Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

1 T O S

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.86 KB, 1 trang )

Bài 1: Cho sơ đồ biến đổi hóa học.
H
2
S → S → FeS → H
2
S → SO
2
→ H
2
SO
4
SO
2
→ SO
3
→ H
2
SO
4
→ SO
2
→ S
Bài 2: Nhận biết các dung dịch trong các lọ riêng biệt sau: Na
2
SO
4
; NaCl ; Na
2
CO
3
; H


2
SO
4
;
NaOH.
Bài 3: Nung đến phản ứng hoàn toàn 5,6 gam Fe với 1,6 gam S (trong bình kín không có oxi) thu
được hỗn hợp X. Cho X phản ứng hoàn toàn với 500 ml dung dịch HCl, thu được khí A và dung
dịch B.
a. Tính % (V) các khí trong A.
b. Dung dịch B phản ứng đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Tính nồng độ dung dịch sau phản
ứng.
Bài 4: Dẫn 2,24 lít SO
2
(đktc) vào dung dịch chứa 10 gam NaOH. Tính số gam các chất thu được
sau phản ứng.
Bài 5: Dẫn V lít SO
2
(đktc) vào dung dịch NaOH, thu được 6,3 gam Na
2
SO
3
và 1 gam NaOH dư.
Tính giá trị của V.
Bài 6: Cho 30 g hỗn hợp Al và Cu tác dụng vừa đủ với 750ml dung dịch H
2
SO
4
nóng thu được
20,16 lit SO
2

(đkc).
a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
b.Tính nồng độ mol dung dịch H
2
SO
4
đã dùng?
c. Dẫn khí SO
2
trên qua 500 ml dung dịch NaOH 3M. Tính khối lượng muối tạo thành.
Đs: a. 36% và 64% ; b.2,4M
Bài 7: Cho 28,72 g hỗn hợp Fe và Ag tác dụng vừa đủ với 129,85g dung dịch H
2
SO
4
nóng thu
được 11,872 lit SO
2
(đkc).
a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
b.Tính nồng độ % dung dịch H
2
SO
4
đã dùng?
c. Dẫn khí SO
2
trên qua dung dịch 500ml NaOH 1M . Tính khối lượng muối tạo thành.
Bài 8: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: (Ghi rõ điều kiện và nêu hiện tượng phản ứng nếu cần)


(3)
(1) (2) (4)
2 2 3 2 4
Ag
(5) (6)
2 3 4
FeS SO SO H SO ?
Na SO BaSO

→ → →
↓ ↓
1 2 3 4 5
6
7
8 9 10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×