ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Mã đề:
Câu 1: Tính giới hạn sau a)
x
x x
4
lim 2 3 12
→−∞
− +
b)
x
x
x
3
7 1
lim
3
+
→
−
−
Câu 2: Xét tính liên tục của hàm số
x x
khi x
f x
x
x khi x
2
5 6
3
( )
3
2 1 3
− +
>
=
−
+ ≤
tại x
o
= 3
Câu 3: Chứng minh phương trình
x x x
3 2
2 5 1 0− + + =
có nghiệm
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số a)
y x x
2
1= +
b)
x
y
x
1
1
−
=
+
Câu 5: Cho hàm số
y x x x
3 2
1
2 6 8
3
= − − −
. Giải bất phương trình
y
/
0≤
Câu 6: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
x
y
x
1
1
−
=
+
tại điểm có hoành độ x = – 2
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Mã đề:
Câu 1: Tính giới hạn sau a)
x
x x
3
lim ( 2 5 1)
→+∞
− − +
b)
x
x
x
2
1
3 2
lim
1
→
+ −
−
Câu 2: Tìm m để hàm số
x
khi x
f x
x
m khi x
3
1
1
( )
1
2 1 1
−
≠
=
−
+ =
liên tục tại x
o
= 1
Câu 3: Chứng minh phương trình
x x
3
1000 0,1 0+ + =
có nghiệm
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số a)
x x
y
x
2
2
2 2
1
− +
=
−
b)
y x1 2tan= +
Câu 5: Cho
y x x
2
2= −
Chứng minh rằng
y y
3 //
. 1 0+ =
Câu 6: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y x x
4 2
3= − +
tại điểm có tung độ bằng 3
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Mã đề:
Câu 1: Tính giới hạn sau a)
x
x
x
1
3 2
lim
1
−
→−
+
+
b) lim
n n
n n
4 5
2 3.5
−
+
Câu 2: Xét tính liên tục của hàm số
x x
khi x
f x
x
khi x
2
3 2
2
( )
2
3 2
+ +
≠ −
=
+
= −
trên tập xác định của nó
Câu 3: Chứng minh phương trình
x x x
5 4
3 5 2 0− + − =
có ít nhất 2 nghiệm phân biệt trong (–2; 5).
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số a)
x x
f x
x
2
3 2
( )
1
− +
=
+
b)
y xsin(sin )=
Câu 5: Cho
y f x x x
3
( ) 2 6 1= = − +
. Tính f’(5), f’(a
2
). f’’(-1), f’’(0)
Câu 6: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
x x
f x
x
2
3 2
( )
1
− +
=
+
. Biết tiếp tuyến song song
với đường thẳng (d)
y x5 2= − −