Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Giao an Toan lop 5 - tuan 34,35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.69 KB, 11 trang )

TUẦN 34
TIẾT 166 LUYỆN TẬP (trang 171)
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I-MỤC TIÊU
HS biết giải toán về chuyển động đều
* HS làm các BT 1, 2
II-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
B-BÀI MỚI
1-GIỚI THIỆU BÀI
-Giới thiệu trực tiếp .
- HS sửa BT3/171 .
-Cả lớp và GV nhận xét .
2-DẠY BÀI MỚI
*Luyện tập – Thực hành
Bài 1 :
- GV giao nhiệm vụ.
- GV bao quát, giúp đỡ HS.
- GV nhận xét, chốt lại.
a) 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Vận tốc của ô tô :
120 : 2,5 = 48(km/giờ)
b) Quãng đường từ nhà Bình đến bến xe :
15 x 0,5 = 7,5(km)
c) Thời gian người đó cần để đi :
6 : 5 = 1,2(giờ )
Đáp số : a)48km/giờ
b)7,5km
c)1,2 giờ


Bài 2 :
- GV giao nhiệm vụ.
- GV chấm 5 quyển.
- GV nhận xét, chốt lại.
Vận tốc của ô tô :
90 : 1,5 = 60(km/giờ)
Vận tốc của xe máy :
60 : 2 = 30(kmgiờ)
Thời gian của xe máy đi từ A đến B :
90 : 30 = 3(giờ )
Ô tô đến B trước xe máy :
-HS đọc đề, tự làm bài .
- Trao đổi với bạn thống nhất kết quả.
- 3 HS lên bảng trình bày.
- Cả lớp nhận xét.
-HS đọc đề, làm bài vào vở.
- Nộp 5 quyển.
- 2 HS lên trình bày ở bảng lớp.
- Cả lớp nhận xét.
1
3 – 1,5 = 1,5 (giờ)
Đáp số : 1,5 giờ

3-CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV tổng kết tiết học .
-Dặn HS về nhà làm bài vào vở ; chuẩn bò
bài sau.
TIẾT 167 LUYỆN TẬP (trang 172)
Ngày soạn:
Ngày dạy:

I-MỤC TIÊU:
HS biết giải toán có nội dung hình học .
* HS làm các BT : 1, 3 (a, b).
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ vẽ hình BT3 .
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
B-BÀI MỚI
1-GIỚI THIỆU BÀI
-Giới thiệu trực tiếp .
- HS sửa BT/172 .
-Cả lớp và GV nhận xét .
2-DẠY BÀI MỚI
*Luyện tập – Thực hành
Bài 1 :
- GV giao nhiệm vụ.
- GV nhận xét, chốt lại:
Diện tích một viên gạch hình vuông :
4 x 4 = 16(dm
2
)
Chiều rộng nền nhà :
8 x = 6(m)
Diện tích nền nhà :
6 x 8 = 48(m
2
)
Số viên gạch dùng để lát nền nhà :
4800 : 16 = 300(viên)

Số tiền mua gạch :
20000 x 300 = 6 000 000(đ)
Đáp số : 6 000 000 đ
-HS đọc đề, tự làm bài ; trao đổi với bạn
thống nhất kết quả.
- 2 HS lên trình bày bảng lớp.
- Cả lớp nhận xét.
2
4
3
Bài 3 :
-Bài giải :
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD :
28 + 84) x 2 = 224(cm)
b) Diện tích hình thang EBCD :
(28 + 84 ) x 28 : 2 = 1568(cm
2
)
BC = MC = 28 : 2 = 14(cm)
Đáp số : a)224cm
b)1568cm
2
-HS đọc đề , làm bài theo nhóm 2-4 HS.
- Đại diện 1 nhóm trình bày ; các nhóm
khác nhận xét.
3-CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV tổng kết tiết học .
-Dặn HS về nhà làm BT vào vở ; chuẩn bò
bài sau.
TIẾT 168 ÔN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ

Ngày soạn:
Ngày dạy:
I-MỤC TIÊU
- HS biết đọc số liệu trên biểu đồ, bổ sung tư liệu trong một bảng thống kê số
liệu.
* HS làm các BT : 1, 2a, 3.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ vẽ các biểu đồ như SGK .
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
B-BÀI MỚI
1-GIỚI THIỆU BÀI
-Giới thiệu trực tiếp .
- HS sửa BT3/172 .
-Cả lớp và GV nhận xét .
2-DẠY BÀI MỚI
2-1-Ôn tập về biểu đồ
-Nêu tên các dạng biểu đồ đã học ?
-Nêu tác dụng của biểu đồ ?
-Nêu cấu tạo của biểu đồ ?
+Biểu đồ dạng tranh
+Biểu đồ dạng hình cột
+Biểu đồ dạng hình quạt
-Biểu diễn tương quan về số lượng giữa các
đối tượng hiện thực nào đó .
-Biểu đồ gồm : tên biểu đồ , nêu ý nghóa
biểu đồ , đối tượng được biểu diễn , các giá
trò được biểu diễn và thông qua hình ảnh
biểu diễn .

3
2-2-Luyện tập – Thực hành
Bài 1 :
-GV treo bảng phụ vẻ biểu đồ BT1 .
-Bài giải :
a) Có 5 HS trồng cây ; Lan trồng 3 cây ; Hoà
trồng 2 cây ; Liên trồng 5 cây ; Mai trồng 8
cây ; Dũng trồng 4 cây .
b) Hoà trồng ít cây nhất .
c) Mai trồng nhiều cây nhất .
d) Liên , Mai trồng nhiều cây hơn bạn Dũng.
e) Lan , Hoà trồng ít cây hơn bạn Liên .
Bài 2a:
-GV treo bảng phụ như SGK/174
Bài 3 :
- GV chốt lại:
Khoanh vào ý C là đúng .

-HS đọc đề .
-1 HS hỏi , 1 HS khác đáp .
-HS đọc đề .
a) HS lên bảng điền vào ô còn trống .
-HS đọc đề, tự suy nghó làm bài ; trao đổi
với bạn thống nhất kết quả.
- HS trình bày (giải thích).
3-CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV tổng kết tiết học .
-Dặn HS về nhà làm BT vào vở ; chuẩn bò
bài sau .
TIẾT 169 LUYỆN TẬP CHUNG (trang 175)

Ngày soạn:
Ngày dạy:
I-MỤC TIÊU
- HS biết thực hiện phép cộng, trừ ; biết vận dụng để tính giá trò của biểu thức số,
tìm thành phần chưa biết của phép tính.
* HS làm các BT : 1, 2, 3.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ .
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
B-BÀI MỚI
1-GIỚI THIỆU BÀI
-Giới thiệu trực tiếp .
- HS sửa BT1/175 .
-Cả lớp và GV nhận xét .
4
2-DẠY BÀI MỚI
*Luyện tập – Thực hành
Bài 1 :
- GV giao nhiệm vụ.
- GV nhận xét, chốt lại:
a) 52778
b) 0,85
c) 515,97
Bài 2 :
- GV giao nhiệm vụ.
- Gv nhận xét, chốt lại.
a) x = 3,5 ; b) x= 13,6
Bài 3 :

- GV giao nhiệm vụ.
- GV nhận xét, chốt lại:
Đáy lớn của mảnh đất hình thang :
150 x = 250(m)
Chiều cao mảnh đất hình thang :
250 x = 100(m)
Diện tích mảnh đất :
20000m
2
= 2ha
Đáp số : 20000m
2
; 2ha
-HS đọc đề, làm bài cá nhân ; trao đổi
với bạn thống nhất kết quả.
- 3 HS lên trình bày bảng lớp.
- Cả lớp nhận xét.
-HS đọc đề, làm bài theo nhóm 4 HS.
- Đại diện 1 nhóm trình bày.
- Cả lớp nhận xét.
-HS đọc đề, làm bài vào vở .
- 2 HS thi đua giải ở bảng lớp.
- 5 HS nộp vở
3-CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV tổng kết tiết học .
-Dặn HS về nhà làm BT .
- Chuẩn bò bài sau.
TIẾT 170 LUYỆN TẬP CHUNG (trang 176)
Ngày soạn:
Ngày dạy:

I-MỤC TIÊU
- HS biết thực hiện tính nhân , chia ; biết vận dụng để tìm thành phần chưa biết
của phép tính và giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
* HS làm các BT : 1 (cột 1) , 2 (cột 1) , 3.
5
3
5
5
2
)(20000
2
100)250150(
2
m=
×+
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ .
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
B-BÀI MỚI
1-GIỚI THIỆU BÀI
-Giới thiệu trực tiếp .
- HS sửa BT3/175 .
-Cả lớp và GV nhận xét .
2-DẠY BÀI MỚI
*Luyện tập – Thực hành
Bài 1 (cột 1)
- Gv giao nhiệm vụ.(Nếu còn thời gian
thực hiện các bài còn lại)

- GV nhận xét, chốt lại:
a) 23905 ; 830450 ; 746028
b)
c) 4,7 ; 2,5 ; 61,4
d) 3 giờ 15 phút ; 1 phút 13 giây
Bài 2 (cột 1)
- GV giao nhiệm vụ.(Nếu còn thời gian
thực hiện các bài còn lại)
- GV nhận xét, chốt lại.
a) x = 50
b) x = 10
c) x = 1,4
d) x = 4
Bài 3 :
- Gv giao nhiệm vụ.
- GV nhận xét, chốt lại:
Ngày đầu cửa hàng bán được :
2400 x 35 : 100 = 840(kg)
Ngày thứ hai cửa hàng bán được :
2400 x 40 : 100 = 960(kg)
Ngày thứ ba cửa hàng bán được :
2400 – ( 840 + 960 ) = 600(kg)
Đáp số : 600kg

-HS đọc đề, tự làm bài ; trao đổi với bạn
thống nhất kết quả.
- Lần lượt từng HS lên trình bày ở bảng
lớp.
- Cả lớp nhận xét.
-HS đọc đề, làm bài theo nhóm 4 HS .

- Đại diện nhóm trình bày ; cả lớp nhận
xét.
-HS đọc đề, thảo luận nhóm 4-6 HS.
- Đại diện 1 nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét.
3-CỦNG CỐ , DẶN DÒ
6
3
2
;
2
45
;
15
1
-GV tổng kết tiết học .
-Dặn HS về nhà làm BT vào vở.
- Chuẩn bò bài sau. .
TUẦN 35
TIẾT 171 LUYỆN TẬP CHUNG (trang 176)
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I-MỤC TIÊU
- HS biết thực hành tính và giải toán có lời văn.
* HS làm các BT : 1 (a, b, c) , 2a, 3.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ .
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
A-KIỂM TRA BÀI CŨ

B-BÀI MỚI
1-GIỚI THIỆU BÀI
-Giới thiệu trực tiếp .
- HS sửa BT3/176 .
-Cả lớp và GV nhận xét .
2-DẠY BÀI MỚI
*Luyện tập – Thực hành
Bài 1 :
- GV giao nhiệm vụ.
- Gv bao quát lớp, giúp đỡ.
- GV nhận xét, chốt lại.
a)
7
9
; b)
12
15
; c) 24,6
Bài 2 :
-HS đọc đề, tự làm bài.
- Trao đổi với bạn thống nhất kết quả.
- 3 HS lên bảng trình bày.
- HS nhận xét.
-HS đọc đề , làm bài vào vở.
7
Nhận xét, duyệt của lãnh đạo:










-Bài giải :
a)

3
8
3371711
41721137
63
68
17
22
11
21
=
××××
×××××
=××
Bài 3 :
- GV giao nhiệm vụ.
- Gv nhận xét – chấm điểm nhóm ; chốt
lại:
Diện tích đáy bể bơi :
22,5 x 19,2 = 432(m
2
)

Chiều cao mực nước trong bể :
414,72 : 432 = 0,96(m)
Tỉ số chiều cao của bể bơi và chiều cao
mực nước trong bể là
4
5
.
Chiều cao bể bơi là :
0,96 x
4
5
= 1,2(m)
Đáp số : 1,2m

- 2 HS thi đua giải ở bảng lớp.
- Nộp 5 quyển.
- Cả lớp nhận xét.
-HS đọc đề, thảo luận nhóm 4-6 HS.
- Đại diện 1 nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét.
3-CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV tổng kết tiết học .
-Dặn HS về nhà làm BT vào vở .
- Chuẩn bò bài sau.
TIẾT 172 LUYỆN TẬP CHUNG (trang 177)
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I-MỤC TIÊU
- HS biết tính giá trò của biểu thức ; tìm số trung bình cộng ; giải các bài toán liên
quan đến tỉ số phần trăm.

* HS làm các BT : 1, 2a, 3.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ .
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
B-BÀI MỚI
1-GIỚI THIỆU BÀI
- HS sửa BT3/177 .
-Cả lớp và GV nhận xét .
8
-Giới thiệu trực tiếp .
2-DẠY BÀI MỚI
*Luyện tập – Thực hành
Bài 1 :
- Gv giao nhiệm vụ.
- Gv nhận xét, chốt lại.
a) 0,08
b) 9 giờ 39 phút
Bài 2a
- GV giao nhiệm vụ.
- GV chấm 5 vở ; Nhận xét – chốt lại:
a) 33
-Muốn tính trung bình cộng của nhiều số
, ta làm thế nào ?
Bài 3 :
- Gv giao nhiệm vụ.
- GV nhận xét, chốt lại:
Số học sinh gái :
19 + 2 = 21(học sinh)

Lớp học có tất cả :
21 + 19 = 40(học sinh)
Số học sinh trai chiếm ;
19 : 40 = 47,5%
Số học sinh gái chiếm :
100% - 47,5% = 52,5%
Đáp số : 47,5% học sinh trai
52,5% học sinh gái

-HS đọc đề, tự làm bài ; trao đổi với
bạn thống nhất kết quả.
- 2 Hs trình bày bảng.
- Cả lớp nhận xét.
-HS đọc đề, làm bài vào vở .
- 2 Hs thi đua ở bảng lớp.
- 5 HS nộp vở.
-Ta tính tổng của các s đó , rồi chia tổng
đó cho số các số hạng .
-HS đọc đề, làm bài theo nhóm 4-6 HS.
- Đại diện 1 nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, đối chiếu kết
quả.
3-CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV tổng kết tiết học .
-Dặn HS về nhà làm BT vào vở .
- Chuẩn bò bài sau.
TIẾT 173 LUYỆN TẬP CHUNG (trang 178)
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I-MỤC TIÊU

- HS biết tính tỉ số phần trăm và giải toán về tỉ số phần trăm ; tính diện tích và chu
vi của hình tròn .
* HS làm các BT :
Phần 1: BT 1, 2 ; Phần 2 : BT 1.
9
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
B-BÀI MỚI
1-GIỚI THIỆU BÀI
-Giới thiệu trực tiếp .
- HS sửa BT3/178 .
-Cả lớp và GV nhận xét .
2-DẠY BÀI MỚI
*Luyện tập – Thực hành
PHẦN 1
Bài 1 :
- Giao nhiệm vụ (Yêu cầu HS giải thích)
-Bài giải : Chọn câu C .
Bài 2 :
-Bài giải : Chọn câu C .
PHẦN 2
Bài 1 :
- GV giao nhiệm vụ.
- Gv nhận xét, chốt lại.
a) Diện tích phần tô màu :
10 x 10 x 3,14 = 314(cm
2

)
b) Chu vi của phần không tô màu :
10 x 2 x 3,14 = 62,8(cm)
Đáp số : 314cm
2
và 62,8cm

-HS đọc đe ,tự làm bài .
- Trình bày ; nhận xét bài của bạn.
-HS đọc đề, làm bài cá nhân .
- 2 HS trình bày ở bảng lớp.
- HS nhận xét.
3-CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV tổng kết tiết học .
-Dặn HS về nhà làm BT vào vở .
- Chuẩn bò bài sau.
TIẾT 174 LUYỆN TẬP CHUNG (trang 179)
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I-MỤC TIÊU
- HS biết giải toán bài toán về chuyển động cùng chiều, tỉ số phần trăm, thể
tích hình hộp chữ nhật.
* HS làm các BT : Phần 1.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ .
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
10
Hoạt động dạy Hoạt động học
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
B-BÀI MỚI

1-GIỚI THIỆU BÀI
-Giới thiệu trực tiếp .
- HS sửa BT 2 (Phần 2) .
-Cả lớp và GV nhận xét .
2-DẠY BÀI MỚI
*Luyện tập – Thực hành
PHẦN 1
Bài 1 :
-Bài giải : Chọn câu C
Bài 2 :
-Bài giải : Chọn câu A
Bài 3 :
-Bài giải : Chọn câu B
-HS đọc đề, tự làm bài .
- Cả lớp nhận xét.
3-CỦNG CỐ , DẶN DÒ
-GV tổng kết tiết học .
-Dặn HS về nhà xem lại tất cả các dạng
toán đã học .
-Chuẩn bò cho kỳ kiểm tra cuối học kỳ
II.
TIẾT 175 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (Cuối học kỳ II)
Ngày kiểm tra :
I. MỤC TIÊU: Tập trung vào kiểm tra:
- Kiến thức ban đầu về số thập phân, kỹ năng thực hành tính với số thập
phân, tỉ số phần trăm.
- Tính diện tích, thể tích một số hình đã học.
- Giải bài toán về chuyển động đều.
II. ĐỀ KIỂM TRA:
(Do phòng giáo dục ra đề)

11
Nhận xét, duyệt của lãnh đạo:









Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×