Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

LUYEN TAP DAU TAM THUC BAC HAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 24 trang )



A.
D.
B.
0≥∆
A.

< 0
C.

> 0
Câu 2: Cho f(x) = ax
2
+ bx +c (a≠0), có = 0 thì:

A.
)(. xfa
Rx ∈∀
< 0
B.
)(. xfa
Rx ∈∀
> 0
C.
)(. xfa
a
b
x
2


≠∀
< 0
Câu 1: Cho f(x) = ax
2
+ bx +c (a≠0), = b
2
– 4ac. f(x) luôn cùng
dấu với hệ số a, với khi:

Rx ∈∀
D.
)(. xfa
> 0
a
b
x
2

≠∀
D.
Cả A, B và C sai

Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình x
2
–3x + 2 < 0 là:
A.
( )
2;1
B.
[ ]

2;1
C.
(
] [
)
+∞∪∞− ;21;
D.
( ) ( )
+∞∪∞− ;21;
A.
21
xxx <<
B.
21
xxx ≤≤
C.
( ) ( )
+∞∪∞−∈ ;;
21
xxx
A.
C.
Câu 3: Cho f(x) = ax
2
+ bx +c (a≠0), = b
2
– 4ac. Giả sử x
1
, x
2


(x
1
<x
2
) là hai nghiệm của tam thức f(x) thì f(x) luôn cùng dấu với hệ
số a khi:

D.
(
] [
)
+∞∪∞−∈ ;;
21
xxx

I/ LÝ THUYẾT CƠ BẢN:
1/ Định lý về dấu của tam thức bậc hai:
Cho f(x) = ax
2
+ bx +c (a≠0), = b
2
– 4ac.

Rx ∈∀
Nếu < 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số a, với

Nếu = 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số a, trừ khi x = -b/2a

Nếu > 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số a khi x < x

1
hoặc x > x
2
,
trái dấu với hệ số a khi x
1
< x < x
2
trong đó x
1
, x
2
(x
1
< x
2
) là hai
nghiệm của f(x).


I/ LÝ THUYẾT CƠ BẢN:
2/ Bảng xét dấu tam thức f(x) =ax
2
+ bx + c (a≠0), = b
2
– 4ac.

* TH 1: < 0 thì tam thức f(x) vô nghiệm

x

f(x)
∞−
∞+

* TH 2: = 0 thì tam thức f(x) có nghiệm kép x
1
= x
2
= -b/2a
x
f(x)
∞−
∞+

* TH 3: > 0 thì tam thức f(x) có 2 nghiệm pb x
1
, x
2
(x
1
< x
2
)
x
f(x)
∞−
∞+
cùng dấu với hệ số a
cùng dấu với hệ số a cùng dấu với hệ số a
cùng dấu a

cùng dấu a trái dấu a
-b/2a
0
0
0
x
1
x
2

I/ LÝ THUYẾT CƠ BẢN:
3/ Giải bất phương trình bậc hai:
- Tìm nghiệm của tam thức bậc hai.
- Lập bảng xét dấu.
- Dựa vào bảng xét dấu, chọn nghiệm phù hợp với chiều của bất
phương trình.

I/ LÝ THUYẾT CƠ BẢN:
4/ Một số điều kiện tương đương:
1) f(x) = 0 có nghiệm khi và chỉ khi ≥ 0

* Cho tam thức f(x) = ax
2
+ bx + c (a≠0), = b
2
– 4ac. Ta có:

2) f(x) = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi < 0

4) f(x) = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi < 0

a
c
3) f(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi > 0

5) f(x) > 0,




<∆
>
⇔∀
0
0a
x
6) f(x)




≤∆
>
⇔∀≥
0
0
,0
a
x
7) f(x) < 0,




<∆
<
⇔∀
0
0a
x
8) f(x)



≤∆
<
⇔∀≤
0
0
,0
a
x

II/ BÀI TẬP:
BÀI 1: Giải bất phương trình sau:
a) (2x
2
+ 3x – 2)(3 – x) ≥ 0
b)
43
3
4

1
22
−+
<
− xxx

GIẢI:
a) (2x
2
+ 3x – 2)(3 – x) ≥ 0 Đặt f(x) = (2x
2
+ 3x – 2)(3 – x)
* Ta có:
3 – x = 0 có nghiệm là x = 3
(2x
2
+ 3x – 2) = 0 có 2 nghiệm là x
1
= -2 và x
2
= 1/2
x

2x
2
+ 3x – 2

3 - x
f(x)
* Bảng xét dấu:

∞−
∞+
-
3
-2
1/2
+
+
+
+
+
+
-
0
0
0
-
-
+
+
Vậy: Tập nghiệm của bất phương trình cho là:
(
]






∪−∞− 3;

2
1
2;
0 0 0

GIẢI:
b)
43
3
4
1
22
−+
<
− xxx
* Nghiệm của tam thức x
2
- 4 là: x = -2, x = 2
* Nghiệm của nhị thức x + 8 là: x = - 8
x

x + 8

x
2
-4
3x
2
+ x - 4
g(x)

* Bảng xét dấu:
∞−
∞+
-
-8
-
Vậy: Tập nghiệm của bất phương trình cho là:
( ) ( )
2;1
3
4
;28; ∪







−∪−∞−
0
)43)(4(
8
22
<
−+−
+

xxx
x

0
43
3
4
1
22
<
−+



xxx
Đặt g(x) =
)43)(4(
8
22
−+−
+
xxx
x
-2
2
0
0
+
+
++ +
-4/3 1
0
0

-
- -+ + +
-+
+
+
+
+
+
++
0
0
* Nghiệm của tam thức 3x
2
+ x - 4 là: x = 1, x = -4/3

II/ BÀI TẬP:
BÀI 2: Cho f(x) = (m – 2)x
2
+ 2(2m – 3)x + 5m – 6 (1).
Hãy tìm các giá trị của m để:
a) f(x) = 0 vô nghiệm?
b) f(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt?
c) f(x) = 0 có hai nghiệm trái dấu?
d) f(x) > 0 ?
Rx ∈∀
e) f(x) ≤ 0 ?
Rx ∈∀

GIẢI:
a) f(x) = 0 vô nghiệm?

* TH 1: m = 2 phương trình (1) có 1 nghiệm x = -2 (loại)
Phương trình (1) vô nghiệm khi < 0
'

* TH 2: m ≠ 2

(2m – 3)
2
– (m – 2)(5m – 6) < 0

- m
2
+ 4m – 3 < 0

m < 1 hoặc m > 3.
Hay
( ) ( )
+∞∪∞−∈ ;31;m
Vậy: thì f(x) = 0 vô nghiệm
( ) ( )
+∞∪∞−∈ ;31;m

GIẢI:
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi


b) f(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt?





>∆

0
0
'
a



>−+−
≠−
034
02
2
mm
m



>−+−
≠−
034
02
2
mm
m





<<

31
2
m
m
Vậy: thì f(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt



<<

31
2
m
m

GIẢI:
Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu khi:


c) f(x) = 0 có hai nghiệm trái dấu?





<


0
0
a
c
a





<


≠−
0
2
65
02
m
m
m





<<

2
5

6
2
m
m

2
5
6
<< m
Vậy: thì f(x) = 0 có hai nghiệm trái dấu
2
5
6
<< m

GIẢI:



d) f(x) > 0 ?
Rx ∈∀
f(x) > 0 khi và chỉ khi
Rx ∈∀



<∆
>
0
0

'
a



<−+−
>−
034
02
2
mm
m
( ) ( )



+∞∪∞−∈
>
;31;
2
m
m
( )
+∞∈ ;3m
Vậy: thì f(x) > 0
( )
+∞∈ ;3m
Rx ∈∀

GIẢI:







≤∆
<
0
0
'
a



≤−+−
<−
034
02
2
mm
m
(
] [
)



+∞∪∞−∈
<

;31;
2
m
m
e) f(x) ≤ 0 ?
Rx ∈∀
khi và chỉ khi
f(x) ≤ 0

Rx ∈∀
Vậy: thì
(
] [
)
+∞∪∞−∈ ;31;m
f(x) ≤ 0

Rx ∈∀

1/ Bảng xét dấu tam thức f(x) =ax
2
+ bx + c (a≠0), = b
2
– 4ac.

* TH 1: < 0 thì tam thức f(x) vô nghiệm

x - +
f(x)




* TH 2: = 0 thì tam thức f(x) có nghiệm kép x
1
= x
2
= -b/2a
x - +
f(x)



* TH 3: > 0 thì tam thức f(x) có 2 nghiệm kép x
1
, x
2
(x
1
< x
2
)
x - +
f(x)


cùng dấu với hệ số a
cùng dấu với hệ số a cùng dấu với hệ số a
cùng dấu a
cùng dấu a trái dấu a
-b/2a

0
0
0
x
1
x
2

2/ Cách giải bất phương trình bậc hai:
- Tìm nghiệm của tam thức bậc hai.
- Lập bảng xét dấu.
- Dựa vào bảng xét dấu, chọn nghiệm phù hợp với chiều của
bất phương trình.

3/ Một số điều kiện tương đương:
1) f(x) = 0 có nghiệm khi và chỉ khi ≥ 0

* Cho tam thức f(x) = ax
2
+ bx + c (a≠0), = b
2
– 4ac. Ta có:

2) f(x) = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi < 0

4) f(x) = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi < 0
a
c
3) f(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi > 0


5) f(x) > 0,




<∆
>
⇔∀
0
0a
x
6) f(x)




≤∆
>
⇔∀≥
0
0
,0
a
x
7) f(x) < 0,



<∆
<

⇔∀
0
0a
x
8) f(x)



≤∆
<
⇔∀≤
0
0
,0
a
x

a) f(x) = 0 có hai nghiệm cùng dấu khi và chỉ khi nào?
b) f(x) = 0 có hai nghiệm dương khi và chỉ khi nào?
* Cho tam thức f(x) = ax
2
+ bx + c (a≠0), = b
2
– 4ac. Ta có:

c) f(x) = 0 có hai nghiệm âm khi và chỉ khi nào?
* CÂU HỎI:
* TRẢ LỜI:
a) f(x) = 0 có hai nghiệm cùng dấu khi và chỉ khi






>
≥∆
0
0
a
c
a) f(x) = 0 có hai nghiệm cùng dấu khi và chỉ khi nào?

a) f(x) = 0 có hai nghiệm cùng dấu khi và chỉ khi nào?
b) f(x) = 0 có hai nghiệm dương khi và chỉ khi nào?
* Cho tam thức f(x) = ax
2
+ bx + c (a≠0), = b
2
– 4ac. Ta có:

c) f(x) = 0 có hai nghiệm âm khi và chỉ khi nào?
* CÂU HỎI:
* TRẢ LỜI:
b) f(x) = 0 có hai nghiệm dương khi và chỉ khi










>

>
≥∆
0
0
0
a
b
a
c
b) f(x) = 0 có hai nghiệm dương khi và chỉ khi nào?

a) f(x) = 0 có hai nghiệm cùng dấu khi và chỉ khi nào?
b) f(x) = 0 có các nghiệm dương khi và chỉ khi nào?
* Cho tam thức f(x) = ax
2
+ bx + c (a≠0), = b
2
– 4ac. Ta có:

c) f(x) = 0 có hai nghiệm âm khi và chỉ khi nào?
* CÂU HỎI:
* TRẢ LỜI:
c) f(x) = 0 có hai nghiệm âm khi và chỉ khi










<

>
≥∆
0
0
0
a
b
a
c
c) f(x) = 0 có hai nghiệm âm khi và chỉ khi nào?

- Nắm vững định lí về dấu tam thức bậc hai để xét dấu tam
thức bậc hai.
- Làm các bài tập ôn chương IV SGK/106-108.
- Tiết 43: Ôn tập chương IV.

TRƯỜNG THPT SỐ I MỘ ĐỨC

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×