Cha
p
ter 2:
p
Công nghệ thông tin và AIS
Khái quát chung
Khái
quát
chung
Sự quan trọng của IT đối với các kế toán viên
Các thiết bị đầu vào, thiết bị xử lý, và thiết bị
đầura
đầu
ra
Các thiết bị lưu trữ dữ liệu thứ cấp
Truyền tải dữ liệu và Networks
Phầnmềm máy tính
Chapter
2-1
Phần
mềm
máy
tính
Khái quát chung
Khái
quát
chung
Cầnxemxéthệ thống thông tin kế toán
Cần
xem
xét
hệ
thống
thông
tin
kế
toán
trên:
ầ
Ph
ầ
n cứng (hardware)
Ph
ầ
n m
ề
m
(
software
)
()
Dữ liệu (data)
Con người (People)
Con
người
(People)
Các quy trình (procedures)
Chapter
2-2
Tầm quan trọng của IT đối
ớikế áiê
với
kế
to
á
n v
iê
n
IT
và
hệ
thống
kế
toán
có
mối
quan
hệ
chặt
chẽ
IT
và
hệ
thống
kế
toán
có
mối
quan
hệ
chặt
chẽ
,
mậtthiếtvới nhau. Có 6 lý do IT lại quan trọng với
kế toán viên:
1. H
ệ
th
ố
n
g
thôn
g
tin
p
hảitươn
g
thích và tr
ợ
g
iú
p
các b
ộ
ệ
g
g
p
g
ợ
gp
ộ
phận khác củaAIS
2
Chức
năng
trợ
giúp
khách
hàng
các
phần
cứng
và
phần
2
.
Chức
năng
trợ
giúp
khách
hàng
các
phần
cứng
và
phần
mềm phù hợpvới đặc điểm kinh doanh của khách hàng.
Chapter
2-3
Tầm quan trọng của IT đối
ớikế áiê
với
kế
to
á
n v
iê
n
3. Một chức năng mới của kiểm toán viên là đánh giá hệ thống đã
đ iíhhó
đ
ược v
i
t
í
n
h
hó
a.
Quan điểm trước kia xem hệ thống máy tính là “black box”, và kiểm
toán viên thựchiệnkiểm toán quanh nó.
toán
viên
thực
hiện
kiểm
toán
quanh
nó.
Ngày nay, kiểm toán viên thực hiện kiểm toán cùng máy tính và xuyên
suốt qua hệ thống.
ế ầ
4. K
ế
toán viên thường được yêu c
ầ
u đánh giá tính hiệu quả và
hiệu năng của hệ thống hiện tại.
ả hh ở ớiáhhứ kế áiêhàhiệ ôiệ
5. IT
ả
n
h
h
ư
ở
ng t
ới
c
á
c
h
t
hứ
c
kế
to
á
n v
iê
n
h
o
à
n t
hiệ
n c
ô
ng v
iệ
c
hiện tại và tương lai.
6
Dtầ t ủ IT à á ộ thi liê đế
Chapter
2-4
6
.
D
o
tầ
m quan
t
rọng c
ủ
a
IT
, ng
à
y nay c
á
c cu
ộ
c
thi
liê
n quan
đế
n
nghề nghiệp, IT là một nội dung bắt buộc.
T
o
p
10 côn
g
n
g
h
ệ
h
ệ
thốn
g
pggệ ệ g
thông tin của AICPA (2008)
Bảo mật thông tin
Quản lý quá trình truy cập và nhận diện
Đảm bảo tuân thủ chuẩn mực liên quan:
o
Quảnlýrủiro đánh giá rủiro kiểm tra liên tục
o
Quản
lý
rủi
ro
,
đánh
giá
rủi
ro
,
kiểm
tra
liên
tục
Quản lý quyền cá nhân
Khả năng phục hồi thảm họa (Disaster Planning and Recovery)
Chapter
2-5
T
o
p
10 côn
g
n
g
h
ệ
h
ệ
thốn
g
pggệ ệ g
thông tin của AICPA (2008)
Q
uản tr
ị
h
ệ
th
ố
n
g
thôn
g
tin
(
IT Governance
)
Q ị ệ gg( )
Bảo mật và kiểm soát quá trình cung cấp thông
tin
tin
Công nghệ kỹ thuật số để nhận biết và bảo mật
Công nghệ không dây
Công nghệ di động và từ xa
Chapter
2-6
Thiếtbị đầu vào xử lý và đầura
Thiết
bị
đầu
vào
,
xử
lý
và
đầu
ra
Chapter
2-7
Các thiếtbị đầuvào
Các
thiết
bị
đầu
vào
Chứng từ gốc và data transcription
Các thiết bị đọc thông tin ban đầu (Point-of-
Sale: POS)
Sale:
POS)
Thiết bị đọc mã vạch (Bar Code Readers)
Mã vạch củasảnphẩmsảnxuất (Universal Product Code)
Mã
vạch
của
sản
phẩm
sản
xuất
(Universal
Product
Code)
Mã các loại sản phẩm khác: Thư, sách,…
Thiếtbị đọctừ tính Magnetic Ink Character
Thiết
bị
đọc
từ
tính
Magnetic
Ink
Character
Recognition (MICR)
Chapter
2-8
MICR Symbols
MICR
Symbols
Chapter
2-9
Các thiếtbị đầuvào
Các
thiết
bị
đầu
vào
Thiết bị nhận biết
q
uan
g
học
(
O
p
tical Character
qg (p
Recognition: OCR)
Mark-sense media:
Ví dụ thiết bị đọc kết quả thi multiple choice
Sử dụng phù hợp cho các loại chứng từ quay vòng
(Turnaround documents)
Thuận lợi bởi người hoặc máy đều sử dụng được
Thẻ từ
Microcomputer Input Devices
Chapter
2-10
Microcomputer
Input
Devices
Bàn phím, chuột, cảm ứng màn hình, PDA,…
Optical Character Reader
Optical
Character
Reader
Chapter
2-11
Các thiếtbị đầuvào
Các
thiết
bị
đầu
vào
Máy ảnh kỹ thuật số
Sử dụng trong giao thông công cộng
Máy đọcsinhtrắchọc (Biometric)
Máy
đọc
sinh
trắc
học
(Biometric)
Dựa trên cơ sở: “Who they are”
ệ hố hà h i h ký i ói
H
ệ
t
hố
ng
hà
n
h
v
i
: c
h
ữ
ký
, g
i
ọng n
ói
,…
Hệ thống đọc sinh lý: vân tay, võng mạc, khuôn
mặt,…
Đòi hỏi: Phải đăn
g
k
ý
ban đ
ầ
u
,
đ
ặ
t chu
ẩ
n liên
q
uan
Chapter
2-12
gý , ặ q
Biometric Scanners
Biometric
Scanners
Chapter
2-13
Bộ xử lý trung tâm (Máy tính)
Bộ
xử
lý
trung
tâm
(Máy
tính)
Bộ nhớ trong (Primary Memory)
Bộ vi xử lý (Microprocessors)
Máy tính, tốc độ xử lý và AISs
Tốc độ xử lý rất quan trọng đối với AIS
Chapter
2-14
Bộ xử lý trung tâm
Bộ
xử
lý
trung
tâm
Chapter
2-15
Các thiếtbị đầura
Các
thiết
bị
đầu
ra
Máy in (Printers):
Máy
in
(Printers):
In kim/In
p
hun/In laser
p
Các dữ liệu kế toán cần phải in ra
Video out
p
u
t
p
Multimedia: video vănbản đồ thị
Chapter
2-16
Multimedia:
video
,
văn
bản
,
đồ
thị
,
Sự quan trọng của các thiết
bị l ữ dữ liệ hứ ấ
bị
l
ưu tr
ữ
dữ
liệ
u t
hứ
c
ấ
p
B
ộ
nh
ớ
tạ
m
t
h
ờ
i
(
Prim
a
r
y
M
e
m
o
r
y)
ộ ớ tạ t ờ (ayeoy)
Bộ nhớ tạm thời (Volatile Memory)
Mất ồ điệ bộ hớ à ẽ bị ó
Mất
ngu
ồ
n
điệ
n,
bộ
n
hớ
n
à
y s
ẽ
bị
x
ó
a
Bộ hớ ài (S d S )
Bộ
n
hớ
n
g
o
ài
(S
econ
d
ar
y
S
tora
g
e
)
Lưu trữ được nhi
ề
u hơn
Duy trì dữ liệu dài hạn
Chapter
2-17
Bản ghi trên máy tính
Bản
ghi
trên
máy
tính
Chapter
2-18
Các thiếtbị lưutrữ ngoài
Các
thiết
bị
lưu
trữ
ngoài
Đĩa từ:
Redundant Arrays of Inexpensive Disks
(
RAIDS
)
()
Chapter
2-19
Đĩacứng nhiềulớp
Đĩa
cứng
nhiều
lớp
(Multiplatter Hard Disk)
Chapter
2-20
Các thiếtbị lưutrữ ngoài
Các
thiết
bị
lưu
trữ
ngoài
CD-ROMs
Ghi một lần, đọc nhiều lần (WORM)
DVDs
DVDs
Bộ nhớ Flash (Flash memory)
Xử lý hình ảnh
Đòi hỏiphảicóHệ thống quản lý các bản ghi
Đòi
hỏi
phải
có
Hệ
thống
quản
lý
các
bản
ghi
trên máy tính một cách khoa học và hiệu quả
Chapter
2-21
Study Break
Study
Break
The acronyms POS, MIC, and OCR are most closely associated
with:
A. Input devices
B. Processing devices
C. Output devices
D. Communication devices
Chapter
2-22
Study Break
Study
Break
The acronyms POS, MIC, and OCR are most closely associated
with:
A. Input devices
B. Processing devices
C. Output devices
D. Communication devices
Chapter
2-23
Study Break
Study
Break
Which of these devices is capable of storing the most data?
A. CD-ROM disk
B. DVD disk
C. USB
(
flash memor
y)
device
(y)
D. Magnetic (hard) disk
Chapter
2-24
Study Break
Study
Break
Which of these devices is capable of storing the most data?
A. CD-ROM disk
B. DVD disk
C. USB
(
flash memor
y)
device
(y)
D. Magnetic (hard) disk
Chapter
2-25