Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Kiến thức cơ bản hóa học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.23 KB, 15 trang )

các loại hợp chất vô cơ
I. Kiến thức cần nhớ.
1. Tính chất hóa học của oxit.
Tính chất hóa học Oxit axit Oxit bazơ
Tác dụng với H
2
O Một số oxit axit khi tác
dụng với nớc tạo thành
dung dịch axit. Dung dịch
thu đợc làm đổi màu quỳ
tím thành đỏ.
- Oxit axit td với H
2
O: SO
2
,
SO
3
, N
2
O
5
, P
2
O
5
, CO
2
,
Một số oxit bazơ tác dụng với
nớc tạo thành dung dịch bazơ


( kiềm).
Dung dịch thu đợc làm đổi
màu quỳ tím thành xanh.
VD: CaO + H
2
O -> Ca(OH)
2
- Oxit bazơ tác dụng với nớc:
Na
2
O , K
2
O, BaO, CaO,
- Oxit bazơ không tác dụng
với nớc: MgO, FeO,
Fe
2
O
3
,CuO,
Tác dụng với axit Không phản ứng Axit +Oxit bazơ -> muối + n-
ớc.
VD: Al
2
O
3
+6HCl -> 2AlCl
3
+
3H

2
O.
Tác dụng với dung dịch
bazơ ( bazơ kiềm)
Bazơ
(dd)
+ oxit axit ->Muối
axit hoặc muối trung hòa +
H
2
O.
VD: CO
2
+ NaOH ->
NaHCO
3
CO
2
+ 2NaOH -> Na
2
CO
3

+ H
2
O
Không phản ứng
Tác dụng với oxit axit Không phản ứng Oxit axit + oxit bazơ -> Muối
VD: CaO + CO
2

-> CaCO
3
Tác dụng với oxit bazơ Oxit bazơ + Oxit axit ->
Muối.
VD: Na
2
O + SO
3
-> Na
2
SO
4
Không phản ứng
Tính chất hóa học Oxit lỡng tính Oxtit trung tính
Tác dụng với H
2
O Không phản ứng Không phản ứng
Tác dụng với axit Al
2
O
3
+ 6HCl -> 2AlCl
3
+
3H
2
O
Không phản ứng
Tác dụng với bazơ kiềm Al
2

O
3
+ 2NaOH
->2NaAlO
2
+ H
2
O
Không phản ứng
Phản ứng oxi hóa - khử Không phản ứng Tham gia phản ứng oxi hóa-
khử.
2NO + O
2
->2NO
2
2. TÝnh chÊt hãa häc cña axit, baz¬.
Tính chất hóa học Axit Bazơ
Tác dụng với quỳ tím Giấy quỳ tím chuyển thành
màu đỏ
Giấy quỳ tím chuyển thành màu
xanh.
Tác dụng với dung dịch
phenolphtalein( không
màu)
Không làm đổi màu dung
dịch phenolphtalein.
Dung dịch kiềm làm đổi màu
dung dịchphenolphtalein thành
màu đỏ.
Tác dụng với kim loại -Axit( HCl, H

2
SO
4
loãng)
tác dụng với những kim
loại đứng trớc H trong dãy
hoạt động hóa học của kim
loại tạo thành muối và giải
phóng H
2
.
VD: Fe + 2HCl-> FeCl
2
+
H
2
-H
2
SO
4
, HNO
3
tác dụng với
hầu hết các kim loại không
giải phóng ra H
2
mà giải
phóng ra: SO
2
, NO,

NO
2
,
VD: Cu + 2H
2
SO
4
đặc ->
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
Một số nguyên tố lỡng tínhnh:
Zn, Al, Cr, phản ứng với dung
dịch kiềm.
Vd: 2Al + 2NaOH+2H
2
O ->
NaAlO
2
+3H
2
.
Zn + 2NaOH -> Na
2
ZnO
2

+ H
2
Tác dụng với bazơ Bazơ + axit -> muối +nớc
VD: NaOH + HCl -> NaCl
+ H
2
O.
Fe(OH)
2
+ 2HCl -> FeCl
2
+
2H
2
O
Một số hiđroxit lỡng tính
( Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
)tác dụng
với dung dịch kiềm.
Al(OH)
3
+ NaOH -> NaAlO
2
+
2H
2
O.

Zn(OH)
2
+ 2NaOH ->
Na
2
ZnO
2
+2H
2
O.
Tác dụng với axit Không phản ứng Bazơ + Axit -> muối + nớc.
VD: NaOH + HCl -> NaCl +
H
2
O.
Fe(OH)
2
+ 2HCl -> FeCl
2
+
2H
2
O
Tác dụng với oxit bazơ Axit + oxit bazơ -> muối +
nớc
Một số oxit lỡng tính: ZnO,
Al
2
O
3

, Cr
2
O
3
, tác dụng với
dung dịch kiềm( xem phần oxit
lỡng tính)
Tác dụng với muối Axit + muối
(dd)
-> muối
(mới)
+ axit
(mới)
VD: HCl + AgNO
3
-> AgCl
+ HNO
3
Bazơ
(dd)
+ Muối
(dd)
->muối
(mới)
+
Bazơ
(mới)
.
Vd: KOH + CuSO
4

-> K
2
SO
4
+
Cu(OH)
2
.
Phản ứng nhiệt phân Một số axit -> oxit axit +
H
2
O
VD: H
2
SO
4
t
o
SO
3
+
H
2
O
2HNO
3
80
o
C 2NO
2

+
H
2
O + 1/2 O
2
Bazơ không tan -> oxit bazơ +
H
2
O.
Fe(OH)
2
t
o
FeO + H
2
O
( không có không khí )
Tác dụng với oxit axit Không phản ứng Oxit axit + bazơ
(dd)
-> muối axit
hoặc Muối trung hòa + H
2
O
VD: SO
2
+ NaOH -> NaHSO
3
SO
2
+ 2NaOH -> Na

2
SO
3
+
3. Tính chất hóa học của muối
tính chất hóa học Muối
Tác dụng với kim loại Kim loại + Muối -> Muối mới + kim loại
mới
Lu ý: + kim loại đứng trớc ( Trừ Na, K,
Ca,Ba, ) Đẩy kim loại đứng sau( trong dãy
hoạt động hóa học của kim loại) ra khỏi
dung dịch muối của chúng.
+ kim loại Na, K, Ca, Ba, khi tác dụng
với dung dịch muối thì không cho kim
lôặimí vì: VD: Na + CuSO
4
:
2Na + 2H
2
O ->2 NaOH + H
2
CuSO
4
+ 2NaOH -> Na
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
Tác dụng với axit Muối + axit -> Muối mới + axit mới

VD: AgNO
3
+ HCl -> AgCl + HNO
3
Điều kiện để xảy ra phản ứng; Muối tạo
thành không tan, không tác dụng với axit
mới sinh ra hoặc axit mới sinh ra là chất dễ
bay hơi hoặc yếu hơn axit tham gia phản
ứng.
Tác dụng với bazơ Muối + bazơ
(dd)
-> Muối mới + bazơ mới
VD: FeCl
3
+ 3NaOH -> 3NaCl + Fe(OH)
3
Điều kiện xảy ra: Muối mới hoặc bazơ mới
sinh ra là chất không tan( kết tủa)
Tác dụng với muối Muối
( dd)
+ Muối
( dd
-> Muối mới + muối
mới
Vd: BaCl
2
+ Na
2
SO
4

-> BaSO
4
+ 2NaCl.
Điều kiện xảy ra: Một hoặc cả hai muối
tạo thànhphải không tan
Nhiệt phân muối Một số muối bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ
cao:
- Các muối cacbonat: nhiệt phân hủy tạo
thành oxit bazơ tơng ứng + CO
2
VD: CaCO
3
-> CaO + CO
2
- Các muối sunfit: bị nhiệt phân hủy tạo
thành oxit bazơ tơng ứng + SO
2
VD: CaSO
3
-> CaO + SO
2
4. Sơ đồ về mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ.
kim loại
phi kim
+ Axit
+ Muối
+ Phi kim
+ Kim loại
II. §iÒu chÕ c¸c lo¹i hîp chÊt v« c¬.
1. ®iÒu chÕ oxit.

2. §iÒu chÕ axit.
OXIT AXIT
baz¬
axit
Muèi
OXIT BAZ¥
+ Axit
+ Oxit axit
+ Axit
+ Oxit axit
+ Muèi
+ Kim lo¹i
+ Baz¬
+ Oxit bazp
+ Muèi
+ Axit
+ Baz¬
nhiÖt
ph©n
hñy
+ H
2
O
+ Baz¬
+ Oxit baz¬
phi kim + Oxi
kim lo¹i + oxi
Hîp chÊt + Oxi
nhiÖt ph©n baz¬
kh«ng tan

OXIT
nhiÖt ph©n axit
( axit mÊt níc )
nhiÖt ph©n muèi
kim lo¹i m¹nh +
oxit kim lo¹i yÕu
oxit axit + H
2
O
phi kim + H
2
muèi + axit m¹nh
axit
+ O
2
+ H
2
+ CO
+ O
2
3. §iÒu chÕ baz¬.
4. §iÒu chÕ baz¬ lìng tÝnh.
- Muèi cña nguyªn tè lìng tÝnh + ( hoÆc kiÒm võa ®ñ ) -> Hi®roxit lìng tÝnh + Muèi míi.
VD: AlCl
3
+ NH
4
OH -> 3 NH
4
Cl + Al(OH)

3
ZnSO
4
+ 2 NaOH
( võa ®ñ)
-> Zn(OH)
2
+ Na
2
SO
4
5. §iÒu chÕ muèi.
a) Tõ ®¬n chÊt b) Tõ hîp chÊt
kim lo¹i
*
+ H
2
O
oxit baz¬ + H
2
O
muèi + axit m¹nh
muèi + axit m¹nh
baz¬
kim lo¹i + axit
kim lo¹i + phi kim
kim lo¹i + dd muèi
muèi
axit + baz¬
axit + oxit baz¬

oxit axit + oxit baz¬
muèi axit + oxit baz¬
muèi axit + baz¬axit + dd muèikiÒm + dd muèidd muèi + dd muèi
II. dạng bài tập nhận biết
1. Các chất tronh dung dịch.
Loại hóa
chất
Thuốc thử Hiện tợng Phơng trình p minh họa
Gốc
nitrat
(- NO
3
)
H
2
SO
4
, Cu Tạo khí không màu, để
ngoài không khí hóa thành
màu nâu
8HNO
3
+ 3Cu -> 3Cu(NO
3
)
2
+2NO
+4H
2
O. (không màu)

2NO + O
2
-> NO
2
( màu nâu )
Gốc
sunfat
( =SO
4
)
BaCl
2
Tạo kết tủa trắng không
tan trong axit
H
2
SO
4
+ BaCl
2
-> BaSO
4
+ 2HCl
Gốc
sunfit
( =SO
3
)
BaCl
2

Tạo kết tủa trắng tan trong
axit
Na
2
SO
3
+ 2HCl -> BaSO
3
+ 2NaCl
BaSO
3
+ 2HCl -> BaCl
2
+ SO
2
+ H
2
O.
Gốc
cacbonat
(=CO
3
)
+Axit
+ BaCl
2
+ AgNO
3
+ Tạo khí không màu .
+ tạo kết tủa trắng tan

trong axit.
+ Tạo kết tủa trắng rồi
biến thành màu đen.
CaCO
3
+2HCl -> CaCl
2
+CO
2
+ H
2
O
Na
2
CO
3
+ BaCl
2
-> BaCO
3
+ 2NaCl
K
2
CO
3
+ 2AgNO
3
-> Ag
2
CO

3
+ 2KNO
3
Gốc
phôtphat
( =PO
4
)
AgNO
3
Tạo kết tủa màu vàng Na
3
PO
4
+ 3AgNO
3
-> Ag
3
PO
4
+
3NaNO
3
Gốc
clorua
(-Cl)
+ AgNO
3
+ Pb(NO
3

)
2
+ Tạo kết tủa trắng để
ngoài sáng hóa đen
+ Tạo kết tủa trắngtan
trong nớc nóng.
HCl + AgNO
3
-> AgCl + HNO
3
2NaCl + Pb(NO
3
)
2
-> PbCl
2
+ 2NaNO
3
2.Nhận biết các khí vô cơ.
khí vô cơ lí tính Dấu hiệu nhận biết Phơng trình minh họa
CO
(cacbon oxit)
Độc Cho qua dung dịch
PdCl
2
tạo kết tủa( Pd)
+ Cho qua CuO nung nóng
+) PdCl
2
+ CO + H

2
O -> Pd
+2HCl + CO
2
+) CO + CuO -> Cu +CO
2
xuất hiện chất rắn màu đỏ
gạch.
CO
2

(cacbonđioxit)
+ Làm vẩn đục nớc vôi
trong( ca(OH)
2
) nớc
( Ba(OH)
2
)
+ không làm mất màu dung
dịch brom(Br
2
)
+ không làm mất màu dung
dịch KMnO
4
.
+) Ca(OH)
2
+ CO

2
-> CaCO
3
+
H
2
O
+) Ba(OH)
2
+ CO
2
-> BaCO
3
+ H
2
O
+) CO
2
+ ddBr
2
-> không p
+) CO
2
+ ddKMnO
4
-> khong p
H
2

( hiđro)

+ Đốt khí H
2
sau đó cho
qua CuSO
4
khan ( màu trắng)
thấy chuyển sang màu xanh.
(CuSO
4
.5H
2
O)
+ Đốt H
2
có hơi nớc khi làm
lạnh.
+ Dẫn qua CuO
( đen )
xuất hiện
chất rắn màu đỏ gạch
+) H
2
+ 1/2 O
2
-> H
2
O.
CuSO
4
+5H

2
O -> CuSO
4
.5H
2
O.
(Trắng) ( Xanh)
+) H
2
+ CuO t
o
Cu + H
2
O.
HCl
( Hiđro
clorua)
Tan trong
nớc
+ Làm quỳ tím ẩm hóa
đỏ.
+ Td dd AgNO
3
, dd
Pb(NO
3
)
2
tạo kết tủa trắng
AgCl , PbCl

2
.
+ Td với NH
3
tạo khói trắng
(NH
4
Cl)
+) AgNO
3
+ HCl -> AgCl + HNO
3
HCl + Pb(NO
3
)
2
-> PbCl
2
+ 2NaNO
3
+) HCl + NH
3
-> NH
4
Cl ( khói trắng)
Cl
2
( Clo)
Màu vàng
lục, tan

trong nớc.
Cl
2

+ KI
I
2
(làm xanh tinh bột)
Cl
2

+ KBr
Br
2
( màu nâu đỏ )
Cl
2
+ 2KI -> 2KCl + I
2
.
Cl
2
+ 2KBr -> 2KCl + Br
2
SO
2
( lu huỳnh
đioxit)
Mùi hắc
tan trong

nớc
+ Làm đục nớc vôi
trong(Ca(OH)
2
) Nớc
barit(Ba(OH)
2
)
+ Làm mất màu dd brôm
( Br
2
).
+ Mất màu dd KMnO
4
.
+ Tác dụng H
2
O cho H
2
SO
3
SO
2
+ Ca(OH)
2
-> CaSO
3
+ H
2
O.

SO
2
+ Ba(OH)
2
-> BaSO
3
+ H
2
O
+) SO
2
+ Br
2
+2H
2
O -> 2HBr +
H
2
SO
4
+) 5SO
2
+ 2KMnO
4
+2H
2
O ->
2KHSO
4
+ 2MnSO

4
+ H
2
SO
4
.
SO
3
( lu
huỳnh trioxit)
Kết hợp
mạnh với
nớc
+ Không làm mất màu dd
brôm, và dd thuốc tím
( KMnO
4
).
+ Đục nớc barit( Ba(OH)
2
),
hay nớc vôi trong( Ca(OH)
2
)
tạo kết tủa không tan trong
axit
+ Tác dụng với H
2
O cho
H

2
SO
4
làm đỏ quỳ tím.
+) SO
3
+ Ba(OH)
2
-> BaSO
4
+ H
2
O.
+) SO
3
+ Ca(OH)
2
-> CaSO
4
+ H
2
O
+) SO
3
+ H
2
O -> H
2
SO
4

.
N
2
( Nitơ) Không duy trì sự cháy
nên làm tắt que diêm
đang cháy
NO ( nitơ
oxit)
Hóa nâu ngoài không khí NO + 1/2O
2
-> NO
2
.
O
2
( oxi) Que diêm còn tàn đỏ
bùng cháy
NO
2

( Nitơđioxit)
Màu nâu,
tan trong
nớc
+ Quỳ tím ẩm hóa hồng.
+ Tác dụng với dung dịch
kiềm
+) 2NO
2
+ 1/2O

2
+ H
2
O -> 2HNO
3
.
+) 2NO
2
+ NaOH -> NaNO
3
+
NaNO
2
+ H
2
O.
3. Nhận biết 1 số kim loại.
Tên kim loại
III. một số dạng bài tập
tính theo phơng trình hóa học
Dạng 1: Biết một chất tính các chất khác.
Dạng 2: Chất phản ứng hết, chất phản ứng còn d.
Dạng 3: bài toán hỗn hợp.
Dạng 4: Bài toán oxit axit tác dụng với dung dịch kiềm.
Dạng 5: Bài toán liên quan đến hiệu suất phản ứng.
Dạng 6: Bài toán tăng giảm khối lợng của các kim loại tham gia phản ứng( kim loại PƯ
với dung dịch muối)
Dạng 7: Xác địng công thức phân tử hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ.
I. Cách nhận dạng.
Dạng 1: Biết một chất tính các chất khác.

Bài toán luôn cho khối lợng, thể tích chất khí ( đktc ) , nồng độ của một chất mà từ đó ta
tính đợc số mol của chất đó.
Dạng 2: Chất phản ứng hết, chất phản ứng còn d.
Bài toán luôn cho khối lợng, thể tích, nồng độ của hai chất từ đó ta tính đợc số mol của
hai chất đó.
Dạng 3: bài toán hỗn hợp.
Bài toán luôn cho một hỗn hợp gồm hai hay nhiều chất tham gia phản ứng với một hay
nhiều chất khác.
Dạng 4: Bài toán oxit axit tác dụng với dung dịch kiềm.
Bài toán cho oxit axit tác dụng với dung dịch kiềm ( bazơ tan ).
Dạng 5: Bài toán liên quan đến hiệu suất phản ứng.
bài toán luôn cho hiệu suất phản ứng hay yêu cầu tìm hiệu suất của phản ứng.
Dạng 6: Bài toán tăng giảm khối lợng của các kim loại tham gia phản ứng.
bài toán cho kim loại phản ứng với dung dịch muối thì thấy thanh kim loại ban đầu cho
vào tăng hay bị giảm khối lợng.
Dạng 7: Xác định tên kim loại, phi kim công thức các hợp chất của chúng.
Bài toán luôn yêu cầu đi tìm ( xác định) công thức của kim loại, phi kim và hợp chất một
hợp chất.
II. Cách tiến hành.
Dạng 1: Biết một chất tính các chất khác.
Bài toán này thờng tiến hành qua 4 bớc:
Bớc 1: Viết phơng trình hóa học.
Bớc 2: Tính số mol của chất đã biết.
Bớc 3: Tính số mol chất cần tìm.
Bớc 4: Giải quyết yêu cầu bài toán.
Dạng 2: Chất phản ứng hết, chất phản ứng còn d.
Bài toán này thờng giải theo 4 bớc:
Bớc 1: Viết phơng trình hóa học.
Bớc 2: Tính số mol của các chất đã biết.
Bớc 3: Từ số mol của các chất đã biết và phơng trình hóa học tìm ra chất phản ứng hết

chất phản ứng còn d.
Bớc 4: Giải quyết yêu cầu bài toán theo chất phản ứng hết.
Dạng 3: bài toán hỗn hợp.
Bài toán hỗn hợp chia làm 2 dạng sau:
1. Bài toán hỗn hợp gồm 2 chất nhng chỉ có 1 chất phản ứng còn 1 chất thì không.
cách làm: Tơng tự nh bài toán biết 1 chất tính các chất khác.
2. bài toán hỗn hợp gồm cả 2 chất mà cả 2 chất đều tham gia phản ứng:
cách làm: ( 5 bớc)
Bớc 1: Viết phơng trình hóa học.
Bớc 2: Gọi số mol của mỗi chất trong hỗn hợp lần lợt là x và y.
Bớc 3: Từ dữ liệu của bài toán lập 1 hệ phơng trình theo x và y.
Bớc 4: Giải hệ phơng trình tìm x và y.
Bớc 5: Giải quyết yêu cầu bài toán.
Dạng 4: Bài toán oxit axit tác dụng với dung dịch kiềm.
Bài toán này chia làm 2 dạng chính sau:
1. Dạng 1: Cho oxit axit tác dụng với dung dịch bazơ đã biết sản phẩm tạo thành là muối
trung hòa hay muối axit.
Cách làm: Tơng tự nh bài tập biết 1 chất tính các chất khác hoặc chất phản ứng hết chất
phản ứng d.
2. Dạng 2: Cho oxit axit tác dụng với dung dịch bazơ nhng cha cho sản phẩm tạo thành.
Cách làm: ( 4 bớc)
Bớc 1: Tính số mol của oxit axit và số mol của bazơ.
Bớc 2: Lập tỉ lệ của số mol oxit axit và số mol bazơ ( n
oxit axit
/ n
bazơ
) Từ đó suy ra muối
tạo thành là muối gì?
Bớc 3: Viết phơng trình hóa học.
Bớc 4: Giải quyết yêu cầu bài toán.

Dạng 5: Bài toán liên quan đến hiệu suất phản ứng.
Bài toán này thờng có 2 dạng chính:
1. Dạng 1: Tính khối lợng hoặc thể tích của các chất tham gia( sản phẩm) khi biết hiệu
suất phản ứng.
Cách giải: Gặp dạng toán này, ta cứ giải bình thờng nh cha biết hiệu suất phản ứng, Sau
đó chú ý:
- Nếu đề bài hỏi khối lợng sản phẩm thì:
khối lợng sản phẩm thu đợc = khối lợng sản phẩm đã giải ở trên x hiệu suất.
- Nếu đề bài hỏi khối lợng chất ban đầu cần dùng thì:
khối lợng chất ban đầu cần dùng = khối lợng chất ban đầu đã giải ở trên : hiệu suất.
2. Xác định hiậu suất phản ứng.
Hiệu suất (H)
Số gam( hay số mol) sản phẩm thu đợc thực tế
Số gam ( hay số mol)sản phẩm thu đợc trên lý thuyết
Dạng 6: Bài toán tăng giảm khối lợng của các kim loại tham gia phản ứng.
Lời dặn:
- kim loại mạnh ( Trừ những kim loại tác dụng với nớc) đẩy đợc kim loại yếu ra khổi
dung dịch muối của chúng.
- khi cho thanh kim loại vào dung dịch muối, sau phản ứng khối lợng thanh kim loại tăng
hoặc giảm
Cách tiến hành:
*Viết phơng trình hóa học. Dới mỗi phơng trình hóa học đặt số mol chất sau đó quy ra
khối lợng.
*Nếu khối lợng thanh kim loại tăng. Lập phơng trình đại số:
m
kim loại giải phóng
- m
kim loại tan
= m
kim loại tăng

.
* Nếu khối lợng thanh kim loại giảm:
m
kim loại tan
- m
kim loại giải phóng
=m
kim loại giảm
* Khi cho thanh kim loại vào dung dịch muối , sau khi ta lấy miệng kim loại ra thì thấy
khối lợng dung dịch giảm. Ta lập luận nh sau:
m
các chất tham gia
= m
các chất tạo thành
m
Thanh kim loại
+ m
dd
= m
,
Thanh kim loại
+ m

dd
Theo định luật bảo toàn khối lợng, nếu sau phản ứng khối lợng dung dịch nhẹ đi bao
nhiêu có nghĩa là khối lợng thanh kim loại tăng lên bấy nhiêu.
Dạng 7: Xác định tên kim loại, phi kim công thức các hợp chất của chúng.
Muốn xác định đợc tên của kim loại, tên phi kim và hợp chất của chúng thực chất là đi
tìm nguyên tử khối của kim loại, phi kim hay số mol nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1
mol phân tử hợp chất.

hợp chất hữu cơ
I. Kiến thức cần nhớ
1. Phân loại hợp chất hữu cơ.
Hợp chất hữu cơ: + Hiđrocacbon: Chỉ chứa 2 nguyên tố là H, C.
+ Dẫn xuất của hiđrocacbon: Ngoại 2 nguyên tố H, C còn chứa các
nguyên tố khác: Na, O, Cl,
2. Tính chất hóa học của hiđrocacbon.
Mêtan Etilen Axetilen Benzen
H =
Phản
ứng thế
CH
4
+ Cl
2
t
o

CH
3
+ HCl
Không phản ứng Sẽ học ở lớp tên C
6
H
6
+ Cl
2
bột Fe
C
6

H
5
Cl + HCl
C
6
H
6
+ Br
2
C
6
H
5
Br + HBr
Phản
ứng
cộng
Không phản ứng C
2
H
4
+ H
2
Ni
C
2
H
6
C
2

H
4
+ Br
2
->
C
2
H
4
Br
2
C
2
H
2
+ H
2
Pd
C
2
H
4

C
2
H
2
+H
2
Pt

C
2
H
6

+ 3Cl
2

as

C
6
H
6
Cl
6
Phản
ứng
trùng
hợp
Không phản ứng nCH
2
=CH
2
t
o
, xt
(-CH
2
-CH

2
-)
n

polietilen(PE)
2CH=CH xt, t
o
CH
2
=CH-C= CH
Không phản ứng
Phản
ứng cháy
CH
4
+ 2O
2
CO
2

+2H
2
O
C
2
H
4
+ 3O
2
2CO

2
+ 2H
2
O
2C
2
H
2
+ 5O
2

4CO
2
+ 2H
2
O
2C
6
H
6
+ 15O
2
12CO
2
+ 6H
2
O
Phản
ứng hợp
nớc

Không tham gia C
2
H
4
+ H
2
O
H
2
SO
4
(l)
C
2
H
5
OH
Sẽ học ở lớp
trên
Không tham gia
3. Tính chất hóa học và điều chế dẫn xuất hiđrocacbon.
a. Rợu etylic, axit axetic, chất béo.
Rợu etylic Axit axetic Chất béo
Phản
ứng đốt
cháy
C
2
H
5

OH +3O
2

2CO
2
+ 3H
2
O
CH
3
COOH + 2O
2
2CO
2
+
H
2
O
Chất béo
(RCOO)
3
C
3
H
5
( R là
gốc hiđrocacbon) + O
2
CO
2

+ H
2
O.
Phản
ứng thủy
phân(tác
dụng với
nớc)
Không phản ứng Không phản ứng Chất béo + Nớc
Axit,t
0
Glixerin +
các axit béo
Phản
ứng với
dung
dịch
kiềm
Không phản ứng CH
3
COOH + NaOH
CH
3
COONa + H
2
O
Chất béo + dd kiềm
Glixerin +
Các muối của axit
béo

Phản
ứng oxi
hóa -khử
C
2
H
5
OH + O
2

Men giấm

CH
3
COOH + H
2
O
Không phản ứng (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
+
3NaOH
3C

17
H
35
COOH +
C
3
H
5
(OH)
3
Phản
ứng với
Na
2C
2
H
5
OH + 2Na
2C
2
H
5
ONa + H
2
2 CH
3
COOH +2Na
2 CH
3
COONa + H

2
Không phản ứng
Phản
ứng este
hóa
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
CH
3
COOC
2
H
5
+
H
2
O
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
CH

3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
Không phản ứng
Phản
ứng với
muối
của axit
yếu hơn
Không phản ứng 2 CH
3
COOH + CaCO
3

(CH
3
COO)
2
Ca + CO
2
+ H
2
O
( Phản ứng này để nhận biết axit
CH

3
COOH)
Không phản ứng
Điều chế a. (-C
6
H
10
O
5
-)
n
(tinh bột
hoặc xenlulozơ) + H
2
O
Men
nC
6
H
12
O
6
Men
2nC
2
H
5
OH +2nCO
2
.

b. C
2
H
4
+ H
2
O
C
2
H
5
OH
a. C
2
H
5
OH + O
2
Men giấm
CH
3
COOH
b.CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
3

(butan) =
5/2O
2
2CH
3
COOH + 2H
2
O.
c.Chng gỗ ( nồi kín)
400

CH
3
COOH
Glixerin + Axit béo
Chất béo
b. Glucozơ, Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
Glucozơ Saccarozơ Tinh bột và xenlulozơ
Phản ứng oxi
hóa
C
6
H
12
O
6
+ Ag
2
O NH
3

C
6
H
12
O
7
(axit gluconic)
+ 2Ag.
Không phản ứng Không phản ứng
Phản ứng lên
men
C
6
H
12
O
6
Men rợu
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
Không phản ứng Không phản ứng
Phản ứng thủy
phân
Không phản ứng C
12
H

22
O
11
+ H
2
O
H
2
SO
4
, t
0
C
6
H
12
O
6

( glucozơ) + C
6
H
12
O
6

(Fructozơ)
(-C
6
H

10
O
5
-)
n
+nH
2
O
Axit, t
0
nC
6
H
12
O
6
Phản ứng với
iot
Không phản ứng Không phản ứng Hồ tinh bột + Nớc iot
( màu nâu) màu
xanh thẫm
Điều chế (-C
6
H
10
O
5
-)
n
+nH

2
O
Axit, t
0
nC
6
H
12
O
6
Từ mía Do sự quang tổng hợp
trong cây xanh:
6nCO
2
+ 5nH
2
O
clorophin, as (-C
6
H
10
O
5
-)
n
+
6nCO
2
II. Một số dạng bài tập.
1. Viết CTCT phân tử hợp chất hữ cơ.

Lời dặn:
- khi viết công thức phân tử hợp chất hữu cơ ( Hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon)
nên tìm công thức tổng quát của chúng, từ đó viết công thức cấu tạo.
+ Hiđrocacbon no( Loại Mêtan): CTTQ: C
n
H
2n + 2
( n là số nguyên tử cacbon). Gồm những
chất chỉ có liên kết đơn: C-C.
+ Hiđrocacbon cha no( Loại etylen): CTTQ: C
n
H
2n
.Gồm những chất có công thứầom
công thức cấu tạo có 1liên kết đôi C = C.
+ Hiđrocacbon cha no ( Loại axetylen): CTTQ: C
n
H
2n - 2
. Gồm những chất có công thức
cấu tạo có 1 liên kết ba - C = C - .
2. Tìm công thức phân tử hợp chất hữu cơ.
khi đề bài yêu cầu tìm công thức phân tử hiđrocacbon và dẫn xuất của chúng, tùy theo
đầu bài cho mà ta giải theo các phơng pháp sau:
a. Phơng pháp khối lợng.
Xác định CTPT hợp chất hữu cơ A( C
x
H
y
O

z
N
t
)
Với dữ kiện đầu bài cho nh sau:
- Biết thành phần phần trăm các nguyên tố và M
A
. áp dụng công thức :
100%
14
%
16
%%
12
A
M
N
t
O
z
H
y
C
x
====
Tìm đợc x, y, z, t.
- Biết khối lợng CO
2
, H
2

O, N
2
( hay NH
3
) , M
A
và khối lợng đốt cháy( a gam) . áp dụng
công thức:
a
M
m
t
m
z
m
y
m
x
A
NOHC
====
141612
Tìm đợc x, y, z, t.
- Biết khối lợng CO
2
, và khối lợng nớc, khối lợng đốt cháy( a gam) và M
A
.
C
x

H
y
O
z
N
t
+ (
24
zy
x +
)O
2
xCO
2
+
2
y
H
2
O +
2
t
N
2
.
a
M
m
t
m

y
m
x
A
NOHCO
===
222
14944
.
a
mM
x
CO
ì
ì
=
44
2
;
a
mM
y
OH
ì
ì
=
9
2
;
a

mM
t
N
ì
ì
=
14
2
Lu ý: Có thể lập công thức phân tử qua trung gian công thức nguyên lhi biếy khối lợng
molphân tử của chất cần xác định( học ở lớp trên)
b. Phơng pháp thể tích.
phơng pháp này thờng dùng tìm công thức phân tử các hiđrocacbon ở thể khí và các chất
lỏng rễ bay hơi.
- khi đề bài cho biết thể tích các khí CO
2
,H
2
O, O
2
, đã dùng và chất A( Chất cần xác định)
- Viết và cân bằng phơng trình phản ứng đốt cháy chất A với công thức tổng quát
C
x
H
y
O
z
N
t
.

- Lập các tỷ lệ thể tích ( Vì trong cùng điều kiện thì tỷ lệ thể tích cũng là tỷ lệ số mol), tính
đợc các ẩn sỗ, y, z, t.
VD: C
x
H
y
O
z
N
t
+ (
24
zy
x +
)O
2
xCO
2
+
2
y
H
2
O +
2
t
N
2
.
V lít (

24
zy
x +
)V lít xV lít
2
y
V lít
2
t
V lít
V
1
lít V
5
lít V
2
lít V
3
lít V
4
lít
1
2
V
V
x =
;
1
3
2

V
V
y =
;
1
4
2
V
V
t =
Thay các giá trị x, y, t vào phơng trình:
51
24
VV
zy
x =






+
để tìm z.
3. Tìm khối lợng phân tử.
Đầu bài cho Cách tính M
Khối lợng riêng của chất khí A(D
A
g/ml,
ĐKTC)

M
A
(gam)= 22,4 x D
A
.
- Tỉ khối hơi của chất khí A so với chất khí
B (d
A/B
).
- Tỉ khối hơi của khí A so với không khí
(d
A/kk
).
d
A/B =
B
A
B
A
M
M
D
D
=
.
M
A
=d
A/B
x M

B
= d
A/B
x 29.
Lu ý: - khi đầu bài cho đốt cháy một khối lợng a gam chất hữu cơ cho khối lợng( hoặc
thể tích) CO
2
và khối lợng nớcphải tính xem có khối lợng oxi trong hợp chất>
m
O
=a-(m
C
+ m
H
).
- Nếu đầu bài không cho khối lợng đốt cháy hợp chất hữu cơ( a gam) ta có thể áp dụng
định luật bảo toàn khối lợng để tìm a gam.
OHCOO
mmma
222
+=+
4. Nhận biết các hợp chất hữu cơ.
5. Viết các phơng trình phản ứng hợp chất huc cơ.

×