Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Lớp 3 Tuần 31 có luyện, HSG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.6 KB, 19 trang )

Tuần 31
Thứ 2 ngày 19 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: HĐTT: Chào cờ
Tiết 2,3: Tập đọc + Kể chuyện : Bác sĩ Y-ec-xanh
I/ MC TIấU
1. T : - Bit c phõn bit li ngi dn chuyn vi li cỏc nhõn vt .
- Hiu ND: cao v sng cao p ca Y-ec-xanh ( sng yờu thng v giỳp ng loi ) núi
lờn s gn bú ca Y- ec-xanh vi mónh t Nha Trang núi riờng v Vit Nam núi chung ( tr li
c cỏc cõu hi 1,2,3,4 trong SGK )
2. KC: Bc u bit k li tng on ca cõu chuyn theo li ca b khỏch, da theo tranh minh
ha. HS khỏ, gii k li cõu chuyn theo li ca b khỏch
II. DNG DAY - HC
- Tranh minh ho SGK, nh Y-ộc - xanh.
- Bng ph ghi sn ni dung cn hng dn luyn c.
III. CC HOT NG DY - HC
Tg Hot ng ca GV Hot ng ca HS
5 A.Bi c: Ngn la ễ-lim-pớch
- GV gi 3 HS lờn bng c v tr li
- Tc l ễ-lim-pớch cú gỡ hay ?
- GV nhn xột bi c.
- 3 HS lờn bng c v tr li
- Ngi ot gii c tu nhc chỳc
mng, c t lờn trờn u mt vũng
Nguyt qu.
2
23
10
B. Bi mi:
1- Gii thiu: Y-ộc-xanh mt ngi ó tng
gn bú v cú nhiu úng gúp i vi t
nc Vit Nam ta. Bi hc hụm nay s cho


cỏc em hiu thờm iu ú.
- GV ghi bi lờn bng.
TIT 1
2- Luyn c:
a) GV c mu c bi:
- HD cỏch c: Li b khỏch vi thỏi
kớnh trng . Li Y-ộc-xanh chm nhng kiờn
quyt, giu nhit huyt.
b)c tng cõu ln 1:
+ Luyn ting khú: nghiờn cu, toa, chõn
tri, v vn
+ c cỏ nhõn tng cõu ln 2 ( nu cn)
c) c tng on trc lp:
- Hi: Bi ny cú my oan ?
- Gii ngha t
* t cõu vi t ngng m, cụng dõn.
d) c on trong nhúm:
- 4 nhúm thi c on.
3. Tỡm hiu bi:
1- Vỡ sao b khỏch ao c c gp bỏc hc
Y-ộc-xanh ?
2- Em oỏn xem b khỏch tng tng nh
bỏc hc Y - ộc - xanh l ngi nh th no ?
Trong thc t v bỏc s cú gỡ khỏc vi s
tng tng ca b ?
- hS theo dừi, nghe gii thiu.
- HS ni tip nhau c tng cõu ln 1.
- HS phỏt õm cỏ nhõn, ng thanh tng
ting khú.
+ c cỏ nhõn tng cõu ln 2

- Cú 4 on.
- HS ni tip nhau c tng on trc lp.
- 1 HS c chỳ gii SGK.
- Cm bi thi vit ch p ca ch Linh, em
vụ cựng ngng m.
- B em luụn lm tt ngha v mt cụng
dõn Vit Nam.
- HS c trong nhúm
- Chn bn c hay ca nhúm.
- 4 HS thi c 4 on
- 1 HS c c bi
- HS c thn on 1.
+ Vỡ ngng m, vỡ tũ mũ mun bit vỡ sao
bỏc s Y-ộc-xanh chn c cuc sng ni
gúc bin chõn tri nghiờn cu bnh nhit
i.
+ B khỏch cú th tng tng l nh bỏc
hc Y-ộc-xanh l ngi n mc sang trng,
dỏng iu quớ phỏi. Trong thc t ụng n
mc b qun ỏo ka ki c khụng l i trụng
nh ngi khỏch i tu ho hng ba - toa
40’
15’
23’
3- Vì sao bà khách nghĩ là Y-éc-xanh quên
nước Pháp ?
4- Những câu nói nào cho thấy lòng yêu
nước của bác sỹ y-éc-xanh ?
5- Bác sỹ Y-éc-xanh là người yêu nước
nhưng ông vẫn kiên định ở lại Nha Trang ?

Vì sao ?
GV chốt: Sống để yêu thương và giúp đỡ
đồng loại đó là lẽ sống cao đẹp của bác sỹ
Y- éc-xanh. Ông là người sáng lập ra viện
Pa-xtơ đầu tiên ở Việt Nam,phát hiện ra đất
cao nguyên nổi tiếng Đà Lạt, đem cây xanh -
ki-na vào trồng ở cao nguyên, hiệu trưởng
đầu tiên của Đại học Y Hà Nội.
TIẾT 2
4) Luyện đọc lại:
a)GV đọc mẫu lần 2 đoạn 3, 4:
- Hướng dẫn HS đọc theo lời nhân vật ( phân
vai).
+ Lời Y-éc-xanh: Chậm nhưng kiên quyết,
giàu nhiệt huyết.
+ Lời bà khách thể hiện sự ngưỡng mộ.
- GV yêu cầu HS đọc theo nhóm phân vai
- GV nhận xét- tuyên dương .
KỂ CHUYỆN
1- GV giao nhiệm vụ:
- Dựa vào 4 tranh minh hoạ, nhớ lại và kể
đúng nội dung từng đoạn của câu chuyện
theo lời bà khách.
2- Hướng dấn học sinh kể chuyện theo
tranh
- Chúng ta phải kể lại chuyện bằng lời của
ai?
- Khi kể lại bằng lời của bà khách, cần xưng
hô thế nào ?
- Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nội dung

từng tranh.
- Lưu ý: Khi kể theo lời bà khách đổi các từ:
khách, bà khách, bà, thành các từ: Tôi .
- Đổi từ họ ở cuối thành chúng tôi hoặc ông
và tôi.

- GV nhận xét cho điểm
dành cho hành khách ít tiền, chỉ có đoii mắt
đầy bí ẩn của ông làm bà chú ý.
+ Vì bà thấy Y-éc-xanh không có ý định trở
về nước Pháp.
+ Tôi là người Pháp. Mãi mãi tôi là công
dân Pháp. Người ta không thể nào sống mà
không có tổ quốc.
+ Ông ở lại để giúp Việt Nam đấu tranh
chống bệnh tật.
- Ông muốn thực hiện lẽ sống của mình,
sống để yêu thương và giúp đỡ đồng loại.
- Ông nghiên cứu các bệnh chống nhiệt đới,
ở Nha Trang ông mới có thực tế. nghiên
cứu.
- Nhóm 3 em ( 1 em dẫn chuyện, 1 em vai
bác sỹ Y-éc-xanh, 1 em đóng vai bà cụ.
- 2 nhóm thi đọc.
- 2 em đọc thi cả bài.
- HS nhận nhiệm vụ
- Lời của bà cụ
- Xưng hô là “ Tôi”
- HS quan sát tranh và nêu nội dung mỗi
tranh.

Tranh 1 Bà khách ao ước được gặp gặp bác
sỹ Y-éc-xanh .
Tranh 2: Bà khách thấy Y- éc - xanh thật
dản dị.
Tranh 3: Cuộc trò chuyện 2 người
Tranh 4: Sự đồng cảm của bà khách với
tình nhân loại cao cả của bác sỹ Y-éc-xanh.
- 4 HS nối tiếp nhau kể lại 4 đoạn của
chuyện.
- Lớp chọn bạn kể hay nhất
- HS tuỳ cặp kể chuyện
- 1, 2 em thi kể chuyện từng đoạn của câu
chuyện
- HS khá, giỏi kể lại câu chuyện theo lời
của bà khách
- HS nhận xét bạn kể.
2’ 6) Củng cố dặn dò:
- Tiếp tục về tập kể chuyện .
Bài sau: Bài hát trồng cây.
TiÕt 4: To¸n: Nh©n sè cã n¨m ch÷ sè víi sè cã mét ch÷



I. Mục tiêu:Giúp học sinh:
- Biết thực hiện phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (Có nhớ hai lần không liền nhau)
- Áp dụng phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số để giải các bài toán có liên quan.
II. Các hoạt động dạy học
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
3’
2’

15’
18’
2’
A. Kiểm tra bài cũ: Sửa bài 4/160
- GV kiểm tra vở bài tập của một số HS
trong khi 2 HS làm bài trên bảng
- Giáo viên nhận xét cho điểm học sinh.
B. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài: Bài học hôm nay sẽ giúp
các em biết cách thực hiện phép nhân số có
năm chữ số với số có một chữ số.
2. Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có
năm chữ số với số có một chữ số.
a. Phép nhân 14273 x 3
- GV: Dựa vào cách đặt tính phép nhân số có
bốn chữ số với số có một chữ số, hãy đặt
tính để thực hiện phép nhân 14273 x 3
- Giáo viên hỏi: Khi thực hiện phép nhân
này, ta phải thực hiện tính bắt đầu từ đâu ?
- Giáo viên yêu cầu học sinh suy nghĩ để
thực hiện phép tính trên. Nếu trong lớp có
học sinh tính đúng thì giáo viên yêu cầu học
sinh đó nêu cách tính của mình, sau đó giáo
viên nhắc lại cho cả lớp ghi nhớ. Nếu trong
lớp không có học sinh nào tính đúng thì giáo
viên hướng dẫn học sinh tính theo từng bước
như SGK.
3. Luyện tập thực hành
Bài 1: Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm
bài

- Giáo viên yêu cầu từng học sinh đã lên
bảng trình bày cách tính mà mình đã thực
hiện.
- Nhận xét và cho điểm học sinh
Bài 2: Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.
Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài
- Nhận xét và cho điểm học sinh
Bài 3: Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.
Tóm tắt
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài.
- GV nhận xét
4. Củng cố - dặn dò:
- 2 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp theo dõi
và nhận xét bài làm trên bảng của bạn.
- Nghe giáo viên giới thiệu
- Học sinh đọc: 14273 x 3
- 2 học sinh lên bảng đặt tính. Học sinh cả
lớp đặt tính vào giấy nháp, sau đó nhận xét
cách đặt tính trên bảng của bạn.
- Ta bắt đầu tính từ hàng đơn vị, sau đó đến
hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng
chục nghìn(tính từ phải sang trái )
- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.
- 4 HS lên bảng làm bài (mỗi HS thực hiện
một phép tính) cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày trước lớp.
- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.
- 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm bài vào vở bài tập.
- Chữa bài, nhận xét

- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.
- 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm bài vào vở bài tập.
Bài giải
Số ki lô gam thóc lần sau chuyển được là:
27150 x 2 = 54300 ( kg )
Số ki lô gam thóc hai lần chuyển được là:
27150 + 54300 = 81450 ( kg )
Đáp số: 81450 kg
- Chữa bài, nhận xét
x
14273
3
42819
Lần đầu
Lần sau
27150kg
? kg
- Giỏo viờn yờu cu hc sinh nờu li cỏch t
tớnh v thc hin phộp tớnh nhõn s cú nm
ch s vi s cú mt ch s.
* Bi sau: Luyn tp
Thứ 3 ngày 20 tháng 4 năm
2010
Tiết 1: Toán:

Luyện tập
I. Mc tiờu:Giỳp hc sinh:
- Cng c v phộp nhõn s cú nm ch s vi s cú mt ch s.
- Cng c cỏch tớnh nhm, tớnh giỏ tr ca biu thc.

II. Cỏc hot ng dy hc
Tg Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
3
2
33
2
A. Kim tra bi c: Sa bi 2/161
* Giỏo viờn nhn xột v cho im hc sinh
B. Dy hc bi mi
1. Gii thiu bi: Bi hc hụm nay s giỳp
cỏc em cng c v phộp nhõn s cú nm ch
s vi s cú mt ch s v ỏp dng phộp
nhõn s cú nm ch s vi s cú mt ch s
gii cỏc bi toỏn cú liờn quan.
2. Hng dn luyn tp
Bi 1: Gi 1 hc sinh c yờu cu ca bi.
- Bi tp yờu cu chỳng ta lm gỡ ?
- Hóy nờu cỏch t tớnh thc hin nhõn s
cú nm ch s vi s cú mt ch s.
- Giỏo viờn yờu cu hc sinh lm bi
- Giỏo viờn cha bi, yờu cu 2 trong 4 hc
sinh va lờn bng nờu rừ cỏch thc hin phộp
nhõn ca mỡnh.
- Giỏo viờn cha bi v cho im hc sinh
Bi 2: Gi 1 hc sinh c yờu cu ca bi.
- Bi toỏn yờu cu chỳng ta tỡm gỡ ?
- tớnh c s lớt du cũn li trong kho,
chỳng ta cn tỡm gỡ ?
Túm tt: Cú: 63150 lớt
Ly: 3 ln, mi ln: 10715 lớt

Cũn li:lớt ?
- Giỏo viờn yờu cu hc sinh lm bi.
Giỏo viờn nhn xột v cho im hc sinh.
Bi 3a*,b: Gi 1 HS c yờu cu ca bi.
- Bi toỏn yờu cu chỳng ta tỡm gỡ ?
- Mt biu thc cú c du nhõn, chia, cng,
tr chỳng ta s thc hin tớnh theo th t
no?
- Giỏo viờn yờu cu hc sinh lm bi
- Giỏo viờn gi hc sinh nhn xột bi lm
trờn bng ca bn, sau ú cha bi v cho
im hc sinh.
Bi 4: Gi 1 hc sinh c yờu cu ca bi.
- Giỏo viờn nhn xột
3. Cng c - dn dũ
- 2 hc sinh lờn bng lm bi, mi hc sinh
lm 1 bi.
- Nghe giỏo viờn gii thiu
- t tớnh ri tớnh cỏc phộp nhõn s cú nm
ch s vi s cú mt ch s.
- 1 HS tr li, c lp theo dừi v nhn xột.
- 1 HS lờn bng lm bi, mi hc sinh lm
mt con tớnh, c lp lm bi vo v bi tp.
- Hc sinh tr li theo yờu cu
- Cha bi, nhn xột
- 1 hc sinh c toỏn
- Bi toỏn yờu cu tỡm s lớt du cũn li trong
kho.
- Cn tỡm s lớt du ó ly i.
- 1 HS lờn bng lm bi, c lp lm bi vo v

Bi gii
S lớt du ó ly ra l:10715 x 3=32145 (lớt)
S lớt du cũn li l:6315032145=31005 (lớt)
ỏp s: 31005 lớt
- Cha bi, nhn xột
- 1 hc sinh c yờu cu ca bi.
- Tớnh giỏ tr ca biu thc
- Chỳng ta thc hin theo th t nhõn, chia
trc, cng tr sau.
- 4 hc sinh lờn bng lm bi, mi hc sinh
tớnh giỏ tr ca mt biu thc trong bi, hc
sinh c lp lm bi vo v bi tp
- Cha bi, nhn xột
- 1 hc sinh c yờu cu ca bi.
- HS ni tip nhau c kt qu nhm
- Cha bi, nhn xột
- Giáo viên nhận xét giờ học
- Bài sau: Chia số có năm chữ số cho số có
một chữ số.
TiÕt 2: ChÝnh t¶: (Nghe-viÕt) B¸c sÜ Y-ec-xanh

I. Mục tiêu
- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi .
- Làm đúng BT(2) a / b.
II. Đồ dùng
- Bảng lớp viết bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Tg Hoạt động dạy Hoạt động học
3’
1’

23’
10’
A. Kiểm tra bài cũ:Gọi 2 HSlên bảng viết,
lớp viết bảng con: bạc phếch, trời chiều
- GV nhận xét sửa bài và cho điểm .
B. Bài mới
1- Giới thiệu bài: Bài hôm nay các em sẽ
viết bài chính tả về Bác sỹ Y-éc-xanh và
làm bài tập chính tả
- GV ghi đề bài lên bảng.
2- Hướng dẫn HS nghe - viết .
a) Hướng dẫn chuẩn bị:
- Giáo viên đọc mẫu bài viết.
- Gọi 1 HS đọc lại bài.
+ Vì sao Bác sỹ Y-éc - xanh là người
Pháp nhưng ở lại Nha Trang ?
* Hướng dẫn HS nhận xét chính tả:
+ Đoạn văn có mấy câu ?
+ có những chữ nào phải viết hoa? vì sao?
* Hướng dẫn phân tích tiếng khó:
- Sống chung: sống: S + ông + sắc
chung: Ch + ung
- Trái đất, giúp đỡ, Nha Trang
- GV gọi HS phát âm tiếng khó.
* Luyện viết bảng con.
* GV đọc lại bài viết. lần 2 - hướng dẫn
cách trình bày ở vở.
b) GV đọc - HS viết vở.
- GV đọc từng cụm từ ngắn, HS viết bài.
- GV đọc lại cả bài chậm.

- GV sửa bài ở bảng, cho điểm.
- GV đọc từng câu ngắn để HS sửa bài.
- Gọi 2 em đọc lại bài viết.
- Thu vở chấm 5 đến 7 em nhận xét.
3- Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.
Bài tập 2a : Dán tờ lịch viết bài 2a.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài 2a.
- Bài tập này yêu cầu gì
- Gọi 1 HS lên bảng điền.
- Gọi HS sửa bài bạn.
- GV chốt: Dáng hình, rừng xanh. Rung
mành.
- Giải câu đố: Gió
- 2 HS viết bảng, lớp bảng con.
- Lớp nhận xét
- 2 HS đọc lại bài cũ SGK.
+ Vì ông coi trái đất này là ngôi nhà chung,
những đứa con trong nhà phải biết thương, yêu,
giúp đỡ lẫn nhau. Ông quyết định ở lại Nha
Trang để nghiên cứu những bệnh nhiệt đới.
- Đoạn văn có 5 câu.
- Những chữ phải viết hoa:Tuy - Trái - Những -
Tôi - Chỉ là những chữ đầu câu.
. Nha Trang : Danh từ chỉ địa lý.
- HS phát âm, đồng thanh tiếng khó.
- Viết bảng con tiếng khó.
- HS nghe hướng dẫn cách trình bày.
- HS nghe - viết bài.
- HS theo dõi bài viết.
- HS theo dõi ở bảng, sửa bài của mình ở vở

bằng chì.
- 2 em đọc lại bài mình viết.
- 1 HS đọc bài 2a, lớp đọc thầm.
- Điền vào chỗ trống r, d/gi
- Lớp làm bài vào vở.
- HS nhận xét bài bạn ở bảng.
- HS sửa bài vào vở.
3
- Thu chm nhn xột
- Tng t 2b: Gi 1 HS c bi.
- Bi ny yờu cu gỡ ?
- Li gii 2b bin - L lng - cừi tiờn - th
thn.
- Gii cõu : Git nc ma.
4. Cng c - dn dũ:
- GV nhn xột tit hc
- Bi sau: Nh - vit : Bi hỏt trng cõy.
- 1 HS c .
- in du hi / du ngó. gii cõu .
- V nh lm.
Tiết 3: Luyện Tiếng Việt: Ôn tập
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Củng cố các kiến thức đã học
- Rèn luyện kĩ năng giải toán.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Hớng dẫn HS làm các bài tập sau:
Bài 1: Tỡm ting bt u bng tr hoc ch, cú ngha nh sau:
-Trỏi ngha vúi ngoi:
-Tờn mt loi gia sỳc thuc nhúm n tht, nuụi gi nh hay i sn:
-Trỏi ngha vi gi:.

-Lỏch gia ỏm ụng chim ch, chim li i:
Bài 2. t 3 cõu theo mu Ai l gỡ? núi v vic hc tp ca cỏc bn trong lp:
Bài 3. Gch b nhng t em khụng chn:
V vi M
Chic tu dn u a n con i y i v vi m ó (xa, sa) tớt ngoi khi. Dt dớu nhau
(sau, xau) l ba mi chic ghe bng bnh lt (súng, xúng).
(Xa xa, Sa sa) t nc ó in thnh mt vt di (xanh, sanh) ngt.
(Sut, Xut) trong my gi lin, chỳng tụi ng c trờn mn (xung, sung), lũng ro rc.
Cũn bao nhiờu hi (sc, xc), chỳng tụi hỏt, hỏt cho vang mt bin, hỏt cho ỏt ting (súng, xúng) v
nht l che giu (xỳc, sỳc) ng.
Bài 4. ỏnh du phy vo ch thớch hp:
-B em m em v dỡ em u l giỏo viờn.
-M em i ch mua rt nhiu th: go tht tụm rau.
Bài 5.Vit mt on vn ngn v ch hc tp, trong ú s dng ớt nht 5 du phy:
2. Cng c - dn dũ:
Tiết 4: Tập đọc: Bài hát trồng cây
I. Mc tiờu:
- Bit ngt nhp ỳng khi c cỏc dũng th , kh th .
- Hiu ND : Cõy xanh mang li cho con ngi cỏi p , ớch li v hnh phỳc . Mi ngi hóy hng
hỏi trng cõy xanh ( Tr li c cỏc CH trong SGK)
- Hc thuc bi th
II. dựng dy - hc
- Tranh minh ho trong SGK.
III. Cỏc hot ng dy - hc
Tg Hot ng dy Hot ng hc
3
2
A. Kim tra bi c: Bỏc s Y-ộc-xanh
- GV gi 3 HS lờn bng c bi.
- Vỡ sao b khỏch ao c c gp bỏc s

Y-ộc - xanh ?
- GV cho im, nhn xột bi c.
B. Bi mi
1. Gii thiu: Trng cõy khụng nhng
mang li cho ta nhiu cnh p m cõy
xanh cũn cho ta ớch li v mang li hnh
phỳc cho mi ngi. Bi tp c hụm nay
- 3 HS lờn bng thc hin yờu cu ca GV.
- Vỡ ngng m, vỡ tũ mũ mun bit vỡ sao
bỏc s Y-ộc-xanh chn c cuc sng ni
gúc bin chõn tri nghiờn cu bnh nhit
i.
- HS nghe gii thiu
15’
8’
10’
2’
sẽ cho các em thấy điều đó.
2. Luyện đọc
a. Đọc mẫu
- Giáo viên đọc mẫu cả bài
- Lưu ý HS cách đọc: Đọc giọng vui tươi,
hồn nhiên.
b) Hướng dẫn đọc nối tiếp từng dòng thơ.
- Phát âm tiếng khó: lay lay, vòm cây
- Luyện đọc từng dòng thơ lần 2
c) Đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Bài thơ này có mấy khổ ?
- HS nối tiếp đọc trừng khổ thơ trước lớp.
- Giải nghĩa từ:

- Mê say: yêu thích một cái gì đó mà không
thể bỏ được.
- Hanh phúc: Sự êm thắm trong mái nhà.
- Em nào đặt câu với 2 từ trên.
d) Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- GV HS nhận xét.
- Gọi 1 học sinh đọc cả bài.
3. Tìm hiểu bài
1- Cây xanh mang lại những gì cho con
người ?
2- Hạnh phúc của con người trồng cây là
gì?
3- Tìm những từ ngữ được lặp đi lặp lại
trong bài thơ. Nêu tác dụng của chúng?
4- Luyện đọc lại - Học thuộc lòng .
- GV đọc mẫu lần 2
- Hướng dẫn cách đọc, (như mục 1)
- GV xoá dần từng cụm từ chừa lại các chữ
ở mối dòng.
- HS đọc đồng thanh cả lớp, đọc thuộc .
- GV xoá tiếp chỉ chừa lại chữ đầu của mỗi
khổ thơ
Ai - Ai - Ai - Ai - Ai
6. Củng cố dặn dò:
- Nội dung bài thơ nói gì ?
- Giáo viên nhận xét tiết học, tuyên dương
các em thuộc bài , phát biểu nhiều.
- HS theo dõi.
- HS nối tiếp mỗi em đọc 2 dòng thơ lần 1.
- HS phát âm tiếng khó

- HS đọc từng dòng thơ lần 2.
- Có 5 khổ thơ
- HS 4 tổ đọc nối tiếp từng khổ thơ trước
lớp, khổ thơ 4, 5 tổ 4 đọc.
- Bạn An luôn mê say học toán.
- Gia đình em sống rất hạnh phúc.
- Các nhóm nối tiếp nhau đọc trong nhóm.
- Chọn bạn đọc hay của nhóm
- 4 HS thi đọc 4 khổ thơ.
- Nhận xét bạn đọc.
- 1 HS đọc bài thơ.
- HS cả lớp đọc thầm bài thơ.
+ Cây xanh mang lại:- Tiếng hót mê say
của các loài chim trên vòm cây.
- Ngọn gió mát làm rung cành cây, hoa lá.
- Bóng mát trong vòm cây làm con người
quên nắng xa, đường dài .
+ Hạnh phúc được mong chờ cây lớn lên
từng ngày. Được mong chờ cây lớn, được
chứng kiến cây lớn lên từng ngày.
+ Các từ được lặp đi lặp lại:
- Ai trồng cây, người đó có và em trồng
cây, em trồng cây.
- Cách sử dụng điệp ngữ như một điệp khúc
trong bài hát khiến người đọc dễ nhớ, dễ
thuộc, nhấn mạnh ý khuyến khích mọi
người hăng hái trồng cây.
- HS nghe
- HS đọc bài thơ
- HS đọc bài thơ theo tổ, nhóm, từng khổ

thơ vài lần.
- HS đọc thuộc khổ 1
- HS đọc thuộc cả 2 khổ thơ.
- HS đọc thuộc khổ 3,4,5.
- 5 HS thi đọc thuộc 5 khổ thơ
- 2 HS thi đọc thuộc cả bài.
- Cây xanh mang lại cho con người nhiều
lợi ích, hạnh phúc con người phải bảo vệ
cây xanh , tích cực trồng cây xanh.
Buæi chiÒu:
TiÕt 1: To¸n: Chia sè cã n¨m ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè
I. Mục tiêu:Giúp học sinh:
- Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (trường hợp có một lần chia có
dư và số dư cuối cùng là 0 )
II. Đồ dùng dạy học
- Mỗi học sinh chuẩn bị 8 hình tam giác vuông như bài tập 4
III. Các hoạt động dạy học
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
4’
1’
17’
15’
A. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên kiểm tra bài tập luyện tập thêm của
tiết 152
- Giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh.
B. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài: Bài học hôm nay sẽ giúp các
em biết cách thực hiện phép chia số có năm
chữ số cho số có một chữ số.

2. Hướng dẫn thực hiện phép chia số có năm
chữ số cho số có một chữ số.
a. Phép chia 37648 : 4
- Giáo viên viết lên bảng phép chia: 37648 : 4
= ? và yêu cầu học sinh đặt tính.
- GV yêu cầu HS suy nghĩ để thực hiện phép
tính trên. Nếu trong lớp có HS tính đúng thì
GV yêu cầu HS đó nêu cách tính của mình, sau
đó GV nhắc lại cho HS cả lớp ghi nhớ. Nếu
trong lớp không có HS nào tính đúng thì GV
hướng dẫn HS tính theo từng bước như SGK.
- Ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị chia ?
Vì sao ?
- 37 chia 4 được mấy ?
- GV mời 1 HS lên bảng viết thương trong lần
chia thứ nhất đồng thời tìm số dư trong lần chia
này.
- Ta tiếp tục lấy hàng nào của số bị chia để
chia?
- Bạn nào có thể thực hiện lần chia này?
- Ta tiếp tục lấy hàng nào của số bị chia để
chia?
- Giáo viên gọi 1 học sinh khác lên thực hiện
lần chia thứ ba.
- Cuối cùng ta thực hiện chia hàng nào của số
bị chia ?
- Giáo viên gọi 1 học sinh khác lên thực hiện
lần chia thứ tư.
- Trong lượt chia cuối cùng, ta tìm được số dư
là 0. Vậy ta nói phép chia 37648 : 4 = 9412 là

phép chia hết.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên.
3. Luỵên tập thực hành
Bài 1:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài
- 3 học sinh lên bảng làm bài, mỗi học
sinh làm 1 bài.
- Nghe giáo viên giới thiệu
- 1 học sinh lên bảng thực hiện đặt tính,
học sinh cả lớp thực hiện đặt tính vào giấy
nháp.
- Ta bắt đầu thực hiện phép chia từ hàng
nghìn của số bị chia. Vì 3 không chia
được cho 4 (Với trình độ của HS lớp 3 có
thể nói 3 không chia được cho 4 )
- 37 chia 4 được 9
- Học sinh lên bảng viết 9 vào vị trí của
thương. Sau đó học sinh tiến hành nhân
ngược để tìm và viết số dư vào phép chia:
9 nhân 4 bằng 36. 37 trừ 36 bằng 1.
- Lấy hàng trăm để chia
- 1 học sinh lên bảng vừa thực hiện chia
vừa nêu: Hạ 6, 16 chia 4 được 4, viết 4, 4
nhân 4 bằng 16, 16 trừ 16 bằng 0.
- Lấy hàng chục để chia
- 1 học sinh lên bảng vừa thực hiện chia,
vừa nêu: Hạ 4, 4 chia 4 được 1, viết 1, 1
nhân 4 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0.
- Thực hiện chia hàng đơn vị

- 1 học sinh lên bảng vừa thực hiện chia
vừa nêu: Hạ 8; 8 chia 4 được 2, viết 2, 2
nhân 4 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0.
- Cả lớp thực hiện vào giấy nháp một số
HS nhắc lại cách thực hiện phép chia.
- 1 HS đọc yêu cầu của đề bài
- Thực hiện phép chia
- 3 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm bài vào vở bài tập
2
- Yờu cu cỏc hc sinh va lờn bng ln lt
nờu rừ tng bc chia ca mỡnh.
Bi 2 : gi 1 HS c yờu cu ca bi
- Bi toỏn hi gỡ ?
- tớnh c s ki - lụ - gam xi mng chỳng
ta phi lm gỡ ?
- Yờu cu hc sinh lm bi
Bi gii
S ki lụ gam xi mng ó bỏn l:
36550 : 5 = 7310 (kg )
S ki lụ gam xi mng cũn li l:
36550 7310 = 29240 ( kg )
ỏp s: 29240 kg
Giỏo viờn cha bi v cho im hc sinh.
Bi 3: Gi 1 HS c yờu cu ca bi.
- Bi toỏn yờu cu chỳng ta tỡm gỡ ?
- Mt biu thc cú c du ngoc n, nhõn,
chia, cng, tr chỳng ta s thc hin tớnh theo
th t no?
- Giỏo viờn yờu cu hc sinh lm bi

- GV gi hc sinh nhn xột bi lm trờn bng
ca bn, sau ú cha bi v cho im hc sinh.
Bi 4*: Trũ chi: Xp nhanh
- Giỏo viờn yờu cu hc sinh quan sỏt mu v
t xp hỡnh.
- Giỏo viờn cha bi tuyờn dng nhng hc
sinh xp hỡnh nhanh
4. Cng c - dn dũ:
- Giỏo viờn tng kt gi hc
- Bi sau: Chia s cú nm ch s cho s cú
mt ch s (tt )
- 3 hc sinh ln lt nờu, c lp theo dừi
v nhn xột.
- 1 HS c yờu cu ca bi
- S ki lụ gam xi mng cũn li sau khi ó
bỏn.
- Phi bit c s ki lụ gam xi mng ca
hng ó bỏn.
- 1 HS lờn bng lm bi, c lp lm bi
vo v bi tp.
- C lp theo dừi v nhn xột.
- 1 HS c yờu cu ca bi
- HS tr li
- 4 hc sinh lờn bng lm bi, mi hc
sinh tớnh giỏ tr ca mt biu thc trong
bi, hc sinh c lp lm bi vo v bi tp
- Cha bi, nhn xột
- 1 HS c yờu cu ca bi
- Hc sinh xp
- Cha bi, nhn xột

Tiết 2,3: BDHSG Toán : Ôn tập
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Củng cố các kiến thức đã học
- Rèn luyện kĩ năng giải toán.
II. Các hoạt động dạy học:
Tg Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
78
1. Hớng dẫn HS làm các bài tập sau:
Bài 1:Tính giá trị biểu thức:
a)65 705 : 5 x 6 b) 155 x 5 + 430
c) 260 x 4 + 540 d) 270 x 6 440
e)1080 x5 -302
- GV nhận xét, chốt
Bài 2: Một thùng dầu có 135l, ngời ta đã bán
47l. Số còn lại đóng vào các can, mỗi can có
8l. .Hỏi đóng đợc bao nhiêu can?
- GV nhận xét, chốt
Bài 3:Có 9 túi gạo mỗi túi có 62kg, ng ời ta đem
số gạo đó đóng đều vào 6 bao.Hỏi mỗi bao có
bao nhiêu kg gạo?
- GV chốt bài giải đúng
Bài 4: Giữa 2 số 613 và 657 có bao nhiêu số nữa?
Trong đó có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ?
- Hớng dẫn HS làm bài
- HS đọc đề bài
- HS nêu thứ tự thực hiện biểu thức.
- HS làm bài, chữa bài.
- HS đọc đề bài, tự tóm tắt và làm bài
vào vở ô li.
- Chữa bài trên bảng, nêu cách tìm ra

kết quả bài toán.
- HS đọc đề bài, tự tóm tắt và làm bài
vào vở ô li.
- Chữa bài trên bảng, nêu cách tìm ra
kết quả bài toán.
- HS đọc đề bài
- HS tìm số số từ 613 đến 657 là: =
(657 613) :1 + 1= 45 số
Vì số đầu và số cuối đều số lẻ nên số
số lẻ nhiều hơn số số chẵn là 1. Số số
2
- GV chốt bài giải đúng
Bài 5: Cho hình chữ nhật có diện tích là 96 cm.
Chiều rộng của hình là 8 cm.Tính chu vi của hình
chữ nhật đó.
- GV chốt bài làm đúng
Bài 6: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi
là 22m, chiều rộng mảnh đất là 9m.Tính diện tích
mảnh đất đó.
- GV chốt bài làm đúng
Bài 7: Cho hình chữ nhật có chu vi là 44m, chiều
rộng là 8m. Tính diện tích hình chữ nhật đã cho.
- GV chốt bài làm đúng
Bài 8: Có mảnh vờn hình chữ nhật diện tích là
104m, chiều rộng là 8m. Tính chu vi mảnh vờn
đó.
- GV chốt bài làm đúng
2. Củng cố, dặn dò:
chẵn là : (45 1) : 2 = 22
Số số lẻ là : 45 22 = 23

- Chữa bài trên bảng
- HS đọc đề bài, tự tóm tắt và làm bài
vào vở ô li (Tìm chiều dài = Diện tích :
chiều rộng ; tìm chu vi)
- Chữa bài trên bảng
- Lớp nhận xét
- HS đọc đề bài, tự tóm tắt và làm bài
vào vở ô li.
- Chữa bài trên bảng, nêu cách tìm ra
kết quả bài toán. (Tìm chiều dài = Nửa
chu vi - chiều rộng ; tìm diện tích)
- HS đọc đề bài, tự tóm tắt và làm bài
vào vở ô li.
- Chữa bài trên bảng, nêu cách tìm ra
kết quả bài toán.
- HS đọc đề bài, tự tóm tắt và làm bài
vào vở ô li.
- Chữa bài trên bảng, nêu cách tìm ra
kết quả bài toán.
Thứ 4 ngày 21 tháng 4 năm
2010
Tiết 1: Toán: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
(tt)
I. Mc tiờu:Giỳp hc sinh:
- Bit cỏch thc hin phộp chia s cú nm ch s cho s cú mt ch s (trng hp chia cú d)
II. Cỏc hot ng dy hc
Tg Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
3
2
15

A. Kim tra bi c: Sa bi 3/163
- Giỏo viờn nhn xột v cho im hc sinh
B. Dy hc bi mi
1. Gii thiu bi: Bi hc hụm nay s tip tc
giỳp cỏc em bit cỏch thc hin phộp chia s cú
nm ch s cho s cú mt ch s.
2. Hng dn thc hin phộp chia s cú nm
ch s cho s cú mt ch s.
a. Phộp chia 12485 : 3
- Giỏo viờn vit lờn bng phộp chia: 12485 : 3
= ? v yờu cu hc sinh t tớnh.
- GV yờu cu HS suy ngh thc hin phộp
tớnh trờn. Nu trong lp cú HS tớnh ỳng thỡ
GV yờu cu HS ú nờu cỏch tớnh ca mỡnh, sau
ú GV nhc li cho c lp ghi nh. Nu trong
lp khụng cú HS no tớnh ỳng thỡ GV hng
dn HS tớnh theo tng bc nh SGK: VD:
- Ta bt u ly t hng no ca s b chia
chia ?
- 12 chia 3 c my ?
- Giỏo viờn mi 1 hc sinh lờn bng vit
thng trong ln chia th nht ng thi tỡm s
d trong ln chia ny.
- Ta tip tc chia nh th no ?
- 4 hc sinh lờn bng lm bi, mi hc
sinh lm 1 bi. Lp nhn xột
- Nghe giỏo viờn gii thiu
- 1 hc sinh lờn bng thc hin t tớnh,
hc sinh c lp thc hin t tớnh vo giy
nhỏp.

- Ta bt u thc hin phộp chia t hng
nghỡn ca s b chia.
- 12 chia 3 c 4
- Hc sinh lờn bng vit 4 vo v trớ ca
thng. Sau ú hc sinh tin hnh nhõn
ngc tỡm v vit s d vo phộp chia:
4 nhõn 3 bng 12, 12 tr 12 bng 0
- Ly hng trm chia.
17
2
- Bn no cú th thc hin ln chia ny?
- Tip theo, ta thc hin phộp chia hng no ?
- Giỏo viờn gi 1 hc sinh khỏc lờn thc hin
ln chia th ba.
- Cui cựng ta thc hin chia hng no ca s
b chia ?
- Giỏo viờn gi 1 hc sinh khỏc lờn thc hin
ln chia th t.
- Trong lt chia cui cựng, ta tỡm c s d
l 2. Vy ta núi phộp chia 12485 : 3 = 4161 (d
2) l phộp chia ht.
- Yờu cu c lp thc hin li phộp chia trờn.
3. Luyn tp - thc hnh
Bi 1:
- Bi tp yờu cu chỳng ta lm gỡ ?
- Giỏo viờn yờu cu hc sinh t lm bi.
- Yờu cu cỏc hc sinh va lờn bng ln lt
nờu rừ tng bc chia ca mỡnh.
Bi 2:Giỏo viờn yờu cu hc sinh c bi
- Bi toỏn cho bit gỡ ?

- Bi toỏn hi gỡ ?
- Mun bit may c nhiu nht bao nhiờu b
qun ỏo v cũn tha my một vi, chỳng ta
phi lm th no ? (Nu hc sinh khụng tr li
c thỡ giỏo viờn gii thớch cho hc sinh hiu)
- Giỏo viờn yờu cu hc sinh gii bi toỏn.
- Giỏo viờn cha bi
Bi 3:dũng 1.2.3*: 1 hc sinh c bi
Số bị chia Số chia Thơng Số d
15725 3
33272 4
42737 6
- Giỏo viờn cha bi
3. Cng c - dn dũ
Giỏo viờn tng kt gi hc
Bi sau: Luyn tp
- 1 hc sinh lờn bng va thc hin va
nờu: H 4, 4 chia 3 c 1, vit 1. 1 nhõn
3 bng 3, 4 tr 3 bng 1
- Ly hng chc chia
- 1 hc sinh lờn bng va thc hin chia
va nờu: H 8, 18 chia 3 c 6, vit 6, 6
nhõn 3 bng 18, 18 tr 18 bng 0
- Thc hin chia hng n v
- 1 hc sinh va lờn bng thc hin va
nờu: H 5, 5 chia 3 c 1, vit 1. 1 nhõn
3 bng 3, 5 tr 3 bng 2.
- C lp thc hin vo giy nhỏp, mt s
HS nhc li cỏch thc hin phộp chia.
- 1 HS c yờu cu ca bi.

- Thc hin phộp chia
- 3 hc sinh lờn bng lm bi, hc sinh c
lp lm bi vo v bi tp.
- 3 hc sinh ln lt nờu, c lp theo dừi
v nhn xột.
- 1 HS c yờu cu ca bi.
- Bi toỏn cho bit cú 10250m vi. May
mt b qun ỏo ht 3m vi.
- May c nhiu nht bao nhiờu một vi,
cũn tha ra my một vi ?
- Chỳng ta phi thc hin phộp chia 10250
: 3 thng tỡm c l s b qun ỏo may
c, s d chớnh l s một vi cũn tha.
- 1 hc sinh lờn bng lm bi, hc sinh c
lp lm bi vo v. Cha bi, nhn xột
Bi gii
Ta cú: 10250 : 3 = 3416 ( d 2 )
Vy may c nhiu nht 3416 b qun
ỏo v cũn tha ra 2m vi
ỏp s: 3416 b qun ỏo, tha 2 một vi
- 1 HS c yờu cu ca bi.
- HS thực hiện phép chia để tìm thơng của
phép chia có d và số d.
- Chữa bài trên bảng v nhn xột
Tiết 2: Luyện Toán: Ôn tập
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Củng cố cách thực hiện phép nhân, phép chia
- Rèn luyện kĩ năng giải toán có hai phép tính.
II. Các hoạt động dạy học:
Tg Hot ng dy Hot ng hc

2
35
1. Gii thiu bi:.
2. Hng dn luyn tp
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
- HS đọc đề bài
3
24682 : 2 18426 : 3 25632 : 4
- GV nhận xét
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:
a) 45823 35256 : 4 =
45823 8814 = 37009
c) 45138 + 35256 : 4 =
45138 + 8814= 53952
b) (42017 + 39274) : 3
= 81291 : 3 = 27097
d) (42319 - 24192) x 3
= 18127 x 3= 54381
- GV chốt cách tính giá trị biểu thức
Bài 3. Một nhà máy dự định sản xuất 15420 cái cốc.
Nhà máy đã sản xuất đợc 1/3 số lợng đó. Hỏi nhà
máy còn phải sản xuất bao nhiêu cái cốc nữa?
Bài giải:
Số cốc đã sản xuất là:15420 : 3 = 5140 (cái)
Số cốc cha sản xuất là: 15420 5140 = 10280 (cái)
Đáp số: 10280 cái cốc.
- GV chốt
Bài 3. Ngời ta dự định chuyển 87650 quyển sách
đến vùng lũ lụt theo hai đợt. Đợt đầu sẽ chuyển 3
lần, mỗi lần 20530 quyển. Hỏi đợt sau sẽ chuyển

bao nhiêu quyển sách đến vùng lũ lụt?
Bài giải:
Đợt đầu chuyển số quyển sách là:
20530 x 3 = 61590 (quyển)
Đợt sau chuyển số quyển sách là:
87650 - 61590 = 26060 (quyển)
Đáp số: 26060 quyển sách
- GV chốt
Bài 4. Số?
Thừa số 10506 13120 12006
Thừa số 6 7 8
Tích
63036 91840 96048
- GV chốt
3. Củng cố, dặn dò
- HS làm bài vào vở ô li.
- Chữa bài trên bảng, nêu cách tính.
- HS đọc đề bài
- HS nêu thứ tự thực hiện biểu thức.
- HS làm bài, chữa bài.
- HS đọc đề bài, tự tóm tắt và làm
bài vào vở ô li.
- Chữa bài trên bảng, nêu cách tìm
ra kết quả bài toán.
- HS đọc đề bài, tự tóm tắt và làm
bài vào vở ô li.
- Chữa bài trên bảng, nêu cách tìm
ra kết quả bài toán.
- HS đọc đề bài
- HS thực hiện phép nhân để tìm tích

- Chữa bài trên bảng
Tiết 3: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Các nớc. Dấu phẩy
I. Mc tiờu
- K c tờn vi nc m em bit ( BT1)
- Vit c tờn cỏc nc va k ( BT2)
- t ỳng du phy vo ch thớch hp trong cõu ( NT3)
II. dựng
- Bn hoc qu a cu.
- 4 t giy A4 , bỳt d HS lm bi tp 2; 3 t giy vit bi tp 3 ( 3 bng giy).
III. Cỏc hot ng dy - hc
Tg Hot ng dy Hot ng hc
3
1
34
A. Kim tra bi c:
+ Lm ming bi tp a,b
- Tỡm b phn cõu tr li cho cõu hi Bng
gỡ ?
- GV nhn xột cho im.
B. Bi mi:
1- Gii thiu: Tit LTVC hụm nay cỏc em cựng
tỡm hiu v cỏc nc: K tờn mt s nc trờn
th gii ch trờn bn hoc qu a cu v trớ
cỏc nc. ễn tp v du phy.
2. Hng dn HS lm bi tp
Bi 1:- K tờn 1 vi nc m em bit, hóy ch
v trớ cỏc nc y trờn bn hoc qu a cu.
- Bi ny yờu cu ta iu gỡ?
- GV treo bn lờn v phỏt mi nhúm 1 qu
- 3 HS cha bi

a) Voi ung nc bng vũi
b) Cỏc chic ốn ụng sao ca bộ c lm
bng nan tre dỏn giy búng kớnh.
- Lp nhn xột
- 1 hc sinh c bi tp 1.
- K tờn 1 s nc trờn th gii.
- Ch v trớ cỏc nc trờn bn hoc qu
a cu.
2’
địa cầu.
- Gọi 1 HS lên quan sát bản đồ thế giới.
- GV đọc tên, GV ghi lên bảng.
Bài tập 2: Viết tên các nước mà em vừa kể ở
bài tập 1.
- Bài này yêu cầu gì ?
- GV phát phiếu, giao nhiệm vụ
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Gọi nhóm khác bổ sung.
- Chọn nhóm thắng cuộc.
* Bài tập 3: Chép câu sau vào vở, Nhớ đặt
đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp.
- Bài này yêu cầu gì ?
- GV dán 3 băng giấy viết sẵn 3 câu văn lên
bảng.Gọi 3 HS lên bảng điền dấu phẩy.
- Gọi 1 HS nhận xét bài bạn ở bảng.
- GV chốt lời giải đúng:
a) Bằng những động tác thành thạo chỉ trong
phút chốc, ba cậu bé đã leo lên đỉnh cột.
b) Với vẻ mặt lo lắng, các bạn trong lớp hồi
hộp theo dõi Nen-li .

c) Bằng một sự cố gắng phi thường Nen- li đã
hoàn thành bài thể dục.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau: Đặt và trả lời câu hỏi “Bằng gì”?
- 1 HS lên tìm tên các nước trên bản đồ.
- HS nối tiếp nhau lên bảng chỉ tên các
nước trên bản đồ.
VD: Lào, Căm pu chia, Thái Lan, Ma-lai-
xi-a, In đô - nê - xi a, Mi - an - ma, Phi -
líp - pin, Xinh - ga - po, Pru-nây, Đông -
ti mo, Trung Quốc, Nga, Anh, Pháp, I-ta-
li-a, Đức,Bỉ, Hà Lan, Thuỵ sỹ, Na uy, Mỹ,
Ca-Na-Đa, Ôt-xây-li-a, Di-lan, Ai cập,
An-giê-ri, Công gô, Ma -li, Ăng-go-la
- Cho HS đọc tên các nước.
- 1 HS đọc đề bài, lớp đọc thầm.
- Viết tên các nước em vừa đọc ở BT 1.
- HS làm bài theo nhóm.
- Các nhóm nhận phiếu thảo luận.
- Đại diện các nhóm trình bày viết tên các
nước đúng chính tả, nhiều HS đọc tên
nước các bạn vừa viết ở bảng.
- 1 HS đọc đề bài, lớp đọc thầm.
- Chép dấu đã cho vào vở.Điền dấu phẩy
đúng chỗ.
- HS làm bài cá nhân. Lớp làm vào vở.
- 3 HS lên bảng điền dấu phẩy.
- HS nhận xét, bổ sung bài ở bảng.
- Lớp chữa bài vào vở.


TiÕt 4 : TËp viÕt : ¤n ch÷ hoa:
V
I. Mục tiêu:
Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa V ( 1 dòng ) L,B ( 1 dòng ) ; viết đúng tên riêng Văn Lang
( 1 dòng ) và câu ứng dụng : Vỗ tay cần nhiều người ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ
II. Đồ dùng
- Mẫu chữ V
- Viết sẵn tờ giấy tên riêng “Văn Lang” và mẫu “Vỗ tay cần nhiều ngón / Bàn kỹ cần nhiều người”
trên dòng kẻ ô li.
III. Các hoạt động dạy học.
Tg Hoạt động dạy Hoạt động học
3’
1’
10’
A. Bài cũ: Kiểm tra vở tập viết ở nhà.
- Gọi 1 học sinh nhắc lại bài trước. Trong
tiết học trước các em học viết chữ hoa nào ?
- Nhận xét viết bài ở nhà.
B . Bài mới
1. Giới thiệu : Trong tiết tập viết hôm nay
các em sẽ ôn lại cách viết chữ hoa V có
trong từ và câu ứng dụng.
- GV ghi đề bài lên bảng.
2. Hướng dẫn HS viết bảng con.
- HS để vở bàn GV kiểm tra.
- Các chữ U, B, D
- 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào
bảng con.
18’

6’
2’
a) Luyện viết chữ hoa:
- Tìm xem trong bài học SGK có những chữ
hoa nào?
- GV treo chữ hoa V lên bảng.
- GV viết mẫu chữa hoa V.
- GV nhắc lại cách viết.
- Các chữ V, L , B cao mấy ô li ?
- Khoảng cách giữa các chữ thế nào ?
- Viết chữ V như thế nào ?
- Đặt bút từ đâu ?
- HS viết bảng con
- Trong bài còn có chữ hoa nào nữa ?
- Chữ L gồm mấy nét ?
- L cao mấy dòng li ?
- Cách viết hoa thế nào ?
- Cho viết bảng con.
- Viết chữ B.
- HS viết bảng con.
b). HS viết từ ứng dụng
- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng ( tên riêng).
- GV: Văn Lang là tên nước Việt Nam thời
các vua Hùng, thời kỳ đầu tiên của nước
Việt Nam.
- HS viết bảng con.
- Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao
như thế nào ?
- GV nhận xét sửa chữa.
c) Hướng dẫn viết câu ứng dụng ?

- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.
- GV: Câu này khuyên ta muốn bàn kỹ điều
gì đó thì cần có nhiều người tham gia.
- Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao
như thế nào ?
- Viết bảng con
3. Hướng dẫn viết vở tập viết.
- Cho HS viết mẫu.
- GV theo dõi và sửa chữa.
4. Chấm bài, nhận xét
C) Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
* Bài sau: X, D, T
- Có các chữ hoa : V, L, B
- HS quan sát chữ hoa V
- V, L, B cao 2 li
- Bằng 1 con chữ o.
- Viết 1 nét con trên một nét sổ thẳng và 1 nét
mó xuôi phải.
- Đặt bút đường kẻ thứ 2, kéo thẳng xuống
đường kẻ thứ nhất. Sau đó nối với nét móc
xuôi phải.
- Học sinh viết bảng con chữ hoa V.
- Chữ L, B
- 3 nét.: 1 nét cong dưới, 1 nét lượn đứng và
nét lượn ngang.
- Cao 2 dòng li.
- Đặt bút từ ½ dòng kẻ thứ ba rê bút giáp với
đường kẻ thứ 2 đưa lên lại ½ đường kẻ ba nối
với nét lượn đứng và cuối cùng là nét lượn

ngang.
- 1 học sinh viết bảng, lớp bảng con.
- Chữ B gồm có 1 nét cong trên, 1 nét móc 2
đầu trái và 1 nét móc ngược trái.
- 1 HS đọc từ ứng dụng Văn Lang.
- 1Học sinh lên bảng , lớp bảng con.
- Chữ V, L, B cao 2 li, các chữ còn lại cao 1
li.
- Bàng 1 con chữ o, HS viết
- 3 HS đọc câu ứng dụng.
Vỗ tay cần nhiều ngón
Bàn kỹ cần nhiều người.
- V, B,y,h,g,k cao 2 li rưỡi
t cao 2 li, các chữ còn lại 1 li
- 1 HS lên bảng, lớp bảng con.
- HS viết.
- 1 dòng chữ V cỡ nhỏ.1 dòng chữ L ,B cỡ
nhỏ. 2 dòng Văn Lang cỡ nhỏ. 4 dòng câu ứng
dụng cỡ nhỏ.
Thø 6 ngµy 23 th¸ng 4 n¨m
2010
TiÕt 1: To¸n:

LuyÖn tËp


I. Mục tiêu:Giúp học sinh:
- Biết cách thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (trường hợp có chữ số 0 ở
thương)
- Giải bài toán bằng hai phép tính.

II. Các hoạt động dạy học
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
4’
1’
33

A. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên kiểm tra bài tập VBT
- Giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh.
B. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài: Bài học hôm nay sẽ giúp
các em luyện tập về phép chia số có năm chữ
số cho số có một chữ số và các bài toán có
liên quan.
2. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: GV viết lên bảng phép tính: 28921 : 4
lên bảng và yêu cầu HS đọc phép tính.
- GV yêu cầu HS suy nghĩ để thực hiện phép
tính trên.
- Giáo viên đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh
thực hiện chia như sau:
- Ta bắt đầu lấy từ hàng nào của số bị chia để
chia ?
- 28 chia 4 được mấy ?
- Giáo viên mời 1 học sinh lên bảng viết
thương trong lần chia thứ nhất đồng thời tìm
số dư trong lần chia này.
- Ta tiếp tục chia như thế nào ?
- Bạn nào có thể thực hiện lần chia này?
- Tiếp theo, ta thực hiện phép chia hàng nào ?

- Giáo viên gọi 1 học sinh khác lên thực hiện
lần chia thứ ba.
- Cuối cùng ta thực hiện chia hàng nào của số
bị chia ?
- Giáo viên gọi 1 học sinh khác lên thực hiện
lần chia thứ tư.
- Trong lượt chia cuối cùng, ta tìm được số
dư là 1. Vậy ta nói phép chia 28921 : 4 =
7230 (dư 1) là phép chia có dư.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên.
- Yêu cầu học sinh tiếp tục thực hiện các
phép chia trong bài.
- Giáo viên chữa bài và cho điểm học sinh.
Bài 2
- Giáo viên yêu cầu học sinh từ đặt tính và
thực hiện tính.
- Giáo viên kiểm tra vở của một số học sinh.
Bài 3: gọi 1 học sinh lên đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Em sẽ tính số ki – lô – gam thóc nào trước
- 2 học sinh lên bảng làm bài BT2.
- Lớp nhận xét
- Nghe giáo viên giới thiệu
- Học sinh đọc theo yêu cầu
- Học sinh đặt tính và thực hiện ra giấy
nháp.
- Ta bắt đầu thực hiện phép chia từ hàng
nghìn của số bị chia.
- 28 chia 4 được 7

- Học sinh lên bảng viết 7 vào vị trí của
thương. Sau đó học sinh tiến hành nhân
ngược để tìm và viết số dư vào phép chia:
28 chia 4 được 7, viết 7, 7 nhân 4 bằng 28,
28 trừ 28 bằng 0.
- Lấy hàng trăm để chia.
- 1 học sinh lên bảng vừa thực hiện chia, vừa
nêu: Hạ 9, 9 chia 4 đựơc 2, viết 2. 2 nhân 4
bằng 8, 9 trừ 8 bằng 1.
- Lấy hàng chục để chia.
- 1 học sinh lên bảng vừa thực hiện chia, vừa
nêu: Hạ 2; 12 chia 4 được 3, viét 3. 3 nhân 4
bằng 12, 12 trừ 12 bằng 0.
- Thực hiện chia hàng đơn vị
- 1 học sinh lên bảng vừa thực hiện chia, vừa
nêu: Hạ 1, 1 chia 4 được 0, viết 0. 0 nhân 4
bằng 0, 1 trừ 0 bằng 1.
- Cả lớp thực hiện vào giấy nháp, một số học
sinh nhắc lại cách thực hiện phép chia.
- 3 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm bài vào vở bài tập.
- 3 học sinh vừa lên bảng lần lượt nêu các
bước thực hiện tính của mình.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Sau đó 2 học sinh ngồi cạnh đổi chéo vở để
kiểm tra lẫn nhau.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Có 27280 kg thóc gồm thóc nếp và thóc tẻ,
trong đó một phần tư số thóc là thóc nếp.

- Số li – lô – gam thóc mỗi loại
- Tính số kg thóc nếp trước bằng cách lấy
2’
và tính như thế nào ?
- Sau đó làm thế nào để tìm được số thóc tẻ ?
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
- Giáo viên nhận xét
Bài 4: gọi 1 học sinh lên đọc đề bài.
- GV hướng dẫn cách nhẩm (như SGK)
- Y/c HS làm bài
- Giáo viên nhận xét
3. Củng cố - dặn dò
- Giáo viên tổng kết giờ học tuyên dương
những học sinh tích cực tham gia xây dựng
bài nhắc nhở những học sinh còn chưa chú ý.
* Bài sau: Luyện tập chung
tổng số thóc chia cho 4
- Lấy tổng số thóc trừ đi số thóc nếp.
- 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm bài vào vở bài tập.
Bài giải
Số kg thóc nếp có là:27280 : 4 = 6820 ( kg )
Số kg thóc tẻ có là: 27280–6820=20460(kg)
Đáp số: 6820kg ; 20460kg
- 1 học sinh lên đọc đề bài.
- Thảo luận nhóm đôi
- Đại diện nhóm trình bày kết quả, cách
nhẩm
- Lớp nhận xét
TiÕt 2: ChÝnh t¶: Nhí - viÕt: Bµi h¸t trång c©y

I. Mục tiêu
- Nhớ - viết đúng ; trình bày đúng qui định bài CT .
- Làm đúng BT(2) a / b .
II. Đồ dùng dạy - học
- Bảng lớp với bài tập 2a hoặc 2b.
- 4 tờ giấy A4 làm bài tập 3.
III. Các hoạt động dạy - học
Tg Hoạt động dạy Hoạt động học
3’
1’
23’
A. Kiểm tra bài cũ:3 HS lên bảng viết.
- GV đọc: rung mành, giao việc, cõi tiên.
- GV nhận xét , cho điểm .
B. Bài mới
1- Giới thiệu:Bài hôm nay các em sẽ nhớ
viết lại bài thơ: Bài hát trồng cây. Biết cách
trình bày chính xác sau đó làm bài tập chính
tả.
2- Hướng dẫn HS nhớ - viết
a) Chuẩn bị:Giáo viên đọc mẫu bài viết.
- Gọi HS đọc lại bài.
+ Hạnh phúc của người trồng cây là gì?
- Bài thơ này có mấy khổ thơ ?
- Cách trình bày như thế nào cho đẹp ?
- Các dòng thơ được trình bày như thế nào ?
b) Hướng luyện tiếng khó:
- Trồng cây : trồng: tr +ông + huyền;
cây: c+ ây
- Mê say, lung lay

- Luyện viết bảng con.
- GV đọc lại lần 2
- Hướng dẫn cách viết, trình bày đẹp .
- Cho HS đọc lại bài thơ.
c) HS viết chính tả:
- 3 HS lên bảng viết, lớp bảng con.
- Lớp nhận xét
- 2 HS đọc lại bài chính tả SGK.
- HS đọc thầm lại 4 khổ thơ
+ Hạnh phúc của người trồng cây là mong
chờ cây lớn được chứng kiến cây lớn từng
ngày.
- Có 4 khổ thơ
- Khoảng cách giữa 2 khổ thơcách ra 1
dòng.
- Các chữ đầu dòngphải viết hoa và lùi
vào 3 00 viết.
- HS phát âm tiếng khó.
- Lớp đồng thanh tiếng khó.
- Viết bảng con tiếng khó.
- HS nghe hướng dẫn cách trình bày.
- HS đồng thanh bài thơ 2 lần.
- HS nhớ lại và viết bài
- 1 HS lên bảng viết - lớp vở.
10’
2’
- GV sửa bài ở trên bảng,
- HD cách bắt lỗi.
- Thu vở chấm 5 đến 7 em chấm ở lớp.
Tuyên dương.

3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.
Bài tập 2a : Gọi HS đọc đề bài .
- Bài này yêu cầu gì ?
- Gọi 2 HS lên bảng điền.
- Gọi HS chữa bài bạn.
- GV chốt lời giải đúng: rong ruổi, rong
chơi, thong dong, trống giung cờ mở, gánh
hàng rong
- Tương tự: 2b ( nhà).
Cười rũ rượi - nói chuyện rủ rỉ -rủ nhau đi
chơi - lá rủ xuống mặt hồ.
Bài tập 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Bài này yêu cầu gì ?
- Gọi 2 HS lên bảng.
- Đặt câu với từ: Rong ruổi, rong chơi, thong
dong, giong cờ.
- Tương tự đặt câu phần b.
- Gọi HS nhận xét bài giảng.
- GV nhận xét. Thu vở về nhà chấm.
4. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Bài sau: Ngôi nhà chung.
- HS sửa bài ở vở bằng chì.
- Đổi vở chấm.
- Đếm số lỗi ghi lề đỏ.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Điền vào ô trống: rong, dong, hay giong.
- 2 HS lên bảng điền lớp làm vào VBT.
- HS chữa bài bạn ở bảng.
- HS về nhà làm.

- 1 HS đọc yêu cầu đề bài
- Chọn 2 từ mới ở bài tập 2, đặt câu với 2
từ đó.
- 2 HS lên bảng đặt câu, lớp bảng con.
- Xe trinh Hà suốt ngày song ruổi trên
đường phố.
- Bạn Hiền suốt ngày chạy rong chơi
ngoài đường.
- Mỗi sáng, đoàn thuyền thong dong ra
khơi.
- Vào ngày lễ hội, cả trường trống giong
cờ mở đón khách.
- Cuộc sống gia đình bác Tâm nhờ vào
gánh hàng rong.
-HS tự làm
TiÕt 3: TËp lµm v¨n: Th¶o luËn vÒ b¶o vÖ m«i trêng
I. Mục tiêu:
- Bước đầu biết trao đổi ý kiến về chủ đề em cần làm gì để bảo vệ môi trường ?
- Viết được đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu ) thuật lại ý kiến của các bạn trong nhóm về những việc
cần làm để bảo vệ môi trường .
II. Đồ dùng dạy - học
- Bảng phụ ghi sẵn trình tự 5 bước tổ chức cuộc họp đã họp ở học kỳ 1 và Tiếng Việt 3.
- HS sưu tầm các tranh, ảnh đẹp về cảnh quan thiên nhiên môi trường và tranh ảnh phản ánh sự ô
nhiễm, huỷ hoại môi trường.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Tg Hoạt động dạy Hoạt động học
3’
2’
A. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu đọc bài

viết thư cho bạn nước ngoài để làm quen và
tỏ lòng thân ái.
- Nhận xét cho điểm HS.
B. Dạy - học bài mới
1. Giới thiệu bài: GV Trong giờ học tập
làm văn này, các em sẽ cùng các bạn trong
nhóm tổ chức một cuộc họp nhóm bàn bạc
về chủ đề Em cần làm gì để bảo vệ môi
- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV.
- Lớp nhận xét
- Nghe GV giảng bài.
33
2
trng.
2- Hng dn lm bi
Bi 1: GV gi HS c yờu cu ca bi.
- GV chia HS thnh cỏc nhúm nh (khong 4
HS to thnh 1 nhúm); yờu cu cỏc nhúm c
nhúm trng. Tt c cỏc thnh viờn trong
nhúm u chun b giy bỳt ghi chộp.
- Ni dung cuc hp ca chỳng ta l gỡ ?
- GV: Bo v mụi trng l mt vn ln,
cn cú s tham gia ca ton nhõn loi. Tuy
nhiờn, trong phm vi tit hc ny, cỏc em cú
th da vo cỏc cõu hi di õy bn bc
v vn ny.
+ Mụi trng xung quanh cỏc em nh
trng hc, lp , ph xỏ, lng xúm, ao h,
cú gỡ tt, cú gỡ cha tt ?
+ Theo em, nguyờn nhõn no lm cho mụi

trng b ụ nhim ?
+ Nhng vic cn lm bo v, ci to mụi
trng ?
( GV vit cỏc cõu hi gi ý ny lờn bng)
- GV Hóy nờu trỡnh t tin hnh ca cuc
hp nhúm, hp t.
- GV m bng ph ó vit sn trỡnh t cuc
hp sau ú yờu cu HS c.
- GV y/c cỏc nhúm tin hnh hp, sau ú cho
3 nhúm thi t chc cuc hp trc lp
- Nhn xột v tuyờn dng nhúm t chc
cuc hp tt.
Bi 2:GV gi HS c yờu cu ca bi.
- GV yờu cu HS t lm bi. Nhc HS ghi ý
kin cỏc bn mt cỏch ngn gn, y , cn
lc b nhng ý rm r, trựng lp.
- GV nhn xột v cho im HS.
3. Cng c - dn dũ:
- Nhn xột tit hc, tuyờn dng nhng HS
tớch cc tham gia xõy dng bi, phờ bỡnh
nhc nh nhng HS cha chỳ ý hc bi.
- Bi sau: Núi, vit v bo v mụi trng
- 1 HS c trc lp.
- Tin hnh chia nhúm v chun b cho
cuc hp.
- Ni dung cuc hp l bn v vn bo
v mụi trng.
- HS c lp nghe GV nh hng ni dung
cuc hp v ghi li nhng cõu hi ny.
Khi bn bc HS cú th tr li cỏc cõu hi

nh hng nh sau:
+ Nờu cỏc a im cú mụi trng sch
p. Cú a im, cú mụi trng cha sch
p. Cú th gii thiu vi cỏc bn trong
nhúm v cỏc tranh nh su tm c.
+ Do rỏc thi vt ba bói; do cú quỏ nhiu
xe, bi; do nc thi thng xuyờn b ra
ng, ao h,
+ Khụng vt rỏc ba bói; khụng nc
thi ra ng, ao h; thng xuyờn dn v
sinh nh ca, ngừ xúm,, trng lp, khụng
b cnh, ngt lỏ cõy v hoa ni cụng
cng,
- Mt s HS nờu trc lp.
- 2 HS ln lt c trc lp.
- Cỏc nhúm tin hnh hp
- 3 nhúm thi t chc cuc hp trc lp
- Lp nhn xột
- HS c yờu cu ca bi.
- HS lm bi
- Mt s HS c bi vit trc lp
- C lp cựng theo dừi v nhn xột.
Tiết 4: Luyện Toán: Ôn tập
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết cách thực hiện phép chia: trờng hợp ở thơng có chữ số 0; trờng hợp chia có d.
- Rèn luyện kĩ năng giải toán có hai phép tính.
II. Các hoạt động dạy học:
Tg Hot ng dy Hot ng hc
2
35

1. Gii thiu bi: Bi hc hụm nay s giỳp cỏc em
luyn tp v phộp chia s cú nm ch s cho s cú
mt ch s v cỏc bi toỏn cú liờn quan.
2. Hng dn luyn tp
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
10600 : 5 24903 : 6 30175 : 7
- GV nhận xét
- HS đọc đề bài
- HS làm bài vào vở ô li.
- Chữa bài trên bảng, nêu cách tính.
3
Bài 2. Ngời ta đã chuẩn bị 10848kg đờng kính và
bột để làm bánh, 1/4 số đó là đờng kính. Hỏi mỗi
loại có bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải:
Số ki-lô-gam đờng kính là:10848 : 4 = 2712 (kg)
Số ki-lô-gam bột có là:10848 2712 = 8136 (kg)
Đáp số: 2712kg đờng kính và 8136 kg bột.
- GV chốt
Bài 3. Ngời ta đã chuẩn bị 32850 quyển vở phân
đều cho 4 trờng. Hỏi mỗi trờng đợc nhận nhiều
nhất bao nhiêu quyển vở và còn thừa mấy quyển?
Bài giải:
Ta có: 32850 : 4 = 8212 (d 2)
Vậy mỗi trờng nhận nhiều nhất 8212 quyển vở và
còn thừa 2 quyển vở.
Đáp số: 8212 quyển, thừa 2 quyển
- GV chốt
Bài 4. Số?
Số bị chia Số chia Thơng Số d

12729 6
2121 3
21798 7
3114 0
49687 8
6210 7
30672 9
3408 0
- GV chốt
3. Củng cố, dặn dò
- HS đọc đề bài, tự tóm tắt và làm bài
vào vở ô li.
- Chữa bài trên bảng, nêu cách tìm ra
kết quả bài toán.
- HS đọc đề bài, tự tóm tắt và làm bài
vào vở ô li.
- Chữa bài trên bảng, nêu cách tìm ra
kết quả bài toán.
- HS đọc đề bài
- HS thực hiện phép chia để tìm thơng
của phép chia có d và số d.
- Chữa bài trên bảng

×