Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM (Rất hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 18 trang )


LOGO
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THẬN

LOGO
Bài cũ:
Bài cũ:
Nêu các bước tính đạo hàm bằng định nghĩa của hàm số y = f(x) tại điểm x
tùy ý? Áp dụng: Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x
3
tại điểm
x tùy ý.
Đáp án
Bước 1 : Giả sử  x là số gia của đối số x. Tính :  y=f(x+ x)-f(x)
Bước 3 : Tìm . Kết luận
0
lim
x
y
x
∆ →


0
' lim
x
y
y
x
∆ →



=

Áp dụng:

Giả sử x là số gia của đối số tại x tuỳ ý,
y = (x+x)
3
–x
3

= (x+x –x)[(x+x)
2
+(x+x)x+x
2
]

Tỷ số
2 2
( ) ( ).
y
x x x x x x
x

= +∆ + +∆ +

2 2 2
0 0
lim lim [( ) ( ). ] 3
x x

y
x x x x x x x
x
∆ → ∆ →

= + ∆ + +∆ + =


y’ =
Bước 2 : Lập tỷ số
( ) ( )y f x x f x
x x
∆ + ∆ −
=
∆ ∆
Nhóm 1: y = x
2
Nhóm 2: y = 10
Nhóm 3: y = x Nhóm 4:
, ( 0)y x x= ∀ >


Giả sử x là số gia của đối số tại x tuỳ ý,
y=(x+ x)
2
-x
2

=[(x+x) –x][(x+x)+x]
=x(2x+x)


Tỷ số
2
y
x x
x

= + ∆

0 0
lim lim (2 ) 2
x x
y
x x x
x
∆ → ∆ →

= + ∆ =



Vậy: (x
2
)’=2x
Đáp án nhóm 1:
Đáp án nhóm 1:
Đáp án nhóm 1:
Đáp án nhóm 1:

Tiết: 66

Tiết: 66

I. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
Định lý 1: Hàm số y = x
n
( n ∈ N, n > 1) có đạo hàm tại mọi
x ∈ R và (x
n
)’ = n.x
n-1
.
Chứng minh:Giả sử x là số gia của x, ta có:
y = f(x+ x) - f(x) = (x+ x)
n
– x
n

= (x+x –x)[(x+x)
n-1
+(x+x)
n-2
.x +…+ x
n-1
]
=x[(x+ x)
n-1
+(x+ x)
n-2
.x +…+ x
n-1

].
1 2 1
( ) ( ) .
y
n n n
x x x x x x
x

− − −
= +∆ + +∆ + +

1 2 1
lim lim [( ) ( ) . ]
0 0
1 1 1 1 1

y
n n n
x x x x x x
x
x x
n n n n n
x x x x nx


− − −
= +∆ + +∆ + +

∆ → ∆ →
− − − − −

= + + + + =
1 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 2 4 4 4 4 4 4 4 4 4 43
n-số hạng

I. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
Định lý 1: Hàm số y = x
n
( n ∈ N, n > 1) có đạo hàm tại mọi
x ∈ R và (x
n
)’ = n.x
n-1
.
Các em hãy tính các đạo hàm sau:
100
125
2010
2011
)
)
)
)
a y x
b y x
c y x
d y x
=
=
=
=

99
' 100y x=
124
' 125y x=
2009
' 2010y x=
2010
' 2011y x=


Giả sử x là số gia của đối số tại x tuỳ ý,
y
x


0
lim
x
y
x
∆ →


Nhóm (II): y = 10 (III): y = x
0 1
0 1
y∆
x x x x+ ∆ − = ∆
Đáp án của nhóm 2 và nhóm 3:
Nhận xét:

a/ (c)’ = 0 với c là hằng số
b/ (x)’ = 1
C - C = 010 - 10 = 0

Đáp án nhóm 4:
Đáp án nhóm 4:
( )
1
y x x x x x x
x x
x x x x
x x x
∆ + ∆ − + ∆ −
⇒ = =
∆ ∆
∆ + ∆ +
=
+ ∆ +
Giải:Giả sử x là số gia của x dương sao cho
x + x > 0. Ta có:
( )y x x x∆ = + ∆ −
0 0
1 1
' lim lim
2
x x
y
y
x
x x x x

∆ → ∆ →

⇒ = = =

+ ∆ +

I. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
Định lý 2: Hàm số có đạo hàm tại
mọi x dương và
y x=
1
( )'
2
x
x
=
Có thể trả lời ngay được không, nếu yêu cầu tính
đạo hàm của hàm số tại x=-3; x=4?
( )f x x=
1 1
'(4)
4
2 4
f = =
f’(-3) không tồn tại vì -3 < 0

I. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x
3
+ x

2
Ta có: y’= (x
3
+ x
2
)’= 3x
2
+ 2x (1)
Nhận xét:
3
2
2
' 3
,
' 2
u x
u x
v x
v x

=

=


 
=
=




Nếu
khi đó: u’ + v’ = 3x
2
+ 2x (2)
Từ (1) và (2) suy ra: (u + v)’ = u’ + v’

I. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HiỆU, TÍCH, THƯƠNG
1)
1)
Định lí:
Định lí:
Bằng quy nạp, ta có:
1 2 1 2
( )' ' ' '
n n
u u u u u u± ± ± = ± ± ±

I. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HiỆU, TÍCH, THƯƠNG
1)
1)
Định lí:
Định lí:
Áp dụng định lí tính đạo hàm của các hàm số sau:
4 3 5 3
1
) 3 ; ) ; ) 5 2 ; )
1

a y x b y c y x x d y x x
x
= = = − = −
+
Giải:
Giải:
a) (3x
4
)’=(3)’.x
4
+3(x
4
)’
=0.x
4
+3.4x
3

=12x
3
'
2
1 (1)'( 1) 1( 1)'
)
1 ( 1)
x x
b
x x
+ − +
 

=
 ÷
+ +
 
2
2 2
0( 1) 1.( 1)'
( 1)
( 1)' 1
( 1) ( 1)
x x
x
x
x x
+ − +
=
+
+
= − = −
+ +
2)Hệ quả:
2)Hệ quả:
1./ Nếu k là một hằng số thì (ku)’ = ku’
/
2
1 '
2./ ( 0)
v
v
v v

 
= − ≠
 ÷
 

I. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HiỆU, TÍCH, THƯƠNG
1)
1)
Định lí:
Định lí:
2)
2)
Hệ quả:
Hệ quả:
c) (5x
3
-2x
5
)’ = (5x
3
)’ – (2x
5
)’
=15x
2
– 10x
4
3 3 3
) ( )' ( )' ( )( )'d x x x x x x− = − + −

2 3
1
3 . .
2
x x x
x
= − −
3
2
3
2
x
x x
x
= − −

I. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HiỆU, TÍCH, THƯƠNG
Áp dụng tính đạo hàm của hàm số sau:
3 5
2 6
) 3 4
) (5 )
2 1
)
2
a y x x x
b y x x x
x
c y

x
= − +
= −
+
=

Giải:
Giải:
2 4
1
) ' 9 20
2
a y x x
x
= − +
2 6 2 6
) ' (5 )' (5 )( )'b y x x x x x x= − + −
6 2 5
1
(10 ) (5 ).6
2
x x x x x
x
= − + −
6
7 7 5
10 30 6
2
x
x x x x

x
= − + −
6
7 5
40 6
2
x
x x x
x
= − −
2
(2 1)'(2 ) (2 1)(2 )'
) '
(2 )
x x x x
c y
x
+ − − + −
=

2
2(2 ) (2 1)( 1)
(2 )
x x
x
− − + −
=

2
4 2 2 1

(2 )
x x
x
− + +
=

2
5
(2 )x
=


Ghi nhí
Ghi nhí
Ghi

Đạo hàm của các hàm số thường gặp


Trân trọng kính chào quý Thầy cô
đồng nghiệp !
Chào các em học sinh !
Chúc quý đồng nghiệp dồi dào sức khỏe !
Chúc các em học sinh luôn học tốt !

LOGO

×