Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Văn Tú
Đặt t x 1
x
2
Email:
t 0 3
, ta thu được phương trình
2
1
x x t
t 1 thỏa maõn 3
.
t2 2t 3 0
t 3 không thỏa mãn 3
Thay t 1 vào 2 ta có
x 1 1 x 1 1 x2 x 1 0 12 5 .
x
x
Vậy tập nghiệm của phương trình là 1 5 .
2
2) Ta thấy x 0 không phải nghiệm của 1 nên
1
x 3 x 1 2 1 x 1 3 x 1 2 0 .
x
x
x
x
Đặt t 3 x 1
x
2
x 1 t 3 , ta thu được phương trình
x
t 3 t 2 0 t 1 t 2 t 2 0
2
t 1 0 (do t 2 t 2 t 1 7 0 x )
2
4
t 1.
Thay t 1 vào 2 ta có 3 x 1 1 x 1 1 x2 x 1 0 12 5 .
x
x
Vậy tập nghiệm của phương trình là 1 5 .
2
Ví dụ 3. Giải các phương trình
1) 2x x 1 x 2 x2 x 1 1 .
2) x2 2x x 3 2x x 3 9 .
Giải
1) Đặt t x 1 x
2
t 1 3
.
2
2
2x 2 x x t 1
Với phép đặt ẩn phụ như trên 1 trở thành
t 1 ( thỏa mãn 3 )
.
t2 1 t 1 t2 t 2 0
t 2 ( không thỏa mãn 3 )
Thay t 1 vào 2 ta được
PT, BPT Vô tỉ.
x 1 x 1 4 .
13
Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Văn Tú
Xét 4 :
Email:
ĐK: x 0 .
* Dễ thấy x 0 là nghiệm của 4 .
* x 0 VT 4 1 x không phải nghiệm của 4 .
Vậy 1 có nghiệm duy nhất x 0 .
2) 1 x2 x x x 3 2x x 3 9 .
Đặt t x x 3
2
t 3 3
.
2
2
x x 2x x 3 t 3
Với phép đặt ẩn phụ như trên 1 trở thành
t 3
( thoûa maõn 3 )
.
t2 3 t 9 t2 t 12 0
t 4 ( không thỏa mãn 3 )
Thay t 3 vào 2 ta được x x 3 3 4 .
Xét 4 :
ĐK: x 3 .
* Dễ thấy x 1 là nghiệm của 4 .
* x 1 VT 4 4 x không phải nghiệm của 4 .
* 3 x 1 VT 4 4 x không phải nghiệm của 4 .
Vậy 1 có nghiệm duy nhất x 1 .
Ví dụ 4. Tìm m để phương trình sau có nghiệm: x2 2x 2m 5 2x x2 m2
1 .
Giải
Đặt t 5 2x x2
2
x2 2x 5 t2 . Phương trình 1 trở thành:
Khi đó phương trình trở thành: t 2 2mt m2 5 0
3
t m 5.
Xét hàm f x 5 2x x2 . Ta có f x 6 x 1 . Ta thấy f x 0 x , dấu bằng xảy
2
ra x 1 6 ; f x 6 x , dấu bằng xảy ra x 1 . Do đó tập giá trị của hàm f là
0; 6 , thành thử 2 có nghiệm t 0; 6 .
PT, BPT Vô tỉ.
14
Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Văn Tú
Vậy 1 có nghiệm
Email:
2 có nghiệm t 0; 6
0 m 5 6
5 m 6 5
.
0 m 5 6
5m 6 5
Chú ý:
Điều kiện phương trình f x m
o
*
* có nghiệm:
có nghiệm đường thẳng y m có điểm chung với đồ thị hàm
số y f x .
o
*
có nghiệm m thuộc tập giá trị của hàm số y f x .
Trong ví dụ trên, ta dùng điều kiện thứ hai để tìm điều kiện phương trình
có nghiệm. Về việc tìm tập giá trị của hàm số y f x , ta có thể dùng khẳng
định sau: Nếu f đạt giá trị nhỏ nhất là m tại a , đạt giá trị lớn nhất là M tại b và
f liên tục trên đoạn với hai đầu mút a , b thì tập giá trị của f là m;M .
Ví dụ 5. Giải phương trình 2 1 x x2 2x 1 x2 2x 1
1 .
Giải
Đặt t x2 2x 1
2 , 1 trở thành:
t 0
.
2 1 x t t 2 t t 2 1 x 0
t 2 1 x 0 t 2 1 x
Thay t 0 vào 2 ta có
x2 2x 1 0 x2 2x 1 0 x 1 2 .
Thay t 2 1 x vào 2 ta có
2 1 x 0
x2 2x 1 2 1 x
2
2
x 2x 1 4x 8x 4
x 1
2
3x 10x 5
x 1
x 5 3 10 .
5 10
x 3
Vậy tập nghiệm của phương trình là 1 2; 5 10 .
3
Ví dụ 6. Giải phương trình x 35 x3 x 35 x3 30
3
PT, BPT Vô tỉ.
3
1 .
15
Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Văn Tú
Email:
Giải
3
Đặt t 35 x3 t3 35 x3 x3 t 3 35
Thay t 35 x3 vào 1 , ta có xt x t 30
3
2 .
3 .
Ta có hệ gồm hai phương trình 2 và 3 :
x t 3 3xt x t 35
x3 t 3 35
xt x t 30
xt x t 30
x t 3 125
(thay phương trình dưới vào phương trình trên)
xt x t 30
x t 5
xt x t 30
x t 5
(thay phương trình trên vào phương trình dưới)
xt 6
x 2
T 2
t 3
2
Ta có T 5T 6 0
. Do đó, hệ nói trên tương đương với
.
x 3
T 3
t 2
Vậy tập nghiệm của 1 là 2;3 .
Chú ý: Định lý Vi-ét đảo
x y S
xy P
Xét hệ
(1) và phương trình t 2 St P 0
(2) .
Khi đó:
(1) có nghiệm (2) có nghiệm.
x t1
y t2
Trong trường hợp (2) có nghiệm t1 và t 2 thì: (1)
x t .
2
y t1
Ví dụ 7. [ĐHA09] Giải phương trình 23 3x 2 3 6 5x 8 0
1 .
Giải
PT, BPT Vô tỉ.
16
Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Văn Tú
Email:
Đk: 6 5x 0 x 6 .
5
u 3 3x 2
Đặt
v 6 5x
Ta
có
2
2a
2
2b
5u3 3v2 8 0
v 0.
u3 3x 2
2
v 6 5x
5u3 15x 10
2
3v 18 15x
5u3 3v2 8
3 .
Thay 2 vào 1 , ta được 2u 3v 8 0 v 2 u 4
3
4 .
Thay 4 vào 3 , ta có:
2
5u3 3 2 u 4 8 0
3
3
5u3 4 u2 8u 16 8 0
3
15u3 4u2 32u 40 0
u 2 15u2 26u 20 0
u 2 0
2
15u 26u 20 0
' 131 0
u 2 .
Thay u 2 vào 2a , ta được 3 3x 2 2 3x 2 8 x 2 .
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x 2 .
PT, BPT Vô tỉ.
17
Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Văn Tú
Email:
C. Bài tập
Bài 1. Giải các phương trình, bất phương trình sau:
1)
1 x 1 x 2 1 x2 4 .
2)
3x 2 x 1 4x 9 2 3x2 5x 2 .
x 23 6x 0 .
4)
3 x 6x 3
6)
7x 7 7x 6 2 49x2 7x 42 181 14x
3)
x3 3x2 2
5)
2x2 x2 5x 6 10x 15 .
3 x 6 x .
.
7)
5 x
5
2 x
2x
1
4.
2x
8)
3 x 6 x
Bài 2. Cho phương trình
x2
.
1 x 1 x 2
4
3 x 6 x m .
1) Giải phương trình với m 3 .
2) Tìm m để phương trình có nghiệm.
Bài 3. Tìm m để BPT m x2 2x 2 1 x 2 x 0 có nghiệm x 0;1 3 .
2 x 4 x x2 2x m nghiệm đúng với mọi x 2;4 .
Bài 4. Tìm m để BPT
Bài 5. Giải các PT sau:
1) 1 1 x2 2x2 .
2) x3
1 x2
3
x 2 1 x2
3)
1 x2 4x3 3x .
.
Bài 6. Giải các PT sau:
1) 5 x3 1 2 x2 2 .
2)
5x2 14x 9 x2 x 20 5 x 1 .
4) 2 x2 3x 2 3 x3 8 .
3) 2x2 5x 2 4 2 x3 21x 20 .
4
Bài 7. [ĐHA07] Tìm m để phương trình sau có nghiệm: 3 x 1 m x 1 2 x2 1 .
Bài 8. Giải các phương trình:
1) 3 24 x 12 x 6 .
2)
3) 4 x 4 17 x 3 .
2
2
4) 3 2 x 3 7 x 3 2 x 7 x 3
x 3 3 x 3.
.
PT, BPT Vô tỉ.
18
Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Văn Tú
Email:
6) 4 x 4 x 1 4 2x 1 .
5) 3 x 3 x 16 3 x 8 .
Bài 9. Với giá trị nào của a thì phương trình: 3 1 x 3 1 x a có nghiệm.
Bài 10. Giải các phương trình sau
1) x3 1 23 2x 1 .
PT, BPT Vô tỉ.
2) 2x2 4x
x3
.
2
3) 2x3 1 3
x1
.
2
19
Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Văn Tú
Email:
D. Đáp số
Bài 1 1) 0 .
2) 2 .
3) 2 , 2 2 3 .
4) 0 , 3 .
5) ; 5 3 5 5 3 5 ; .
2 2
6) 6 ;6 .
7
2
7) 0; 3 2 3 2; .
2
Bài 2 1) 3 , 6 .
Bài 4 m 4 .Bài 5
3)
Bài 6 1)
3)
2)
1)
6 2 9
m 3 .Bài 3
2
3
.
2
2)
m
2
.
3
2 1 2 2 2
,
.
2
2
1
2 2
,
.
4
2
5 37
.
2
9 193 17 3 73
,
.
4
4
Bài 8 1) 24 , 88 , 3 .
3) 1 , 16 .
5) 8 ,
8) 1;1 .
56 3010
.
7
2)
5 61
, 8.
2
4) x 3 13 Bài 7 1 m
1
.
3
2) 1 .
4) 1 , 6 .
6) 0 .
Bài 9 0 a 2 .
Bài 10 1) 1 ,
1 5
.
2
2)
3 17 5 13
,
.
4
4
1
3) .
2
PT, BPT Vô tỉ.
20
Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Văn Tú
Email:
Loại 3. Phương trình và bất phương trình tích
A. Nội dung phương pháp
Phần này đề cấp đến việc giải phương trình, bất phương trình vơ tỷ bằng cách đưa phương trình,
bất phương trình cần giải về phương trình, bất phương trình tích.
Nhân tử chung có thể thấy ngay hoặc nhận được sau một số phép biến đổi đơn giản. Việc sử
dụng biểu thức liên hợp đôi khi cho ta lời giải bất ngờ.
Về biểu thức liên hợp, ta cũng cần biết:
Biểu thức liên hợp của
a b
a b là
a b:
a b ab.
2
2
Biểu thức liên hợp của 3 a 3 b là 3 a 3 ab 3 b :
3 a 3 b 3 a
2
2
3 ab 3 b a b .
….
PT, BPT Vô tỉ.
21
Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Văn Tú
Email:
B. Một số ví dụ
x 3 2x x 1 2x x2 4x 3
Ví dụ 1. Giải phương trình
1 .
Giải
1
x 3 2x x 1 2x
x 3 x 1
(ĐK: x 1 )
x 1 1 0
x 3 0
x 3 1 x 1 2x
x 1 1 2x
x1 1 0
2x x 3 0
x1 1
x 3 2x
x 1 1
2x 0
x 3 4x2
x 0
.
x 1
Ta thấy cả 2 giá trị 0 và 1 đều thỏa mãn điều kiện để phương trình có nghĩa. Vậy tập nghiệm
của phương trình là 0;1 .
Ví dụ 2. [ĐHD02] Giải bất phương trình x2 3x
2x2 3x 2 0
1 .
Giải
x 1
2.
Đk: 2x2 3x 2 0
x 2
x2 3x 0
x2 3x 0
hoặc
1 2
2x 3x 2 0
2x2 3x 2 0
x 0
x 0
x 3
x 3
x 2 hoặc
1
x 2
x 1
2
x 2
x 0
x 3
x 1
2.
x 2 hoặc
x 3
1
x 2
PT, BPT Vô tỉ.
22
Blog: www.caotu28.blogspot.com
ST&BS: Cao Văn Tú
Email:
Kết hợp với điều kiện để 1 có nghĩa, ta có tập nghiệm của 1 là: ; 1 2 3; .
2
1 .
Ví dụ 3. Giải phương trình x3 x 2 0
Giải
Đk: x 0 .
Ta có 1 x3 1
x 1 0
x 1 x2 x 1
x 1
0
x 1
1
x 1 x 2 x 1
0
x 1
x 1 0 (do x2 x 1
2
1
1
3
0 x 0 )
= x 1
2
x 1
x 1 4
x 1 (thỏa mãn điều kiện để 1 có nghĩa).
Vậy 1 có nghiệm duy nhất x 1 .
Ví dụ 4. [ĐHB10] Giải phương trình
3x 1 6 x 3x2 14x 8 0
1 .
Giải
3x 1 0
1 x6
3
6 x 0
Đk:
Ta có 1
2 .
3x 1 4 1 6 x 3x2 14x 5 0
3 x 5
x5
x 5 3x 1 0
3x 1 4 1 6 x
3
1
3x 1 0
x 5
3x 1 4 1 6 x
x 5 0 (do
3
1
3x 1 0 x : 1 x 6 )
3
3x 1 4 1 6 x
x 5 (thỏa mãn 2 ).
Vậy 1 có nghiệm duy nhất x 5 .
PT, BPT Vô tỉ.
23
Blog: www.caotu28.blogspot.com