Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Giáo án tham khảo thao giảng môn hình học 6 Bài Điểm, đưởng thẳng (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188 KB, 13 trang )

HÌNH
HỌC
6
Giáo viên : V Th H i Y nũ ị ả ế
Tr êng THCS M¹o Khª II



A
B
C
a
d
Bài 1: Điểm Đường Thẳng
Bài 1: Điểm. Đường Thẳng
Bài 1: Điểm. Đường Thẳng
1. Điểm :
1. Điểm :
* Cách vẽ :
* Cách vẽ :
Chấm trên giấy một chấm nhỏ, ta được một điểm



Bài 1: Điểm. Đường Thẳng
Bài 1: Điểm. Đường Thẳng
1. Điểm :
1. Điểm :
* Cách vẽ :
* Cách vẽ :
* Cách đặt tên :


* Cách đặt tên :
Dùng chữ cái in hoa để đặt tên



A
B
C
Ba điểm phân biệt :
điểm A, điểm B, điểm C

M

N

Điểm M và điểm N trùng nhau
Bài 1: Điểm. Đường Thẳng
Bài 1: Điểm. Đường Thẳng
2. Đường thẳng :
2. Đường thẳng :
* Cách vẽ :
* Cách vẽ :
Dùng bút chì vạch theo mép
thước thẳng
Bài 1: Điểm. Đường Thẳng
Bài 1: Điểm. Đường Thẳng
1. Điểm :
1. Điểm :
* Cách vẽ
* Cách vẽ



* Cách đặt tên :
* Cách đặt tên :
Dùng chữ cái in hoa để đặt tên



A
B
C
Ba điểm phân biệt :
điểm A, điểm B, điểm C

M N

Điểm M và điểm N trùng nhau
2. Đường thẳng :
2. Đường thẳng :
* Cách vẽ :
* Cách vẽ :
Dùng bút chì vạch theo mép thước thẳng
Bài 1: Điểm. Đường Thẳng
Bài 1: Điểm. Đường Thẳng
1. Điểm :
1. Điểm :
* Cách vẽ
* Cách vẽ



* Cách đặt tên :
* Cách đặt tên :
Dùng chữ cái in hoa để đặt tên



A
B
C
Ba điểm phân biệt :
điểm A, điểm B, điểm C

M N

Điểm M và điểm N trùng nhau
2. Đường thẳng :
2. Đường thẳng :
* Cách vẽ :
* Cách vẽ :
Dùng bút chì vạch theo mép thước thẳng
* Cách đặt tên :
* Cách đặt tên :
Dùng chữ cái thường để đặt tên


a
b
§êngth¼nga,®êngth¼ngb



Đường thẳng không bò giới hạn về hai phía
* Nhận xét :
Bài 1: Điểm. Đường Thẳng
Bài 1: Điểm. Đường Thẳng
1.
1.


Điểm
Điểm
:
:
* Cách vẽ
* Cách vẽ


* Cách đặt tên :
* Cách đặt tên :
Dùng chữ cái in hoa để đặt tên



A
B
C
Ba điểm phân biệt :
điểm A, điểm B, điểm C

M N


Điểm M và điểm N trùng nhau
2. Đường thẳng :
2. Đường thẳng :
* Cách vẽ :
* Cách vẽ :
Dùng bút chì vạch theo mép thước thẳng
* Cách đặt tên :
* Cách đặt tên :
Dùng chữ cái thường để đặt tên


a
b
§êngth¼nga,®êngth¼ngb


Đường thẳng không bò giới hạn về hai phía
* Nhận xét :
Bài 1: Điểm. Đường Thẳng
Bài 1: Điểm. Đường Thẳng
Bài tập
Bài tập
a



M
A
N
Điểm nào nằm trên đường thẳng a ?

Điểm A và điểm M nằm trên
đường thẳng a
Điểm nào không nằm trên đường
thẳng a ?
Điểm N không nằm trên
đường thẳng a
Bài 1: Điểm. Đường Thẳng
Bài 1: Điểm. Đường Thẳng
1.
1.


Điểm
Điểm
:
:
* Cách vẽ
* Cách vẽ


* Cách đặt tên :
* Cách đặt tên :
Dùng chữ cái in hoa để đặt tên



A
B
C
Ba điểm phân biệt :

điểm A, điểm B, điểm C

M N

Điểm M và điểm N trùng nhau
2. Đường thẳng :
2. Đường thẳng :
* Cách vẽ :
* Cách vẽ :
Dùng bút chì vạch theo mép thước thẳng
* Cách đặt tên :
* Cách đặt tên :
Dùng chữ cái thường để đặt tên


a
b
§êngth¼nga,®êngth¼ngb


Đường thẳng không bò giới hạn về hai phía
* Nhận xét :
3. Điểm thuộc đường thẳng. Điểm không thuộc đường thẳng :
d


A
N
Điểm A thuộc đường thẳng a.Ký hiệu : A ∈ d
Điểm N không thuộc đường thẳng a.

Ký hiệu : N ∉ d
Bài 1: Điểm. Đường Thẳng
Bài 1: Điểm. Đường Thẳng
Bài tập củng cố
Bài tập củng cố
Bài 2/104/SGK
Hãy vẽ
3 điểm A, B, C
Hãy vẽ
3 đường thẳng a, b, c



A
B
C
a
b
c
Bài 1: Điểm. Đường Thẳng
Bài 1: Điểm. Đường Thẳng
Bài tập củng cố
Bài tập củng cố
Bài 3/104/SGK
m
n
p
q

A


B

Điểm A thuộc những đường thẳng
nào ?
A ∈ n ; A ∈ q
Bài 1: Điểm. Đường Thẳng
Bài 1: Điểm. Đường Thẳng
Bài tập củng cố
Bài tập củng cố
m
n
p
q

A

B

Những đường thẳng nào đi qua điểm B ?
B ∈ n ; B ∈ p ; B ∈ m
Bài 3/104/SGK
Bài 1: Điểm. Đường Thẳng
Bài 1: Điểm. Đường Thẳng
1.
1.


Điểm
Điểm

:
:
2. Đường thẳng :
2. Đường thẳng :
3. Điểm thuộc đường thẳng. Điểm không thuộc đường thẳng :
4. Bµi tËp vỊ nhµ
-
Häc bµi theo s¸ch gi¸o khoa vµ vë ghi.
-
Lµm c¸c bµi tËp 1, 4, 5, 6,7 ( SGK – 104, 105)
vµ bµi 2, 3 (SBT – 95, 96)

×