Tải bản đầy đủ (.doc) (150 trang)

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11 CƠ BẢN CẢ NĂM FULL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 150 trang )

Giáo án Đại số và Giải tích 11 – 2009 – 2010 GV : Nguyễn Phúc Đức
Soạn ngày17 tháng 8 năm 2009
Cụm tiết PPCT : 1-4
Tuần : 1
Tiết PPCT : 1
CHƯƠNG I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC & PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
§1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
A/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức : Khái niệm hàm số lượng giác . Nắm các ĐN giá trị lượng giác của cung , các hàm số
lượng giác .
2) Kỹ năng : Xác định được : Tập xác định , tập giá trị , tính chẳn , lẻ , tính tuần hoàn , chu kì , khoảng
đồng Bài ến , nghịc Bài ến của các hàm số
sin ; cos ; tan ; coty x y x y x y x= = = =
. Vẽ được đồ thị các
hàm số
sin ; cos ; tan ; coty x y x y x y x= = = =
.
3) Tư duy- Thái độ : - Hiểu thế nào là hàm số lượng giác . Xây dựng tư duy lôgíc , linh hoạt .Cẩn thận
trong tính tốn v trình bày . Qua bài học HS Bài ết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
B/ Phương tiện dạy học :
1. Chuẩn bị của học sinh: xem trước bài mới
2. Chuẩn bị của giáo viên:. bài giảng, SGK, STK ,Bảng phụ. Phiếu trả lời cu hỏi
C/ Tiến trình Bài học v cc hoạt động :
I/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số ,tình hình chuẩn bị Bài của học sinh
II/Kiểm tra Bài cũ:
Hoạt động 1 : Kiểm tra Bài cũ
Hoạt động của GV -HS Nội dung
-Ôn tập kiến thức cũ giá trị lg
của cung góc đặc Bài ệt
-HĐ1 (sgk) ?
a) Y/c HS sử dụng máy tính


( lưu ý máy ở chế độ rad )
b) Sử dụng đường trịn lg Bài ểu
diễn cung AM thoả đề bài
-Ln bảng trả lời
-Tất cả cc HS cịn lại trả lời vo
vở nhp
-Nhận xt
III/ Dạy học Bài mới:
1/Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới:Ta đ học được các CTLG ,vậy lượng giác là gì?.Lượng giác
cũng là một hàm số .Vậy thì hơm nay chng ta đi vào bài mới để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số lượng
giác.
2/Dạy v học Bài mới:
Hoạt động 2 : Hm số sin v cơsin
-Đặt mỗi số thực x tương ứng
điểm M trên đường trịn lg m sđ
cung
¼
AM
bằng x . Nhận xét số
điểm M . Xác định giá trị sinx,
cosx tương ứng
-Sửa chữa, uống nắn cách Bài ểu
đạt của HS?
-Định nghĩa hàm số sin như sgk
-Tập xác định , tập giá trị của
hàm số
siny x=
-Sử dụng đường trịn lg thiết
lập .
-Có duy nhất điểm M có tung độ

là sinx, hoành độ điểm M là
cosx,
-Nhận xt, ghi nhận
-Suy nghĩ trả lời
-Nhận xt
-Ghi nhận kiến thức
I. Các định nghĩa :
1. Hm số sin v cơsin :
a) Hm số sin : (sgk)
sin :
→¡ ¡

sinx y x=a
Tập xác định là
¡
Tập gi trị l
[ ]
1;1−
Hoạt động 3 : Hm số cơsin
-Xây dựng như hàm số sin ?
-Phát Bài ểu định nghĩa hàm số
-Xem sgk , trả lời
-Nhận xét
b) Hàm số côsin : (sgk)
cos :
→¡ ¡
1
Giáo án Đại số và Giải tích 11 – 2009 – 2010 GV : Nguyễn Phúc Đức
côsin
-Tập xác định , tập giá trị của

hàm số
cosy x=
-Củng cố kn hs
siny x=
,
cosy x=
-Ghi nhận kiến thức


sinx y x=a
Tập xác định là
¡
Tập giá trị là
[ ]
1;1−
Hoạt động 4 : Hm số tang v cơtang
-Định nghĩa như sgk
-Tập xác định?
-HS trả lời
-Nhận xt
-Ghi nhận kiến thức
2. Hm số tang v cơtang :
a) Hm số tang : (sgk)

sin
(cos 0)
cos
x
y x
x

= ≠
Ký hiệu :
tany x=
Tập xác định là
\ ,
2
D k k
π
π
 
= + ∈
 
 
¢¡
Hoạt động 5 : Hm số cơtang
-Định nghĩa như sgk
-Tập xác định?
-HĐ2 sgk ?
-Thế no l hs chẳn, lẻ ?
-Chỉnh sửa hồn thiện
-Trả lời
-Nhận xt
-Ghi nhận kiến thức
sin(-x) = - sinx
cos(-x) = cosx
b) Hm số cơtang : (sgk)

cos
(sin 0)
sin

x
y x
x
= ≠
Ký hiệu :
coty x=
Tập xác định là
{ }
\ ,D k k
π
= ∈¢¡
Nhận xt : sgk
IV/Củng cố ,khắc su kiến thức :Cu 1: Nội dung cơ bản đ được học ?
Cu 2: Tập xác định , tập giá trị các hàm số
sin ; cos ; tan ; coty x y x y x y x= = = =
?
V/Hướng dẫn học tập ở nhà : Xem bài và BT đ giải .Lm BT1,2/SGK/17. Xem trước sự Bài ến thiên
và đồ thị của hàm số lượng giác
2
Giáo án Đại số và Giải tích 11 – 2009 – 2010 GV : Nguyễn Phúc Đức
Soạn ngày 17 tháng 8 năm 2009
Cụm tiết PPCT : 1-4
Tuần : 1
Tiết PPCT : 2
§1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
A/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức : Khái niệm hàm số lượng giác . Nắm các định nghĩa giá trị lượng giác của cung , các
hàm số lượng giác Trình bày k/n hm số Sin,Cosin,Tang,Cotang, Hàm tuần hoàn. Tổ chức đọc thm
Bài Hm tuần hồn. Giải được các bài tập1,2 (Trang 17 - SGK)
2) Kỹ năng :Xác định được : Tập xác định , tập giá trị , tính chẳn , lẻ , tính tuần hoàn , chu kì , khoảng

đồng Bài ến , nghịc Bài ến của cc hm số
sin ; cos ; tan ; coty x y x y x y x= = = =
.Vẽ được đồ thị các hàm số
sin ; cos ; tan ; coty x y x y x y x= = = =
.
3) Tư duy- Thái độ : - Hiểu thế nào là hàm số lượng giác .Xây dựng tư duy lôgíc , linh hoạt .Cẩn thận
trong tính tốn v trình bày . Qua Bài học HS Bài ết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
B/ Phương tiện dạy học :
1. Chuẩn bị của học sinh: xem trước bài mới
2. Chuẩn bị của giáo viên:. bài giảng, SGK, STK ,Bảng phụ. Phiếu trả lời cu hỏi
C/ Tiến trình Bài học v cc hoạt động :
I/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số ,tình hình chuẩn bị Bài của học sinh
II/Kiểm tra Bài cũ:
Hoạt động 1 ( Kiểm tra Bài cũ,xy dựng kiến thức mới ) Gọi một học sinh ln chữa Bài tập 2a/17
( SGK )
III/ Dạy học Bài mới:
1/Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới:
2/Dạy v học Bài mới:
II- TÍNH TUẦN HOÀN CỦA CÁC HÀM LƯỢNG GIÁC:
Hoạt động 2 ( Dẫn dắt khi niệm ) Tìm những số T sao cho f( x + T ) = f( x ) với mọi x thuộc tập xác
định của các hàm số sau: a) f( x ) = sinx b) f( x ) = tanx
Hoạt động của GV -HS Nội dung
-HĐ3 sgk ?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
Hàm số
sin ; cosy x y x= =
tuần

hoàn với chu kỳ
2
π
Hàm số
n ; coty ta x y x= =
tuần
hoàn với chu kỳ
π
II. Tính tuần hoàn của hàm
số lượng giác (sgk)
Hoạt động 3 ( Củng cố, luyện tập )
a) Hm số f( x ) = cos5x có phải l hm số chẵn khơng ? Vì sao ?
b) Hm số g( x ) = tg( x +
7
π
) có phải l hm số lẻ khơng ? Vì sao ?
a) Tập xác định của f( x ) l
∀x ∈ R có tính chất đối
xứng, và:
f( - x ) = cos( - 5x ) = cos5x nn
f( x ) l hm số chẵn
b) Tập xác định của g( x )
- Củng cố khái niệm về hàm
lượng giác: Định nghĩa, tập xác
định, tập giá trị, tính chẵn lẻ, tuần
hoàn và chu kì
- Ơn tập về cơng thức góc có liên
quan đặc Bài ệt ( góc đối ), định
nghĩa hàm chẵn lẻ
3

Giáo án Đại số và Giải tích 11 – 2009 – 2010 GV : Nguyễn Phúc Đức
là ∀x ∈ R có tính chất
đối xứng, và:
g( - x ) = tg( - x +
7
π
) =
tg[ - ( x -
7
π
) ] = - tg ( x -
7
π
) ≠
tg( x +
7
π
nªn g(x) kh«ng ph¶i
lµ hµm s lỴ
- Nêu các mục tiêu cần đạt của bài
học
IV/Củng cố ,khắc su kiến thức : Cu 1: Nội dung cơ bản đ được học ?
Cu 2: Tính tuần hồn của cc hm số sau
sin ; cos ; tan ; coty x y x y x y x= = = =
?
V/Hướng dẫn học tập ở nh : Xem bài và BT đ giải .Lm BT:3,4/SGK/17. Xem trước sự Bài ến thiên
và đồ thị của hàm số lượng giác
4
Giáo án Đại số và Giải tích 11 – 2009 – 2010 GV : Nguyễn Phúc Đức
Soạn ngày17 tháng 8 năm 2009

Cụm tiết PPCT : 1-4
Tuần : 1
Tiết PPCT : 3
§1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
A/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức : Khái niệm hàm số lượng giác . Nắm các định nghĩa giá trị lượng giác của cung , các
hàm số lượng giác 2) Kỹ năng : Xác định được : Tập xác định , tập giá trị , tính chẳn , lẻ , tính tuần
hoàn , chu kì , khoảng đồng Bài ến , nghịc Bài ến của các hàm số
sin ; cos ; tan ; coty x y x y x y x= = = =
Vẽ được đồ thị các hàm số
sin ; cos ; tan ; coty x y x y x y x= = = =
.
3) Tư duy- Thái độ : - Hiểu thế no l hm số lượng giác . Xây dựng tư duy lôgíc , linh hoạt .Cẩn thận
trong tính tốn v trình bày . Qua bài học HS Bài ết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
B/ Phương tiện dạy học :Gio n , SGK ,STK , phấn mu. Bảng phụ Phiếu trả lời cu hỏi
C/ Tiến trình Bài học và các hoạt động :
I/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số ,tình hình chuẩn bị Bài của học sinh
II/Kiểm tra Bài cũ:
Hoạt động 1 : Kiểm tra Bài cũ
Hoạt động của GV -HS NỘI DUNG
-Tập xác định, tập giá trị, tính
chẵn, lẻ và tính tuần hoàn của
hàm số lg?
-Treo bảng phụ kết quả
-HS trả lời
-Tất cả cc HS cịn lại trả lời vo
vở nhp
-Nhận xt
III/ Dạy học Bài mới:
1/Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới:

2/Dạy v học Bài mới:
Hoạt động 2 : Sự Bài ến thiên và đồ thị của hàm số lượng giác
-Xét trên đoạn
[ ]
0;
π
như
sgk?
-Nêu sbt và đồ thị của hàm số
siny x=
trên các đoạn

[ ] [ ]
2 ; ; 2 ;3 ;
π π π π
− − ¡
?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Suy nghĩ trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
III. Sự Bài ến thiên và đồ thị
của hàm số lượng giác:
1. Hm số y = sinx :
BBT
x
0
π
y = s i n x
0

0
1
2
π
Hoạt động 3 : Hm số y = cosx
-Xét trên đoạn
[ ]
0;
π
như ?
-Nêu sbt và đồ thị của hàm số
siny x=
trên các đoạn

[ ] [ ]
;0 ; ;2 ;
π π π
− ¡
?
-
x

¡
ta có
-Suy nghĩ trả lời
-Nhận xt
-Ghi nhận kiến thức
2. Hm số y = cosx :
BBT
x

0
π
y = c o s x
1
1−
0
2
π
5
Giáo án Đại số và Giải tích 11 – 2009 – 2010 GV : Nguyễn Phúc Đức
sin cos
2
x x
π
 
+ =
 ÷
 
tịnh tiến đồ thị
siny x=
theo
véctơ
;0
2
u
π
 
= −
 ÷
 

r
được đồ thị
hàm số
cosy x=
IV/Củng cố ,khắc su kiến thức : Cu 1: Nội dung cơ bản đ được học ? Cu 2: Sự Bài ến thin của cc hm
số sau
sin ; cos= =y x y x
?
V/Hướng dẫn học tập ở nhà : Xem Bài , Lm BT:5,6,7/SGK/18.Xem trước sự Bài ến thiên và đồ thị
của cc hàm số lượng giác cịn lại
6
Giáo án Đại số và Giải tích 11 – 2009 – 2010 GV : Nguyễn Phúc Đức
Soạn ngày24 tháng 8 năm 2009
Cụm tiết PPCT : 1-4
Tuần : 2
Tiết PPCT : 4
§1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
A/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức : Khái niệm hàm số lượng giác .Nắm các định nghĩa giá trị lượng giác của cung , các hàm
số lượng giác 2) Kỹ năng :Xác định được : Tập xác định , tập giá trị , tính chẳn , lẻ , tính tuần hoàn ,
chu kì , khoảng đồng Bài ến , nghịc Bài ến của các hàm số
sin ; cos ; tan ; coty x y x y x y x= = = =
Vẽ
được đồ thị các hàm số
sin ; cos ; tan ; coty x y x y x y x= = = =
.
3) Tư duy- Thái độ : - Hiểu thế nào là hàm số lượng giác . Xây dựng tư duy lôgíc , linh hoạt .Cẩn thận
trong tính tốn v trình bày . Qua bài học HS Bài ết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
B/ Phương tiện dạy học :
1. Chuẩn bị của học sinh: xem trước bài mới

2. Chuẩn bị của giáo viên:. bài giảng, SGK, STK ,Bảng phụ. Phiếu trả lời cu hỏi
C/ Tiến trình Bài học v cc hoạt động :
I/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số ,tình hình chuẩn bị Bài của học sinh
II/Kiểm tra Bài cũ:
III/ Dạy học Bài mới:
1/Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới:
2/Dạy v học Bài mới
Hoạt động 1 : Hm số y = tanx
Hoạt động của GV -HS NỘI DUNG
-Xt trn nữa khoảng
0;
2
π
 
÷

 
?
-Sử dụng tính chất hàm số lẻ
được đồ thị trên khoảng
;
2 2
π π
 

÷

 
-Suy ra đồ thị hàm sồ trên D
-Chỉnh sửa hoàn thiện

-Suy nghĩ trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức

3. Hm số y = tanx :
BBT
x
0
y = t g x
0
∞+
2
π
Hoạt động 2 : Hm số y = cotx
-Xt trn nữa khoảng
0;
2
π
 
÷

 
?
-Sử dụng tính chất hàm số lẻ
được đồ thị trên khoảng
;
2 2
π π
 


÷

 
-Suy ra đồ thị hàm sồ trên D
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Suy nghĩ trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức

4. Hm số y = cotx : tương tự
BBT
x
0
y = c o t g x
0
∞+
2
π
7
Giáo án Đại số và Giải tích 11 – 2009 – 2010 GV : Nguyễn Phúc Đức
IV/Củng cố ,khắc su kiến thức :Cu 1: Nội dung cơ bản đ được học ?Cu 2:Nhắc lại sự Bài ến thin của
hm số tanx v cotx
V/Hướng dẫn học tập ở nh : Xem bài và VD đ giải BT:8/SGK/17,18 Xem trước bài làm bài
8
Giáo án Đại số và Giải tích 11 – 2009 – 2010 GV : Nguyễn Phúc Đức
Soạn ngày25 tháng 8 năm 2009
Cụm tiết PPCT : 5-6
Tuần : 2
Tiết PPCT : 5
BÀI TẬP HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

A/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức : Khái niệm hàm số lượng giác .Nắm các định nghĩa giá trị lượng giác của cung , các hàm
số lượng giác 2) Kỹ năng : Xác định được : Tập xác định , tập giá trị , tính chẳn , lẻ , tính tuần hồn ,
chu kì , khoảng đồng Bài ến , nghịc Bài ến của các hàm số
sin ; cos ; tan ; coty x y x y x y x= = = =
. Vẽ
được đồ thị các hàm số
sin ; cos ; tan ; coty x y x y x y x= = = =
.
3) Tư duy- Thái độ : - Hiểu thế nào là hàm số lượng giác .Xây dựng tư duy lôgíc , linh hoạt . Cẩn thận
trong tính tốn v trình bày . Qua bài học HS Bài ết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
B/ Phương tiện dạy học :1. Chuẩn bị của học sinh: xem trước bài mới
2. Chuẩn bị của giáo viên:. bài giảng, SGK, STK ,Bảng phụ. Phiếu trả lời cu hỏi
C/ Tiến trình Bài học v cc hoạt động :
I/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số ,tình hình chuẩn bị Bài của học sinh
II/Kiểm tra Bài cũ:
Hoạt động 1 : Kiểm tra Bài cũ
Hoạt động của GV -HS NỘI DUNG
-Ôn tập kiến thức cũ giá trị lg
của cung góc đặc Bài ệt
-BT1/sgk/17 ?
-Căn cứ đồ thị y = tanx trên
đoạn
3
;
2
π
π
 


 
 
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả lời
vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
1) BT1/sgk/17 :
a)
{ }
;0;x
π π
∈ −
b)
3 5
; ;
4 4 4
x
π π π
 
∈ −
 
 
c)
3
; 0; ;
2 2 2
x
π π π

π π
     
∈ − −
 ÷  ÷  ÷
     
U U
b)
;0 ;
2 2
x
π π
π
   
∈ −
 ÷  ÷
   
U
III/ Dạy học Bài mới:
1/Đặt vấn đề chuyển tiếp vo Bài mới:
2/Dạy v học Bài mới
Hoạt động 2 : BT2/SGK/17
-BT2/sgk/17 ?
-Điều kiện :
sin 0x ≠
-Điều kiện : 1 – cosx > 0 hay
cos 1x ≠
-Điều kiện :
,
3 2
x k k

π π
π
− ≠ + ∈¢
-Điều kiện :
,
6
x k k
π
π
+ ≠ ∈¢
-Xem BT2/sgk/17
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả lời
vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
2) BT2/sgk/17 :
a)
{ }
\ ,D k k
π
= ∈¢¡
b)
{ }
\ 2 ,D k k
π
= ∈¢¡
c)
5

\ ,
6
D k k
π
π
 
= + ∈
 
 
¢¡
d)
\ ,
6
D k k
π
π
 
= − + ∈
 
 
¢¡
Hoạt động 3 : BT3/SGK/17
-BT3/sgk/17 ?
sin ,sin 0
sin
sin ,sin 0
x x
x
x x



=

− <

M
sin 0x <
( )
2 ,2 2 ,x k k k
π π π π
⇔ ∈ + + ∈¢
-Xem BT3/sgk/17
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả lời
vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
3) BT3/sgk/17 :
Đồ thị của hàm số y =
sinx
9
Giáo án Đại số và Giải tích 11 – 2009 – 2010 GV : Nguyễn Phúc Đức
lấy đối xứng qua Ox phần đồ thị
hs
siny x=
trên các khoảng này
-Ghi nhận kết quả
IV/Củng cố ,khắc su kiến thức :Xem lại các bài tập đ giải
V/Hướng dẫn học tập ở nhà : Hồn thnh cc Bài tập cịn lại
10

Giáo án Đại số và Giải tích 11 – 2009 – 2010 GV : Nguyễn Phúc Đức
Soạn ngày25 tháng 8 năm 2009
Cụm tiết PPCT : 5-6
Tuần : 2
Tiết PPCT : 6
BÀI TẬP HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
A/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức : Khái niệm hàm số lượng giác . Nắm các định nghĩa giá trị lượng giác của cung , các
hàm số lượng giác 2) Kỹ năng : Xác định được : Tập xác định , tập giá trị , tính chẳn , lẻ , tính tuần
hoàn , chu kì , khoảng đồng Bài ến , nghịc Bài ến của các hàm số
sin ; cos ; tan ; coty x y x y x y x= = = =
.Vẽ được đồ thị các hàm số
sin ; cos ; tan ; coty x y x y x y x= = = =
.
3) Tư duy- Thái độ : - Hiểu thế nào là hàm số lượng giác . Xây dựng tư duy lôgíc , linh hoạt .Cẩn thận
trong tính tốn v trình bày . Qua bài học HS Bài ết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
B/ Phương tiện dạy học :
1. Chuẩn bị của học sinh: xem trước bài mới
2. Chuẩn bị của giáo viên:. bài giảng, SGK, STK ,Bảng phụ. Phiếu trả lời cu hỏi
C/ Tiến trình Bài học v cc hoạt động :
I/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số ,tình hình chuẩn bị Bài của học sinh
II/Kiểm tra Bài cũ:
III/ Dạy học Bài mới:
1/Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới:
2/Dạy v học Bài mới
Hoạt động 1 : BT4/SGK/17
Hoạt động của GV -HS NỘI DUNG
-BT4/sgk/17 ?
-Hm số
sin 2y x=

lẻ tuần hồn
chu kỳ
π
ta xt trn đoạn
0;
2
π
 
 
 
lấy đối xứng qua O được đồ thị
trên đoạn
;
2 2
π π
 

 
 
, tịnh tiến ->
đt
-Xem BT4/sgk/17
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
4) BT4/sgk/17 :
( ) ( )

sin 2 sin 2 2
sin 2 ,
x k x k
x k
π π
+ = +
= ∈¢
Hoạt động 2 : BT5/SGK/18
-BT5/sgk/18 ?
-Cắt đồ thị hàm số
cosy x=
bởi
đường thẳng
1
2
y =
được giao
điểm
2 ,
3
k k
π
π
± + ∈¢
-Xem BT5/sgk/18
-HS trình bày Bài lm
-Tất cả cc HS cịn lại trả lời vo vở
nhp
-Nhận xt
-Chỉnh sửa hồn thiện nếu có

-Ghi nhận kết quả
5) BT5/sgk/18 :
Hoạt động 3: BT6,7/SGK/18
-BT6/sgk/18 ?
-
sin 0x >
ứng phần đồ thị nằm
trên trục Ox
-BT7/sgk/18 ?
-
cos 0x
<
ứng phần đồ thị nằm
dưới trục Ox
-BT8/sgk/18 ?
a) Từ đk :
-Xem BT6,7/sgk/18
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
b)
sin 1 sin 1x x≥ − ⇔ − ≤
6) BT6/sgk/18 :
( )
2 , 2 ,k k k
π π π
+ ∈¢

7) BT7/sgk/18 :
3
2 , 2 ,
2 2
k k k
π π
π π
 
+ + ∈
 ÷
 
¢
8) BT8/sgk/18 :
a)
max 3 cos 1
y
x= ⇔ =
11
Giáo án Đại số và Giải tích 11 – 2009 – 2010 GV : Nguyễn Phúc Đức
0 cos 1 2 cos 2x x≤ ≤ ⇒ ≤
2 cos 1 3 hay 3x y⇒ + ≤ ≤
3 2sin 5 hay 5x y− ≤ ≤
2 ,x k k
π
⇔ = ∈¢
b)
max 5 sin 1
y
x= ⇔ = −
2 ,

2
x k k
π
π
⇔ = − + ∈¢
IV/Củng cố ,khắc su kiến thức :Xem lại các bài tập đ giải. Nội dung cơ bản đ được học ?
V/Hướng dẫn học tập ở nhà : Xem bài và BT đ giải .Xem trước bài phương trình lượng giác cơ bản
***********************************************************************************
*********
12
Giáo án Đại số và Giải tích 11 – 2009 – 2010 GV : Nguyễn Phúc Đức
Soạn ngày 31 tháng 8 năm 2009
Cụm tiết PPCT : 7- 11
Tuần : 3
Tiết PPCT : 7
§2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
A/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức : Bài ết pt lượng giác cơ bản :
sin ;cos ; tan ;cotx m x m x m x m= = = =
và công thức tính
nghiệm .
2) Kỹ năng : Giải thành thạo các phương trình lượng giác cơ bản .Bài ết sử dụng máy tính bỏ túi hỗ trợ
tìm nghiệm ptlg cơ bản .
3) Tư duy- Thái độ : - Xây dựng tư duy lôgic, sáng tạo . Hiểu được công thức tính nghiệm .Cẩn thận
trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS Bài ết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
B/ Phương tiện dạy học :
1. Chuẩn bị của học sinh: xem trước bài mới
2. Chuẩn bị của giáo viên:. bài giảng, SGK, STK ,Bảng phụ. Phiếu trả lời cu hỏi
C/ Tiến trình Bài học v cc hoạt động :
I/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số ,tình hình chuẩn bị Bài của học sinh

II/Kiểm tra Bài cũ:
Hoạt động 1 : Kiểm tra Bài cũ
Hoạt động của GV -HS NỘI DUNG
-Tìm giá trị của x để
1
sin
2
x =
?
-Cách Bài ểu diễn cung AM
trên đường tròn lượng giác ?
-HĐ1 sgk ?
-Ptlg cơ bản
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời
vào vở nháp
-Nhận xét
III/ Dạy học Bài mới:
1/Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: Có phải ta luơn tìm được các giá trị của x sao cho sinx = a
không?.Để trả lời cho câu hỏi này thì hơm nay chng ta đi vo Bài mới.
2/Dạy v học Bài mới Phương trình sinx = a
Hoạt động 2: ( Dẫn dắt khái niệm ).Có giá trị nào của x để sinx = - 2 ?
- Dng my tính bỏ ti:
My cho kết quả Math ERROR
( lỗi php
tốn)
- Dng mơ hình đường trịn lượng
giác: không có giao điểm của y = -
2 với đường trịn
- Giải thích bằng t/c của hm y =

sinx
Giải thích: Do
sinx 1≤
nn | a | > 1 thì
phương trình sinx = a vơ nghiệm.
Với | a | ≤ 1 phương trình sinx = a
có nghiệm
Hoạt động 3 : Hình thnh cơng thức nghiệm
-HĐ2 sgk ?
-Phương trình
sin x a=
nhận xét
a ?
-
1a >
nghiệm pt ntn ?
-
1a ≤
nghiệm pt ntn ?
-
?sinx≤ ≤
-Xem HĐ2 sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
1. Phương trình sinx = a : (sgk)
x k2
x k2
sinx = sin
= α + π


α ⇔

= π− α + π

Chú ý : (sgk)
13
a
sin
cos
O
M'
M
Giáo án Đại số và Giải tích 11 – 2009 – 2010 GV : Nguyễn Phúc Đức
-Minh hoạ trên đtròn lg
-Kết luận nghiệm
-Nếu
2 2
sin a
π π
α
α

− ≤ ≤



=

thì

arcsin a
α =
x arcsin a k2 ,k
x arcsin a k2 ,k
= + π ∈


= π− + π ∈

¢
¢
-VD1 sgk ? N1,2 a) N3,4 b)
-HĐ3 sgk ?
-Ghi nhận kiến thức
-Trình bày bài giải , nhận xét
-Chỉnh sửa , ghi nhận kiến
thức
Trường hợp đặc Bài ệt

( )
x k2 k
2
π
⇔ = + π ∈¢sinx =1

( )
x k2 k
2
π
− ⇔ = − + π ∈¢sinx = 1


( )
x k k⇔ = π ∈¢sinx = 0
IV/Củng cố ,khắc su kiến thức : Xem lại Bài học v cc ví dụ Giải các phương trình sau:
0
1 3 2
s inx=- ,sin( ) ,sin( 50 )
2 2 2 2
x x
π
− = − − =
V/Hướng dẫn học tập ở nhà : Xem bài và BT đ giải .Xem trước phương trình lượng giác cosx=a
***********************************************************************************
*********
14
Giáo án Đại số và Giải tích 11 – 2009 – 2010 GV : Nguyễn Phúc Đức
Soạn ngày 31 tháng 8 năm 2009
Cụm tiết PPCT : 7-11
Tuần : 3
Tiết PPCT : 8
§2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
A/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức : Bài ết pt lượng giác cơ bản :
sin ;cos ; tan ;cotx m x m x m x m= = = =
và công thức tính
nghiệm .
2) Kỹ năng :Giải thành thạo các phương trình lượng giác cơ bản .Bài ết sử dụng MTBT hỗ trợ tìm
nghiệm ptlg cơ bản .
3) Tư duy- Thái độ : - Xây dựng tư duy lôgic, sáng tạo . Hiểu được công thức tính nghiệm .Cẩn thận
trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS Bài ết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn

B/ Phương tiện dạy học :
1. Chuẩn bị của học sinh: xem trước bài mới
2. Chuẩn bị của giáo viên:. bài giảng, SGK, STK ,Bảng phụ. Phiếu trả lời cu hỏi
C/ Tiến trình Bài học v cc hoạt động :
I/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số ,tình hình chuẩn bị Bài của học sinh
II/Kiểm tra Bài cũ:
Hoạt động 1 : Kiểm tra Bài cũ :Gọi một học sinh ln bảng chữa Bài tập 1(a, c ) trang 25
III/ Dạy học Bài mới:
1/Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: Có phải ta luơn tìm được các giá trị của x sao cho cosx = a
không?.Để trả lời cho câu hỏi này thì hơm nay chng ta đi vào bài mới.
2/Dạy v học Bài mới Phương trình cosx = a
Hoạt động 2:( Tự đọc, tự học, tự nghiên cứu )
Đọc hiểu phần phương trình cosx = a của SGK
Hoạt động của GV -HS NỘI DUNG
- Đọc, nghiên cứu SGK phần
phương trình cơ bản cosx = a
- Trả lời câu hỏi của giáo viên, Bài
ểu đạt sự hiểu của bản thân về điều
kiện có nghiệm, công thức nghiệm
của phương trình cosx = a
- Tổ chức theo nhóm để học sinh đọc,
nghiên cứu phần phương trình cosx =
a
- Phát vấn: Điều kiện có nghiệm, công
thức nghiệm, cách viết nghiệm trong
trường hợp đặc Bài ệt : a = - 1; 0; 1.
Kí hiệu arccos
Hoạt động 3 : Hình thnh cơng thức nghiệm
-Phương trình
cos x a=

nhận xét
a ?
-
1a >
nghiệm pt ntn ?
-
1a ≤
nghiệm pt ntn ?
-
?≤ ≤cosx
-Minh hoạ trên đtròn lg
-Kết luận nghiệm
-Nếu
0
cos a
α π
α
≤ ≤


=

thì
arccosaα =
x arcsin a k2 ,k= ± + π ∈¢
-Xem VD2 sgk
-HĐ4 sgk ? N1,2 a) N3,4 b)
-Xem sgk
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện

-Ghi nhận kiến thức
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa
2. Phương trình cosx = a : (sgk)
x k2 ,kα ⇔ = ±α + π ∈¢cosx = cos
Chú ý : (sgk)
Trường hợp đặc Bài ệt

( )
x k2 k⇔ = π ∈¢cosx =1

( )
x k2 k
− ⇔ = π+ π ∈
¢cosx = 1

( )
x k k
2
π
⇔ = + π ∈¢cosx = 0
15
a
sin
cos
O
M'
M
Giáo án Đại số và Giải tích 11 – 2009 – 2010 GV : Nguyễn Phúc Đức

-Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 4:( Củng cố khi niệm )
Giải các phương trình: a) cosx = cos
6
π
b) cos3x =
2
2

c) cosx =
1
3
d) cos( x +
60
0
) =
2
2
4 HS ln bảng thực hiện - Củng cố về phương trình sinx = a,
cos = a : Điều kiện có nghiệm, công
thức nghiệm, cc cơng thức thu gọn
nghiệm, kí hiệu arcsin, arccos
- Các trường hợp:
sinx = sinα, cosx = cosα
ĐVĐ: Có thể giải được các phương
rình khơng phải l cơ bản không ?
a) x =
k2
6
π

± + π
k ∈ Z
b) x =
2
k
4 3
π π
± +
k ∈ Z
c) x = ± arccos
1
3
+ k2π k ∈ Z
d)
0 0
0 0
x 15 k360
x 105 k360

= − +

= − +

k ∈ Z
Hoạt động 5:Thực hiện hoạt động 4 /23 SGK
IV/Củng cố ,khắc su kiến thức :Giải phương trình: 5cosx - 2sin2x = 0
HS ln bảng thực hiện - Hướng dẫn học sinh:
đưa về phương trình cơ bản để viết
nghiệm
- Củng cố về phương trình sinx = a,

cos = a
Đưa phương trình đ cho về dạng:
( 5 - 4sinx )cosx = 0

cosx 0
5
sinx
4
=



=

⇔ cosx = 0
hay x =
k
2
π
+ π
k ∈ Z
V/Hướng dẫn học tập ở nhà : Xem bài và BT đ giải . Xem trước phương trình lượng giác tanx=a
Bài tập về nh:3,4 ( Trang 28,29 - SGK )
***********************************************************************************
*********
16
Giáo án Đại số và Giải tích 11 – 2009 – 2010 GV : Nguyễn Phúc Đức
Soạn ngày31 tháng 8 năm 2009
Cụm tiết PPCT : 7-11
Tuần : 3

Tiết PPCT : 9
§2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
A/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức : Bài ết pt lượng giác cơ bản :
sin ;cos ; tan ;cotx m x m x m x m= = = =
và công thức tính
nghiệm .
2) Kỹ năng : Giải thành thạo các phương trình lượng giác cơ bản .Bài ết sử dụng MTBT hỗ trợ tìm
nghiệm ptlg cơ bản .
3) Tư duy- Thái độ : - Xây dựng tư duy lôgic, sáng tạo .Hiểu được công thức tính nghiệm .Cẩn thận
trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS Bài ết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
B/ Phương tiện dạy học :
1. Chuẩn bị của học sinh: xem trước bài mới
2. Chuẩn bị của giáo viên:. bài giảng, SGK, STK ,Bảng phụ. Phiếu trả lời cu hỏi
C/ Tiến trình Bài học :
I/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số ,tình hình chuẩn bị Bài của học sinh
II/Kiểm tra Bài cũ:
Hoạt động 1 : Kiểm tra Bài cũ
Hoạt động của GV -HS NỘI DUNG
-Giải phương trình :
a)
1
sin
2
x =
b)
1
cos
2
x


=
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở
nháp
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
III/ Dạy học Bài mới:
1/Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: Có phải ta luơn tìm được các giá trị của x sao cho tanx = a
không?.Để trả lời cho câu hỏi này thì hơm nay chng ta đi vào bài mới.
2/Dạy v học Bài mới : Phương trình tanx = a
Hoạt động 2:( Dẫn dắt khái niệm ).Viết điều kiện của phương trình tgx = a, a ∈ R ?
Do tgx = a ⇔
sinx
cosx
nên điều kiện
của phương trình l cosx ≠ 0 ⇔ x ≠
k
2
π
+ π
- Hướng dẫn học sinh viết điều kiện của
x thỏa mn cosx ≠ 0
- ĐVĐ: Viết công thức nghiệm của
phương trình tgx = a ?
Hoạt động 3:( Dẫn dắt khái niệm ).Đọc sách giáo khoa phần phương trình tgx = a
- Đọc sách giáo khoa phần
phương trình tgx = a
- Trả lời các câu hỏi của giáo

viên Bài ểu đạt sự hiểu của mình
về các vấn đề đ đọc
- Viết và hiểu được các công
thức
x = α + kπ v x = arctga +

x = α
0
+ k180
0
với k ∈
Z
- Hm y = tgx tuần hồn có chu kì l bao
nhiu ?
- Đặt a = tgα, tìm cc gi trị của x thoả mn
tgx = a ?
- Giải thích kí hiệu arctga ?
- Viết công thức nghiệm của phương trình
trong trường hợp x cho bằng độ
Hoạt động 4 : Hình thnh cơng thức nghiệm
17
Giáo án Đại số và Giải tích 11 – 2009 – 2010 GV : Nguyễn Phúc Đức
-Điều kiện tanx có nghĩa ?
-Trình bày như sgk
-Minh hoạ trên đồ thị
-Giao điểm của đường thẳng y = a
và đồ thị hàm số
tany x=
?
-Kết luận nghiệm

-Nếu
2 2
nta a
π π
α
α

− ≤ ≤



=

thì
arctan aα =
x arc ta n a k ,k= + π ∈¢
-VD3 sgk ?
-HĐ5 sgk ? N1,2 a) N3,4 b)
-Xem HĐ2 sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-Trình bày bài giải , nhận xét
-Chỉnh sửa , ghi nhận kiến
thức
1. Phương trình tanx = a : (sgk)
Điều kiện :
( )
x k k

2
π
≠ + π ∈¢
x arc ta n a k ,k= + π ∈¢
Chú ý : (sgk)
x k ,kα ⇔ = α + π ∈¢tanx = tan
IV/Củng cố ,khắc su kiến thức : Viết các công thức nghiệm của các phương trình:
a) tgx = 1 b) tgx = 0 c) tgx = - 1
HS ln bảng thực hiện - Pht vấn: Chỉ r ( có giải thích ) sự
tương đương của các phương trình:
tgx = 1, tgx = 0, tgx = - 1 với các
phương trình sinx - cosx = 0
sinx = 0, sinx + cosx = 0
a) tgx = 1 ⇔ x =
k
4
π
+ π
b) tgx = 0 ⇔ x = kπ
c) tgx = - 1 ⇔ x =
k
4
π
− + π
V/Hướng dẫn học tập ở nh : Xem bài và BT đ giải . Xem trước phương trình lượng giác cotx=a
Bài tập về nh:6 ( Trang 29 - SGK )
***********************************************************************************
*********
18
Giáo án Đại số và Giải tích 11 – 2009 – 2010 GV : Nguyễn Phúc Đức

Soạn ngày7 tháng 9 năm 2009
Cụm tiết PPCT : 7 -11
Tuần : 4
Tiết PPCT : 10
§2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
A/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức : Bài ết pt lượng giác cơ bản :
sin ;cos ; tan ;cotx m x m x m x m= = = =
và công thức tính
nghiệm .
2) Kỹ năng : Giải thành thạo các phương trình lượng giác cơ bản . Bài ết sử dụng MTBT hỗ trợ tìm
nghiệm ptlg cơ bản .
3) Tư duy- Thái độ : - Xây dựng tư duy lôgic, sáng tạo . Hiểu được công thức tính nghiệm .Cẩn thận
trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS Bài ết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
B/ Phương tiện dạy học :
1. Chuẩn bị của học sinh: xem trước bài mới
2. Chuẩn bị của giáo viên:. bài giảng, SGK, STK ,Bảng phụ. Phiếu trả lời cu hỏi
C/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
I/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số ,tình hình chuẩn bị Bài của học sinh
II/Kiểm tra Bài cũ:
Hoạt động 1 : Kiểm tra Bài cũ Gọi một học sinh ln bảng chữa Bài tập 3(a, b ) trang 25
III/ Dạy học Bài mới:
1/Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới:
2/Dạy v học Bài mớiPhương trình cotx = a
Hoạt động 2:( Dẫn dắt khái niệm .Viết điều kiện của phương trình cotgx = a, a ∈ R ?
Hoạt động của GV -HS NỘI DUNG
Do cotgx = a ⇔
cosx
sin x
nên

điều kiện của phương trình
l sinx ≠ 0 ⇔ x ≠

- Hướng dẫn học sinh viết điều kiện
của x thỏa mn sinx ≠ 0
- ĐVĐ: Viết công thức nghiệm của
phương trình cotgx = a ?
Hoạt động 3:( Dẫn dắt khái niệm )Đọc sách giáo khoa phần phương trình cotgx = a
- Đọc sách giáo khoa phần phương
trình cotgx = a
- Trả lời các câu hỏi của giáo viên Bài
ểu đạt sự hiểu của mình về cc vấn đề
đ đọc
- Viết và hiểu được các công thức
x = α + kπ v x = arccotga + kπ
x = α
0
+ k180
0
với k
∈ Z
- Hm y = cotgx tuần hồn có
chu kì l bao nhiu ?
- Đặt a = cotgα, tìm cc gi trị
của x thoả mn cotgx = a ?
- Giải thích kí hiệu arccotga
?
- Viết cơng thức nghiệm
của phương trình trong
trường hợp x cho bằng độ

Hoạt động 4 : Hình thành công
thức nghiệm -Điều kiện cotx có
nghĩa ?
-Trình bày như sgk
-Minh hoạ trên đồ thị
-Giao điểm của đường thẳng y =
a và đồ thị hàm số
tany x=
?
-Kết luận nghiệm
-Nếu
0
cot a
α π
α
≤ ≤


=

thì
arcco t aα =
-Xem HĐ2 sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
- Ghi
nhận
1. Phương trình cotx = a :
(sgk)

Điều kiện :
( )
x k k≠ π ∈¢
x arccota k ,k= + π ∈¢
Chú ý : (sgk)
x k ,kα ⇔ = α + π ∈¢cotx = cot
19
Giáo án Đại số và Giải tích 11 – 2009 – 2010 GV : Nguyễn Phúc Đức
x arccota k ,k= + π ∈¢
-VD4 sgk ?
-HĐ6 sgk ? N1,2 a) N3,4 b)
kiến thức
-Trình bày bài giải , nhận xét
-Chỉnh sửa , ghi nhận kiến thức
Ghi nhớ : (sgk)
IV/Củng cố ,khắc su kiến thức : Viết các công thức nghiệm của các phương trình sau:
a) cotg4x = cotg
2
7
π
b) cotg3x = - 2 c) cotg( 2x - 10
0
) =
1
3
HS ln bảng thực
hiện
- Hướng dẫn học sinh viết
các công thức nghiệm
- Uốn nắn cách Bài ểu đạt,

trình bày Bài giải của học
sinh
- Pht vấn: Chỉ r ( có giải
thích ) sự tương đương của
các phương trình:
tgx = 1, tgx = 0, tgx = - 1
với các phương trình sinx -
cosx = 0
sinx = 0, sinx + cosx = 0
a) cotg4x = cotg
2
7
π
⇔ 4x =
2
7
π
+ kπ
⇔ x =
14
π
+ k
4
π
k ∈ Z
b) cotg3x = - 2 ⇔ 3x = arccotg(- 2 ) + kπ
⇔ x =
1
3
arccotg(- 2 ) + k

3
π
c) cotg( 2x - 10
0
) =
1
3
⇔ 2x - 10
0
= 60
0
+ k180
0
⇔ x = 35
0
+ k90
0
k ∈ Z
V/Hướng dẫn học tập ở nhà : Xem bài và BT đ giải
Bài tập về nh:5,7 ( Trang 29 - SGK )

20
Giáo án Đại số và Giải tích 11 – 2009 – 2010 GV : Nguyễn Phúc Đức
Soạn ngày4 tháng 9 năm 2009
Cụm tiết PPCT : 7 -11
Tuần : 4
Tiết PPCT : 11
LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
A/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :- Bài ết pt lượng giác cơ bản :

sin ;cos ; tan ;cotx m x m x m x m= = = =
và công thức tính
nghiệm .
2) Kỹ năng :Giải thành thạo các phương trình lượng giác cơ bản . Bài ết sử dụng MTBT hỗ trợ tìm
nghiệm ptlg cơ bản .
3) Tư duy- Thái độ : - Xây dựng tư duy lôgic, sáng tạo . Hiểu được công thức tính nghiệm .Cẩn thận
trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS Bài ết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
B/ Phương tiện dạy học :
1. Chuẩn bị của học sinh: xem trước bài mới
2. Chuẩn bị của giáo viên:. bài giảng, SGK, STK ,Bảng phụ. Phiếu trả lời cu hỏi
C/ Tiến trình Bài học v cc hoạt động :
I/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số ,tình hình chuẩn bị Bài của học sinh
II/Kiểm tra Bài cũ: Kết hợp với việc giải Bài tập
III/ Dạy học Bài mới:
1/Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới:
2/Dạy v học Bài mới
Hoạt động 1
Hoạt động của GV -HS NỘI DUNG
-Ôn tập kiến thức cũ giá trị lg
của cung góc đặc Bài ệt
-BT1/sgk/28 ?
-Căn cứ công thức nghiệm để
giải
d)
0 0
0 0
40 .180
( )
110 .180
x k

k
x k

= − +


= +

¢
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả lời
vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
1) BT1/sgk/17 :
a)
1
arcsin 2 2
3
( )
1
arcsin 2 2
3
x k
k
x k
π
π π


= − +




= − − +


¢
b)
2
( )
6 3
x k k
π π
= + ∈¢
c)
3
( )
2 2
x k k
π π
= + ∈¢
Hoạt động 2 : BT2/SGK/28
-BT2/sgk/28 ?
-Giải pt :
3 sinsin x x
=
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Xem BT2/sgk/28

-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả lời
vào vở nháp
-Nhận xét
-Ghi nhận kết quả
2) BT2/sgk/28 :
3 2
3 2
( )
4 2
x x k
x x k
x k
k
x k
π
π π
π
π π
= +


= − +

=


⇔ ∈

= +


¢
Hoạt động 3 : BT3/SGK/28
-BT3/sgk/28 ?
-Căn cứ công thức nghiệm để
giải
-Xem BT3/sgk/28
-HS trình bày bài làm
-Tất cả trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả a)
2
1 arccos 2 ( )
3
x k k
π
= ± + ∈¢
3) BT3/sgk/28 :
b)
0 0
4 120 ( )x k k= ± + ∈¢
c)
11 4
18 3
( )
5 4
18 3
x k
k

x k
π π
π π

= +




= − +


¢
21
Giáo án Đại số và Giải tích 11 – 2009 – 2010 GV : Nguyễn Phúc Đức
d)
6
( )
3
x k
k
x k
π
π
π
π

= ± +





= ± +


¢
IV/Củng cố ,khắc su kiến thức :
Giải một số phương trình lượng giác sau:
0
2
1/ cos( 2) 2 / 2 cos( 70 ) 2
5
x x+ = + =
V/Hướng dẫn học tập ở nhà : Hồn thnh cc Bài tập cịn lại ở trang 29. Cho thm Bài tập ở sch Bài tập
***********************************************************************************
*********
22
Giáo án Đại số và Giải tích 11 – 2009 – 2010 GV : Nguyễn Phúc Đức
Soạn ngày 7 tháng 9 năm 2009
Cụm tiết PPCT : 12-13
Tuần :4
Tiết PPCT : 12
§2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
A/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :Bài ết pt lượng giác cơ bản :
sin ;cos ; tan ;cotx m x m x m x m= = = =
và công thức tính
nghiệm .
2) Kỹ năng :Giải thành thạo các phương trình lượng giác cơ bản .Bài ết sử dụng MTBT hỗ trợ tìm
nghiệm ptlg cơ bản .

3) Tư duy- Thái độ : - Xây dựng tư duy lôgic, sáng tạo . Hiểu được công thức tính nghiệm .Cẩn thận
trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS Bài ết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
B/ Phương tiện dạy học :
1. Chuẩn bị của học sinh: xem trước bài mới
2. Chuẩn bị của giáo viên:. bài giảng, SGK, STK ,Bảng phụ. Phiếu trả lời cu hỏi
C/ Tiến trình Bài học v cc hoạt động :
I/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số ,tình hình chuẩn bị Bài của học sinh
II/Kiểm tra Bài cũ: Kết hợp với việc giải Bài tập
III/ Dạy học Bài mới:
1/Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới:
2/Dạy v học Bài mới
Hoạt động 1 : BT4/SGK/29
Hoạt động của GV -HS NỘI DUNG
-BT4/sgk/29 ?
-Tìm điều kiện rồi giải ?
-Điều kiện :
s 1ìnx ≠
-Giải pt :
cos 2 0x
=
-KL nghiệm ?
Loại
4
x k
π
π
= +
do điều kiện
-Xem BT4/sgk/29
-HS trình bày bài làm

-Tất cả các HS còn lại trả lời
vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
4) BT4/sgk/29 :
2 2
2 4
( )
2 2
2 4
x k x k
k
x k x k
π π
π π
π π
π π
 
= + = +
 
⇔ ∈
 
 
= − + = − +
 
 
¢
Nghiệm của pt là
( )

4
x k k
π
π
= − + ∈¢
Hoạt động 2 : BT5/SGK/29
-BT5/sgk/29 ?
-Căn cứ công thức nghiệm để
giải
-Điều kiện c) và d) ?
ĐS:
2
( 3 , )
3
x k
k m m
x k
π
π
π

= +

≠ ∈


=


¢

-Xem BT5/sgk/29
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả lời
vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
c) :
cos 0x

; d) :
sin 0x

5) BT5/sgk/29 :
a)
0 0
45 180 ( )x k k= + ∈¢
b)
1 5
( )
3 18 3
k
x k
π π
= + + ∈¢
c)
( )
4 2
k
x

k
x k
π π
π

= +



=

¢
Hoạt động 3 : BT6,7/SGK/29
-BT6/sgk/29 ?
-Tìm điều kiện ?
-Giải pt :
tan t 2
4
x an x
π
 
− =
 ÷
 
?
( )
2
4
3 1,
12 3

x x k
x k k m m
π
π
π π
⇒ = − +
⇒ = + ≠ − ∈¢
-Xem BT6,7/sgk/29
-HS trình bày bài làm
-Tất cả trả lời vào vở nháp, ghi
nhận
b) ĐK :
cos3 0,cos 0x x≠ ≠
6) BT6/sgk/29 :
ĐK :
cos 2 0,cos 0
4
x x
π
 
≠ − ≠
 ÷
 
7) BT7/sgk/29 :
a)
cos5 cos 3
2
x x
π
 

= −
 ÷
 
23
Giáo án Đại số và Giải tích 11 – 2009 – 2010 GV : Nguyễn Phúc Đức
-BT7/sgk/18 ?
-Đưa về pt cos ?
-Tìm điều kiện 7b) ?
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
1
tan 3 tan 3 cot
tan
tan 3 tan
2
3
2
( )
8 4
x x x
x
x x
x x k
x k k
π
π
π
π π
⇒ = ⇒ =
 

⇒ = −
 ÷
 
⇒ = − +
⇒ = + ∈¢
( )
5 3 2 ,
2
16 4
4
x x k k
x k
k
x k
π
π
π π
π
π
 
⇔ = ± − + ∈
 ÷
 

= +

⇔ ∈


= − +



¢
¢
IV/Củng cố ,khắc su kiến thức:Đ củng cố từng phần
V/Hướng dẫn học tập ở nhà : Xem bài và BT đã giải
Xem trước bài “ MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP “
24
Giáo án Đại số và Giải tích 11 – 2009 – 2010 GV : Nguyễn Phúc Đức
Soạn ngày 14 tháng 9 năm 2009
Cụm tiết PPCT : 12 -13
Tuần : 5
Tiết PPCT : 13
GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
A/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức : Bài ết pt lượng giác cơ bản :
sin ;cos ; tan ;cotx m x m x m x m= = = =
và công thức tính
nghiệm .
2) Kỹ năng : Giải thành thạo các phương trình lượng giác cơ bản . Bài ết sử dụng MTBT hỗ trợ tìm
nghiệm ptlg cơ bản .
3) Tư duy- Thái độ : - Xây dựng tư duy lôgic, sáng tạo .Hiểu được công thức tính nghiệm .Cẩn thận
trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS Bài ết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
B/ Phương tiện dạy học :
1. Chuẩn bị của học sinh: xem trước bài mới
2. Chuẩn bị của giáo viên:. bài giảng, SGK, STK ,Bảng phụ. Phiếu trả lời cu hỏi
C/ Tiến trình Bài học v cc hoạt động :
I/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số ,tình hình chuẩn bị Bài của học sinh
II/Kiểm tra Bài cũ: Kết hợp với việc giải Bài tập
III/ Dạy học Bài mới:

1/Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: My tính l một cơng cụ hổ trợ rất tốt cho chng ta trong qu trình
giải phương trình lượng giác.Vậy thì hom nay chng ta sẽ sử dụng my tính bỏ ti để giải một số phương
trình lượng giác cơ bản.
2/Dạy v học Bài mới
- GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI:
Hoạt động 1 ( Dẫn dắt khi niệm )
Hoạt động của GV -HS NỘI DUNG
- Chia nhóm để nghiên cứu sách
giáo khoa phần hướng dẫn sử
dụng máy tính fx - 500MS giải
các phương trình đ cho
- Trả lời câu hỏi của giáo viên,
Bài ểu đạt sự hiểu của cá nhân
- Hướng dẫn học sinh dùng máy
tính bỏ túi: fx - 500MS hoặc máy
fx - 570, fx - 500A để giải các
phương trình đ cho.
Dùng máy tính bỏ túi fx -
500MS, giải các phương trình:
a) sinx =
1
2
b) cosx = -
1
3
c) tgx =
3
Hoạt động 2( Củng cố khi niệm )
- Ta có cotg( x + 30
0

) =
0
1
tg(x 30 )+
=
3

nn:
tg( x + 30
0
) =
1
3
do đó quy trình ấn phím
để giải bài toán đ cho như sau: ( Đưa máy
về chế độ tính bằng đơn vị độ )
+ Trước hết tính x + 30
0
:
shift tg
- 1
( 1 ÷ 3 ) = cho
30
0

+ Tính x: Ta có x + 30
0
= 30
0
+ k180

0
nn:
x = k180
0

- ĐVĐ: Trong máy tính
không có nút cotg
- 1
phải
dùng cách bấm phím nào để
giải được phương trình đ
cho ?
- Hướng dẫn: Do tgx.cotgx =
1 nên có thể sử dụng nt tg
- 1
Dùng máy tính bỏ túi fx -
500MS, giải các phương
trình:
cotg( x + 30
0
) =
3
25

×