Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Giáo án tham khảo thao giảng môn hình học 6 Bài Điểm, đưởng thẳng (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.54 KB, 10 trang )

1.
1.
Điểm
Điểm
:
:


-
Dấu chấm nhỏ trên trang giấy là hình ảnh
Dấu chấm nhỏ trên trang giấy là hình ảnh
cuả điểm.
cuả điểm.
-
Dùng các chữ cái in hoa A, B, C, để đặt
Dùng các chữ cái in hoa A, B, C, để đặt
tên cho điểm.
tên cho điểm.
-


Bất cứ hình nào cũng là một tập hợp các
Bất cứ hình nào cũng là một tập hợp các
điểm.
điểm.
-


Một điểm cũng là một hình.
Một điểm cũng là một hình.
. A


. A
. B
. B
C. D
C. D
-


Hai điểm A, B phân biệt
Hai điểm A, B phân biệt


-


Điểm C, D trùng nhau.
Điểm C, D trùng nhau.
2. Đường thẳng:
2. Đường thẳng:


- Vạch thẳng vẽ theo mép thước cho hình
- Vạch thẳng vẽ theo mép thước cho hình
ảnh một đường thẳng.
ảnh một đường thẳng.
- Đường thẳng không bị giới hạn về hai phía.
- Đường thẳng không bị giới hạn về hai phía.
-
Dùng các chữ cái thường để đặt tên cho các
Dùng các chữ cái thường để đặt tên cho các

đường thẳng .Ví dụ : đường thẳng
đường thẳng .Ví dụ : đường thẳng
a, b, c,
a, b, c,


a
a
b
b
3. Điểm thuộc đường thẳng, điểm không
3. Điểm thuộc đường thẳng, điểm không


thuộc đường thẳng:
thuộc đường thẳng:
d
d
.
.
A
A
.
.


B
B




Điểm A thuộc đường thẳng d, ký hiệu A d
Điểm A thuộc đường thẳng d, ký hiệu A d





Điểm B không thuộc đường thẳng d, ký hiệu
Điểm B không thuộc đường thẳng d, ký hiệu
B d
B d



còn đọc : điểm A nằm trên đường thẳng d ,
còn đọc : điểm A nằm trên đường thẳng d ,


hay: đường thẳng d đi qua điểm A .
hay: đường thẳng d đi qua điểm A .
còn đọc là:điểm B nằm ngoài đường thẳng
còn đọc là:điểm B nằm ngoài đường thẳng


d,
d,
hay: đường thẳng d không đi qua
hay: đường thẳng d không đi qua



điểm B.
điểm B.


?
?
a
a
C
C
.
.
.
.


E
E
.
.


A
A
.
.


B

B


b)
b)
C a
C a



;
;
E a
E a

.
.
M
M
.
.


N
N
Mở rộng:
1. Hai điểm M và điểm E được gọi là
( nằm về cùng 1 phía với đường thẳng
a)
2. Hai điểm M và điểm N được gọi là

( nằm về hai phía với đường thẳng a)
.
.


A
A
.
.


B
B
.
.
M
M
.
.
N
N
a
a
C
C
.
.
.
.



E
E

Bài 1.

A) Hãy vẽ đường thẳng t, đường thẳng h

B) Vẽ điểm P thuộc đường thẳng t,

điểm Q thuộc đường thẳng h và

điểm R không thuộc cả 2 đường thẳng t và h
Cách viết thông thường
Cách viết thông thường


Hình vẽ
Hình vẽ
Ký hiệu
Ký hiệu




Hai điểm A, B thuộc
Hai điểm A, B thuộc
đường thẳng a, điểm C
đường thẳng a, điểm C
không thuộc a

không thuộc a

Điểm M thuộc
Điểm M thuộc
đường thẳng a
đường thẳng a
Điểm A không thuộc
Điểm A không thuộc
đường thẳng a
đường thẳng a


A
A
a
a
a
a
M
M
Điền vào ô trống:

M a
M a

A a
A a
B
B



A
A
a
a
C
C

A a
A a

B a
B a

C a
C a
a)
a)
Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:


- Các điểm A, M, N nằm trên đường thẳng d.
- Các điểm A, M, N nằm trên đường thẳng d.


- Các điểm B, C không nằm trên đường
- Các điểm B, C không nằm trên đường
thẳng d.
thẳng d.



b) Ghi ký hiệu theo cách đặt tên ở câu a.
b) Ghi ký hiệu theo cách đặt tên ở câu a.


C
C
.
.
. . .
. . .
A M N .
A M N .
d
d


B
B



A d ,
A d ,

M d ,
M d ,

N d .

N d .

B d ,
B d ,

C d
C d
Cho các điểm M, N, P và ba đường thẳng
Cho các điểm M, N, P và ba đường thẳng
a,b,c.
a,b,c.
Chỉ ra đáp án sai:
Chỉ ra đáp án sai:
a/ N b và N c
a/ N b và N c
b/ M a và M c
b/ M a và M c
c/ P a và P b
c/ P a và P b
d/ P c và P b
d/ P c và P b


∈ ∈




a
a

b
b
c
c
P
P
M
M
N
N
.
.
.
.
.
.
∈ ∈




Cho các điểm A, B, C, D và bốn dường thẳng
Cho các điểm A, B, C, D và bốn dường thẳng
m, n, p, q. Điền ký hiệu thích hợp vào ô vuông:
m, n, p, q. Điền ký hiệu thích hợp vào ô vuông:
a/ A q và A n
a/ A q và A n
b/ B n và B q
b/ B n và B q
c/ D m ; D n; D p

c/ D m ; D n; D p
d/ C p ; C m
d/ C p ; C m
∈ ∈ ∈
D
D
A
A
B
B
C
C
m
m
n
n
p
p
q
q
.
.
.
.
.
.
.
.




Soạn đủ bài tập trong sgk
Soạn đủ bài tập trong sgk



Soạn bài 1, 3, 5 sách bài tập.
Soạn bài 1, 3, 5 sách bài tập.

Chuẩn bị bài:
Chuẩn bị bài:
1, giờ sau luyện tập
1, giờ sau luyện tập
2, đọc trước bài
2, đọc trước bài
“ BA ĐIỂM THẲNG HÀNG’’
“ BA ĐIỂM THẲNG HÀNG’’
. Cho h
. Cho h
ì
ì
nh v
nh v


:
:
a) K
a) K



t
t
ê
ê
n c
n c
á
á
c
c
đườ
đườ
ng th
ng th


ng
ng
đ
đ
i qua c
i qua c
á
á
c
c
điể
điể
m A, B, C, D.

m A, B, C, D.
b)
b)
Đường thẳng
Đường thẳng
c kh
c kh
ô
ô
ng
ng
đ
đ
i qua
i qua
các
các
điểm
điểm
n
n
à
à
o?
o?
c)
c)
Đường thẳng
Đường thẳng
c

c
đ
đ
i qua
i qua
các điểm
các điểm


n
n
à
à
o? Ghi k
o? Ghi k
ế
ế
t q
t q
ủa
ủa
b
b


ng k
ng k
ý
ý
hi

hi


u.
u.
d)
d)
Đường thẳng
Đường thẳng
a
a
đ
đ
i qua
i qua
các điểm
các điểm
n
n
à
à
o
o
v
v
à không đi qua các điểm
à không đi qua các điểm
nào?
nào?
e)

e)
Điểm
Điểm
E thu
E thu


c
c
đường thẳng
đường thẳng
n
n
à
à
o
o


không
không
thuộc đường thẳng
thuộc đường thẳng
nào
nào
?
?
Ghi
Ghi
kết qủa bằng ký hiệu.

kết qủa bằng ký hiệu.
a
a
b
b
c
c
d
d
A
A
B
B
C
C
D
D
E
E

×