Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Chuyên đề hàm số luyện thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (383.69 KB, 28 trang )


TRẦN SĨ TÙNG
›š & ›š






BÀI TẬP GIẢI TÍCH 12


TẬP 2

















ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC












Năm 2009

Trần Só Tùng Hàm số luỹ thừa – mũ –logarit
Trang 51




1. Đònh nghóa luỹ thừa
Số mũ a Cơ số a
Luỹ thừa
a
a

*
Nn Ỵ=
a

a


R

n
aaaaa
a
== (n thừa số a)
0
=
a
0
¹
a
1
0
== aa
a

)(
*
Nnn Ỵ-=
a

0
¹
a
n
n
a
aa
1

==
-
a

),(
*
NnZm
n
m
ỴỴ=
a

0
>
a
)( abbaaaa
n
n
n m
n
m
=Û===
a

),(lim
*
NnQrr
nn
ỴỴ=
a


0
>
a
n
r
aa lim=
a

2. Tính chất của luỹ thừa
· Với mọi a > 0, b > 0 ta có:

a
a
a
aaabababa
b
a
baba
b
a
b
a
baabaaa
a
a
aaa =
÷
ø
ư

ç
è

====
-+
;.)(;)(;;.
.

· a > 1 : aa
>Û>
ab
ab
; 0 < a < 1 : aa
>Û<
ab
ab

· Với 0 < a < b ta có:

0
mm
abm
<Û>
;
0
mm
abm
>Û<

Chú ý: + Khi xét luỹ thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số a phải khác 0.

+ Khi xét luỹ thừa với số mũ không nguyên thì cơ số a phải dương.
3. Đònh nghóa và tính chất của căn thức
· Căn bậc n của a là số b sao cho
n
ba
=
.
· Với a, b
³
0, m, n

N*, p, q

Z ta có:

.
nnn
abab
= ;
(0)
n
n
n
aa
b
b
b
=>
;
( )

(0)
p
n
pn
aaa
=>
;
m
nmn
aa
=

(0)
nm
pq
pq
Nếuthìaaa
nm
==>
; Đặc biệt
mn
nm
aa
=
· Nếu n là số nguyên dương lẻ và a < b thì
nn
ab
< .
Nếu n là số nguyên dương chẵn và 0 < a < b thì
nn

ab
< .
Chú ý:
+ Khi n lẻ, mỗi số thực a chỉ có một căn bậc n. Kí hiệu
n
a
.
+ Khi n chẵn, mỗi số thực dương a có đúng hai căn bậc n là hai số đối nhau.
4. Công thức lãi kép
Gọi A là số tiền gửi, r là lãi suất mỗi kì, N là số kì.
Số tiền thu được (cả vốn lẫn lãi) là:
(1)
N
CAr
=+

CHƯƠNG II
HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT
I. LUỸ THỪA
Hàm số luỹ thừa – mũ –logarit Trần Só Tùng
Trang 52
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau::
a)
( ) ( )
32
3
727
1 7.
8714
A

ỉưỉưỉư
=
ç÷ç÷ç÷
èøèøèø
b)
( ) ( )
( ) ( )
26
4
64
2
3.15.8
9.5.6
B

=


c)
32
23
48
C
=+
d)
( )
2
3
5
2

32D
-
=

e)
( ) ( )
( ) ( ) ( )
73
4
452
18.2.50
25.4.27
E

=

f)
( ) ( )
( )
33
6
4
2
3
125.16.2
255
F

=
éù

-
êú
ëû

g)
( )
( ) ( )
2
31342
03
322
2.25.50,01.10
10:100,25100,01
G
-

-

+-
=
-+
h)
(
)
(
)
11111
33333
4102525
H=-++

i)
4
3
54
3
4.64.2
32
I
ỉư
ç÷
èø
= k)
55
5
2
3
5
81.3.9.12
3.1827.6
K=
ỉư
ç÷
èø

Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ:
a)
( )
4
2
3

,0
xxx
³
b)
( )
5
3
,,0
ba
ab
ab
¹
c)
5
3
222

d)
3
3
232
323
e)
4
3
8
a
f)
5
2

3
bb
bb

Bài 3. Đơn giản các biểu thức sau:
a)
1,51,5
0,50,5
0,5
0,50,5
0,50,5
2
ab
ab
b
ab
ab
ab
+
-
+
+
-
+
b)
0,50,50,5
0,50,5
221
.
1

21
aaa
a
aaa
ỉư
+-+
-
ç÷
ç÷
-
++
èø

c)
111131
222222
1111
2222
2
.
xyxyxyy
xyxy
xyxyxyxy
ỉư
ç÷
-+
+-
ç÷
+-
ç÷

+-
èø
d)
111111
222222
2
11
22
33
.
2
xyxyxy
xy
xy
ỉư
ç÷
+
+
ç÷
-
ç÷
ỉư
ç÷
ç÷
-
èø
èø

e)
(

)
(
)
122124
333333

abaabb
-++ f)
(
)
(
)
(
)
111111
444422

ababab
-++
g)
( )
( )
( )
1
1
222
2
1
1
.1.

2
abc
bca
abc
bc
abc
-
-
-
-
-
ỉư
++
+-
+++
ç÷
ç÷
-+
èø
h)
111
222
11
22
22(1)
.
1
21
aaa
a

aaa
ỉư
ç÷
+-+
-
ç÷
-
ç÷
ç÷
++
èø

Bài 4. Đơn giản các biểu thức sau:
a)
33
66
ab
ab
-
-
b)
4
:
ababb
ab
ab
aab
ỉư
-
-

ç÷
-
+
èø

c)
4
2
4
2
4
2
axxa
axax
axax
ỉư
+
-++
ç÷
ç÷
+
èø
d)
33
22
3333
2222
3
6
66

2
axaxax
axaaxx
x
ax
+-
+
+
-
-

Trần Só Tùng Hàm số luỹ thừa – mũ –logarit
Trang 53
e)
3
44
33
44
11
11
xxx
xx
xx
xx
éù
-
êú
ỉưỉư
êú
-+

ç÷ç÷

êú
ç÷ç÷
-+
êú
èøèø
ëû
f)
333
2222
33
3
33
3
2
3
2
:
aaabababab
a
ab
aab
éù
-+-
êú
+
êú
-
-

ëû

g)
( )
33
22
1
666
3333
2222
3
.
2
ababab
aba
aabbab
-
éù
-+
êú
+
êú
-+-
ëû

Bài 5. So sánh các cặp số sau:
a)
( )
( )
2

2
0,01và10

b)
26

44
ỉưỉư
ç÷ç÷
èøèø
pp
c)
2332
5và5


d)
300200
5và8
e)
( )
0,3
3
0,001và100
-
f)
( )
2
2
4và0,125

-

g)
( ) ( )
35
22


h)
45
45
54

-
ỉưỉư
ç÷ç÷
èøèø
i)
1011
0,0250

-

k)
( ) ( )
12
42
3131và l)
22
32


52

ỉưỉư
ç÷ç÷
èøèø
m)
510
23

22
ỉưỉư
ç÷ç÷
èøèø
pp

Bài 6. So sánh hai số m, n nếu:
a)
3,23,2
mn
< b)
( ) ( )
22
mn
> c)
11
99
mn
ỉưỉư
>

ç÷ç÷
èøèø

d)
33
22
mn
ỉưỉư
>
ç÷ç÷
èøèø
e)
( ) ( )
5151
mn
-<- f)
( ) ( )
2121
mn
-<-

Bài 7. Có thể kết luận gì về số a nếu:
a)
( ) ( )
21
33
11
aa

-<- b)

( ) ( )
31
2121
aa

+>+ c)
0,2
2
1
a
a
-
ỉư
<
ç÷
èø

d)
( ) ( )
11
32
11
aa

->- e)
( ) ( )
3
2
4
22

aa
->- f)
11
22
11
aa
-
ỉưỉư
>
ç÷ç÷
èøèø

g)
37
aa
< h)
11
178
aa

< i)
0,253
aa

<
Bài 8. Giải các phương trình sau:
a)
5
41024
x

= b)
1
528
25125
x+
ỉư
=
ç÷
èø
c)
13
1
8
32
x-
=
d)
( )
2
2
1
33
9
x
x
-
ỉư
=
ç÷
èø

e)
2827
.
92764
xx-
ỉưỉư
=
ç÷
ç÷
èø
èø
f)
2
56
3
1
2
xx-+
ỉư
=
ç÷
èø

g)
28
10,25
.32
0,125
8
x

x
-
-
ỉư
=
ç÷
èø
h)
0,20,008
x
= i)
3773
97
493
xx

ỉưỉư
=
ç÷
ç÷
èø
èø

k)
5.20,001
xx
= l)
( ) ( )
1
12.3

6
xx
=
m)
11
1
7.4
28
xx
=
Bài 9. Giải các bất phương trình sau:
a)
0,1100
x
> b)
3
1
0,04
5
x
ỉư
>
ç÷
èø
c)
100
0,3
9
x
>

Hàm số luỹ thừa – mũ –logarit Trần Só Tùng
Trang 54
d)
2
7.49343
x+
³ e)
2
11
9
327
x+
ỉư
<
ç÷
èø
f)
1
3
93
x
<
g)
( )
1
3.3
27
x
> h)
1

1
27.3
3
xx-
<
i)
3
1
.21
64
x
ỉư
>
ç÷
èø

Bài 10. Giải các phương trình sau:
a)
2
2220
xx+
+=
b)
1
3312
xx+
+=
c)
1
5530

xx-
+=

d)
11
44484
xxx-+
++=
e)
2
424.41280
xx
-+=
f)
121
4248
xx++
+=

g)
3.92.950
xx-
-+=
h)
2
56
31
xx-+
=
i)

1
42240
xx+
+-=













































Trần Só Tùng Hàm số luỹ thừa – mũ –logarit
Trang 55



1. Đònh nghóa
· Với a > 0, a
¹
1, b > 0 ta có:
log
a
bab

=Û=
a
a

Chú ý:
log
a
b
có nghóa khi
0,1
0
aa
b
ì

í
>


· Logarit thập phân:
10
lgloglog
bbb
==

· Logarit tự nhiên (logarit Nepe):
lnlog
e
bb
=

(với
1
lim12,718281
n
e
n
ỉư
=+»
ç÷
èø
)
2. Tính chất
·
log10
a
=
;
log1
a
a
=
; log
b
a
ab
=
;
log
(0)
a

b
abb
=>

· Cho a > 0, a
¹
1, b, c > 0. Khi đó:
+ Nếu a > 1 thì loglog
aa
bcbc
>Û>

+ Nếu 0 < a < 1 thì loglog
aa
bcbc
>Û<

3. Các qui tắc tính logarit
Với a > 0, a
¹
1, b, c > 0, ta có:
·
log()loglog
aaa
bcbc
=+ ·
logloglog
aaa
b
bc

c
ỉư
=-
ç÷
èø
·
loglog
aa
bb
=
a
a

4. Đổi cơ số
Với a, b, c > 0 và a, b
¹
1, ta có:
·
log
log
log
a
b
a
c
c
b
= hay
log.loglog
aba

bcc
=
·
1
log
log
a
b
b
a
= ·
1
loglog(0)
a
a
cc

a
a
a


Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
a)
21
4
log4.log2
b)
527
1

log.log9
25
c)
3
log
a
a

d)
3
2
log2
log3
49+ e)
22
log8
f)
9 8
log2
log27
274+
g)
34
1/3
7
1
log.log
log
aa
a

aa
a
h)
386
log6.log9.log2
i)
381
2log2 4log5
9
+

k)
99
3
log364log7
log5
81273
++
l)
57
log6log8
2549+ m)
5
32log4
5
-

n)
68
11

log3log2
94+ o)
9 2125
1log4
2log3log27
345
+ -
++
p)
3
6
log3.log36

q)
000
lg(tan1)lg(tan2) lg(tan89)
+++
r)
842234
loglog(log16).loglog(log64)
éùéù
ëûëû

II. LOGARIT
Hàm số luỹ thừa – mũ –logarit Trần Só Tùng
Trang 56
Bài 2. Cho a > 0, a
¹
1. Chứng minh:
1

log(1)log(2)
aa
aa
+
+>+

HD: Xét A =
111
11
log(2)loglog(2)
log.log(2)
log(1)2
aaa
aa
a
aaa
aa
a
+++
++
+++
=+£
+
=
=
2
11
log(2)log(1)
1
22

aa
aaa
++
++
<=

Bài 3. So sánh các cặp số sau:
a)
34
1
log4 và log
3
b)
3
0,10,2
log2 và log0,34
c)
35
42
23
log và log
54

d)
11
32
11
loglog
80
152


+
e)
1317
log150log290
và f)
6
6
1
log
log3
2
2 và 3
g)
711
log10log13
và h)
23
log3log4
và i)
910
log10log11

HD: d) Chứng minh:
11
32
11
log4log
80
152

<<
+

e) Chứng minh:
1317
log1502log290
<<
g) Xét A =
777
711
7
log10.log11log13
log10log13
log11
-
-=
=
777
7
110.11.71011
loglog.log
log117.7.1377
ỉư
+
ç÷
èø
> 0
h, i) Sử dụng bài 2.
Bài 4. Tính giá trò của biểu thức logarit theo các biểu thức đã cho:
a) Cho

2
log14
a
=
. Tính
49
log32
theo a.
b) Cho
15
log3
a
=
. Tính
25
log15
theo a.
c) Cho
lg30,477
=
. Tính
lg9000
;
lg0,000027
;
81
1
log100
.
d) Cho

7
log2
a
=
. Tính
1
2
log28
theo a.
Bài 5. Tính giá trò của biểu thức logarit theo các biểu thức đã cho:
a) Cho
25
log7
a
=
;
2
log5
b
=
. Tính
3
5
49
log
8
theo a, b.
b) Cho
30
log3

a
=
;
30
log5
b
=
. Tính
30
log1350
theo a, b.
c) Cho
14
log7
a
=
;
14
log5
b
=
. Tính
35
log28
theo a, b.
d) Cho
2
log3
a
=

;
3
log5
b
=
;
7
log2
c
=
. Tính
140
log63
theo a, b, c.
Bài 6. Chứng minh các đẳng thức sau (với giả thiết các biểu thức đã cho có nghóa):
a)
loglog
aa
cb
bc= b)
loglog
log()
1log
aa
ax
a
bx
bx
x
+

=
+
c)
log
1log
log
a
a
ab
c
b
c
=+
d)
1
log(loglog)
32
ccc
ab
ab
+
=+, với
22
7
abab
+= .
e)
1
log(2)2log2(loglog)
2

aaaa
xyxy
+-=+, với
22
412
xyxy
+= .
Trần Só Tùng Hàm số luỹ thừa – mũ –logarit
Trang 57
f) loglog2log.log
bccbcbcb
aaaa
+-+-
+= , với
222
abc
+=
.
g)
234
11111(1)

logloglogloglog2log
k
aa
aaaa
kk
xxxxxx
+
+++++= .

h)
log.log.log
log.loglog.loglog.log
log
abc
abbcca
abc
NNN
NNNNNN
N
++= .
i)
1
1lg
10
z
x
-
= , nếu
11
1lg1lg
1010
xy
yvàz

==.
k)
2320092009!
1111


loglogloglog
NNNN
+++= .
l)
logloglog
logloglog
aba
bcc
NNN
NNN
-
=
-
, với các số a, b, c lập thành một cấp số nhân.



































Hàm số luỹ thừa – mũ –logarit Trần Só Tùng
Trang 58



1. Khái niệm
a) Hàm số luỹ thừa
yx
=
a
(a là hằng số)


Số mũ a
Hàm số
yx
=
a

Tập xác đònh D
a = n (n nguyên dương)
n
yx
=

D = R
a = n (n nguyên âm hoặc n = 0)
n
yx
=

D = R \ {0}
a là số thực không nguyên
yx
=
a

D = (0; +¥)
Chú ý: Hàm số
1
n
yx
= không đồng nhất với hàm số

(*)
n
yxnN
=Ỵ.
b) Hàm số mũ
x
ya
=
(a > 0, a
¹
1).
· Tập xác đònh: D = R.
· Tập giá trò: T = (0; +¥).
· Khi a > 1 hàm số đồng biến, khi 0 < a < 1 hàm số nghòch biến.
· Nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.
· Đồ thò:

c) Hàm số logarit
log
a
yx
= (a > 0, a
¹
1)
· Tập xác đònh: D = (0; +¥).
· Tập giá trò: T = R.
· Khi a > 1 hàm số đồng biến, khi 0 < a < 1 hàm số nghòch biến.
· Nhận trục tung làm tiệm cận đứng.
· Đồ thò:


0<a<1


y=log
a
x

1
x
y
O

a>1


y=log
a
x

1
y
x
O

0<a<1


y=a
x


y
x
1
a>1

y=a
x

y
x
1
III. HÀM SỐ LUỸ THỪA
HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT
Trần Só Tùng Hàm số luỹ thừa – mũ –logarit
Trang 59
2. Giới hạn đặc biệt
·
1
0
1
lim(1)lim1
x
x
xx
xe
x
®®±¥
ỉư
+=+=
ç÷

èø
·
0
ln(1)
lim1
x
x
x
®
+
=
·
0
1
lim1
x
x
e
x
®
-
=

3. Đạo hàm
·
( )
1
(0)
xxx
-

¢
=>
aa
a
;
( )
1
.
uuu
-
¢
¢
=
aa
a

Chú ý:
( )
1
1
0
0
n
n
n
vớixnếunchẵn
x
vớixnếunlẻ
nx
-

¢
ỉư
>
=
ç÷
<
èø
.
( )
1
n
n
n
u
u
nu
-
¢
¢
=

·
( )
ln
xx
aaa
¢
=
;
( )

ln.
uu
aaau
¢



()
xx
ee
¢
=
;
( )
.
uu
eeu
¢



·
( )
1
log
ln
a
x
xa
¢

=
;
( )
log
ln
a
u
u
ua
¢
¢
=


()
1
ln x
x
¢
=
(x > 0);
( )
ln
u
u
u
¢
¢
=



Bài 1. Tính các giới hạn sau:
a) lim
1
x
x
x
x
®+¥
ỉư
ç÷
+
èø
b)
1
1
lim1
x
x
x
x
+
®+¥
ỉư
+
ç÷
èø
c)
21
1

lim
2
x
x
x
x
-
®+¥
ỉư
+
ç÷
-
èø

d)
1
3
34
lim
32
x
x
x
x
+
®+¥
ỉư
-
ç÷
+

èø
e)
1
lim
21
x
x
x
x
®+¥
ỉư
+
ç÷
-
èø
f)
21
lim
1
x
x
x
x
®+¥
ỉư
+
ç÷
-
èø


g)
ln1
lim
xe
x
xe
®
-
-
h)
2
0
1
lim
3
x
x
e
x
®
-
i)
1
lim
1
x
x
ee
x
®

-
-

k)
0
lim
sin
xx
x
ee
x
-
®
-
l)
sin2sin
0
lim
xx
x
ee
x
®
-
m)
(
)
1
lim1
x

x
xe
®+¥
-

Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
3
2
1
yxx
=++
b)
4
1
1
x
y
x
+
=
-
c)
2
5
2
2
1
xx
y

x
+-
=
+

d)
3
sin(21)
yx
=+
e)
3
2
cot1
yx
=+
f)
3
3
12
12
x
y
x
-
=
+

g)
3

3
sin
4
x
y
+
= h)
11
5
9
96
yx
=+ i)
2
4
2
1
1
xx
y
xx
++
=
-+

Bài 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
(
)
2

22
x
yxxe
=-+ b)
(
)
2
2
x
yxxe
-
=+ c)
2
.sin
x
yex
-
=
d)
2
2
xx
ye
+
= e)
1
3
.
xx
yxe

-
= f)
2
2
xx
xx
ee
y
ee
+
=
-

g)
cos
2.
xx
ye= h)
2
3
1
x
y
xx
=
-+
i) cos.
cotx
yxe
=

Hàm số luỹ thừa – mũ –logarit Trần Só Tùng
Trang 60
Bài 4. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
(
)
2
ln23
yxx
=++
b)
(
)
2
logcos
yx
= c)
(
)
.lncos
x
yex
=
d)
(
)
(
)
2
21ln3

yxxx
=-+
e)
(
)
3
1
2
logcos
yxx
=- f)
(
)
3
logcos
yx
=
g)
(
)
ln21
21
x
y
x
+
=
+
h)
(

)
ln21
1
x
y
x
+
=
+
i)
(
)
2
ln1
yxx
=++
Bài 5. Chứng minh hàm số đã cho thoả mãn hệ thức được chỉ ra:
a)
( )
2
2
2
.;1
x
yxexyxy
-
=¢=- b)
(
)
1;

xx
yxeyye
=+¢-=

c)
4
2;13120
xx
yeeyyy
-
¢¢¢
=+-¢-=
d)
2
;320
xx
yaebeyyy

¢¢
=++¢+=

g)
.sin;220
x
yexyyy
-
¢¢¢
=++=
h)
(

)
4
.cos;40
x
yexyy
-
=+=

i)
sin
;cossin
x
yeyxyxy
=¢ ¢¢=0
k)
2
.sin5;4290
x
yexyyy
=¢¢-¢+=

l)
2
1
.;2
2
xx
yxeyyye
=¢¢-¢+=
m)

4
2;13120
xx
yeeyyy
-
¢¢¢
=+-¢-=

n)
(
)
(
)
(
)
22
2
2
12010;1
1
xx
xy
yxeyex
x
=++¢=++
+

Bài 6. Chứng minh hàm số đã cho thoả mãn hệ thức được chỉ ra:
a)
1

ln;1
1
y
yxye
x
ỉư
=¢+=
ç÷
+
èø
b)
1
;ln1
1ln
yxyyyx
xx
éù
=¢=-
ëû
++

c)
(
)
(
)
2
sinlncosln;0
yxxyxyxy
=++¢+¢¢=

d)
( )
(
)
222
1ln
;21
1ln
x
yxyxy
xx
+
=¢=+
-

e)
2
22
1
1ln1;2 ln
22
x
yxxxxyxyy
=+++++=¢+¢

Bài 7. Giải phương trình, bất phương trình sau với hàm số được chỉ ra:
a)
(
)
2

'()2();()31
x
fxfxfxexx
==++

b)
3
1
'()()0;()ln
fxfxfxxx
x
+==

c)
2112
'()0;()2.75
xx
fxfxeex

==++-

d)
'()'();()ln(5);()ln(1)
fxgxfxxxgxx
>=+-=-

e)
21
1
'()'();().5;()54ln5

2
xx
fxgxfxgxx
+
<==+

Trần Só Tùng Hàm số luỹ thừa – mũ –logarit
Trang 61


1. Phương trình mũ cơ bản
Với a > 0, a ¹ 1:
0
log
x
a
b
ab
xb
ì
>

í
=


2. Một số phương pháp giải phương trình mũ
a) Đưa về cùng cơ số
Với a > 0, a ¹ 1:
()()

()()
fxgx
aafxgx
=Û=
Chú ý: Trong trường hợp cơ số có chứa ẩn số thì:
(1)()0
MN
aaaMN
=Û =

b) Logarit hoá

(
)
()()
()log.()
=Û=
fxgx
a
abfxbgx

c) Đặt ẩn phụ
· Dạng 1:
()
()0
fx
Pa
=
Û
()

,0
()0
fx
tat
Pt
ì
=>
í
=

, trong đó P(t) là đa thức theo t.
· Dạng 2:
2()()2()
()0
fxfxfx
aabb
++=
abg

Chia 2 vế cho
2()
fx
b , rồi đặt ẩn phụ
()
fx
a
t
b
ỉư
=

ç÷
èø

· Dạng 3:
()()fxfx
abm
+=
, với
1
ab
=
. Đặt
()()
1
fxfx
tab
t
=Þ=

d) Sử dụng tính đơn điệu của hàm số
Xét phương trình: f(x) = g(x) (1)
· Đoán nhận x
0
là một nghiệm của (1).
· Dựa vào tính đồng biến, nghòch biến của f(x) và g(x) để kết luận x
0
là nghiệm duy
nhất:

() đồng biến và () nghòch biến (hoặ

c đồng biến nhưng nghiêm ngặt).
() đơn điệu và () hằng số
fxgx
fxgxc
é
ê
=
ë

· Nếu f(x) đồng biến (hoặc nghòch biến) thì
()()
fufvuv
=Û=

e) Đưa về phương trình các phương trình đặc biệt
· Phương trình tích A.B = 0 Û
0
0
A
B
é
=
ê
=
ë
· Phương trình
22
0
0
0

A
AB
B
ì
=
+=Û
í
=


f) Phương pháp đối lập
Xét phương trình: f(x) = g(x) (1)
Nếu ta chứng minh được:
()
()
fxM
gxM
ì
³
í
£

thì (1)
()
()
fxM
gxM
ì
=
Û

í
=



Bài 1. Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc logarit hoá):
a)
3182
93
xx

= b)
105
1015
160,125.8
xx
xx
++

=
c)
222
3265237
4441
xxxxxx-+ ++
+=+
d)
22
575.357.350
xxxx

+=

e)
2222
121
2233
xxxx
-+-
+=+
f)
2
4
525
xx-+
=

IV. PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Hàm số luỹ thừa – mũ –logarit Trần Só Tùng
Trang 62
g)

2
2
43
1
2
2
x
x
-

-
ỉư
=
ç÷
èø
h)
712
11
.2
22
xx+-
ỉưỉư
=
ç÷ç÷
èøèø

i)
( )
2
322322
x
-=+ k)
( ) ( )
1
1
1
5252
x
x
x

-
-
+
+=-
l)
1
3.272
xx+
=
m)
1-1
5 6. 5–3. 552
xxx+
+=

Bài 2. Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 1):
a)
1
4280
xx+
+-=
b)
11
46.280
xx++
-+=
c)
4825
34.3270
xx++

-+=

d)
1617.4160
xx
-+=

e)
1
49780
xx+
+-=

f)
22
2
223.
xxxx-+-
-=

g)
(
)
(
)
743236
xx
+++=

h)

2
cos2cos
443
xx
+=
i)
251
336.390
xx++
-+=

k)
22
221
328.390
xxxx+++
-+=
l)
22
22
49.280
xx++
-+=
m)
211
3.52.50,2
xx
-=
Bài 3. Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 1):
a)

252(3).5270
xx
xx
+-=
b)
22
3.25(310).530
xx
xx

+-+-=

c)
3.4(310).230
xx
xx
+-+-=
d)
92(2).3250
xx
xx
+-+-=

e)
22
3.25(310).530
xx
xx

+-+-=

f)
212
4332.3.26
xxx
xxx
+
++=++

g)
(
)
4+–82+12–20
xx
xx
=
h)
(
)
(
)
4.95.310
xx
xx
+-++=

i)
22
22
4(7).21240
xx

xx
+-+-=
k)
9(2).32(4)0
xx
xx

-+-+=

Bài 4. Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 2):
a)
64.984.1227.160
xxx
-+=
b)
111
469
xxx

+= c)
3.162.815.36
xxx
+=

d)
21
25102
xxx
+
+= e)

xxx
8.21227 =+ f) 04.66.139.6
111
=+-
xxx

g)
22
6.313.66.20
xxx
-+=
h)
3.162.815.36
xxx
+= i)
111
2.469
xxx
+=

k)
(752)(25)(322)3(12)120.
xxx
++-++++-=

Bài 5. Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụdạng 3):
a)
(23)(23)14
xx
-++=

b)
23234
xx
ỉưỉư
++-=
ç÷ç÷
èøèø

c)
(23)(743)(23)4(23)
xx
+++-=+ d)
3
(521)7(521)2
xxx
+
-++=
e)
( ) ( )
52452410
xx
++-=
f)
735735
78
22
xx
ỉưỉư
+-
+=

ç÷ç÷
ç÷ç÷
èøèø

g)
(
)
(
)
63563512
-++=
xx
h)
(
)
(
)
22
(1)21
4
2323
23

++-=
-
xxx

i)
(
)

(
)
3
3516352
+
++-=
xx
x
k)
(
)
(
)
35357.20
++ =
xx
x

l)
(743)3(23)20
xx
+ +=
m)
33
38386.
xx
ỉưỉư
++-=
ç÷ç÷
èøèø


Bài 6. Giải các phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu):
a)
(23)(23)4
xxx
-++= b)
(32)(32)(5)
xxx
-++=
c)
( ) ( )
3223226
++-=
xx
x
d)
( ) ( )
3
3516.352
xx
x
+
++-=
Trần Só Tùng Hàm số luỹ thừa – mũ –logarit
Trang 63
e)
37
2
55
ỉư

+=
ç÷
èø
x
x
f)
(
)
(
)
23232
++-=
xx
x

g)
23510
xxxx
++=
h)
235
xxx
+=
i)
2
12
22(1)
xxx
x


-=-

k)
352
x
x
=-
l) 23
x
x
=-
m)
1
241
xx
x
+
-=-

n)
2
231
x
x
=+
o) 2974 +=+ x
xx
p) 0155
312
=+

+
x
xx

q)
xxxx
7483 +=+ r)
xxxx
3526 +=+ s)
xxxx
1410159 +=+
Bài 7. Giải các phương trình sau (đưa về phương trình tích):
a)
8.33.2246
xxx
+=+
b)
1
12.33.15520
xxx+
+-=

c)
3
8.2 2 0
xx
xx
-
-+-=
d)

xxx
6132 +=+
e)
1
4
4
4
73.25623
222
+
=
+
+++++- xxxxxx
f)
( )
1
2
2
4
2
22
11
+
=
+
+-+ xxxx

g)
222
.33(127)81912

xx
xxxxx
+-=-+-+
h)
211
.3(32)2(23)
xxxxx
xx

+-=-
i)
sin1sin
42cos()20
y
xx
xy
+
-+=
k)
2222
2()12()1
222.210
xxxxxx+-+-
+ =

Bài 8. Giải các phương trình sau (phương pháp đối lập):
a)
4
2cos,
x

x
= với x ³ 0 b)
2
6102
366
xx
xx
-+
=-+-
c)
sin
3cos
x
x
=
d)
3
2
2.cos33
2
xx
xx
-
ỉư
-
=+
ç÷
èø
e) x
x

cos
sin
=
p
f)
x
x
xx
1
2
2
2
2
+
=
-

g) x
x
2cos3
2
= h)
2
5cos3
x
x
=
Bài 9. Tìm m để các phương trình sau có nghiệm:
a)
930

xx
m
++=
b)
9310
xx
m
+-=
c)
1
42
xx
m
+
-=

d)
2
32.3(3).20
xxx
m
+-+=
e)
2(1).20
xx
mm
-
+++=
f)
252.520

xx
m
=

g)
2
16(1).210
xx
mm
+-=
h)
25.5120
xx
mm
++-=
i)
22
sinos
8181
xcx
m
+=

k)
22
422
32.3230
xx
m


-+-=
l)
1 3 1 3
414.28
xxxx
m
++-++-
-+=

m)
22
11
98.34
xxxx
m
+-+-
-+=
n)
22
1111
9(2).3210
tt
mm
+-+-
-+++=

Bài 10. Tìm m để các phương trình sau có nghiệm duy nhất:
a)
.2250
xx

m
-
+-=
b)
.162.815.36
xxx
m+=
c)
( ) ( )
51512
xx
x
m
++-=
d)
735735
8
22
xx
m
ỉưỉư
+-
+=
ç÷ç÷
èøèø

e)
3
423
xx

m
+
-+=
f)
9310
xx
m
++=

Bài 11. Tìm m để các phương trình sau có 2 nghiệm trái dấu:
a)
1
(1).4(32).2310
+
++ +=
xx
mmm b)
2
49(1).720
+-+-=
xx
mmm
c)
93(1).3520
+ +=
xx
mm d)
(3).16(21).410
++-++=
xx

mmm
e)
(
)
421.2+380
xx
mm
-+-=
f) 42 6
xx
m
-+=

Bài 12. Tìm m để các phương trình sau:
a)
.162.815.36
+=
xxx
m có 2 nghiệm dương phân biệt.
b)
16.8(21).4.2
xxxx
mmm
-+-= có 3 nghiệm phân biệt.
c)
22
2
426
xx
m

+
-+=

có 3 nghiệm phân biệt.
d)
22
94.38
xx
m
-+=

có 3 nghiệm phân biệt.

Hàm số luỹ thừa – mũ –logarit Trần Só Tùng
Trang 64


1. Phương trình logarit cơ bản
Với a > 0, a ¹ 1: log
b
a
xbxa
=Û=

2. Một số phương pháp giải phương trình logarit
a) Đưa về cùng cơ số
Với a > 0, a ¹ 1:
()()
log()log()
()0(()0)

aa
fxgx
fxgx
fxhoặcgx
ì
=

í
>>


b) Mũ hoá
Với a > 0, a ¹ 1:
log()
log()
a
fx
b
a
fxbaa
=Û=

c) Đặt ẩn phụ
d) Sử dụng tính đơn điệu của hàm số
e) Đưa về phương trình đặc biệt
f) Phương pháp đối lập
Chú ý:

·
Khi giải phương trình logarit cần chú ý điều kiện để biểu thức có nghóa.


·
Với a, b, c > 0 và a, b, c
¹
1:
loglog
bb
ca
ac=


Bài 1. Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc mũ hoá):
a)
2
log(1)1
xx
éù
-=
ëû
b)
22
loglog(1)1
xx
+-=

c)
21/8
log(2)6.log352
xx
=

d)
22
log(3)log(1)3
xx
-+-=

e)
444
log(3)log(1)2log8
xx+ =- f)
lg(2)lg(3)1lg5
xx
-+-=-

g)
88
2
2log(2)log(3)
3
xx
=
h)
lg54lg12lg0,18
xx-++=+
i)
2
33
log(6)log(2)1
xx
-=-+

k)
225
log(3)log(1)1/log2
xx++-=
l)
44
loglog(10)2
xx
+-=
m)
51/5
log(1)log(2)0
xx
+=

n)
222
log(1)log(3)log101
xx
-++=-
o)
93
log(8)log(26)20
xx
+-++=

Bài 2. Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc mũ hoá):
a)
31/3
3

logloglog6
xxx
++=
b)
22
1lg(21)lg(1)2lg(1)
xxxx
+-+-+=-

c)
41/168
logloglog5
xxx
++=
d)
22
2lg(441)lg(19)2lg(12)
xxxx
+-+-+=-
e)
248
logloglog11
xxx
++=
f)
1/21/2
1/2
log(1)log(1)1log(7)
xxx
-++=+-


g)
2233
loglogloglog
xx
= h)
2332
loglogloglog
xx
=
i)
233233
loglogloglogloglog
xxx
+= k)
234432
loglogloglogloglog
xx
=
Bài 3. Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc mũ hoá):
a)
2
log(92)3
x
x
-=-
b)
3
log(38)2
x

x
-=-

c)
7
log(67)1
x
x
-
+=+
d)
1
3
log(4.31)21
x
x
-
-=-

e)
5
log(3)
2
log(92)5
x
x
-
-= f)
2
log(3.21)210

x
x
=

V. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Trần Só Tùng Hàm số luỹ thừa – mũ –logarit
Trang 65
g)
2
log(122)5
x
x
-=-
h)
5
log(263)2
x
-=

i)
1
2
log(525)2
xx+
-=
k)
1
4
log(3.25)
x

x
+
-=

l)
1
1
6
log(525)2
xx+
-=-
m)
1
1
5
log(636)2
xx+
-=-

Bài 4. Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc mũ hoá):
a)
2
5
log(265)2
x
xx
-
-+=
b)
2

1
log(45)1
x
xx
-
-+=

c)
2
log(583)2
x
xx
-+=
d)
32
1
log(2231)3
x
xxx
+
+-+=

e)
3
log(1)2
x
x
-
-=
f)

log(2)2
x
x
+=

g)
2
2
log(56)2
x
xx
-+=
h)
2
3
log()1
x
xx
+
-=

i)
2
log(2712)2
x
xx
-+=
k)
2
log(234)2

x
xx
=

l)
2
2
log(56)2
x
xx
-+=
m)
2
log(2)1
x
x
-=

n)
2
3 5
log(982)2
x
xx
+
++=
o)
2
2 4
log(1)1

x
x
+
+=

p)
15
log2
12
x
x
=-
-
q)
2
log(32)1
x
x
-=

r)
2
3
log(3)1
xx
x
+
+=
s)
2

log(254)2
x
xx
-+=

Bài 5. Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ):
a)
22
33
loglog150
xx
++-=
b)
2
21/2
2
log3loglog2
xxx
++=

c)
4
7
log2log0
6
x
x
-+=
d)
2

2
12
2
log4log8
8
x
x
+=

e)
2
21/2
2
log3loglog0
xxx
++=
f)
2
2
log16log643
x
x
+=

g)
5
1
loglog2
5
x

x
-=
h)
7
1
loglog2
7
x
x
-=

i)
5
1
2log2log
5
x
x-= k)
22
3 loglog40
xx
-=

l)
33
3loglog310
xx
=
m)
3

3
22
loglog4/3
xx+=
n)
3
3
22
loglog2/3
xx-=- o)
2
24
1
log2log0
x
x
+=

p)
2
21/4
log(2)8log(2)5
xx
=
q)
2
525
log4log550
xx
+-=


r)
2
9
log5log5log5
4
xxx
x+=+ s)
2
9
log3log1
x
x
+=

t)
12
1
4lg2lgxx
+=
-+
u)
13
1
5lg3lgxx
+=
-+

v)
23

2164
log14log40log0
xxx
xxx
-+=

Bài 6. Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ):
a)
2
3
3
log(12)log110
xxxx
+-+-=
b)
2
22
loglog6
6.96.13.
x
xx+=
c)
2
22
.log2(1).log40
xxxx
-++=
d) xxxx 26log)1(log
2
2

2
-=-+
Hàm số luỹ thừa – mũ –logarit Trần Só Tùng
Trang 66
e)
2
33
(2)log(1)4(1)log(1)160
xxxx
+++++-=
f)
2
2
log(2)log2
x
x
xx
-
++=

g)
2
33
log(1)(5)log(1)260
xxxx
++-+-+=
h)
33
4log1log4
xx

=

i)
22
222
log(32)log(712)3log3
xxxx+++++=+
Bài 7. Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ):
a)
73
loglog(2)
xx
=+
b)
23
log(3)log(2)2
xx
-+-=

c)
(
)
(
)
35
log1log212
xx
+++=
d)
(

)
6
log
26
log3log
x
xx
+=
e)
(
)
7
log3
4
x
x
+
=
f)
(
)
23
log1log
xx
+=
g)
222
log9loglog3
2
.3

x
xxx=-
h)
22
3723
log(9124)log(62321)4
xx
xxxx
++
+++++=

i)
(
)
(
)
(
)
222
236
log1.log1log1
xxxxxx
+-=

Bài 8. Giải các phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu):
a)
22
log3log5
(0)
xxxx

+=>
b)
22
loglog
2
35
xx
x+=
c)
5
log(3)3
xx
+=-
d)
2
log(3)
xx
-=

e)
2
22
log(6)log(2)4
xxxx
+=++
f)
2
log
2.33
x

x
+=

g)
23
4(2)log(3)log(2)15(1)
xxxx
éù
+-=+
ëû

Bài 9. Giải các phương trình sau (đưa về phương trình tích):
a)
2727
log2.log2log.log
xxxx
+=+ b)
2332
log.log33.loglog
xxxx
+=+
c)

( )
(
)
2
933
2loglog.log211
xxx

=+-

Bài 10. Giải các phương trình sau (phương pháp đối lập):
a)
23
ln(sin)1sin0
xx
-+=
b)
(
)
22
2
log11
xxx
+-=-
c)
2132
2
3
8
22
log(444)
xx
xx
+-
+=
-+

Bài 11. Tìm m để các phương trình sau có nghiệm duy nhất:

a)
2
2323
log2(1)log(22)0
xmxxm
+-
éù
-+++-=
ëû
b)
(
)
(
)
2
2
log2log
xmx
-=

c)
(
)
2
5252
log1log0
xmxmx
+-
++++=
d)

(
)
()
lg
2
lg1
mx
x
=
+

e)
2
33
log(4)log(221)
xmxxm
+=

f)
2
227227
log(1)log()0
xmmxx
+-
-++-=

Bài 12. Tìm m để các phương trình sau:
a)
(
)

2
log41
-=+
x
mx
có 2 nghiệm phân biệt.
b)
2
33
log(2).log310
xmxm
-++-=
có 2 nghiệm x
1
, x
2
thoả x
1
.x
2
= 27.
c)
2222
42
2log(224)log(2)
-+-=+-
xxmmxmxm
có 2 nghiệm x
1
, x

2
thoả
22
12
1
xx
+>
.
d)
22
33
loglog1210
xxm
++ =
có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn
3
1;3
éù
ëû
.
e)
( )
2
22
4loglog0
xxm
++=
có nghiệm thuộc khoảng (0; 1).
Trần Só Tùng Hàm số luỹ thừa – mũ –logarit
Trang 67




Khi giải hệ phương trình mũ và logarit, ta cũng dùng các phương pháp giải hệ phương trình
đã học như:
· Phương pháp thế.
· Phương pháp cộng đại số.
· Phương pháp đặt ẩn phụ.
· …….

Bài 1. Giải các hệ phương trình sau:
a)
25
21
y
y
x
x
ì
ï
+=
í
-=
ï

b)
24
432
x
x

y
y
ì
ï
=
í
=
ï


c)
2
31
319
y
y
x
x
ì
ï
-=
í
+=
ï

d)
1
26
8
4

y
y
x
x
-
-
ì
ï
=
í
=
ï


e)

í
ì
=+
=+
1
322
yx
yx
f)
2.936
3.436
xy
xy
ì

ï
=
í
=
ï


f)
.
2520
5.250
xy
xy
ì
ï
=
í
=
ï

g)
2.312
3.218
xy
xy
ì
ï
=
í
=

ï


h)
( )
2
710
1
8 x0
yy
x
xy
-+
ì
ï
=
í
+=>
ï

i)
( )
22
16
1
2 x0
xy
x
xy


ì
ï
=
í
-=>
ï


Bài 2. Giải các hệ phương trình sau:
a)
437
4.3144
xy
xy
ì
ï
-=
í
=
ï

b)
2317
3.22.36
xy
xy
ì
ï
+=
í

-=
ï


c)
1
22.356
3.2387
xxy
xxy
+
++
ì
ï
+=
í
+=
ï

d)
2222
1
3217
2.33.28
xy
xy
++
+
ì
ï

+=
í
+=
ï


e)
1
11
324
321
xy
xy
+
++
ì
ï
-=-
í
-=-
ï

f)
22
2
2(1)12
21.
44.4.221
23.4.24
xxyy

yxy

-
ì
ï
-+=
í
-=
ï


g)
2
cot3
cos2
y
y
x
x
ì
ï
=
í
=
ï

h)
2
2
2

2
()21
9()6
yx
xy
xy
xy
-
-
ì
ï
+=
í
+=
ï


i)
2
3277
327
xy
xy
ì
ï
-=
í
-=
ï


k)
22
22()(2)
2
xy
yxxy
xy
ì
ï
-=-+
í
+=
ï


Bài 3. Giải các hệ phương trình sau:
a)
321
321
x
y
y
x
ì
ï
=+
í
=+
ï


b)
3211
3211
x
y
xy
yx
ì
ï
+=+
í
+=+
ï


c)
22
22
3
xy
yx
xxyy
ì
ï
-=-
í
++=
ï

d)

1
1
765
765
-
-
ì
=-
ï
í
=-
ï

x
y
y
x

VI. HỆ PHƯƠNG TRÌNH
MŨ VÀ LOGARIT
Hàm số luỹ thừa – mũ –logarit Trần Só Tùng
Trang 68
Bài 4. Giải các hệ phương trình sau:
a)
22
6
loglog3
xy
xy
ì

+=
í
+=

b)
loglog2
6
yx
yx
xy
ì
+=
í
+=


c)
2
2
log4
2log2
xy
xy
ì
+=
í
-=

d)
( ) ( )

22
35
3
loglog1
xy
xyxy
ì
ï
-=
í
+ =
ï


e)
32
log4
y
xy
x
ì
=
í
=

f)
2
3
log
log23

9
y
y
x
x
ì
ï
+=
í
=
ï


g)

í
ì
=
=+
8
5)log(log2
xy
yx
xy
h)
23
93
121
3log(9)log3
xy

xy
ì
-+-=
ï
í
-=
ï


i)
2
33
3
2
1
loglog0
2
20
xy
xyy
ì
-=
ï
í
ï
+-=

k)
3
12

log1
3
y
yx
x
ì
-=
í
=


Bài 5. Giải các hệ phương trình sau:
a)
(
)
( )
log322
log232
x
y
xy
xy
ì
+=
ï
í
+=
ï

b)

log(64)2
log(64)2
x
y
xy
yx
ì
+=
ï
í
+=
ï


c)
22
33
22
log12log
loglog4
x
y
y
xy
ì
ỉư
-=-
ï
ç÷
ï

èø
í
+=
ï
ï

d)
2
2
44
loglog1
loglog1
y
xy
xy
ì
-=
ï
í
-=
ï


e)
(
)
22
2
33
log64

loglog1
xy
xy
ì
++=
ï
í
+=
ï

f)
22
22
loglog
16
loglog2
yx
xy
xy
ì
ï
+=
í
-=
ï


g)

í

ì
=-
=+
1loglog
27.2
33
loglog
33
xy
yx
xy
h)
22
2
42
loglog
3.2.10
loglog2
yx
xy
xy
ì
ï
+=
í
+=
ï


i)

(
)
( )
log222
log222
x
y
xy
yx
ì
+-=
ï
í
+-=
ï

k)
(
)
2
2
log4
log2
xy
x
y
ì
=
ï
ỉư

í
=
ç÷
ï
èø


l)
222
2
lglglg()
lg()lg.lg0
xyxy
xyxy
ì
ï
=+
í
-+=
ï

m)
22
6
5
loglog
2
log()1
yy
xx

xy
ì
+=
ï
í
ï
+=


n)
(
)
(
)
22
log5log
lglg4
1
lglg3
xyxy
x
y
ì
-=-+
ï
-
í
=-
ï
-


o)
(
)
( )( )
22
lg1lg8
lglglg3
xy
xyxy
ì
+=+
ï
í
+ =
ï


p)
( )
1
log2
log233
x
x
y
y
+
ì
=

ï
í
+=
ï

q)
( )
2
2
loglog1
log1
xyy
y
x
x
yx
ì
-=
ï
í
ï
-=


Bài 6. Giải các hệ phương trình sau:
a)
lg
lglg4
1000
y

xy
x
ì
+=
í
=

b)
( )
2
6
36
42log9
xy
x
xyx
-
ì
ï
=
í
-+=
ï


Trần Só Tùng Hàm số luỹ thừa – mũ –logarit
Trang 69
c)
5
5

()3
27
3log()
yx
xy
xyxy
-
ì
ï
+=
í
ï
+=-

d)
lglg
lg4lg3
34
(4)(3)
xy
xy
ì
ï
=
í
=
ï


e)

2
1
2
2log2log50
32
x
y
xy
xy
ì
ỉư
-+=
ï
ç÷
í
èø
ï
=


Bài 7. Giải các hệ phương trình sau:
a)
244
399
41616
logloglog2
logloglog2
logloglog2
xyz
yzx

zxy
ì
++=
ï
++=
í
ï
++=

b)
222
333
3
log3loglog
2
2
log12loglog
3
x
xyy
y
xxy
ì
+=+
ï
í
ï
+=+



c)
22
11
11
log(12)log(12)4
log(12)log(12)2
xy
xy
yyxx
xx
+-
+-
ì
-++++=
ï
í
+++=
ï

d)
23
23
log13sinlog(3cos)
log13coslog(3sin)
xy
yx
ì
+=
ï
í

+=
ï


e)
(
)
( )
( )
( )
22
23
22
23
log131log12
log131log12
xy
yx
ì
+-=-+
ï
í
ï
+-=-+


f)
2
32
32

2log(632)log(69)6
log(5)log(2)1
xy
xy
yxyxxx
yx


ì
-+-+-+=
ï
í
+=
ï


Bài 8. Giải các hệ phương trình sau:
a)
2
log
4
22
2
loglog1
x
y
xy
ì
ï
=

í
-=
ï

b)
( )
( ) ( )
2
22
1
3
3
loglog4
xy
xy
xyxy
-
-
ì
ỉư
ï
=
ç÷
í
èø
ï
++-=


c)

88
loglog
44
4
loglog1
yx
xy
xy
ì
ï
+=
í
-=
ï

d)
( )
1
3
3.218
log1
xy
xy
ì
=
ï
í
+=-
ï



e)
( )
ï

ï
í
ì
=-++
÷
ø
ư
ç
è

=
-
-
4)(log)(log
3
1
3
22
2
yxyx
yx
yx
f)
( ) ( )
33

432
log1log
xy
yx
xyxy
+
ì
ï
=
í
ï
-=-+


g)
( )
3
3.2972
log2
xy
xy
ì
=
ï
í
-=
ï

h)
( )

5
3.21152
log2
xy
xy
-
ì
=
ï
í
+=
ï


i)
( ) ( )
22
loglog1
xy
xyxy
xy
ì
ï
+=-
í
-=
ï

k)
33

loglog2
22
42()
3312
xy
xy
xyxy
ì
ï
=+
í
+ =
ï


l)
33
loglog
33
227
loglog1
yx
xy
yx
ì
ï
+=
í
-=
ï


m)
2
2log
loglog
43
y
xy
x
xyx
yy
ì
=
ï
í
=+
ï







Hàm số luỹ thừa – mũ –logarit Trần Só Tùng
Trang 70


· Khi giải các bất phương trình mũ ta cần chú ý tính đơn điệu của hàm số mũ.


()()
1
()()
01
()()
fxgx
a
fxgx
aa
a
fxgx
é
ì
>
í
ê
>


ê
ì
<<
ê
í
ê
<

ë

· Ta cũng thường sử dụng các phương pháp giải tương tự như đối với phương trình mũ:

– Đưa về cùng cơ số.
– Đặt ẩn phụ.
– ….
Chú ý: Trong trường hợp cơ số a có chứa ẩn số thì:

(1)()0
MN
aaaMN
>Û >


Bài 1. Giải các bất phương trình sau (đưa về cùng cơ số):
a)
2
1
2
1
3
3
xx
xx

-
ỉư
³
ç÷
èø
b)
63
211

11
22
xxx
-+-
ỉưỉư
<
ç÷ç÷
èøèø

c)
23412
22255
xxxxx
+++++
>-
d)
12
33311
xxx
+-<

e)
22
3232
960
xxxx-+-+
-<
f)

13732

3.26
-++
<
xxx

g)
222
212
4.23.2.2812
xxx
xxxx
+
++>++
h) 93.3.23.3.6
212
++<++
+
xxxx
xxx

i)
1212
999444
xxxxxx
++++
++<++ k)

1342
7.3535
xxxx

++++
+£+

l)
212
2525
xxxx
+++
+<+
m)
1 2
2.3 36
xx-+
>

n)
( ) ( )
31
13
103103
xx
xx
-+
-+
+<- o)
( ) ( )
1
1
2121
x

x
x
+
-
+³-
p)
2
1
2
1
2
2
x
xx
-
-
£ q)
1
1
21
31
22
x
x
-
+
³

Bài 2. Giải các bất phương trình sau (đặt ẩn phụ):
a)

2.143.4940
xxx
+-³
b)
11
12
4230
xx

£

c)
2
(2)
2(1)
3
42852
x
xx
-
-
-+>
d)
44
1
8.399
xxxx
++
+>
e)

25.210525
xxx
-+>
f)
211
56305.30
xxxx
++
+>+

g)
62.33.260
xxx

h)
27122.8
xxx
+>

i)
111
493525
xxx
-£ k)
121
2
32120
x
xx++
<


l)
222
21212
25934.25
xxxxxx
-+-+-
+³ m) 09.93.83
442
>
+++ xxxx

o)
1 1 1
45.2160
xxxx+-+-+
-+³
p)
( ) ( )
32322
x
x
++-£

r)
21
1
11
312
33

xx
+
ỉưỉư
+>
ç÷ç÷
èøèø
s)
31
11
1280
48
xx-
ỉưỉư
³
ç÷ç÷
èøèø

t)
11
12
229
xx
+-
+<
u)
(
)
22 1
29.24.230
xx

xx
+
-++-³

VII. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Trần Só Tùng Hàm số luỹ thừa – mũ –logarit
Trang 71
Bài 3. Giải các bất phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu):
a)
2
231
x
x
<+
b) 0
1
2
122
1
£
-
+-
-
x
xx

c) 1
2
3
23.2

2
£
-
-
+
xx
xx
d)
424
3213
xx++
+>

e)
2
332
0
42
x
x
x
-
+-
³
-
f)
2
34
0
6

x
x
xx
+-
>


g)
( )
2
22x
3x522x3.2x3x522x3
x
xx ++> ++
Bài 4. Tìm m để các bất phương trình sau có nghiệm:
a)
4.230
xx
mm
-++£
b)
9.330
xx
mm
-++£

c) 2722
xx
m
++-£

d)
( ) ( )
22
1
21210
xx
m
-
++-+=

Bài 5. Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với:
a)
(31).12(2).630
xxx
mm
++-+<
, "x > 0. b)
1
(1)4210
xx
mm
+
-+++>
, "x.
c)
( )
.9216.40
xxx
mmm
-++£

, "x Ỵ [0; 1]. d)
2
.9(1).310
xx
mmm
+
+-+->
, "x.
e)
( )
coscos
2
42212430
xx
mm
+++-<
, "x. f)
1
43.20
xx
m
+
³
, "x.
g)
420
xx
m
³
, "x Ỵ (0; 1) h) 3353

xx
m
++-£
, "x.
i)
2.25(21).10(2).40
xxx
mm
-+++³
, "x ³ 0. k)
1
4.(21)0
xx
m
-
-+>
, "x.
Bài 6. Tìm m để mọi nghiệm của (1) đều là nghiệm của bất phương trình (2):
a)
( ) ( )
21
1
2
2
11
312(1)
33
23610(2)
xx
mxmxm

+
ì
ỉưỉư
ï
ï
+>
ç÷ç÷
í
èøèø
ï
<
ï

b)
21
1
22
228(1)
42(1)0(2)
xx
xmxm
+
ì
ï
->
í
ï
<



c)
21
2
29.240(1)
(1)(3)10(2)
xx
mxmx
+
ì
ï
-+£
í
++++>
ï

d)
( )
21
2
2
11
9.12(1)
33
22230(2)
xx
xmxm
+
ì
ỉưỉư
ï

ï
+>
ç÷ç÷
í
èøèø
ï
+++-<
ï

















Hàm số luỹ thừa – mũ –logarit Trần Só Tùng
Trang 72


· Khi giải các bất phương trình logarit ta cần chú ý tính đơn điệu của hàm số logarit.


1
()()0
log()log()
01
0()()
aa
a
fxgx
fxgx
a
fxgx
é
ì
>
í
ê
>>


ê
ì
<<
ê
í
ê
<<

ë


· Ta cũng thường sử dụng các phương pháp giải tương tự như đối với phương trình
logarit:
– Đưa về cùng cơ số.
– Đặt ẩn phụ.
– ….
Chú ý: Trong trường hợp cơ số a có chứa ẩn số thì:

log0(1)(1)0
a
BaB
>Û >
;
log
0(1)(1)0
log
a
a
A
AB
B
>Û >


Bài 1. Giải các bất phương trình sau (đưa về cùng cơ số):
a) )1(log1)21(log
5
5
++<- xx b)
(
)

29
log12log1
x
-<

c)
( )
11
33
log5log3
xx
-<-
d)
215
3
logloglog0
x
>

e)

0)
1
21
(loglog
2
3
1
>
+

+
x
x
f)
(
)
2
1
2
4log0
xx
->

g)
(
)
2
14
3
loglog50
x
éù
->
ëû
h)
2
66
loglog
612
xx

x


i)
(
)
(
)
22
log31log1
xx
+³+-
k)

( )
2
2
2
log
log
2
x
x
x+
l)
31
2
loglog0
x
ỉư

³
ç÷
èø
m)
81
8
2
2log(2)log(3)
3
xx
-+->

n)
(
)
(
)
22
1531
35
loglog1loglog1
xxxx
éùéù
++>+-
ëû
êú
êú
ëû

Bài 2. Giải các bất phương trình sau:

a)
(
)
( )
2
lg1
1
lg1
x
x
-
<
-
b)
( ) ( )
23
23
2
log1log1
0
34
xx
xx
+-+
>


c)
(
)

2
lg32
2
lglg2
xx
x
-+
>
+
d)
2
2
5log2log
log
180
x
x
x
xx
-
+-<

e)

0
1
13
log
2
>

+
-
x
x
x
f)

2
3232
log.logloglog
4
x
xxx<+
g)
4
log(log(24))1
x
x

h)
2
3
log(3)1
xx
x
-
->

i)
(

)
2
5
log8160
x
xx
-+³
k)
(
)
2
2
log561
x
xx
-+<

VIII. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Trần Só Tùng Hàm số luỹ thừa – mũ –logarit
Trang 73
l)
62
3
1
loglog0
2
x
x
x
+

ỉư
-
>
ç÷
+
èø
m)
(
)
(
)
2
1
1
log1log1
x
x
xx
-
-
+>+

n)
2
3
(4167).log(3)0
xxx
-+->
o)
2

(412.232).log(21)0
xx
x
-+-£

Bài 3. Giải các bất phương trình sau (đặt ẩn phụ):
a)
2
log2log430
x
x
+-£
b)
(
)
(
)
5
5
log121log1
xx
-<++

c)
5
2loglog1251
x
x
-<
d)

2
2
log64log163
x
x


e)
22
log2.log2.log41
xx
x
>
f)
22
11
24
loglog0
xx
+<

g)

42
2
222
loglog2
1log1log1log
xx
xxx

+>
-+-
h) 1
log2
2
log4
1
22
£
-
+
+ xx

i) 08log6log
2
2
2
1
£+- xx k)
2
333
log4log92log3
xxx
-+³-

l) )243(log1)243(log
2
3
2
9

++>+++ xxxx m)
55
12
1
5log1logxx
+<
-+

n)
2
11
88
19log14log
xx
->- o)
100
1
log100log0
2
x
x
->

p)
2
3
3
1log
1
1log

x
x
+
>
+
q)
2
16
1
log2.log2
log6
xx
x
>
-

Bài 4. Giải các bất phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu):
a)
2
0,50,5
( x 1)log(25)log60
xxx
++++³
b) 2)24(log)12(log
32
£+++
xx

c)
( ) ( )

23
32
log1log1
xx
>
++
d)
5
lg
5
0
231
x
x
x
x
+
-
<
-+

Bài 5. Tìm m để các bất phương trình sau có nghiệm:
a)
(
)
2
1/2
log23
xxm
-+>-

b)
1
log100log1000
2
xm
->

c)
12
1
5log1log
mm
xx
+<
-+
d)
2
1log
1
1log
m
m
x
x
+
>
+

e)
22

loglog
xmx
+> f)
22
log(1)log(2)
xmxm
xxx

->+-

Bài 6. Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với:
a)
(
)
(
)
22
22
log77log4
xmxxm
+³++, "x
b)
(
)
(
)
52log42log
2
2
2

2
£+-++- mxxmxx , "x Ỵ[0; 2]
c)
22
55
1log(1)log(4)
xmxxm
++³++
, "x.
d)
2
111
222
2log21log21log0
111
mmm
xx
mmm
ỉưỉưỉư
+-+>
ç÷ç÷ç÷
ç÷ç÷ç÷
+++
èøèøèø
, "x
Bài 7. Giải bất phương trình, biết x = a là một nghiệm của bất phương trình:
a)
(
)
(

)
22
log2log23;9/4
mm
xxxxa >-++=.
b).
22
log(23)log(3);1
mm
xxxxa
++£-=

Hàm số luỹ thừa – mũ –logarit Trần Só Tùng
Trang 74
Bài 8. Tìm m để mọi nghiệm của (1) đều là nghiệm của bất phương trình (2):
a)
22
11
24
22
loglog0(1)
60(2)
xx
xmxmm
ì
+<
ï
í
ï
+++<


b)
2
24
log(583)2(1)
210(2)
x
xx
xxm
ì
-+>
ï
í
-+->
ï


Bài 9. Giải các hệ bất phương trình sau:
a)
2
2
4
0
1664
lg7lg(5)2lg2
x
xx
xx
ì
+

>
ï
í
-+
ï
+>

b)
( )
(
)
(
)
()
1
1lg2lg21lg7.212
log22
xx
x
x
x
+
ì
-++<+
ï
í
+>
ï



c)
(
)
()
2
4
log20
log220
x
y
y
x
-
-
ì
->
ï
í
->
ï

d)
1
2
log(5)0
log(4)0
x
y
y
x

-
+
ì
+<
ï
í
-<
ï





































×