Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ma tran + de sinh 7 ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.84 KB, 4 trang )

PHÒNG GD & ĐT DẦU TIẾNG
TRƯỜNG THCS MINH TÂN
GV: HOÀNG ANH TUẤN
NH: 2010 - 2011
ĐỀ THI HỌC KÌ II SINH HỌC LỚP 7
I/ Mục đích:
 Kiểm tra chất lượng HK II.
 Chương : 6, 7, 8.
 Đối tượng học sinh : TB
II/ Hình thức: Trắc nghiệm (40%) – tự luận (60%).
III/ Ma trận đề:
Tên chủ đê Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Thấp Cao
Chương 6:
Lớp lưỡng cư
Đời sống của
cóc nhà
Cấu tạo trong
của ếch
2 câu
1 điểm = 10%
1 câu
0,5 điểm = 50%
1 câu
0,5 điểm =50%
Lớp bò sát
Hệ tuần hoàn
của thằn lằn
Cấu tạo trong
của thằn lằn


2 câu
1.5 điểm = 15%
1 câu
0,5 điểm =
33.3%
2 câu
1 điểm=66.7%
Lớp chim
Cấu tạo ngoài
của chim bồ
câu
1 câu
2.25 điểm = 22.5%
1 câu
2.25 điểm =
100%
Lớp thú
Bộ răng của
thỏ
Cấu tạo
trong của
thỏ
2 câu
2.25 điểm = 22.5%
1 câu
0,5điểm=22.2%
1 câu
1.75 điểm
= 77.8%
Chương 7:

Sự tiến hóa của
động vật
Các hình thức
sinh sản
1 câu 1 câu
1 điểm = 10% 1 điểm =100%
Chương 8:
Động vật và đời
sống con người
Các biện pháp
bảo vệ đa dạng
sinh học động
vật
Những động
vật có hại cho
mùa màng
1 câu
2 điểm = 20%
1 câu
2 điểm = 100%
Tổng số câu:9
10 điểm = 100%
3 câu
3 điểm = 30%
2 câu
1,5 điểm = 15%
3 câu
3.75 điểm =
37.5%
1 câu

1.75 điểm
= 17.5%
ÑEÀ KIEÅM TRA:
A/ T RẮC NGHIỆM : (4 ñieåm)
Câu 1: Cóc nhà đi kiếm ăn chủ yếu vào thời gian nào trong ngày ?(0.5 điểm)
a. Ban ngày và ban đêm.
b. Buổi chiều và ban đêm.
c. Ban ngày.
d. Ban đêm.
Câu 2: Cấu tạo tim thằn lằn gồm những bộ phận nào? (0.5 điểm)
a. Một tâm nhĩ và một tâm thất.
b. Hai tâm nhĩ và một tâm thất.
c. Một tâm nhĩ và hai tâm thất.
d. Hai tâm nhĩ và một tâm thất có vách hụt.
Câu 3: Ở thằn lằn máu đi nuôi cơ thể là loại máu gì? (0.5 điểm)
a. Máu đỏ tươi.
b. Máu đỏ thẫm.
c. Máu pha và máu đỏ tươi.
d. Máu pha.
Câu 4: Ở thỏ những răng nào có vai trò nghiền thức ăn? (0.5 điểm)
a. Răng cửa.
b. Răng hàm.
c. Răng nanh.
d. Răng cửa và răng nanh.
Câu 5: Hãy hoàn thành bảng sau: (1 điểm)
Các cơ quan Ếch Thằn lằn
Phổi ? ?
Tim ? ?
Câu 6: Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: (1 điểm)
Trong sự tiến hóa các hình thức (1) thì sinh sản (2) có ưu thế hơn

sinh sản…(3)…, nên sức sống của cơ thể con được sinh ra……(4)……cơ thể bố mẹ.
B/ TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 1: Nêu những đặc điểm cấu tạo của hệ tuần hoàn, hô hấp, thần kinh, hệ bài tiết
của thỏ ( một đại diện của lớp thú) thể hiện sự hoàn thiện so với các lớp Động vật có
xương sống đã học. (1.75điểm)
Caâu 2: Nêu và giải thích những đặc điểm cấu tạo ngoài giúp chim bồ câu thích nghi
với đời sống bay lượn? (2.25 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
a) Nêu các biện pháp để duy trì đa dạng sinh học động vật.(1.5 điểm)
b) Những động vật thường có hại cho mùa màng là ? (0.5 điểm)
ĐÁP ÁN
A/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu : ( Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm)
1. B
2. D
3. D
4. B
Câu 5: (1 điểm)
Các cơ
quan
Ếch Thằn lằn Điểm
Phổi
Phổi đơn giản ít vách
ngăn(chủ yếu hô hấp bằng da)
Phổi có nhiều ngăn(cơ liên
sườn tham gia vào hô hấp)
0.5 điểm
Tim
Tim 3 ngăn( 2 TN và 1TT) Tim 3 ngăn, tâm thất có
vách hụt

0.5 điểm
Câu 6: (1điểm) ( Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
1. Sinh sản.
2. Hữu tính.
3. Vô tính.
4. Cao hơn hẳn
B/ TỰ LUẬN: (5đ)
Câu 1: (1.75 điểm)
- Bộ não phát triển, đặc biệt là đại não, tiểu não liên quan đến hoạt động sống phong
phú, phức tạp. (0.5 điểm)
- Có cơ hoành tham gia vào hô hấp. Phổi có nhiều túi phổi nhỏ làm tăng diện tích
trao đổi khí. (0.5 điểm)
- Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể đỏ tươi. (0.5 điểm)
- Thận sau: Cấu tạo phức tạp phù hợp với chức năng trao đổi chất. (0.25 điểm)
Câu 2: (2.25 điểm)
Đặc điểm cấu tạo ngoài Giải thích ý nghĩa thích nghi Điểm
Thân hình thoi Giảm sức cản của không khí. (0.5 điểm)
Có lông vũ bao phủ Giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ. (0.5 điểm)
Chi trước biến thành cánh,
chi sau có vuốt
Giúp quạt gió, bám chặt vào cành cây. (0.5 điểm)
Mỏ sừng bao lấy hàm,
không có răng
Làm đầu chim nhẹ. (0.5 điểm)
Cổ dài, khớp đầu với thân Phát huy tác dụng của giác quan,rỉa lông,
bắt mồi.
(0.25 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
a) Các biện pháp để duy trì đa dạng sinh học động vật là: (1.5 điểm)
- Cấm khai thác rừng bừa bãi. (0.25 điểm)

- Cấm khai thác, buôn bán động vật hoang dã. (0.25 điểm)
- Xây dựng khu bảo tồn động vật. (0.25 điểm)
- Chống ô nhiễm môi trường. (0.25 điểm)
- Thuần hóa, lai tạo giống, nhân giống. (0.25 điểm)
- Tuyên truyền vận động mọi người cùng tham gia. (0.25 điểm)
b). Những động vật thường có hại cho mùa màng: (0.5 điểm)
- Động vật không xương sống: Các loài sâu bọ, ốc bươu vàng…(0.25 điểm)
- Động vật có xương sống: Chuột, chim sẻ, sóc…(0.25 điểm)
HẾT

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×