Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Hành vi con người và môi trường xã hội TẢI HỘ 0984985060

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.35 KB, 28 trang )

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
Học phần
Hành vi con người và môi trường xã hội
Dùng cho: ĐH TÂM LÝ HỌC (Quản trị nhân sự).
(Đào tạo theo hệ thống tín chỉ)
Mã học phần: 181086




Thanh Hoá 7 - 2011
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC.
Bộ môn: Tâm lý- giáo dục
Bộ môn: Tâm lý học

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Hành vi con người và môi trường xã hội
MÃ HỌC PHẦN: 181086
1. Thông tin về giảng viên:
- Họ và tên: Lê Thị Tâm
Chức danh: Giảng viên chính, Thạc sỹ Tâm lý học.
Thời gian, địa điểm làm việc: Từ thứ 2- 6, tại VP Bộ môn TL- GD.
Địa chỉ liên hệ: SN 21 Đường Nguyễn Hiệu, Đông Hương, Tp. Thanh Hoá.
Điện thoại: 0373.720 402; DĐ: 0986155909.
Email:
Thông tin về các hướng nghiên cứu chính: Các học phần thuộc chuyên ngành Tâm
lý học như TLH đại cương, TLH lứa tuổi- Sư phạm, TLH giao tiếp, TLH Quản lý kinh
doanh, TLH quản lý; Hành vi tổ chứi


Thông tin về trợ giảng (nếu có): Không.

- Họ và tên: Nguyễn Thị Hoa
Chức danh: Giảng viên chính, Thạc sỹ Tâm lý học.
Thời gian, địa điểm làm việc: Từ thứ 2- 6, tại VP Bộ môn TL- GD.
Địa chỉ liên hệ: SN 74 triệu Quốc Đạt, Tp. Thanh Hoá.
Điện thoại: 0373.851538 DĐ: 0983677045
Email:
Thông tin về các hướng nghiên cứu chính: Các học phần thuộc chuyên ngành Tâm
lý học như TLH đại cương, TLH giao tiếp, tâm lý học mần non; TLH Quản lý kinh doanh;
Tâm lý học lao động.
Thông tin về trợ giảng (nếu có): Không.
2. Thông tin chung về học phần:
- Tên ngành: Tâm lý học (Quản trị nhân sự).
- Khóa đào tạo: K13 (2010-2014).
- Tên học phần: Hành vi con người và môi trường xã hội
- Số tín chỉ học tập: 02.
- Học kỳ: 2.
- Học phần: Bắt buộc
2
- Học phần tiên quyết: Tâm lý học đại cương.
- Các học phần kế tiếp: Không
- Các học phần tương đương, học phần thay thế:
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 18 tiết
+ Bài tập và thảo luận: 17 tiết
+ Thực hành: 7tiết
+ Tự học: 90 tiết.
- Địa chỉ của đơn vị phụ trách học phần: Văn phòng bộ môn Tâm lý học.
P308 nhà A5.CSI ĐH Hồng Đức.

3. Mục tiêu của học phần:
3.1. Về kiến thức:
Sinh viên nắm vững:
- Các khái niệm cơ bản của học phần: Nội dung cơ bản về thuyết hành vi cổ điển,
thuyết hành vi mới và những ứng dụng của chúng.
- Giải thích được khái niệm cơ bản về hành vi con người; các loại hành vi và môi
trường xã hội.
- Mối quan hệ tác động qua lại giữa hành vi con người và môi trường xã hội và các
biện pháp tác động đến hành vi con người.
- Phân biệt được những hành vi con người hợp chuẩn và không hợp chuẩn; nắm
được những tệ nạn xã hội cấp bách hiện nay, nguyên nhân và biện pháp phòng ngừa, khắc
phục các tệ nạn đó.
3.2. Về kỹ năng:
Sinh viên hình thành những kỹ năng sau:
- Vận dụng kiến thức về hành vi để phân tích được các biểu hiện hành vi của cá
nhân và tập thể trong đời sống, hoạt động của con người, phân tích các biểu hiện hành vi
của cá nhân ở các độ tuổi khác nhau, giới tính khác nhau.
- Tuyên truyền, phòng chống các tệ nạn xã hội hội hiện nay, rèn luyện để hình thành
những hành vi tích cực của cá nhân đối với môi trường tự nhiên và môi trường xã hội.
- Vận dụng kiến thức về hành vi con người vào việc hình thành, phát triển các hành
vi của bản thân phù hợp với việc tổ chức hoạt động nghề nghiệp sau này.
3.3. Về thái độ: Sinh viên:
- Có thái độ đúng đắn về việc nghiên cứu về hành vi con người trong đời sống, đặc
biệt là trong hoạt động nghề nghiệp.
3
- Hình thành thái độ đúng đắn đối với việc học tập, rèn luyện hành vi của bản thân
phù hợp với yêu cầu xã hội.
- Có thái độ, hành động đúng đắn với các hành vi lệch chuẩn và các vấn đề tệ nạn xã
hội.
4. Tóm tắt nội dung học phần:

Học phần hành vi con người và môi trường xã hội giới thiệu cho sinh viên: Nội
dung của thuyết hành vi cổ điển, thuyết hành vi mới; Ứng dụng của thuyết hành vi trong
cuộc sống và hoạt động; Các khái niệm cơ bản về hành vi con người; Các loại hành vi; Các
yếu tố tác động đến hành vi con người, mối quan hệ tác động qua lại giữa hành vi con
người và môi trường xã hội: Tác động của hành vi con người đến môi trường xã hội, tác
động của môi trường xã hội đến hành vi con người ở các giai đoạn lứa tuổi; Các biện pháp
tác động đến hành vi con người; những hành vi hợp chuẩn và không hợp chuẩn của cá
nhân, nguyên nhân và các biện pháp khắc phục các hành vi sai lệch; Khái niệm tệ nạn xã
hội, nguồn gốc, nguyên nhân, phân loại các tệ nạn xã hội hiện nay và biện pháp phòng
ngừa, khắc phục các tệ nạn xã hội đó.
5. Nội dung chi tiết học phần:
Chương1. Lý thuyết nghiên cứu về hành vi con người.
1. Thuyết hành vi cổ điển của J.Watson.
1.1. Sự ra đời của thuyết hành vi.
1.2. Nội dung cơ bản của thuyết hành vi cổ điển
2. Thuyết hành vi mới.
2.1. Thuyết hành vi nhận thức của E.C.Tolman.
2.2. Thuyết hành vi diễn dịch giả thuyết của K.Hull.
2.3. Thuyết hành vi tạo tác của B.F. Skinner.
2.4. Thuyết hành vi xã hội của J.Mid.
2.5.Thuyết nhận thức xã hội của Albert Bandura.
3. Ứng dụng của thuyết hành vi.
3.1. Các mô hình học tập theo lý thuyết hành vi.
3.2. Trị liệu hành vi.
3.3. Luyện tập hành vi.
3. 4. Trị liệu nhận thức.

chương2. Những vấn đề chung về hành vi con người và môi trường xã hội.
1. Khái niệm về hành vi con người.
4

2. Phân loại về hành vi.
2.1. Theo nguồn gốc nảy sinh, hình thành và phát triển của hành vi.
2.1.1. Hành vi bản năng.
2.1.2. Hành vi kỹ xảo
2.1.3. Hành vi trí tuệ.
2.2. Theo tính tự giác của hành vi
2.2.1. Hành vi ứng phó.
2.2.1.1.Hành vi ứng phó để tồn tại
2.2.1.2. .Hành vi ứng phó để hội nhập
2.2.1.3. .Hành vi ứng phó để tăng trưởng.
2.2.2. Hành vi chủ động.
2.3. Theo góc độ tổ chức xã hội.
2.3.1.Hành vi gia đình.
2.3.2.Hành vi nhóm.
2.4. Theo góc độ hoạt động xã hội.
2.4.1. Hành vi giao tiếp.
2.4.2. Hành vi đạo đức.
2.4.3. Hành vi tiêu dùng.
3. Môi trường xã hội.
3.1. Khái niệm về môi trường.
3.2. Phân loại môi trường.
3.2.1. Môi trường tự nhiên.
3.2.2. Môi trường xã hội.
3.3. Một số vấn đề bảo vệ môi trường tự nhiên và môi trường xã hội.
4. Cơ chế tâm lý trong điều khiển hành vi con người.
Chương 3. Mối quan hệ giữa hành vi con người và môi trường xã hội.
1. Các yếu tố tác động đến hành vi con người .
1.1. Yếu tố sinh học.
1.2. Môi trường tự nhiên.
1.2.1. Khái niệm về môi trường tự nhiên.

1.2.2. Tác động của môi trường tự nhiên đến hành vi của con người.
1.3. Môi trường văn hóa xã hội.
1.3.1.Khái niệm về môi trường văn hóa xã hội.
1.3.2.Tác động của môi trường văn hóa xã hội đến hành vi con người.
1.4. Các yếu tố hỗ trợ tác động đến hành vi con người.
5
1.4.1. Gia đình.với hành vi của con người.
1.4.2. Giới tính, tuổi tác, thâm niên công tác với hành vi con người.
2. Tác động của môi trường văn hóa xã hội đến hành vi của con người qua các giai đoạn
lứa tuổi.
3. Các phương pháp tác động đến hành vi con người.
3.1. Giáo dục và thông tin.
3.2. Phương pháp củng cố.
3.3. Tác động của nhóm đồng nghiệp
Chương 4. Sai lệch hành vi và tệ nạn xã hội
1. Sai lệch hành vi.
1.1. Sai lệch hành vi cá nhân về mặt tâm lý.
1.1.1. Hành vi và các chuẩn mực hành vi.
1.1.2. Phân loại các sai lệch hành vi và cách khắc phục.
1.1.2.1. Sai lệch hành vi thụ động và cách khắc phục.
1.1.2.2. Sai lệch hành vi chủ động và cách khắc phục.
1.2. Sai lệch hành vi xã hội.
1.2.1. Sự sai lệch hành vi xã hội.
1.2.1.1.Chuẩn mực xã hội.
1.2.1.2.Hành vi xã hội
1.2.1.3. Sai lệch hành vi xã hội.
1.2.1.4. Hậu quả của sai lệch hành vi xã hội.
1.2.2. Giáo dục và sửa chữa các hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội.
2. Tệ nạn xã hội.
2.1. Khái niệm tệ nạn xã hội.

2.2.Nguyên nhân của tệ nạn xã hội.
2.3. Ảnh hưởng của tệ nạn xã hội đời sống xã hội.
2.4. Một số tệ nạn xã hội cấp bách hiện nay.
2.5. Một số giải pháp khắc phục tệ nạn xã hội hiện nay.
6. Học liệu:
* Học liệu bắt buộc.
1. PGS. Phan Trọng Ngọ (chủ biên). Các lý thuyết phát triển tâm lý người. Nhà XB
Đại học sư phạm. Năm 2003.
2. PGS. PTS. Nguyễn Cao Thường (chủ biên). Tâm lý học và xã hội học đại cương.
Trường Đại học kinh tế Quốc dân (1992)
3. PGS. Nguyễn Quan Uẩn. (chủ biên). Tâm lý học đại cương. Hà nội 1997 .
6
* Tài liệu tham khảo:
4. TSKH. Phan Bá.(chủ biên). Hành vi tổ chức. Bộ môn quản lý khoa học công
nghệ.Hà nội. 2006.
5. .PGS. Lê Văn Hồng ( Chủ biên). Tâm lý học lứa tuổi - sư phạm. NXBGD. Năm
1997.
6. TS. Võ Thành Khối. Tâm lý học lành đạo, quản lý. NXB chính trị quốc gia. Năm
2005.
7. Robert V.Kail; John C.cavanaugh. Nghiên cứu sự về phát triển con người. NXB
văn hóa thông tin. Năm 2006.
8. GS. Mai đình Yên - Môi trường và con người NXB Giáo dục. 1997
9. TS. Phương Kỳ Sơn (chủ biên).Tâm lý học xã hội. NXB.ĐHQG Hà nội. 2001.
- _ .html
- Các tài liệu liên quan đến hành vi con người.
- http:// ebook. edu.net.vn
- http:// tamlyhoc.net
- http:// Xlongtlh.com.vn
7
7. Hình thức tổ chức dạy học.

7.1. Lịch trình chung.
Nội dung Hình thức tổ chức dạy học
LT
B/tập
Tluận
Thực
hành
Khác
(Thực tế)
TH,
TNC
KT -
ĐG
Tư vấn
GV
Tổng
Nội dung 1: Chương1.
Lý thuyết nghiên cứu về hành vi
con người.
Thuyết hành vi cổ điển của J.Watson.
2t 6t BTCN 8t
Nội dung 2:
Thuyết hành vi mới:
2t 2t 9t BTCN 13t
Nội dung 3
Những ứng dụng của thuyết hành vi. 2t 3t BTCN 5t
Nội dung 4
Những ứng dụng của thuyết hành vi.
Trị liệu nhận thức.
2t 3t

KT
lần1
BTN
5t
Nội dung 5: Chương 2:
Những vấn đề chung về hành vi
con người và môi trường xã hội.
Khái niệm và phân loại về hành vi
con người.
2t 2t 9t BTCN 13t
Nội dung 6 .
Phân loại về hành vi con người 2t 2t 9t
KT
( lần 2)
BTCN
13t
Nội dung 7:
Môi trường xã hội
Cơ chế tâm lý trong điều khiển HV
con người.
1t 1t 3t
KT- GK
5t
Nội dung 8: Chương 3.
Mối quan hệ giữa hành vi con người
và môi trường xã hội.
1.Các yếu tố tác động đến hành vi
con người
2 t 2 t 3t BTCN 5t
Nội dung 9.

1.Các yếu tố tác động đến hành vi con
người .
2.Tác động của môi trường xã hội
đến các giai đoạn lứa tuổi
2 t 2t 9t BTN
lần 2
13t
Nội dung 10

2.Tác động của môi trường xã hội
đến các giai đoạn lứa tuổi
2t 3t
KT
(lần 3)
BTCN.
5t
8
Nội dung 11

3. Các phương pháp tác động đến
hành vi con người. - Thực hành về
các hành vi đặc trưng của các lứa tuổi
từ học sịnh trung học đến người già?
2t 2 t 9t BTCN
TL điểm
( lần 4)
13t
Nộidung 12: Chương 4
Sai lệch hành vi và tệ nạn xã hội
Sai lệch hành vi cá nhân và sai lệch

hành vi xã hội.
2t 2t 9t BTCN 13t
Nộidung 13:
Tệ nạn xã hội

2t 2t 9t
T học,
c/cần
( lần 5)
- BTN
lần 3
13t
Tổng 18 17 t 7t 90t 132t
9
7.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung.
Tuần1 : Nội dung1
H TTC
D. học
Th. gian
đ.điể
m
Nội dung
chính
Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú
L .tthuyết
2 tiết
Tr.Lớp
1. Thuyết

hành vi cổ
điển của
J.Watson.
- Sự ra đời của
thuyết hành vi.
- Nội dung cơ
bản của thuyết
hành vi cổ
điển
- SV xác định được nguyên
nhân ra đời, nội dung cơ
bản, những tiến bộ và hạn
chế của thuyết hành vi cổ
điển.
- Những đóng góp của
thuyết hành vi trong việc
phát triển trào lưu tâm lý
học khách quan.
- Đánh giá được những
đóng góp của thuyết hành
vi trong lý giải các hiện
tượng tâm lý và vấn đề giáo
dục con người.
*ĐọcTL:-Q1.Tr 21-79
- http://tâm lý học hành vi.
*CH: -Trình bày nguyên
nhân ra đời và nội dung của
thuyết hành vi cổ điển.
- Phân tích ưu, nhược điểm
của thuyết hành vi cổ điển.

- Ứng dụng của thuyết
hành vi trong đời sống và
vấn đề giáo dục con người?
TL/BT Tr. Lớp
T.hành Tr. Lớp
Khác
Tự học
TN C
- Ở nhà

-T.viện

- SV nghiên
cứu các nội
dung tuần 1

- Các mục tiêu lý thuyết
tuần 1.
* Viết tóm tắt ND lý
thuyết 2 trang
Tư vấn
GV
- Tr. lớp
-VPBM
- HD sinh
viên tự học
và giải đáp
thắc mắc.
- Các nội dung lý thuyết
tuần1. (ứng dụng của thuyết

hành vi cổ điển)
- Chuẩn bị các vấn đề cần tư
vấn, các câu hỏi để trao đổi
với GV.
KT- ĐG - Tr.lớp
7 phút
- KT chuẩn bị
của SV về các
ND tuần.1.
- Sự hiện diện
trên lớp, ý
thức học của
SV.
- ĐG ý thức, khả năng của
SV trong việc thực hiện
NV đã giao.
- SV có thái độ chuyên cần
tích cực học tập.( trên lớp,
tự học.)
- Hoàn thành BTCN tuần1.
( Các muc tiêu tuần)
10
Tuần 2: Nội dung2
HTT
C
D. học
T.gian
đ.điể
m
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể

Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi
chú
L. thuyết
2 tiết Tr.lớp
2. Thuyết hành vi
mới.
- Thuyết hành vi
nhận thức của
E.C.Tolman.
- Thuyết hành vi
diễn dịch giả thuyết
của K.Hull.
- SV xác định được nội dung
của thuyết HV nhận thức của
E.C.Tolman., thuyết hành vi
diễn dịch giả thuyết của
K.Hull.
- Xác định được sự khác biệt
thuyết HV của E.C.Tolman.,
thuyết HV của K.Hull với
thuyết HV cổ điển và chỉ ra
hạn chế của từng thuyết.
- Vận dụng của các thuyết
trong thực tiễn .
* Đọc tài liệu :
- Q1.Tr 100 - 123
* CH: - Trình bày nội dung
của từng thuyết và nêu được

ứng dụng của nó trong thực
tiễn
- Chỉ ra sự khác biệt giữa
các thuyết HV mới với
thuyết HV cổ điển.
TL/BT
2 tiết
Tr. Lớp
2. Thuyết hành vi
mới.
- Thuyết hành vi tạo
tác của B.F.
Skinner.
- Thuyết hành vi xã
hội của J. Mid.
- SV xác định được nội dung,
sự khác biệt, hạn chế của
thuyết HV tạo tác của B.F.
Skinner., thuyết hành vi xã hội
của J. Mid và ứng dụng các
thuyết vào hoạt động thực tiễn.
* Đọc TL :- Q1.Tr 123-154.
* CH: - Trình bày nội
dung, hạn chế và ứng
dụng của thuyết hành vi
tạo tác B.F. Skinner, thuyết
hành vi xã hội của J. Mid.
*Tóm tắt: Nội dung thảo
luận 3 trang.
T.hành Tr. lớp

Khác
Tựhọ
c
T NC
- Ở nhà

-Th.viện
* Thuyết nhận
thức XH của
Albert Bandura.,
- Các nội dung
tuần 2.
- SV xác định được nội
dung của thuyết HV của
Albert Bandura và vận
chúng vào hoạt động xã
hội và hoạt động học tập.
- Các mục tiêu LT, TL.
- Q1.Tr 154-172
- Làm BTCN tuần 2.
* CH: Trình bày nội
dung thuyết HV A
Bandura. Và rút ra những
ứng dụng trong học tập
và hoạt động xã hội
Tư vấn
GV
Tr.lớp
VPBM
- HD SV tự học

và giải đáp thắc
mắc.
- Các nội dung lý thuyết,
thực hành, tự học tuần 2.
(Ứng dụng của các
thuyết hành vi mới)
- Chuẩn bị các vấn đề
cần tư vấn, các câu hỏi để
trao đổi với GV.
11
KT- ĐG Tr. lớp
7 phút
- KT chuẩn bị của
SV về các ND
tuần.2.
- Sự hiện diện trên
lớp, ý thức học
trên lớp của SV.
- ĐG ý thức, khả năng của
SV trong việc thực hiện
nhiệm vụ tuần 2.
- SV có thái độ chuyên
cần tích cực học tập.( trên
lớp, tự học).
- Hoàn thành BTCN tuần
2( Chuẩn bị lý thuyết, TL
tự học.)
Tuần 3: Nội dung3
HTT
C

d. học
Th.gian
đ.điểm
Nội dung
chính
Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú
L. thuyết Trl.ớp
TL/BT
2 tiết

Tr.lớp
3. Ứng dụng
của thuyết
hành vi.
- Các mô hình
học tập theo lý
thuyết hành
vi.
- SV xác định được ứng
dụng của thuyết HV vào dạy
học và trị liệu hành vi?
- Cơ sở, nội dung của các mô
hình học tập theo lý thuyết
hành vitừ đó ứng dụng vào
trong quá trình học tập và
hoạt động của cá nhân.
* ĐọcTL:-Q1.Tr:175 -189
*CH:- Sự khác biệt giữa

dạy học và trị liệu hành vi?
- Cơ sở, nội dung của các
mô hình học tập theo lý
thuyết hành vi và những vấn
đề cần chú ý khi sử dụng các
mô hình học tập đó? .
* Viết tóm tắt ND thảo
luận 3 trang.
T.Hàn
h
Tr. lớp
Khác
Tự học
TNC
- Ở nhà
-T.viện
* Mô hình
học tập tự
điều chỉnh và
biến đổi HV
nhận thức.
- SV nghiên cứu
các ND tuần 3.
- Xác định được cơ sở và nội
dung, những lưu ý của mô
hình học tập tự điều chỉnh và
biến đổi hành vi nhận thức
cho học sinh.
- Các mục tiêu tuần 3.
*Đọc Tliệu:Q1:tr:188 - 189

* CH: Cơ sở, nội dung và
những lưu ý của mô hình
học tập tự điều chỉnh và
biến đổi HV nhận thức cho
học sinh.
- Làm BTCN tuần 3.
Tư vấn

-Tr.lớp
-PBM
- HD SV tự
học và giải
đáp thắc mắc.
- Các nội dung thực hành,
tự học tuần 3.
- Chuẩn bị các vấn đề cần
tư vấn, các câu hỏi để trao
đổi với GV
12
KT-
ĐG
- Tr.lớp
- 7 phút
- KT chuẩn bị
của SV về các
ND tuần.3.
- Sự hiện diện
trên lớp, ý
thức lớp của
SV.

- ĐG ý thức, khả năng của
SV trong việc thực hiện
nhiệm vụ tuần 3.
- SV có thái độ chuyên
cần tích cực học tập.( trên
lớp, tự học).
- Hoàn thành BTCN tuần
3:
- SV chuẩn bị BTN lần1.
- Nội dung BTN lần 1:
Nội dung của thuyết HV
cổ điển, hạn chế và tiến bộ
của thuyết HV. Cơ sở LL
của các mô hình học tập.
Tuần 4: Nội dung 4
HTT
C
d.học
Th.gian
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú
L. thuyết Tr.lớp
TL/BT
2 tiết
Tr lớp
3. Ứng dụng
của thuyết hành
vi.

- Trị liệu hành
vi.
- Luyện tập
hành vi.
- SV xác định được những ứng
cụ thể của thuyết HV trong thực
tiễn.
- SV xác định được cơ sở lý luận,
cách thức tiến hành trị liệu hành
vi và luyện tập hành vi.
- SV có khả năng vận dụng lý
thuyết trị liệu để điều khiển,
điều chỉnh hành vi, luyện tập
hành vi của cá nhân.
*Đọc TL: Q1: Tr190- 197.
* CH: Trình bày những
ứng dụng của thuyết HV
vào trị liệu, luyện tập
hành vi và ứng dụng vào
điều chỉnh, luyện tập HV
cá nhân.
* Viết tóm tắt ND thảo
luận 3 trang.
T.Hàn
h
Trlớp
Khác
Tự học
TNC
- Ở nhà

-Thư
viện
* Trị liệu nhận
thức.
- Chuẩn bị các
ND tuần 4.
- Xác định được cơ sở, nội
dung, tác dụng của trị liệu
nhận thức, mô tả được cách
thức tiến hành trị liệu nhận
thức.
- Từ đó bản thân phải xác định
được vai trò của tác động
củng cố dương tính và âm tính
trong trị liệu nhận thức.
- Các mục tiêu TL tuần 4.
* Đọc tài liệu .
- Q1: Tr:197-204
- Làm BTCN tuần 4.
* Nêu cơ sở, nội dung,
tác dụng, cách thức tiến
hành của trị liệu nhận thức
và vai trò của cũng cố
dương tính và âm tính.
13
Tư vấn -Tr.lớp
-VPBM
- HD SV tự học
và giải đáp thắc
mắc.

- Các nội dung thực hành, tự
học tuần 4.
- Chuẩn bị các vấn đề
cần tư vấn, các câu hỏi
để trao đổi với GV
KT-ĐG - Tr.lớp
7 phút
- Bài KT lần 1
( BTN tháng)
- KT chuẩn bị
của SV về các
ND tuần. 4.
- Sự hiện diện trên
lớp, ý thức học
của SV.
- Thu bài tập nhóm lần 1
- ĐG ý thức, khả năng của SV
trong việc thực hiện nhiệm vụ
tuần 4.
- SV có thái độ chuyên cần tích
cực học tập.( trên lớp, tự học).
- Hoàn thành BTN lần1
( nội dung giao tuần 3)
- Hoàn thành BTCN
tuần 4:
Tuần 5: Nội dung5
HTT
C
d. học
Th.gian

đ.điể
m
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú
L. thuyết
2 tiết
Tr. lớp
. Chương 2.
1. Khái niệm về
HV con người.
2. Phân loại về
HV.
2.1. Theo nguồn
gốc nảy sinh, HT
và PT của HV.
2.2. Theo tính tự
giác của hành vi.
- SV xác định được khái niệm
hành vi, hành vi con người người.
- SV phân tích được hành vi bản
năng, kỹ xảo, hành vi trí tuệ và sự
khác nhau của các loại hành vi đó
ở con người và con vật.
- Phân biệt được hành vi ứng phó
và hành vi chủ động và tác dụng
của từng loại HV đó ở con người.
- SV lấy ví dụ về các loại HV bản
năng, kỹ xảo, trí tuệ, HV ứng phó
và h/vi chủ động trong thực tiễn

*.Đọc tài liệu: -
Q4:Chương3.
- T/ liệu liên quan đến HV
- http:// tamlyhoc.vn
* CH :- Phân biệt hành vi và
HV con người.
- Phân tích các HV bản
năng, kỹ xảo, trí tuệ và sự
khác nhau của các loại HV
đó ở con người và con vật và
lấy ví dụ về các hành vi đó.
- Phân biệt được HV ứng phó
và HV chủ động.
TL/BT
2 tiết
Tr.lớp 2.3. Theo góc
độ tổ chức xã
hội.
- Hành vi gia
đình.
Hành vi nhóm.
- SV xác định được vai trò, chức
năng, các loại hành vi gia đình,
hành vi và hành vi nhóm từ đó
vận dụng vào thực tế cuộc sống
và hoạt động của con người?
- Áp dụng hành vi gia đình và
nhóm để phân tích tác động qua
lại giữa hành vi gia đình, nhóm
với hành vi của cá nhân.trong

môi trường sống của con người.
*Đọc tài liệu: -Q2.Tr.87.
-Q3.Tr:112-121;Q9.Tr51-66;
dpress.
com/2008/04/10/skymemberp
ost-40/
* CH: - Vai trò, chức năng của
gia đình, các loại bạo lực gia
đình và biện pháp ngăn ngừa
bạo lực gia đình?
- Các loại hành vi nhóm và
đặc trưng của chúng?
*Ttắt ND TL 3 trang.
14
T.Hàn
h
Trlớp
Khác
T. học
TNC
- Ở nhà
Th.viện
- SV nghiên cứu
các ND tuần 5.
- SV chuẩn bị các mục tiêu lý
thuyết và thảo luận tuần 5.
- Chuẩn bị các nội dung lý
thuyết, thực hành, tự học
tuần 5.
Tư vấn - Tr.lớp

-VPBM
- HD SV tự học
và giải đáp thắc
mắc.
Các nội dung lý thuyết, thực
hành, tự học tuần 5.
* Bạo lực gia đình
- Chuẩn bị các vấn đề cần
tư vấn, các câu hỏi để trao
đổi với GV
KT- ĐG - Tr.lớp
7 phút
- KT chuẩn bị
của SV về các
ND tuần.5.
- Sự hiện diện
trên lớp, ý thức
của SV.
- ĐG ý thức, khả năng của SV
trong việc thực hiện nhiệm vụ
học tập tuần 5.
- SV có thái độ chuyên cần tích
cực học tập.( trên lớp, tự học)
- Hoàn thành BTCN tuần 5
- Nội dung KT viết lần 2:
(Các loại hành vi)
Tuần 6: Nội dung6
HTT
C
d học

Th.gian
đ.điể
m
Nội dung
chính
Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú
L.thuyế
t
2 tiết
Tr. lớp
- .Theo góc độ
HĐ xã hội
+ Hành vi đạo
đức
+ Hành vi giao
tiếp.
- SV xác định được cơ sở của
hành vi đạo đức, từ đó phân
biệt được hành vi đạo đức và
HV phi đạo đức trong đời sống.
- Vận dụng hiểu biết về
HVgiao tiếp và HV đạo đức để
đánh giá HV trên cơ sở đó rèn
luyện HV giao tiếp, đạo đức
của bản thân . .
* Đọc tài liệu: Q5 .Tr.120-125.
- Các tài liệu về giao tiếp.
http// hành vi giao tiếp.

* Hành vi đạo đức, HV giao
tiếp và ứng dụng của HV
giao tiếp và hành vi đạo đức.
- Lấy ví dụ về hành vi đạo
đức? Lý giải?
- Để GT có hiệu quả cần lưu
ý những vấn đề gì?
TL/BT Tr lớp
T.Hành
2 tiết
Tr lớp
- Theo góc độ
HĐ xã hội
+Hành vi tiêu
dùng.
* Thực hành
về HV Đạo
đức, hành vi
giao tiếp
- SV xác định được khái niệm
hành vi tiêu dùng, vai trò, các
nhân tố ảnh hưởng đến hành vi
hành vi tiêu dùng của con
người trong thực tiễn .
- SV chỉ ra những hạn chế hiện
nay về các hành vi đạo đức,
hành vi giao tiếp trong xã hội.
* Đọc TL: - Các tài liệu liên
quan; http//hànhvitiêu
dùng.

* CH: Từ thực tiễn hãy đưa
ra các yếu tố trực tiếp ảnh
hưởng đến HV tiêu dùng, và
nêu ảnh hưởng của HV tiêu
dùng đến PT kinh tế .
- Những hạn chế về các loại
hành vi đạo đức, giao tiếp, tiêu
dùng hiện nay trong xã hội.
* Viết TT: Nội dung TH 3 trang.
15
Khác
T.học
TNC
- Ở nhà
-T viện
* Phân loại
HV theo góc
độ pt xã hội.
- Các nội dung
tuần 6.
- SV phân tích được sự
khác biệt hành vi sinh vật,
hành vi xã hội, hành vi tinh
thần - ý thức
- Các mục tiêu tuần 6.
* Đọc tài liệu: - Q6. Tr 246-
250.
* CH: phân tích được các hành
vi sinh vật, hành vi xã hội,
hành vi tinh thần - ý thức và

chỉ ra sự khác biệt của chúng

vấn
-
Tr.lớp
VPB
M
- HD SV tự
học và giải đáp
thắc mắc.
- SV chuẩn bị các mục tiêu lý
thuyết và thảo luận, tự học
tuần 6
- Chuẩn bị các vấn đề cần
tư vấn, các câu hỏi để trao
đổi với GV
KT- ĐG - Tr. lớp
25
phút
- Bài KT lần 2
(Bài KT viết)
- Sự hiện diện
trên lớp, ý thức
học của SV.
- ĐG ý thức, khả năng của SV
trong việc thực hiện nhiệm vụ
tuần 6.
- SV có thái độ chuyên cần tích
cực học tập.(trên lớp, tự học.)
- Nội dung KT viết lần 2:

( Giao tuần 5)
- Chuẩn bị KT – GK: Nội
dung: thuyết HV cổ điển và
thuyết HV mới. Ứng dụng
của trị liệu HV. Các loại
HV con người.
Tuần 7: Nội dung7.
HTT
C
d. học
Th.gian
đ.điểm
Nội dung
chính
Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú
L.thuyết Tr.lớp
TL/BT
1 tiết
Tr.lớp 3. Môi trường
xã hội.
- SV xác định được các khái
niệm: Môi trường, môi trường
tự nhiên, mội trường xã hội.
- SV hiểu được bản chất của hệ
thống xã hội và sự tác động qua
lại của thành tố trong hệ thống
xã hội.
* Đọc tài liệu:- Q8. Tr 81-124

- http://môi trường.com.vn
* TTắt Nộidung:Xêmina 2
trang.
* CH: - Phân biệt khái niệm môi
trương, MT tự nhiên, MT xã hội.
SV xác định được những tồn tại
của môi trường tự nhiên và môi
trường xã hội hiện nay.
T.Hành
1 tiết
Tr.lớp
* Thực hành về
hành vi tiêu
dùng, hành vi
bạo lực gia
đình?
- Các yếu tố ảnh hưởng đến
hành vi tiêu dùng.
- Xu thế về hành vi tiêu dùng
hiện nay của con người, ứng
dụng vào thực tiễn để phát triển
kinh tế xã hội.
- Xu hướng tiêu dùng cơ bản của
con người hiện nay ? Đánh giá
ưu, nhược điểm và hướng
khắc phục nhằm phát triển
kinh tế xã hội.
- Vấn đề bạo lực trong các gia
đình hiện nay. SV có suy
nghĩ như thế nào trước vấn đề

bạo lực đó.
16
Tự
học,
TNC
- Ở nhà
- T.viện
3. Cơ chế tâm
lý trong điều
khiển HV.
- SV xác định được
thành phần và cơ chế điều
khiển hành vi con người.
- Vận dụng cơ chế để điều
khiển hành vi của bản
thân trong MT sống xã
hội.
* Đọc tài liệu:- Q6. Tr 242-250.
* CH: Trình bày cơ chế điều
khiển HV của con người và ứng
dụng vào việc tác động đến HV
con người và vấn đề tự điều
khiển HV của bản thân.
* T.tắt: ND thảo luận 2 trang.

vấn
- Tr.lớp
VPBM
- HD sinh viên
tự học và giải

đáp thắc mắc.
- SV chuẩn bị các mục tiêu
thảo luận, thực hành, tự học
tuần 7.
- Chuẩn bị các vấn đề cần tư
vấn, các câu hỏi để trao đổi
với GV
KT-
ĐG - Trlớp
30 phút
- KT - GK
hoặc làm TL.
- Các nội dung
tuần 7
- Sự hiện diện,
ý thức học của
SV.
- Kiểm tra giữa kỳ?
-ĐG ý thức, khả năng của SV
trong việc thực hiện nhiệm học
tập tuần 7.
- SV có thái độ chuyên cần tích
cực học tập.( trên lớp, TH)
- Hoàn thành nội dung KT- GK.
KT một trong các nội dung sau:
Nội dung các thuyết hành vi và
các loại hành vi. Lấy ví dụ về các
loại hành vi và lý giải tại sao lại là
loại hành vi đó.
- Hoàn thành BTCN tuần 7.

Tuần 8. Nội dung 8
HTTC
d.học
Th.gian
đ.điể
m
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú
L. thuyết
2 tiết
Tr.lớp
Chương 3:
1. Các yếu tố tác
động đến hành vi
con người .
+ Yếu tố sinh
học.
+ MT tự nhiên.
- SV xác định được vai trò của
các nhân tố sinh học, nhân tố tự
nhiên tác động đến HV con người
- SV vận dụng ảnh hưởng về các
nhân tố để điều chỉnh sự hình
thành HV của cá nhân .
- Liên hệ thực tiễn MTTN hiện
nay như thế nào? Đưa ra các biện
pháp tác động MT Tự nhiên.
* Đọc TL: Q4: Chương 2
- Q8. Tr.122.

* CH: Trình bày tác động
của yếu tố sinh học và MT
tự nhiên tác động đến hành
vi con người
- Thực trạng về môi trường
tự nhiên hiện nay, nguyên
nhân, biện pháp khắc phục.
17
TL/BT
2 tiết
Tr.lớp 1. Các yếu tố tác
động đến hành vi
con người.
+ Môi trường
văn hóa xã hội
- SV trình bày được khái niệm
về môi trường văn hóa xã hội
và tác động của môi trường
văn hóa xã hội đến hành vi
con người.
- SV xác định được biện pháp
tác động của con người đến
MT văn hóa xã hội làm cho nó
phát triển
*ĐọcTL:Q3145-164;170 -180.
- http://môi trường com vn
*CH:- Môi trường văn hóa xã
hội, ảnh hưởng của MTVHXH
đế HV con người?
- Đưa ra các biện pháp tác

động đến nhằm xây dựng
MTVHXH.
* T.tắt ND thảo luận 3 trang
T.Hành Tr. lớp
Tự học,
TNC - Ở nhà
-Thviện
. - SV nghiên cứu
các Ndung tuần 8.
- Các mục tiêu LT và TL tuần 8

-http:// hànhvi.net
- Chuẩn bị BTCN tuần 8

vấn
-
Tr.lớp
VPB
M
- HD SV tự học
và giải đáp thắc
mắc.
- SV chuẩn bị các mục tiêu lý
thuyết và thảo luận, tự học tuần
8
- Chuẩn bị các vấn đề cần
tư vấn, các câu hỏi để trao
đổi với GV
KT-
ĐG

Trên
lớp.
- KT chuẩn bị
của SV về các
ND tuần.8
- Sự hiện diện
trên lớp, ý thức
của SV.
- ĐG ý thức, khả năng của SV
trong việc thực hiện nhiệm vụ
học tập tuần 8.
- SV có thái độ chuyên cần tích
cực học tập.( trên lớp, tự học)
- H/thành BTCN tuần 8
- Chuẩn bị BTN lần 2:
Nội dung: Các yếu tố
ảnh hưởng đến hành vi
con người. Từ đó rút ra
những ứng dụng cần
thiết đối với vấn đề hình
thành hành vi cá nhân.
Tuần 9: Nội dung 9
HTT
C
d. h D.
học
Th.gian
đ.điể
m
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị

Ghi
chú
18
L.thuyế
t
2 tiết
Tr.lớp
1.Các yếu tố hỗ
trợ tác động đến
hành vi con
người.
+ Gia đình.với
HV của con
người
+ Giới tính, tuổi
tác, thâm niên
công tác với HV
con người
- SV trình bày được khái niệm
gia đình, các chức năng của gia
đình? Trong đó chức năng nào
quan trọng nhất
- Xác định được tác động của gia
đình đến hành vi con người vào
cuộc sống và lĩnh vực hoạt động
của bản thân
- Ảnh hưởng của giới tính, lứa
tuổi với hành vi của cá nhân, từ
các định các biện pháp phù hợp
để tác động đến hành vi của cá

nhân.
* Đọc TL: - Q9. Tr.51-66
-Q3.tr.18-21;42- 47
- http:// tamlyhoc.net
* CH:- Gia đình, chức năng
của gia đình, trong các chức
năng đó thì chức năng quan
trọng đối với con người?
- Hành vi bạo lực gia đình? Có
những hành vi bạo lực gia
đình? Hiện nay bạo lực gia
đình có loại nào?
- Trình bày tác động của gia
đình, tuổi, giới tính, thâm niên
công tác đến HV con người.
TH/BT
2 tiết
T.lớp 2. Tác động của
MT văn hóa xã
hội đến HVcủa
con người qua
các GĐ lứa tuổi.
- Tác động của
môi trường xã
hội đến HVtừ 0
đến 17,18 tuổi.
- SV xác định được những
đặc điểm hành vi của con
người từ 0 đến 17,18 tuổi.
- Xác định được những HV

tích cực, tiêu cực từ 0 -17,18
tuổi dưới ảnh hưởng của MT
xã hội để có thể hạn chế hoặc
phát huy chúng đạt hiệu quả
tối ưu trong giáo dục hành vi.
* Đọc : -Q3.Tr177-181
- Q7.Tr.339-346; - Q5.Tr 23-65
- http:// môi trường.com.vn
* CH : - Các đặc điểm HV
con người từ 0 tuổi đến 17,18
tuổi.
- Tìm hiểu các hành vi khác
thường ở các độ tuổi từ 0
-17,18 tuổi. Chỉ nguyên nhân
của các hành vi đó và đưa ra
các biện pháp khắc phục.
T.Hàn
h
Tr.lớp
Khác
TH,
TNC
- Ở nhà
-T viện
- Các nội dung
tuần 9
- Các mục tiêu lý thuyết và thảo
luận tuần 9
- Chuẩn bị BTCN tuần 9


vấn
-
Tr.lớp
VPB
M
- HD SV tự học
và giải đáp thắc
mắc.
- SV chuẩn bị các mục tiêu
LT, thảo luận, tự học tuần 8.
( Các hành vi thao cuồng ở
tuổi học sinh phổ thông)
- Chuẩn bị các vấn đề cần tư
vấn, các câu hỏi để trao đổi
với GV
KT-
ĐG
- Tr lớp
7phút
- BTN lần 2
- Các nội dung:
tuần 9
- Sự hiện diện
trên lớp, ý thức
học của SV.
- Thu bài tập nhóm lần 2.
- ĐG ý thức, khả năng của
SV trong việc thực hiện
nhiệm vụ tuần 9
- SV có thái độ chuyên cần tích

cực học tập.( trên lớp, TH)
- Hoàn thành bài tập nhóm lần 2.
( Nội dung giao tại tuần 8)
- Hoàn thành BTCN tuần 9
Tuần 10: Nội dung10
19
HTT
C
d. học
Th.gian
đ.điể
m
Nội dung
chính
Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú
L.thuyế
t
Tr lớp
TH/BT
2 tiết
T.lớp
2. Tác động
của môi
trường xã hội
đến các giai
đoạn lứa tuổi
- SV xác định được những
đặc điểm hành vi của học

sinh, sinh viên đến giai
đoạn người cao tuổi. Từ đó
xác định được những HV
tích cực, tiêu cực của lứa
tuổi này dưới ảnh hưởng của
MT xã hội.
- Đề xuất biện phát tác động
đến hành vi của từng độ
tuổi?
* Đọc TL: - Q5.tr 23-65
- Q7.Tr.339-346;
- Q3: tr134 -136
* CH: - Đặc điểm hành vi
của các lứa tuổi từ 0-17, 18
tuổi, ảnh hưởng của MT
trường đến hành vi của tuổi
này?
- Vạch ra những loại hành vi
không phù hợp của từng độ
tuổi, đưa ra các biện pháp
tác động phù hợp.
T.Hàn
h
Tr.lớp
Khác Tr.lớp
TH,
TNC

- Ở nhà
-T viện

- Các nội
dung tuần 10
- Các mục tiêu lý thuyết và
thảo luận tuần 10
- Chuẩn bị BTCN tuần 10.
* Tóm tắt ND TL 3 trang

vấn
- Tr.lớp
-
VPBM
- HD sinh viên
tự học và giải
đáp thắc mắc.
- SV chuẩn bị các mục tiêu
thảo luận tuần 10.
(Một số hành vi khác
thường ở các độ tuổi)
- Chuẩn bị các vấn đề cần tư
vấn, các câu hỏi để trao đổi
với GV
KT-
ĐG
- Tr lớp
25
phút
- Kiểm tra viết
( lần 3 )
- KT C.bị ND
tuần 10.

- Sự hiện diện
trên lớp, ý thức
của SV.
- ĐG ý thức, khả năng của
SV trong thực hiện nhiệm vụ
tuần 10.
- SV có thái độ chuyên cần
tích cực học tập.( trên lớp,
tự học)
- Nội dung KT viết lần 3:
Ôn các Chương 2,3.
- Hoàn thành BTCN tuần
10:
20
Tuần 11. Nội dung11
HTTC
d. học
Th.gian
đ.điể
m
Nội dung
chính
Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú
L.thuyế
t
Tr.Lớp 3. Các PP tác
động đến HV
con người.


- SV trình bày được nội dung, ưu,
nhược của PP giáo dục, thông tin và
các PP khuyến khích, trách phạt với
HV con người.
- Có thể phân tích một số tình
huống cụ thể khi vận dụng các PP
này.
- Xác định được tác động của
nhóm đồng nghiệp, hiệu quả của
nó đến hành vi cá nhân.
- Lấy ví dụ cụ thể để phân tích
tác động của nhóm đồng nghiệp
đến hành vi của con người.
* Đọc TL: - Q2. Tr.148-150.
- Q6. Tr 265- 272.
*CH: - Nội dung, ưu, nhược của
PP giáo dục, thông tin và các PP
khuyến khích, trách phạt với HV
con người.
- Trình bày tác động của đồng
nghiệp lên HV của con người
và đưa ra các biện pháp để hình
thành các HV tích cực.
- Lấy ví dụ cụ thể minh họa tác
động của đồng nghiệp lên hành
vi của cá nhân trong tổ chức.
TL/BT Tr.lớp
T.Hàn
h

2 tiết
Tr. lớp - Các hành
vi theo lứa
tuổi?
- Lấy được các ví dụ thực tiễn về
hành vi chưa phù hợp với yêu
cầu của xã hội theo các độ tuổi .
- Đưa ra biện pháp tác động đến
các hành vi không hợp.
/>/evi-N/61/43/7/22/22/125096/
Default.aspx.
- Hành vi chống đối của tuổi
TN, Hành vi thao cuồng đầu
thanh niên, hành vi của tuổi
HS,SV, hành vi của Lao
động trẻ, hành vi của tuổi
trung niên, hành vi tuổi già?
*TTắt:Nội dung TH 3trang.
Khác
T học
TNC
- Ở nhà
-T.viện
- Các nội
dung tuần 11
- Các mục tiêu lý thuyết và
thảo luận tuần 11
- Chuẩn bị BTCN tuần 11.
* Tóm tắt ND TL 3 trang


vấn
- Tr.lớp
-
VPBM
- HD sinh
viên tự học
và giải đáp
thắc mắc.
- SV chuẩn bị các mục tiêu
thảo luận tuần 11.
(Một số hành vi khác thường ở
các độ tuổi)
- Chuẩn bị các vấn đề cần tư
vấn, các câu hỏi để trao đổi
với GV
KT-
ĐG
- Tr.lớp
7 phút
- Bài KT
TX
( lần 4)
- KT chuẩn bị
của SV về
các ND tuần
11.
- ĐG ý thức, khả năng của SV
trong việc thực hiện nhiệm vụ đã
giao từ tuần 11 .
- SV có thái độ chuyên cần tích

cực học tập.( trên lớp, tự học).
- Tổng hợp điểm Thảo luận cả
quá trình. ( Điểm lần 4.)
- Hoàn thành BTCN tuần11.
21
- - Sự hiện diện,
ý thức học của
SV.
Tuần12: Nội dung12
HTT
C
d. học
Th.gian
đ.điể
m
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú
L.thuyết
2 tiết
Tr.lớp
1. Sai lệch hành
vi.
1.1. Sai lệch
hành vi cá nhân
về mặt tâm lý.
- SV phân tích được hành vi và các
chuẩn mực hành vi theo quan
điểm DVBC; mô tả được các loại
sai lệch hành vi. Từ đó biết vận

dụng vào việc tự hoàn thiện bản
thân .
- SV phân loại các sai lệch hành vi
cá nhân về mặt TL và phân tích
được N. nhân dẫn đến các loại sai
lệch đó. Từ đó có BP khắc phục.
*Đọc tài liệu:,-Q4:tr 203 -
208.
- http://sailechhanhvi
* CH: Sai lệch hành vi là
gì, các loại sai lệch hành vi
các nhân và đưa ra các
biện pháp khắc phục sai
lệch hành vi cá nhân.
TL/BT
2 tiết
Tr.lớp 1.2. Sai lệch
hành vi xã hội.
- SV xác định được chuẩn mực
xã hội, các loại chuẩn mực xã
hội và sai lệch hành vi xã hội.
- Xác định được hậu quả của sai
lệch hành vi xã hội. Vận dụng
vào việc hoàn thiện bản thân.
* Đọc tài liệu: Q4:tr. 208-
211
- http://sailechhanhvi
* Viết TTnội dung thảo
luận 3 trang
T.Hàn

h
Tr. lớp
Khác
Tự học
TNC
- Ở nhà
-T.viện
* Giáo dục và
sửa chữa các
HV sai lệch
CM xã hội.
- Các ND tuần
12

- SV xác định được các biện
pháp giáo dục và sửa chữa các
hành vi sai lệch. Trên cơ sở đó
rút ra những KL cần thiết cho
bản thân
* Nội dung BTN/Tháng lần 3. Tác
động của MT xã hội lên HV con
người qua các giai đoạn lứa tuổi.
* Đọc tài liệu
- Q4 Tr. 210 -213.
* CH: Trình bày các biện
pháp sửa chữa HV sai lệch
chuẩn mực xã hội.
- Ch.bị các ND tuần 12.
- Ch.bị BTN/tháng lần 3.
22


vấn
- Tr.lớp
-
VPBM
- HD sinh viên tự
học và giải đáp
thắc mắc.
- SV chuẩn bị các mục tiêu
thảo luận tuần 12

- Chuẩn bị các vấn đề
cần tư vấn, các câu hỏi
để trao đổi với GV
KT-
ĐG
- Tr. lớp
7 phút
- KT C.bị ND
tuần 12.
- Sự hiện diện, ý
thức học của
SV.
- ĐG ý thức, khả năng của SV
trong việc thực hiện NV đã
giao tuần 12.
- SV có thái độ chuyên cần tích
cực học tập.( trên lớp, tự học).
- Hoàn thành.BTCN
tuần12.

.
Tuần1 3. Nội dung13
HTT
C
d. học
Th.gian
đ.điể
m
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú
L.thuyế
t
2 tiết
Tr.lớp
2. Tệ nạn xã hội
+ Các loại tệ
nạn xã hội
+ Ảnh hưởng
của tệ nạn xã hội
đến đời sống xã
hội.
- SV xác định được tệ nạn xã hội
và nguyên nhân chủ quan, khách
quan của tệ nạn xã hội.
- SV xác định được ảnh hưởng
của tệ nạn xã hội với từng con
người, từng gia đình, xã hội.
- Ý nghĩa của việc nghiên
cứu tệ nạn XH đối với SV

* Đọc tài liệu .
- http// tệ nạn xã hội
* CH: Trình bày các loại tệ
nạn xã hội, nguyên nhân và
ảnh hưởng của nó đến con
người và xã hội và vai trò
của SV đối với các vấn đề tệ
nạn xã hội hiện nay.
TL/B
T
Tr.lớp
T.Hàn
h
2 tiết
Tr.lớp

- Vấn đề tệ nạn
xã hội hiện nay,
tệ nạn trong sinh
viên.
- SV Phải xác định được
những vấn đề tệ nạn xã hội
hiện nay nói chung , của sinh
viên nói riêng
-Thái độ và hành động của bản
thân trước tệ nạn XH hiện nay.
- http://tenanxahoi.
* Viết tóm tắt ND
xêmina 3 trang
* CH: nêu một số vấn đề tệ

nạn trong SV hiện nay và là
SV anh chị có những suy
nghĩ gì về vấn đề này. ?
Khác
Tự học
TNC
- Ở nhà
-T.viện
- Các nội dung:
tuần 13.
+ Một số b/pháp
khắc phục tệ nạn
XH hiện nay.
- SV chuẩn bị các ND tuần 13
- SV xác định được những tệ
nạn xã hội cấp bách hiện nay.
- Xác định được một số biện
pháp phòng chống và khắc
phục tệ nạn xã hội.
* Đọc tài liệu .
- Q3.Tr.192- 199.
http://tenanxahoi
* CH:Hãy đưa ra một số
biện pháp khắc phục tệ
nạn xã hội hiện nay.
*Chuẩn bị BTN/ tháng lần 3.
23

vấn
- Tr.lớp

-VPBM
- HD sinh viên tự
học và giải đáp
thắc mắc.
- SV chuẩn bị các mục tiêu
thảo luận tuần 13

- Chuẩn bị các vấn đề
cần tư vấn, các câu hỏi
để trao đổi với GV
KT-
ĐG
- Tr. lớp
7.
phút
- KTTX ( lần 5)
- BTN tháng lần 3
- KT C.bị các
ND tuần 13.
- Sự hiện diện
trên lớp, ý thức
học trên lớp của
SV.
- Thu BTN/ tháng lần 3.
- ĐG ý thức, khả năng của
SV trong việc thực hiện
nhiệm vụ đã giao từ tuần 13.
- SV có thái độ chuyên cần tích
cực học tập.( trên lớp, tự học).
- Chấm vở tự học, điểm

chuyên cần . ( lần 5)
- Hoàn thành BTN/ tháng
lần 3
- Hoàn thành BTCN tuần
13

8. Chính sách đối với môn học:
Sinh viên phải có đủ các điều kiện sau mới được dự thi cuối kỳ và được đánh giá kết
quả môn học:
- Mức độ chuyên cần: Sinh viên phải tham gia học tối thiểu là 80% số tiết học trên lớp.
- Thái độ học tập: Sinh viên phải tích cực tự học, tự nghiên cứu, làm các bài tập đầy
đủ và nộp đúng hạn theo yêu cầu của giáo viên; tích cực tham gia thảo luận nhóm, tích cực
tham gia ý kiến xây dựng bài trên lớp.
- Điểm quá trình: Phải có tối thiểu 5 con điểm thường xuyên và 1 con điểm kiểm tra giữa kỳ.
- Điểm thi kết thúc học phần: Sinh viên phải tham gia dự thi khi đã có đủ điều kiện dự
thi.
Hoặc sinh viên có thể làm làm bài tập lớn thay thế bài thi kết thúc học phần với điều
kiện: Sau khi học được 1/2 số tiết của học phần, không có điểm kiểm tra thường xuyên
dưới 7,0 và điểm TBC của điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập phải đạt từ
8,0 trở lên.
9. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn học.
9.1. Kiểm tra - đánh giá thường xuyên: Trọng số là 30%.
- Mục tiêu kiểm tra: Kiểm tra, đánh giá thường xuyên nhằm xác định kết quả học
tập hàng ngày của sinh viên về mức độ hiểu biết, kỹ năng đạt được và tinh thần thái độ
trong học tập nói chung, trong tự học nói riêng, kiểm tra thái độ chuyên cần, tạo động lực
thúc đẩy sinh viên học tập.
- Nội dung kiểm tra: Kiểm tra, đánh giá mức độ hoàn thành nội dung chuẩn bị bài
học, thảo luận và tự học có hướng dẫn, trả lời câu hỏi do giáo viên yêu cầu; kiểm tra kiến
thức lý thuyết của chương, các vấn đề tìm hiểu thực tiễn, kỹ năng thực hành, kết quả làm
24

bài tập vận dụng kiến thức, hoạt động nhóm, ý thức xây dựng bài học, tham gia các buổi
học trên lớp….
- Hình thức kiểm tra: Kiểm tra viết, vấn đáp, kỹ năng thực hành hoặc các hoạt động
theo nhóm trên lớp.
- Số lần kiểm tra: Học phần Hành vi con người và môi trường xã hội ít nhất phải có
5 con điểm đánh giá thường xuyên/1sinh viên. Trung bình 2->3 tuần mỗi sinh viên phải có
ít nhất 1 con điểm kiểm tra thường xuyên. Điểm đánh giá thường xuyên phải rải đều trong
quá trình dạy học.
9.2. Kiểm tra - đánh giá giữa kỳ: Trọng số là 20%.
- Mục tiêu kiểm tra: Kiểm tra giữa kỳ nhằm đánh giá tổng hợp các mục tiêu nhận thức
và các kỹ năng phân tích, đánh giá, vận dụng kiến thức … ở giai đoạn giữa môn học, làm
cơ sở cho việc cải tiến, điều chỉnh phương pháp giảng dạy và phương pháp học ở nửa kỳ
sau.
- Nội dung kiểm tra: Các vấn đề lý thuyết và kỹ năng vận dụng kiến thức giải các bài
tập, giải quyết các vấn đề trong hoạt động nghề nghiệp (tư vấn, quản trị nhân sự)
- Số lần kiểm tra: Sau khi học được nửa thời gian, sinh viên làm một bài kiểm tra giữa kỳ.
- Hình thức kiểm tra: Tự luận trên lớp.Thời gian kiểm tra 30 phút.
9.3. Kiểm tra đánh giá cuối kỳ: Trọng số là 50%
- Mục tiêu kiểm tra: Đây là hình thức kiểm tra quan trọng nhất của học phần nhằm
đánh giá toàn bộ các mục tiêu nhận thức và các mục tiêu khác đặt ra.
- Nội dung kiểm tra: Kiểm tra toàn bộ các nội dung học phần, gồm các vấn đề lý thuyết
và kỹ năng vận dụng kiến thức giải các bài tập, giải quyết các vấn đề trong hoạt động nghề
nghiệp (tư vấn, quản trị nhân sự…)
- Hình thức kiểm tra: Tự luận trên lớp hoặc làm bài tập lớn.
9. 4. Tiêu chí đánh giá cho các loại bài tập, kiểm tra.
- Bài tập cá nhân/ tuần:
+ Sinh viên phải làm đầy đủ bài tập cá nhân theo yêu cầu của giáo viên, đọc các tài
liệu hướng dẫn học tập để chuẩn bị nội dung bài học trước khi lên lớp, nội dung thảo luận,
xêmina, tự học, tìm hiểu thực tế, làm các tập vận dụng
+ Các tiêu chí đánh giá loại bài tập cá nhân gồm:

Về nội dung: Sinh viên phải xác định được vấn đề, nhiệm vụ nghiên cứu rõ ràng, hợp lý, thể
hiện kĩ năng phân tích, tổng hợp, trong việc giải quyết các nhiệm vụ nghiên cứu. Bài viết được thể
hiện rõ ràng đã sử dụng các tài liệu do giáo viên hướng dẫn.
Về hình thức: Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn hợp lệ, dung lượng vừa đủ không quá dài.
25

×