Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

GA Lop 3 - Tuan 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (506.58 KB, 55 trang )

Việc làm
cần
thiết để
bảo vệ,
chăm
soc cây
trồng
Việc
không
nên làm
đối với
cây
trồng
Việc làm
cần
thiết để
bảo vệ
vật nuôi
Việc
không
nên làm
đối với
vật nuôi
Lª ThÞ Minh – Trêng TH Th¹ch B»ng
Thứ Hai, ngày 13 tháng 04 năm 2009.
Tiết 1+ 2: TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN.
Bài: Bác sĩ Y – éc - xanh.
I. Mục tiêu:
A.Tập đọc .
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các từ ngữ dễ viết sai do ảnh hưởng của phương ngữ:


- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Đọc trôi chảy được toàn bài, biết đầu biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với nội
dung của từng đoạn truyện .
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
- Hiểu các từ ngữ trong bài:
- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi lối sống đẹp đẽ của Y – éc - xanh. Sự gắn bố
của bác sĩ với mảnh đất Nha Trang.
B. Kể chuyện.
1. Rèn kĩ năng nói:
- Dựa vào tranh minh hoạ, nhớ lại và kể đúng nội dung câu chuyện theo lời của
nhân vật ( bà khách).
2. Rèn kĩ năng nghe:
- Nghe bạn kể, biết nhận xét đánh giá.
II. Đồ dùng dạy- học.
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc.
- Anh bác sĩ Y – éc – xanh.
- Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ.
3’
2. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài.
2.2. Luyện đọc.
20’
2.3 Tìm hiểu bài.
14’
- Kiểm tra bài: Một mái nhà
chung

- Nhận xét.
- Dẫn dắt ghi tên bài.
- Đọc mẫu.
- Theo dõi và ghi những từ
HS đọc sai lên bảng.
- Giải nghĩa thêm.
- Nhận xét tuyên dương.
?Vì sao bà khách ao ước
được gặp bác sĩ Y- éc xanh?
?Y- éc xanh có gì khác so với
trí tưởng tượng của bà?
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi
SGK.
- Nhận xét.
- Nhắc lại tên bài học.
- Nghe và đọc thầm.
- Nối tiếp đọc từng câu.
- Sửa lỗi phát âm.
- Đọc đoạn.
- 2 HS đọc từ ngữ ở chú giải.
- Đọc đoạn trong nhóm.
- 2 Nhóm thi đọc.
- Lớp đọc thầm bài.
- 1 HS đọc đoạn 1.
- ... Vì bà ngưỡng mộ, vì tò mò
muốn biết vì sao bác sĩ Y – éc –
xanh chon cuộc sống nơi góc biển
chân trời.
- ... Bà khách tưởng tượng Y – éc
– xanh phải là người quan trọng

N¨m häc:2008 – 2009
1
Lª ThÞ Minh – Trêng TH Th¹ch B»ng
2.4 Luyện đọc lại.
15 – 17’
------------------------
KỂ CHUYỆN
20’
3. Củng cố – Dặn
dò. 2’
?Vì sao bà khách nghĩ là Y-
éc xanh quên nước Pháp?
?Những câu nào nói lên lòng
yêu nước của bác sĩ Y éc –
xanh?
?Theo em , vì sao Y – éc -
xanh ở lại Nha Trang?
KL: Câu nhuyện muốn ca
ngợi lối sống đẹp đẽ của Y –
éc – xanh. Sự gắn bó của bác
sĩ với mảnh đất ở nha trang.
- Nhận xét đánh giá.
-----------------------------------
Nêu nhiệm vụ hướng dẫn HS
kể.
- Nhận xét đánh giá.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS.
nhưng trong thực tế ông mặc bộ
quần áo ca ki đã sờn cũ. ...

- 1 HS đọc đoạn 3.
- Bà khách nghĩ Y – éc – xanh
quên nước pháp vì ông không có
ý định trở về Pháp.
- 1 HS đọc câu hỏi 4.
- ... Tôi là người pháp. Người ta
không thể nào sống mà không có
tổ quốc.
- Lớp đọc thầm bài, thảo luận cặp
đôi và trả lời câu hỏi 5.
- Muốn giúp nhân dân Việt Nam
chống lại những căn bệnh nhiệt
đới.
- Thể hiện lẽ sống của ông yêu
thương và giúp đỡ mọi người.
- 4 HS nối tiếp đọc bài.
- Đọc phân vai.
- Thi đọc trong nhóm.
2 nhóm thi đọc.
- Lớp nhận xét.
----------------------------------------
- 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- 5 HS nối tiếp đọc mẫu.
- Kể theo nhóm 5 người.
- Một nhóm kể.
- Nhận xét – bình chọn bạn kể
hay nhất.
- Về nhà tập kể lại câu chuyện
vừa học.
--------------------------------------------------------------

Tiết 2: TOÁN
Bài: Nhân số có 5 chữ số với số có một chữ số.
I:Mục tiêu: Giúp HS :
- Mục tiêu giúp HS biết cách nhân số có 5 chữ số với số có một chữ số ( nhớ không
gần nhau).
II:Chuẩn bị: Bảng phụ.
III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TL Giáo viên Học sinh
N¨m häc:2008 – 2009
2
?kg
Lª ThÞ Minh – Trêng TH Th¹ch B»ng
1. Kiểm tra bài cũ.
3’
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
a- HD thực hiện
phép nhân
14 273 x 3
10’
b- Thực hành:
Bài 1: Tính. 8’
Bài 2: Điền số.
8’
Bài 3. Bài giải.

3. Củng cố- dặn dò.
3'
- Kiểm tra những bài đã giao

về nhà ở tiết trước.
- Nhận xét cho điểm.
- Giới thiệu – ghi tên bài.
- Viết bảng: 14 273 x3 = ?
- Nhận xét.
- Ghi cách thực hiện lên bảng.
- Ghi bảng:
- Chấm chữa.
- Muốn tìm tích ta làm thế nào?
- Chấm – chữa.
- Đề bài cho biết gì?
- Đề bài yêu cầu gì?
- Nhận xét- chữa bài.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng làm bài 1, 3 trang
161.
- Nhận xét.
- Nhắc lại tên bài học.
- Làm bảng con, nêu cách làm.
- Nhắc lại cách tính.
Nhận từ phải sang trái: 3 x 3 = 9 viết
9.
7 x 3 = 21 viết 1 nhớ 2 sang hàng
trăm, 2 x 3 = 6 nhớ 2 bằng 8 viết 8,
3x 4 = 12 viết 2 nhớ 1 sang hàng
chục nghìn.
3 x1 = 3 nhớ 1 bằng 4, viết 4.
- 1 HS đọc đề bài.
- Lớp làm bảng con.
12 526 40 729 17 092

x 3 x 2 x 4

- Chữa bài trên bảng.
- Muốn tìm tích ta lấy thừa số thứ
nhất nhân với thừa số thứa hai.
- HS tự làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm.
- Nhận xét bài trên bảng.
- 2 HS đọc đề bài.
27 150kg
Lần1:
Lần2:
? kg
- 1 HS lên bảng giải, lớp làm bài vào
vở.
- Nhận xét.
---------------------------------------------------------
Tiết 4: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Bài: Trái đất là hành tinh trong hệ Mặt Trời.
I. Mục tiêu: Sau bài học HS biết:
- Có biểu tượng ban đầu về hệ mặt trời.
- Nhận biết được vị trí của trái đất trong hệ mặt trời.
- Có ý thức giữ cho không khí luôn xanh, sạch và đẹp.
II. Đồ dùng dạy – học.
- Chuẩn bị hình trong SGK.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ.
4’
- Trái đất tham gia đồng thời

mấy chuyển động? Đó là những
- 2 HS trả lời: Trái đất đồng thời
tham gia hai chuyển động.
N¨m häc:2008 – 2009
3
Lª ThÞ Minh – Trêng TH Th¹ch B»ng
2. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài.
2.2. Giảng bài.
HĐ 1: Quan sát
tranh theo cặp.
MT: Có biểu tượng
quan trọng về hệ
mặt trời.
- Nhận biết được vị
trí trong hệ mặt trời.
HĐ 2: Thảo luận
nhóm.
MT: Biết trong hệ
mặt trời trái đất là
hành tinh có sự
sống, có ý thức giữ
cho trái đất luôn
xanh và sạch đẹp.
HĐ 3: Thi kể về
hành tinh trong hệ
mặt trời.
MT: Mở rộng hiểu
biết về một số hành
tinh trong hệ mặt

trời.
3. Củng cố – dặn
dò. 2’
chuyển động nào?
- Nhận xét – đánh giá.
- Giới thiệu – ghi tên bài.
- Giảng: Hành tinh là tinh thể
chuyển động quanh mặt trời.
- Trong hệ mặt trời có mấy hành
tinh?
- Từ mặt trời ra xa dần trái đất
là hành tinh thứ mấy?
- Tại sao trái đất được gọi là
một hành tinh của hệ mặt trời?
- Tổ chức.
- Trong hệ mặt trời hành tinh
nào có sự sống?
- Chúng ta phải làm gì để giữ
cho trái đất luôn xanh và sạch
đẹp.
- Nhận xét.
- KL: Trong hệ mặt trời, trái đất
là hành tinh có sự sống. Để giữ
cho trái đất luôn xanh sạch và
đẹp, chúng ta trồng, chăm sóc,
bảo vệ cây xanh ...
- Chia nhóm phân công các
nhóm sưu tầm tư liệu về một
hành tinh nào đó trong 9 hành
tinh của hệ mặt trời.

- Nhận xét – tuyên dương.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS.
Chuyển động quay quanh mình
nó và chuyển động quay quanh
mặt trời.
- Nhận xét.
- Nhắc lại tên bài học.
- Quan sát hình 1 SGK trang 116.
Thảo luận cặp, hỏi nhau.
- Trong hệ mặt trời có 9 hành
tinh.
- Từ mặt trời ra xa dần trái đất là
hành tinh số: 3
- Vì trái đất chuyển động quay
quanh mặt trời và quay quanh
mình nó.
- Thảo luận trong nhóm 5 tả lời
các câu hỏi sau:
- Đại diện nhóm trả lời.
- Trong hệ mặt trời trải đất là
hành tinh có sự sống.
- Chúng ta phải trồng chăm sóc
bảo vệ cây xanh, vứt rác, đổ rác
đúng nơi quy định; giữ vệ sinh
môi trường sung quanh ...
- Nhận xét – bổ sung.
- Nghe kết luận.
- Nghiên cứu tư liệu để hiểu về
hành tinh, tự kể về hành tinh

trong nhóm.
- Đại diện nhóm kể trước lớp.
- Nhận xét phần trình bày các
nhóm.
- Về nhà thực hành sưu tầm thêm
các tư liệu về hệ mặt trời.
---------------------------------------------------------
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: LUYỆN TIẾNG VIỆT
Luyện đọc : Bác sĩ Y - éc – xanh
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
N¨m häc:2008 – 2009
4
Lê Thị Minh Trờng TH Thạch Bằng
c ỳng cỏc t ng d phỏt õm sai: Nghiờn cu, l i, im lng
- Ngt ngh ỳng sau cỏc du cõu, gia cỏc cm t.
- c trụi chy ton bi, bit thay i ging c cho phự hp vi ni dung tng
on chuyn.
2. Rốn k nng c hiu:
- Hiu ngha cỏc t : ngng m, dch hch, ni gúc bin chõn tri, nhit i, toa
hng ba, bớ n, cụng dõn
- Hiu ni dung truyn: cao l sng cao p ca Y- ộc- xanh v núi lờn s gn
bú ca Y- ộc- xanh vi Vit Nam.
II. Cỏc hot ng dy hc
H1: Gii thiu bi.
H2: Hng dn luyn c.
- GV c bi, gii thiu tranh
- Hng dn luyn c kt hp gii ngha t
+ HS c ni tip cõu.

+ c ni tip on.
+ 1 HS c chỳ gii.
- c tng on trong nhúm. - c c bi
H3: Luyn c li
- Luyn c nhúm theo hỡnh thc phõn vai.
- Ba nhúm thi c truyn theo vai.
- 3 4 HS c din cm toỏn bi.
III. Cng c dn dũ.
Nhn xột tit hc.
--------------------------------------------------------------
Tit 2: LUYN TON
Luyn nhõn s cú 5 ch s cho s cú mt ch s
I. Mc tiờu :
- Giỳp HS bit cỏch nhõn s cú 5 ch s vi s cú mt ch s (cú hai ln nh khụng
lin nhau)
II. Cỏc hot ng dy hc.
H1. Gii thiu bi.
H2: Hng dn thc hin phộp nhõn 14 273 x 3.
- GV ghi bng: 14 273 x 3
? HS t tớnh ri tớnh vo v nhỏp. 14 273
- HS nờu ming cho GV ghi x 3
- Nhiu HS nhc li cỏch nhõn. 42 819
? Vit kt qu theo hng ngang. 14 273 x 3 = 42 819
GV nhc HS: Nhõn ri mi cng phn nh (nu cú) hng lin trc.
- GV ghi bng: 15 673 x 4
23 415 x 2
2HS lờn bng tớnh - c lp lm v nhỏp.
H3. Thc hnh lm bi tp vo v bi tp.
Bi 1: HS nờu yờu cu ca bi.
- Yờu cu HS t lm bi.

- Gi HS lờn bng cha bi.
- Nhn xột ghi im.
- Khi cha yờu cu HS nờu cỏch tớnh.
Năm học:2008 2009
5
Lª ThÞ Minh – Trêng TH Th¹ch B»ng
Bài 2: Cho HS tự làm rồi chữa bài.
Bài 3: HS nêu yêu cầu của bài.
HS tự tóm tắt bài toán rồi giải. ( Có thể giải bằng hai cách )
Bài giải ( Cách 1)
Số thóc chuyển lần sau là:
27150 x 2 = 54 300 (kg)
Cả 2 lần chuyển vào kho được:
27 150 + 54 300 = 81 450 (kg)
Đáp số: 81 450 (kg)
Bài giải ( Cách 2)
Tổng số phần thóc bằng nhau là:
1 + 2 = 3 ( phần )
Cả 2 lần chuyển vào kho được:
27 150 x 3 = 81 450 (kg)
Đáp số: 81 450 (kg)
- GV chấm chữa bài.
III. Củng cố dặn dò.
Nhận xét tiết học.
-----------------------------------------------------------------------
Tiết 3: TỰ HỌC
Luyện kể chuyện: Bác sĩ Y – éc - xanh
I. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói:
- Dựa vào tranh minh hoạ, nhớ lại và kể đúng nội dung câu chuyện theo lời của nhân

vật ( bà khách).
2. Rèn kĩ năng nghe:
- Nghe bạn kể, biết nhận xét đánh giá.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi lối sống đẹp đẽ của Y – éc - xanh. Sự gắn bố
của bác sĩ với mảnh đất Nha Trang.
II. Đồ dùng dạy- học.
- Tranh minh hoạ phần kể chuyện..
- Bảng phụ ghi nội dung cần HD kể chuyện.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
HĐ 1: Giới thiệu bài.
HĐ 2: Hướng dẫn HS kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
2. Hướng dẫn HS kể chuyện theo tranh.
- HS quan sát tranh minh hoạ, suy nghĩ nhanh về nội dung từng tranh
Tranh 1: Bà khách ao ước được gặp bác sĩ Y- ec - xanh.
Tranh 2: Bà khách thấy bác sĩ Y- ec - xanh thật giản dị.
Tranh 3: Cuộc trò chuyện giữa 2 người.
Tranh 4: Sự đồng cảm của bà khách với tình nhân loại cao cả của bác sĩ Y- ec-xanh.
Lưu ý các em kể theo vai bà khách ( đổi các từ khách, bà, bà khách thành tôi, đổi từ
họ ở cuối bài thành chúng tôi, hoặc ông và tôi)
- Gọi 1 HS khá kể mẫu đoạn 1
- HS kể theo cặp.
- Kể từng đoạn trước lớp ( đối với HS trung bình yếu )
- Thi kể lại cả câu chuyện ( đối với HS khá giỏi ).
- GV và cả lớp nhận xét, bình chọn bạn kể nhập vai hay nhất.
III. Củng cố dặn dò. - Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 4: TỰ HỌC
N¨m häc:2008 – 2009
6

Lª ThÞ Minh – Trêng TH Th¹ch B»ng
Luyện đọc bài: Con cò.
I. Mục tiêu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các từ tiếng khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ:
- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Đọc trôi chảytoàn bài, bước đầu đọc bài với gọng nhẹ nhàng, chậm rai.
2.Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài:
- Hiểu nội dung bài: Cảm nhận được vẻ đẹp thanh bình của đồn quê Việt Nam.
Hiểu được con người phải có ý thức bảo vệ các cảnh đẹp đó.
II. Đồ dùng dạy- học.
- Tranh minh hoạ bài trong SGK.
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ.
3’
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Luyện đọc.
16’
2.3 Tìm hiểu bài.
8’
- Kiểm tra bài: Bài hát trồng
cây.
- Nhận xét – cho điểm.
- Dẫn dắt – ghi tên bài.
- Đọc mẫu.
- Ghi những từ HS viết sai lên

bảng.
- Đọc đọan theo nhóm.
- HD ngắt nghỉ hơi khi đọc.
- Yêu cầu đọc bài theo nhóm.
- Nhận xét tuyên dương.
- Câu hỏi 1 SGK?
- Giảng thêm: Từ loài chim
khách loài chim có lông đen,
tiếng kêu khách khách.
- Câu hỏi 2 SGK?
- 2 HS đọc bàivà trả lời câu hỏi
trong SGK.
-Nhận xét.
- Nhắc lại tên bài.
- Nối tiếp đọc từng câu.
- Đọc lại những từ đã phát âm sai.
- Từng cá nhân đọc đoạn.
- Nhận xét về ngắt nghỉ hơi của
bạn.
- Đọc lại câu ngắt nghỉ hơi theo
HD của GV.
“ ... Con cò bay ..., dễ dãi, tự
nhiên / như mọi hoạt động của
tạo hoá.”
- 4 HS đọc lại 4 đoạn.
- Đọc bài theo nhóm.
- 2 Nhóm thi đọc.
- nhận xét.
- Lớp đọc thầm bài.
+ Con cò bay trong khung cảnh

thiên nhiên thật đẹp và thanh
bình; đồng phẳng lặng, nước
trong veo, chim khách nhảy nhót
đầu bờ, ...
+ Con cò trắng muốt nó bay chầm
chậm bên chân trời; tưởng như vũ
trụ là của riêng nó; nó nhẹ
nhàng ...
+ 3 – 4 HS trả lời.
N¨m häc:2008 – 2009
7
×
×
×
×
×
×
×
×
×
××
×
×
Lª ThÞ Minh – Trêng TH Th¹ch B»ng
2.4 Luyện đọc lại.
8'
3. Củng cố – dặn
dò . 2’
- Em có thích cảnh đẹp được
miêu tả trong bài không? Vì

sao?
- Câu hỏi 3 SGK?
- Em hãy nêu giọng đọc của
bài này?
HD nhấn giọng.
- Gọi HS đọc nối tiếp.
- Yêu cầu luyện đọc.
- Nhận xét tuyên dương.
- Yêu cầu:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.
+ Cần bảo vệ thiên nhiên và môi
trường, không được bắn các loài
chim.
- Theo dõi GV đọc mẫu và trả lời:
đọc với giọng nhẹ nhàng, chậm
rãi.
- Dùng bút chì ghạch chân những
từ cần nhấn giọng.
- 3 HS đọc thành tiếng, lớp theo
dõi SGK.
- Tự luyện đọc theo HD của GV.
- 4 HS thi đọc. Lớp bình chọn
bạn đọc hay nhất.
- 1 HS lên bảng chỉ vào tranh và
tả.
- Về đọc lại bài.
***************************************************************
Thứ Ba, ngày 14 tháng 04 năm 2009
Tiết 1: THỂ DỤC

Bài 61: Ôn động tác tung và bắt bóng cá nhân -Trò chơi “Ai kéo khoẻ”
I.Mục tiêu:
- Ôn động tác tung và bắt bóng cá nhân. Yêu cầu biết cách thực hiện động tác ở
mức tương đối đúng
- Chơi trò chơi “Ai kéo khoẻ”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi ở mức
tương đối chủ động
II. Địa điểm và phương tiện.
- Vệ sinh an toàn sân trường.
- Chuẩn bị 2-3 em 1 quả bóng, sân cho trò chơi “Ai kéo khoẻ”
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
A. Phần mở đầu:
- Nhận lớp phổ biến nội dung giờ học.
- Chạy chậm trên địa hình tự nhiên 100-200m
- Đi đều theo nhịp, vừa đi vừa hát
- Tập bài thể dục phát triển chung
B. Phần cơ bản.
a) Ôn động tác tung và bắt bóng cá nhân
- GV tập hợp, cho các em ôn cách cầm bóng,
tư thế đứng chuẩn bị tung bóng, bắt bóng. Các
em đứng tại chỗ tập tung và bắt bóng 1 số lần,
sau đó mới tập di chuyển để đón bắt bóng.
b)Trò chơi “Ai kéo khoẻ”
6-10’
18-22’
9-11’
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
N¨m häc:2008 – 2009

8
Lª ThÞ Minh – Trêng TH Th¹ch B»ng
- GV nhắc lại tên trò chơi và cách chơi sau đó
cho HS chơi (xem ở phần trò chơi vận động).
Trước khi cho các em chơi, GV cần cho HS
khởi động kỹ lại các khớp cổ tay, vai, cổ chân,
hông và toàn thân. HD các em cách nắm tay
nhau sao cho vừa chắc lại vừa an toàn. GV chú
ý nhắc nhở HS không đùa nghịch phải đảm
bảo an toàn trong luyện tập
*Các tổ cử 3-5 em tham gia chơi trò chơi . Để
tìm người vô địch
3. Phần kết thúc
- Chạy chậm thả lỏng xung quanh sân.
- Đi thả lỏng hít thở sâu.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét, giao bài tập về nhà:Ôn động
tác tung và bắt bóng cá nhân .
9-11’
4-5’
× × × × × × × ×
×
×
×
× × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
--------------------------------------------------------------
Tiết 2: TẬP ĐỌC

Bài: Bài hát trồng cây
I. Mục tiết:
1. Đọc thành tiếng :
- Đọc đúng các từ, tiếng khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ địa phương:
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ đài, ngắt nghỉ hơi đúng nhịp
thơ.
- Đọc trôi chảy toàn bài, bước đầu biết đọc bài với nhịp ngắnvới gọng vui vẻ , hồn
nhiên.
2. Đọc hiểu :
- Hiểu nghĩa các từ trong bài:
- Nội dung của bài :Cây xanh mang lại cho người cái đẹp, lợi ích, niềm hạnh phúc.Bài
thơ kêu gọi mọi người hãy hăng hái trồng cây.
3. Học thuộc lòng bài thơ .
II. Chuẩn bị.
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài thơ để hướng dẫn học thuộc lòng.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sính
1.Kiểm tra bài cũ
3’
2. Bài mới.
2.1. GTB 1’
2.2. Luyện đọc.
- Kiểm tra bài Bác sĩ Y- éc-
xanh.
- Nhận xét, đánh giá.
- Dẫn dắt, ghi tên bài.
- Đọc mẫu.
- Theo dõi, ghi những tiếng HS
phát âm sai lên bảng.
-3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu

của GV.
- Nhận xét.
- Nghe, nhắc tên bài học.
- Theo dõi, đọc nhẩm.
- Tiếp nối nhau đọc bài, mỗi em
đọc 2 dòng thơ (đọc 2 vòng)
-1Bạn đọc mẫu các từ khó phát
âm,HS mắc lỗi đọc lại theo mẫu.
N¨m häc:2008 – 2009
9
10 715 l
Lª ThÞ Minh – Trêng TH Th¹ch B»ng
- Hướng dẫn đọc
giải nghĩa từ.
10’
- Tìm hiểu bài.
10’
Học thuộc lòng bài
thơ. 10’
3.Củng cố,dặn dò.
3’
- Theo dõi, kết hợp giải nghĩa
từ.
- Nhắc HS ngắt, nhỉ hơi đúng ở
cuối các dòng thơ, khổ thơ.
- Gọi HS đọc lại toàn bài.
- Cây xanh mang lại những gì
cho con người?
- Hạnh phúc của người trồng
cây là gì?

- Những từ ngữ nào được lặp đi
lặp lại trong bài thơ?
- Việc lặp đi lặp lại của các từ
ngữ này có tác dụng như thế
nào?
KL:Việc lặp đi lặp của các từ
ngữ này giống như điệp khúc
của một bài hát làm cho người
đọc dễ nhớ, dễ thuộc bài thơ....
- Ghi chữ đầu dòng thơ.
- Bài thơ có ý nghĩa như thế
nào?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS.
- 5 HS nối tiếp nhau đọc , mỗi HS
đọc 1 khổ thơ.
- Đặt câu có từ hạnh phúc.
- Đọc bài theo nhóm 5 người.
- Thi đọc giữa các nhóm. Cả lớp
theo dõi nhận xét nhóm đọc hay.
- 1HS đọc bài trước lớp, cả lớp đọc
thầm.
+ Cây xanh mang lại tiếng hót say
mê của các loài chim...
+ Hạnh phúc của người trồng cây
là được mong chờ cây lớn lên từng
ngày.
+...Ai trồng cây, người đó có… em
trồng cây.
+ 2,3 HS trả lời.

- Nghe giảng.
- Đọc đồng thanh theo yêu cầu
- Đọc từng khổ thơ.
- Thi đọc.
- Đọc cả bài.
-...như bài hát kêu gọi mọi người
hãy hăng hái trồng cây.
- Về nhà học thuộc lòng bài thơ và
chuẩn bị bài sau.
------------------------------------------------------
Tiết 3: TOÁN
Bài: Luyện tập .
I. Mục tiêu. Giúp HS:
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính nhân.
- Rèn luyện kĩ năng tính nhẩm.
II.Chuẩn bị
-Bảng con
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ.
4’
2. Bài mới.
2.1. GTB 1'
- Nhận xét – cho điểm.
- Giới thiệu ghi tên bài.
- 1 HS lên bảng làm bài 3 trang
161.- Nhận xét.
- Nhắc lại tên bài học.
N¨m häc:2008 – 2009
10

Lª ThÞ Minh – Trêng TH Th¹ch B»ng
2.1. Luyện tập.
Bài 1: Đặt tính rồi
tính. 8’
Bài 2: Bài giải.
8’
Bài 3: Tính giá trị
biểu thức. 10’
Bài 4: Tính nhẩm.
6’
3. Củng cố – dặn
dò . 2’
- Yêu cầu:
- Nhận xét – chữa bài.
- Bài cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Nhận xét – cho điểm.
- Biểu thức thứ nhất có dấu gì?
- Hãy nêu quy tắc tính giá trị
biểu thức?
- Nhận xét chữa bài- cho điểm.
- Nhận xét – cho điểm.
- Toán hôm nay chúng ta ôn
những kiến thức nào?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò:
- 1 HS đọc đề bài.
- 2 HS nêu cách đặt tính và tính.
- 2 HS lêng bảng, lớp làm bảng con.
21 718 12 198 18 061

x 4 x 4 x 5
- Chữa bài trên bảng.
- 2 HS đọc đề bài.
?l

63 150 l
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài
vào vở.
- Nhận xét – bài làm trên bảng.
- Biểu thức thứ nhất có phép tính
cộng, nhân.
- Nối tiếp nêu quy tắc tính giá trị
biểu thức.
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài
vào vở.
- Nhận xét bài làm trên bảng.
- Nối tiếp tính nhẩm theo mẫu.
- Thảo luận cặp đôi đọc cho nhau
nghe.
- Nhận xét .
-1- 2 HS nêu
- Về nhà luyện tập thêm.
------------------------------------------------------------
Tiết 4: CHÍNH TẢ (Nghe – viết)
Bài. Bác sĩ Y – éc – xanh.
I. Mục tiêu.
- Nghe – viết: chính xác đoạn thuật lại lời bác sĩ Y – éc – xanh trong chuyện bác sĩ
Y – éc – xanh.
- Làm đúng bài tập phân biệt âm đầu và dấu thanh dễ lẫn (r/d/gi), dấu hỏi, dấu ngã.
- Viết đúng chính tả lời giải câu đố.

II. Đồ dùng dạy – học.
- Bảng phụ viết bài tập 2a.
III.Các hoạt động dạy – học.
ND - TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ . - 2 HS lên bảng viết tiếng bắt đầu
N¨m häc:2008 – 2009
11
Lª ThÞ Minh – Trêng TH Th¹ch B»ng
3’
2. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài.
1’
2.1. HD viết chính
tả. 8’
Viết bài. 12’
Chấm bài. 4’
2.2. Luyệp tập.
Bài 2b: Điền vào
chỗ trống r/d/gi
giải câu đố.
Bài 3: Viết bài giải
câu đố em vừa tìm
được ở bài tập 2.
3’
3. Củng cố dặn dò.
2’
- Nhận xét – cho điểm
- Giới thiệu – ghi tên bài.
- Đọc đoạn viết.
- Vì sao bác sĩ Y – éc – xanh

là người Pháp nhưng ở lại Nha
Trang?
- Đọc: Trái đất, Nha Trang,
rộng mở.
- Nhận xét – sửa.
- Đọc từng câu cho HS viết.
- Đọc lại.
- Chấm chữa.
- Nhận xét – chữa bài.
- Chữa và kết luận: Gió, giọt
nước, mưa.
- Nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS.
bằng âm đầu tr/ch.
- Nhận xét
- Nhắc lại tên bài.
- Nghe và 2 HS đọc lại.
- Vì ông coi trái đất này là ngôi nhà
chung. Những đứa con trong nhà
phải biết thương yêu giúp đỡ lẫn
nhau. Ông quyết định ở lại nha trang
để nghiên cứu các bệnh nhiệt đới.
- Viết bảng con.
- Đọc lại.
- Nhận xét.
- Ngồi ngay ngắn viết vào vở.
- Đổi chéo vở soát lỗi.
- 1 HS đọc yêu cầu. Lớp đọc thầm.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào
vở.

Dáng hình - rừng xanh – rung mành
(Giải câu đố: Gió).
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm bảng
con.
- Chữa bài trên bảng lớp.
- Nghi nhớ câu đố.
------------------------------------------------------------------
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: LUYỆN TOÁN
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp HS rền luyện kĩ năng thực hiện phép nhân.
- Rèn luyện kĩ năng tính nhẩm.
II. Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Củng cố lý thuyết:
? Nêu cách đặt tính và thực hiện phép nhân số có 5 chữ số với số có một chữ số.
? Trong biểu thức có phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện theo thứ tự ntn.
? Nếu trong biểu thức chỉ có phép tính cộng trừ hoặc nhân chia ta thực hiện thế nào.
HĐ2: Luyện tập:
Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài.
- HS tự đặt tính rồi tính.
- HS nêu cách tính.
N¨m häc:2008 – 2009
12
Lª ThÞ Minh – Trêng TH Th¹ch B»ng
Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài.
- HS nêu cách thực hiện theo các bước.
+ Tìm số dầu đã chuyển: 10715 x 3 = 32145 (lít)
+ Tìm số dầu còn lại: 63150 - 32145 = 31005 ( lít )

- HS tự làm bài, 1 HS len bảng chữa bài.
Bài 3: HS nêu yêu cầu của bài.
- HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức.
- HS tự làm bài vào vở.
Bài 4: Nêu yêu cầu của bài.
- Hướng dẫn HS tính nhẩm theo nghìn.
- HS lần lượt nêu cáh tính nhẩm từng bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
III. Củng cố, dặn dò.
Nhận xét tiết học
---------------------------------------------------
Tiết 2: LUYỆN TIẾNG VIỆT
Luyện đọc bài : Bài hát ai trồng cây
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng : mê say, lay lay, nắng, mau lớn. Ngắt, nghỉ hơi đúng nhịp thơ, đọc trôi
chảy toàn bài.
- Hiểu nội dung: Cây xanh mang lại cho người cái đẹp, lợi ích, niềm hạnh phúc. Bài
thơ kêu gọi mọi người hăng hái trồng cây.
- Học thuộc lòng bài thơ
II. Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
III. Các hoạt động dạy học
HĐ1: Giới thiệu bài.
HĐ2: Luyện đọc.
a. GV đọc mẫu
b.GV hướng dẫn HS luyện đọc và kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng dòng thơ (mỗi em đọc 2 dòng thơ).
- GV theo dõi phát hiện và sửa lỗi phát âm sai cho các em.
- Đọc từng khổ thơ (trước lớp, trong nhóm).
Giúp HS nắm đựơc nghĩa các từ chú giải cuối bài

- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.
HĐ3: Học thuộc lòng bài thơ.
- HS đọc lại bài thơ.
- HS tự nhẩm HTL từng khổ thơ, cả bài thơ.
- HS thi đọcTL từng khổ thơ, cả bài thơ.
IV: Củng cố dặn dò.
? Các em hiểu điều gì qua bài thơ.
- Nhắc HS về nhà tiếp tục học TL bài thơ.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3:TỰ HỌC
Luyện viết bài: Con cò
I. Mục tiêu
N¨m häc:2008 – 2009
13
Lª ThÞ Minh – Trêng TH Th¹ch B»ng
- HS viết đúng chính tả, chữ đẹp và trình bày đẹp bài: Con cò
- Luyện ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp cho HS
II. Hoạt động dạy học:
HĐ 1: GV đọc mẫu đoạn văn, 1 HS đọc lại
HĐ 2: Hướng dẫn nghe viết:
? Trong đoạn văn vừa đọc sử dụng những loại dấu câu nào?
? Trong đoạn văn có những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
- HS nêu và viết nháp những chữ ghi tiếng khó trong đoạn.
3. GV đọc bài cho HS viết.
- GV nhắc HS ngồi đúng tư thế.
- HS viết bài, GV theo dõi, uốn nắn.
4. Chấm bài, nhận xét.
5. Nhận xét tiết học
--------------------------------------------
Tiết 4: TỰ HỌC

Luyện viết bài: Bài hát trồng cây
I. Mục tiêu
- HS viết đúng chính tả, chữ đẹp và trình bày đẹp bài: Bài hát trồng cây.
II. Hoạt động dạy học:
HĐ 1. GV đọc mẫu bài viết, 1 HS đọc lại
HĐ 2. Hướng dẫn nghe viết:
? Trong bài thơ được sử dụng những loại dấu câu nào?
? Bài thơ được viết với thể thơ gì? ( Thể thơ tự do)
? Nêu cách trình bày bài thơ?
- HS nêu và viết nháp những chữ ghi tiếng khó trong đoạn.
HĐ 3. GV đọc bài cho HS viết.
- GV nhắc HS ngồi đúng tư thế.
- HS viết bài, GV theo dõi, uốn nắn.
HĐ 4. Chấm bài, nhận xét.
III Hoạt động củng cố: - Nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện viết thêm
*******************************************************
Thứ Tư, ngày 15 tháng 04 năm 2009
Tiết 1: TOÁN
Bài: Chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số.

I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số ( Trường hợp có
một lần chia có dư và số dư cuối cùng là 0).
- Áp dụng phép chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số để giải các bài toán có
liên quan.
N¨m häc:2008 – 2009
14
Lª ThÞ Minh – Trêng TH Th¹ch B»ng
II. Chuẩn bị.

- Mỗi HS chuẩn bị 4 hình tam giác vuông như bài tập 4.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ.
3’
2. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài.
1’
2.2. HD thực hiện
phép chia
37 648 : 4
8’
2.3. Luyện tập thực
hành.
Bài 1: Tính: 7’
Bài 2: bài giải 7’
Bài 3: Tính giá trị
của biểu thức.
8’
- Kiểm tra những bài đã giao
về nhà ở tiết trước.
- Nhận xét – cho điểm.
- Dẫn dắt – ghi tên bài.
- Viết bảng phép chia. Yêu cầu
HS đặt tính.
- Trong lượt chia cuối cùng ta
tìm được số dư là 0. Vậy ta nói
phép chia 37 648 : 4 = 9 412 là
phép chia hết.
- Chấm – chữa bài.

- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Chấm chữa bài.
- Ở câu a,b ta sử dựng quy tắc
nào đã học?
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét.
- Nhắc lại tên bài học.
- 1 HS lên bảng, lớp thực hiện giấy
nháp.
- 2 HS nêu lại cách tính.
- Ta bắt đầu thực hiện phép chia từ
hàng nghìn của số bị chia và 3
không chia được cho 4.
37 : 4 = 9 viết 9.
9 x 4 = 36 lấy 37 – 36 = 1
hạ 6 được 16; 16 : 4 được 4 viết 4. 4
x 4 = 16; 16 – 16 = 0. Hạ 4; 4: 4
được 1 viết 1. 1x 4 = 4;
4- 4= 0. Hạ 8; 8 : 4 được 2 viết 2;
2 x 4 = 8 ; 8 – 8 = 0.
- 3 HS lên bảng làm. Lớp làm bài
vào bảng con.
- Chữa bài trên bảng.
- Nêu rõ từng bước chia của mình.
1 HS đọc đề bài.
36 5 50 kg
Đã bán ? kg
- 1 HS lên bảng giải, lớp làm bài vào
vở.

Bài giải
Số kg xi măng đã bán là.
36 550 : 5 = 7310 (kg)
Số kg xi măng còn lại là.
36 550 – 7310 = 29 240 (kg)
Đáp số: 29240 kg.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Trong biểu thức có phép tính cộng,
trừ , nhân và chia. (trong biểu thức
có dấu ngoặc đơn)
N¨m häc:2008 – 2009
15
Lª ThÞ Minh – Trêng TH Th¹ch B»ng
Bài 4. Xếp hình.
5’
3. Củng cố – dặn
dò. 1’
- Chấm chữa bài.
- Tổ chức thi đua xếp hình.
- Nhận xét – tuyên dương.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS.
- 2HS nêu cách tính.
a- 69 218 – 26 736 : 3
30 5 07 + 27 876 : 3
b- (35 281 + 51 645 ): 2
( 45 405 – 8221) : 4
- Xếp hình theo nhóm. Thi đua giữa
các nhóm, tự quan sát và xếp.
- Nhận xét.

- Về nhà tiếp tục luyện tập về số có
5chữ số chia cho số có một chữ số.
----------------------------------------------------------
Tiết 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài: Từ ngữ vế các nước.Dấu phẩy.
I. Mục tiêu.
- Mở rộng vốn từ theo chủ điểm: Mái nhà chung.
- Luyện tập về cách dùng dấu phẩy.
II. Đồ dùng dạy – học.
- Bảng phụ viết lời giải bài tập 3.Bản đồ hành chính thế giới.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
3’
2. Bài mới .
2.1 Giới thiệu bài.
Bài1. 10’
Bài 2: Viết tên các
nước em vừa kể ở
bài tập 1.
13’
Bài 3: Đặt dấu
-Yêu cầu HS làm miệng bài tập
2, 4 của tiết LTVC tuần trước.
- Nhận xét, cho điểm.
- Dẫn dắt ghi tên bài.
- Treo bảng đồ hành chính thế
giới gọi HS lên bảng chỉ tên và
vị trí mình tìm được.
- Động viên HS chỉ và kể được

càng nhiều càng tốt.
- Nhận xét tuyên dương.
- Chia lớp thành 4 nhóm, phát
giấy và bút dạ cho các nhóm,
yêu cầu Hs làm việc theo nhóm.
- Nhận xét chấm chữa.
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
của GV.
- Nhận xét.
- Nghe, nhắc lại tên bài học.
1 HS đọc yêu cầu của bài, lớp theo
dõi trong SGK
- Tiếp nối nhau lên bảng thực hiện
yêu cầu của GV.VD:Nga, Lào,
Căm- phu- chia, Trung Quốc ...
- 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi
bài trong SGK.
- HS trong nhóm tiếp nối nhau viết
tên nước mình tìm được vào giấy.
- Các nhóm dán phiếu của mình
vào bảng, 1 bạn đại diện các nhóm
đặt tên các nước, sau đó các nhóm
bổ sung thêm.
- Cả lớp đồng thanh tên nước vừa
tìm được.
- Lớp làm bài theo cá nhân.
1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
N¨m häc:2008 – 2009
16
Lª ThÞ Minh – Trêng TH Th¹ch B»ng

phẩy vào chỗ thích
hợp
7’
3. Củng cố – dặn
dò. 2’
- Chữa – chấm bài.
-Yêu cầu:
- Nhận xét chung tiết học.
- Dặn dò:
- Đổi vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
- Nhận xét bài trên bảng.
- HS nêu tên bài học.
- Về làm lại bài…
------------------------------------------------------
Tiết 3: MĨ THUẬT
Vẽ tranh đề tài các con vật
(GV chuyên trách dạy)
-------------------------------------------------------
Tiết 4: TẬP VIẾT
Bài: Ôn chữ hoa V.
I. Mục tiêu:
- Viết đẹp các chữ cái viết hoa: V, L, B.
- Viết đúng, đẹp bằng cỡ chữnhỏ Văn Lang và câu ứng dụng.
- Vỗ tay cần nhiều ngón.
- Bàn kĩ cần nhiều người.
II. Đồ dùng dạy – học.
- Chuẩn bị mẫu chữ hoa V.
- Tên riêng và câu ứng dụng.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh

1. Kiểm tra bài cũ.
3’
2. Bài mới .
2.1. Giới thiệu bài.
2.2. Giảng bài.
a- Viết chữ hoa.
5’
b- HD viết từ ứng
dụng.
5’
- Thu vở của một số học sinh để
chấm bài.
- Chỉnh sửa lỗi cho HS.
- Nhận xét vở đã chấm.
- Dẫn dắt và ghi tên bài.
- Trong bài viết có những chữ
nào viết hoa?
- Yêu cầu viết chữ hoa vào
bảng.
- Em đã viết chữ hoa V như thế
nào?
- Chỉnh sửa lỗi cho từng HS.
- Giới thiệu: Văn Lang là tên
của nước ta thời vua Hùng, đây
là thời kì đầu tiên của nước ta.
- Nêu chiều cao của các chữ?
Khoảng cách giữ các chữ như
thế nào?
- Chỉnh sửa lỗi cho HS.
- 1 HS đọc thuộc từ và câu ứng

dụng của tíêt trước.
- 2 HS lên bảng viết từ: Uông Bí,
uốn cây, dạy con.
- Nhắc lại tên bài.
- Các chữ hoa: V, L, B.
- 3 HS lên bảng viết, lớp viết
bảng con.
- 1 HS trả lời, lớp nhận xét.
- 1 HS nhắc lại quy trình viết.
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào
bảng con.
- 1 HS đọc từ ứng dụng.
- V, L, g cao 2,5 li các chữ còn lại
cao 1 li.
- Khoảng cách giữ các chữ bằng
một con chữ o
N¨m häc:2008 – 2009
17
×
×
×
×
×
×
×
×
×
××
×
×

Lª ThÞ Minh – Trêng TH Th¹ch B»ng
c- HD viết câu ứng
dụng.
5’
2.3. Viết bài.
12’
Chấm bài: 4’
3. Củng cố – dặn
dò .
- Giải nghĩa: Câu tục ngữ
khuyên ta muốn bàn kĩ điều gì
cần có nhiều người tham gia.
- Độ cao các chữ như thế nào?
- Đọc: Uốn cây, dạy con.
- Nêu yêu cầu viết.
- Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho
HS.
- Thu 5 – 7 bài chấm – nhận xét.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.
- 2 HS lên bảng lớp viết bảng
con.
- 1 HS đọc câu ứng dụng.
Vỗ tay cần nhiều ngón
Bàn kĩ cần nhiều người.
- Chữ V, B, y, h, g, k cao 2,5 li t
cao 2 li còn lại cao 1 li.
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết
bảng con.
- HS viết:

+ Một dòng chữ V cỡ nhỏ.
+ Một dòng chữ B, L cỡ nhỏ.
+ 2 dòng Văn Lang cỡ nhỏ.
+ 4 Hàng câu ứng dụng cỡ nhỏ.
- Về nhà hoàn thành bài viết.
*********************************************************************
Thứ Năm, ngày 16 tháng 04 năm 2009

TIết 1: THỂ DỤC
Bài 62: Trò chơi “Ai kéo khoẻ”
I. Mục tiêu:
- Ôn động tác tung và bắt bóng cá nhân. Yêu cầu biết cách thực hiện động tác ở
mức tương đối đúng.
- Chơi trò chơi “Ai kéo khoẻ”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi ở mức
tương đối chủ động.
II. Địa điểm và phương tiện.
- Vệ sinh an toàn sân trường.
- Chuẩn bị sân cho trò chơi “Ai kéo khoẻ”
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
A. Phần mở đầu:
- Nhận lớp phổ biến nội dung giờ học.
- Tập bài thể dục phát triển chung
- Đi thường theo 1 hàng dọc, sau đó chuyển
thành đội hình vòng tròn
* Trò chơi “Đi-Chạy ngược chiều theo tín
hiệu”
- HS đi bình thường sau đó tăng dần tốc độ,
chuyển sang đi nhanh hoặc chạy, khi nghe thấy
GV thổi 1 hồi còi, thì quay ngược lại với chiều

vừa rồi và lại đi bình thường hoặc (chạy)
B. Phần cơ bản.
a)Tung và bắt bóng theo nhóm 2 người
- GV tập hợp, HD lại tư thế đứng chuẩn bị
tung bóng, bắt bóng.
6-10’
18-22’
9-11’
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × ×
×
N¨m häc:2008 – 2009
18
Lª ThÞ Minh – Trêng TH Th¹ch B»ng
- Từng em đứng tại chỗ tập tung và bắt bóng 1
số lần,
- Cho tập theo từng đôi một. GV nhắc các em
chú ý phối hợp toàn thân khi thực hiện động
tác và cách di chuyển để bắt bóng. Khi tung
bóng các em dùng lực vừa phải để tung bóng
đúng hướng. Khi bắt bóng cần khéo léo, nhẹ
nhàng chắc chắn
b)Trò chơi “Ai kéo khoẻ”
- GV nhắc lại tên trò chơi và cách chơi sau đó
cho HS chơi. Trước khi cho các em chơi, GV
cần cho HS khởi động kỹ lại các khớp cổ tay,
vai, cổ chân, hông và toàn thân. GV chú ý
nhắc nhở HS không đùa nghịch phải đảm bảo

an toàn trong luyện tập. Đối với từng đôi chỉ
thi 3 lần bạn nào thắng được 2 lần bạn đó
thắng
*Chạy chậm 1 vòng sân tập khoảng 200-300m
3. Phần kết thúc
- Chạy chậm thả lỏng xung quanh sân
- Đi thả lỏng hít thở sâu
- GV cùng HS hệ thống bài
- GV nhận xét, giao bài tập về nhà:Ôn động
tác tung và bắt bóng cá nhân
9-11’
4-5’
×
×
× × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
------------------------------------------------------------
Tiết 2: CHÍNH TẢ (Nhớ – viết).
Bài: Bài hát trồng cây.
I. Mục tiêu:
- Nhớ viết lại chính xác, đẹp đoạn từ: Ai trồng cây ... Mau lớn lên từng ngày trong
bài: Bài hát trồng cây.
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt r/ d/ gi hoặc dấu hỏi/dấu ngã và đặt câu
với 2 từ hoàn thành.
II. Chuẩn bị:
- Viết sẵn bài tập 2a, 2b.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL Giáo viên Học sinh

1. Kiểm tra bài cũ.
3’
2. Bài mới.
2.1.Giới thiệu bài.
1’
2.2. HD viết chính
tả. 8’
- Đọc:
- Nhận xét – cho điểm.
- Dẫn dắt – Ghi tên bài.
- Đọc bài viết:
- Hạnh phúc của người trồng
- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con:
dáng hình, rừng xanh, rung mành,
giao việc.
- Nhận xét bài viết trên bảng.
- Nhắc lại tên bài viết.
- Nghe và 2 HS đọc lại bài.
- Hạnh phúc là được mong chờ cây
N¨m häc:2008 – 2009
19
Lª ThÞ Minh – Trêng TH Th¹ch B»ng
Viết bài: 12’-15'
Chấm bài: 5’
2.3 Luyện tập. Bài
2: Điền vào chỗ
trống:
a- (rong, dong,
giong)
b- rủ, rũ

Bài 3:
3. Củng cố – Dặn
dò. 2’
cây là gì?
- Đoạn viết có mấy khổ, được
trình bày như thế nào?
- Các dòng thơ được trình bày
như thế nào?
- HD viết từ khó.
- Nhận xét sửa sai cho từng HS.
- Chấm 5 – 7 bài.
- Nêu yêu cầu:
- Nhận xét – chữa bài.
- Nêu yêu cầu:
- Nhận xét – chữa bài.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.
lớn, được chứng kiến cây lớn từng
ngày.
- Đoạn có bốn khổ thơ, mỗi khổ
thơ viết cách nhau một dòng.
- Đầu mỗi dòng thơ phải viết hoa
và lùi vào 3 ô.
- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con.
- Nhận xét bạn viết trên bảng.
- Đọc lại các từ đó.
- Lớp đọc đồng thanh bài viết.
- Tự viết bài theo yêu cầu.
- Đổi chéo vở soát lỗivà ghi số lỗi.
1 HS đọc yêu cầu bài tập.

- 3 HS lên bảng làm, lớp làm bài
trong vở bài tập.
- 2 HS chữa bài: rong ruổi, rong
chơi, thong dong, ...
- b- Tương tự câu a: tự làm bài.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- 3 HS lên bảng viết, lớp viết bảng
con.
- Nhận xét bài làm trên bảng.
- Tự viết 2 câu vào vở.
- Ai sai 3 lỗi chính tả thì viết lại
bài.
-------------------------------------------------------------
Tiết 3: TOÁN
Bài: Chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết cách thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số (trường hợp
chia có dư).
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ.
4’
2. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài.
1’
2.2. HD thực hiệp
phép chia số có 5
chữ số cho số có
một chữ số.
Phép chia:

- Kiểm tra những bài đã giao về
nhà ở tiết trước.
- Nhận xét – cho điểm.
- Dẫn dắt – ghi tên bài học.
- Viết bảng: 12 485 : 3
- Yêu cầu đặt tính.
- Ta bắt đầu tính từ đâu?
- 2 HS lên bảnglàm bài.
- Nhận xét bài làm trên bảng.
- Nhắc lại tên bài học.
- 2 HS lên bảng, lớp làm giấy
nháp.
- Nhận xét bài làm trên bảng, và
nêu cách thực hiện tính.
N¨m häc:2008 – 2009
20
Lª ThÞ Minh – Trêng TH Th¹ch B»ng
12 485 : 3 = ?
10’
2.3 Thực hành.
Bài 1: Tính:
7’
Bài 2: Bài toán
giải.
8’
Bài 3. Số?
7’
3. Củng cố – Dặn
dò . 2’
- Nhận xét – chốt ý.

- Nhận xét – chữa bài.
- HD giải.
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
....
- N
hận xét – chữa bài và cho điểm.
- Bài yêu cầu gì?
- Nhận xét – chữa bài.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò:
- 1 HS nhắc lại cách thực hiện tính
và chỉ trên bảng.
1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- 2HS lên bảng, lớp làm bài vào
bảng con.
- Nhận xét bài làm trên bảng.
14 729 : 2 ;16 538 : 3; 25 295:4
- 2 HS đọc đề bài. Lớp đọc thầm
SGK.
10 205m vải: 3 bộ.
3m vải: 1 bộ.
Còn thừa bao nhiêu m vải?
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài
vào vở.
Bài giải.
Ta có: 10 250 : 3 = 3416 (dư 2)
Vậy may nhiều nhất là 3416 bộ và
dư 2m vải.
Đáp số: 3416 bộ, dư 2m.

- Thực hiện phép chia tìm số
thương và số dư của bài toán.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài
vào vở.
- Nhận xét bài làm trên bảng.
- Về luyện tập thêm về chia số có 5
chữ số cho số có một chữ số.
---------------------------------------------------------
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: THỦ CÔNG.
Bài: Làm quạt giấy tròn (tiết 2)
I. Mục tiêu.
- HS biết cách làm quạt giấy tròn.
- Làm được quạt giấy tròn đúng quy trình kĩ thuật.
- HS thích làm được đồ chơi.
II Chuẩn bị.
- Mẫu, tranh quy trình, giấy thủ công, kéo, chỉ, hồ dán.
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra 3’
2.Bài mới.
2.1.GTB.2’
2.2.Giảng bài.
HĐ 1: Quan sát và
nhận xét.
- Nhận xét, nhắc nhở.
- Dẫn dắt ghi tên bài học.
- Giới thiệu quạt mẫu và các
bộ phận làm quạt tròn. Đưa ra
2 cái quạt và yêu cầu.

- Để đồ dùng trên bàn. Tổ trưởng
kiểm tra, báo cáo.
- Nghe và nhắc lại tên bài học.
- Quan Sát và so sánh:2 quạt giấy
(quạt lớp1 và quạt lớp 3.
N¨m häc:2008 – 2009
21
Lê Thị Minh Trờng TH Thạch Bằng
5
H2 lm mu.
17

2.3 Thc hnh
nhỏp.
10
3.Cng c dn dũ.
2
- So sỏnh im ging v khỏc
nhau ca 2 cỏi qut.
- gp c qut giy trũn
chỳng ta cn lm nh th no?
- Gi HS nhc li cỏc bc
lm.
- HD thc hnh lm nhỏp.
Bc 1: Ct giy.
Bc 2:Gp, dỏn qut.
Bc 3: lm cỏn qut v hon
thnh qut.
-Yờu cu:
- Nhn xột tit hc.

- Dn dũ:
+ Ging nhau: np gp, cỏch gp v
buc ch
+ Khỏc nhau: qut giy hỡnh trũn v
cú cỏn cm.
- gp c qut giy trũn cn
dỏn ni 2 t giy th cụng theo
chiu rng.
- HS nhc li cỏc bc.
Bc 1: ct giy.
- Ct 2 t giy th cụng hỡnh ch
nht di 24 ụ rng 16 ụ gp qut.
- Ct 2 t giy hỡnh ch nht cựng
mu, chiu di 16 ụ rng 12 ụ
lm cỏch qut.
- t ti giy hỡnh ch nht ....
- Gp t giy hỡnh ch nht tng t
nh t giy hỡnh ch nht th
nht
- Quan sỏt v nghe hng dn mu.
2 HS nhc li cỏc bc lm.
- Lp nhn xột b sung.
- Thc hnh lm nhỏp theo nhúm.
(Lp chia lm 4 nhúm)
-1HS nờu li quy trỡnh gp.
- Chun b bi sau.
---------------------------------------------------------
Tit : LUYN TON
Luyn chia s cú 5 ch s cho s cú mt ch s (T)
I. Mc tiờu:

Giỳp HS bit thc hin phộp chia: Trng hp cú d.
II. dựng dy hc: Bng ph
III. Cỏc hot ng dy hc:
H1: GV gii thiu bi
H2: Hng dn HS lm bi tp vo VBT
Bi 1: HS thc hin phộp chia.
- 1 HS lờn bng cha bi.
Bi 2: HS thc hin phộp chia 10 250 : 3 = ? ( Thng ca phộp chia cú d v s d
l ỏp s bi toỏn )
Bi gii.
Thc hin phộp chia:
10250 : 3 = 3416 ( d 2 )
Vy may c nhiu nht 3416 b qun ỏo v cũn tha 2 m vi.
ỏp s: 3416 b qun ỏo, tha 2m vi.
Bi 3: HS thc hin phộp chia tỡm thng ca phộp chia cú d v s d.
IV. Cng c dn dũ.
Nhn xột tit hc.
Luyn ting vit
Năm học:2008 2009
22
Lª ThÞ Minh – Trêng TH Th¹ch B»ng
LTVC: TỪ NGỮ VỀ CÁC NƯỚC - DẤU PHẨY
Hướng dẫn HS làm các bài tập sau:
Bài 1: Khoanh tròn chữ cái trước tên các nước giáp nước ta:
a, Nga b, Trung Quốc c, Lào
d, Thái Lan e, Căm-pu-chia g, Xing-ga-po
- HS tự làm bài vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng làm.
- Cả lớp và GV chốt lời giải đúng.
Bài 2: Gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi: " Bằng gì " trong mỗi câu sau:

a, Cậu Hoà đã nhảy lên bắt bóng bằng động tác rất đẹp mắt.
b, Bác thợ mộc làm nhẵn mặt bàn gỗ bằng lưỡi bào sắc.
c, Chị Hiền đã kết thúc bài trình diễn võ thuật của mình bằng một động tác tung
người hấp dẫn.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS tự làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp và GV chốt lời giải đúng.
Bài 3: Đặt 2 câu có bộ phận trả lời câu hỏi " Bằng gì "
- HS nêu miệng câu mình đặt.
- Cả lớp và GV nhận xét chốt lại bài.
* Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Tập viết
Ôn chữ hoa: V
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách viết chữ hoa V thông qua bài tập ứng dụng.
- Viết bằng chữ cỡ nhỏ:
+ Tên riêng: Văn Lang
+ Câu ứng dụng:
Vỗ tay cần nhiều ngón
Bàn kĩ cần nhiều người.
II. Đồ dùng dạy học : Mẫu chữ hoa V, Văn Lang
III. Các hoạt động dạy học:
A. Bài cũ:
- GV kiểm tra bài viết ở nhà của HS.
- Nhắc lại câu ứng dụng đã học.
B. Bài mới.
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Hướng dẫn HS viết vở nháp.

? Tìm những chữ hoa có trong bài? (V, L, B)
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
- HS thực hành luyện viết vào vở nháp.
? Đọc từ ứng dụng (Văn Lang).
? Văn Lang là tên nước ta thời kì nào.
( Văn Lang là tên nước VN thời các vua Hùng ).
- GV viết mẫu tên riêng theo cỡ nhỏ, HS luyện viết vào vở nháp.
? Đọc câu ứng dụng.
N¨m häc:2008 – 2009
23
Lª ThÞ Minh – Trêng TH Th¹ch B»ng
- GV giúp HS hiểu lời khuyên: Vỗ tay cần nhiều ngón mới vỗ được vang; muốn có ý
kiến hay, đúng, cần nhiều người bàn bạc.
- HS luyện viết vở nháp: Vỗ tay.
HĐ3: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
GV yêu cầu HS viết chữ cỡ nhỏ, HS viết vào vở.
HĐ4: Chấm, chữa bài.
HĐ5: Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét, tiết học.
- Biểu dương những HS viết chữ đẹp, có tiến bộ. Nhắc HS luyện viết thêm phần ở nhà.

Môn: Hát nhạc
Bài: Ôn tập2 bài hát: Chị ong nâu và em bé,
Tiếng hát bạn bè mình.
Ôn tập các nốt nhạc.
Thứ sáu ngày 21 tháng 4 năm 2006
Môn: TOÁN
Bài: Luyện tập.
I. Mục tiêu.
Giúp HS:

- Biết cách thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số. (Trường hợp có
chữ số 0 ở thương).
- Biết thực hiện chia nhẩm các số tròn nghìn với số có một chữ số.
- Củng cố về tìm một phần mấy của một số.
- Giải bài toán bằng hai phép tính.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài
cũ. 4’
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài.
1’
2.2 Luyện tập.
Bài 1: Tính theo
mẫu: 8’
Bài 2: Đặt tính rồi
- Kiểm tra những bài đã giao về
nhà ở tiết trước.
- Nhận xét – ghi điểm.
- Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Nhận xét chữa bài cho từng
HS.
- Tính từ đâu đến đâu?
- 2 HS lên bảng làm bài theo yêu cầu
của GV.
- Nhận xét bài làm trên bảng.
- Nhắc lại tên bài học.
- 1 HS đọc yêu cầu bài va đọc mẫu.
- 3 HS lên bảng, lớp làm bài vào
bảng con.

12 760 : 2; 18 752 : 3; 25 704 : 5
- Nhận xét bài làm trên bảng.
- 2 HS nêu cách tính.
- Tự làm bài vào vở.
N¨m häc:2008 – 2009
24
Lª ThÞ Minh – Trêng TH Th¹ch B»ng
tính.
8’
Bài 3: Bài toán
giải.
10’
Bài 4: Tính nhẩm.
8’
3. Củng cố – dặn
dò. 1’
- Nhận xét – nêu yêu cầu.
- Nhận xét - chữa bài.
- HD giải.
- Bài yêu cầu gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Nhận xét – cho điểm.
- Bài tập yêu cầu gì?
- Tổ chức nhẩm theo mẫu nối
tiếp.
- Nhận xét – chữa lỗi.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò:
- Đổi chéo vở soát lỗi.
15 273 : 3; 18 842 :4; 36 083:4

- 1 hS đọc đề bài. Lớp đọc thầm
SGK.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào
vở.
Bài giải
Số kg thóc nếp là.
27 280 : 4 = 6820 (kg)
Số kg thóc tẻ là:
27 280 – 6820 = 20 460 (kg)
Đáp số: 20 460 kg
- Tính nhẩm.
- Nhẩm miệng nối tiếp theo hình
thức xì điện.
- nhận xét.
15 000 : 3; 24 000 : 4; 56 000 : 7
- về nhà luyện tập thêm về dạng toán
đã học.
Môn: TẬP LÀM VĂN
Bài: Thảo luận về bảo vệ môi trường.
I.Mục đích - yêu cầu.
- Rèn kĩ năng nói: HS biết phối hợp với nhau tổ chức cuộc họp nhóm trao đổi về chủ đề
Em cần làm gì để bảo vệ môi trường.
Bày tỏ được ý kiến riêng của mình về việc cần làm và những việc không nên làm.
- Rèn kĩ năng viết: Viết được một đoạn văn ngắt thuật lại. Y kiến của các bạn trong nhóm
về những việc cần làm để bảo vệ môi trường.
II.Đồ dùng dạy – học.
- Bảng phụ ghi sẵn trình tự 5 bước tổ chức cuộc họp đã học ở kì I. Tiếng việt 3.
- Tranh ảnh về cảnh quan thiên nhiên môi trường và tranh ảnh sự ô nhiễm huỷ hoại môi
trường.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.

ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài
cũ. 3’
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài.
1’
2.2 Giảng bài.
- Gọi HS đọc bài tuần trước.
- Nhận xét – cho điểm.
- Dẫn dắt – ghi tên bài.
- 2 HS đọc bài tập làm văn viết thư
làm quen với một bạn nước ngoài.
- Nhận xét.
- Nhắc lại tên bài học.
- 2 HS đọc yêu cầu đề bài. Lớp đọc
N¨m häc:2008 – 2009
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×