Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Luong giac toan tap(P4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.56 KB, 11 trang )

CHƯƠNG IV:

PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT THEO SIN VÀ COSIN (PHƯƠNG
TRÌNH CỔ ĐIỂN)

()
()
asinu bcosu c * . a,b R\ 0+= ∈
Cách 1 : Chia 2 vế phương trình cho
+

22
ab 0
Đặt
[]
22 22
ab
cos và sin với 0,2
ab ab
α= α= α∈ π
++

()
()
22
22
c
Thì * sin u cos cosu sin
ab
c
sin u


ab
⇔α+α=
+
⇔+α=
+

Cách 2 :
Nếu là nghiệm của (*) thì :
uk2=π+ π
asin bcos c b cπ+ π= ⇔− =

Nếu đặt
uk≠π+ π2
u
ttg
2
=
thì (*) thành :
2
22
2t 1 t
ab
1t 1t

+=
++
c

()
(

)
(
)
2
b c t 2at c b 0 1 với b c 0⇔+ − +−= +≠
Phương trình có nghiệm
(
)
(
)
2
'a cbcb 0

Δ= − + − ≥

222 222
acb abc⇔≥−⇔+≥
Giải phương trình (1) tìm được t. Từ
u
ttg
2
=
ta tìm được u.

Bài 87
: Tìm
26
x,
57
ππ




⎝⎠


thỏa phương trình :
()
cos7x 3 sin7x 2 *−=−
Chia hai vế của (*) cho 2 ta được :
()
⇔− =−
ππ
⇔− + =
ππ
⎛⎞
⇔−=
⎜⎟
⎝⎠
13 2
*cos7xsin7x
22 2
2
sin cos7x cos sin7x
66
sin 7x sin
64
2

ππ π π

⇔−=+π −=+
3
7x k2 hay 7x h2
64 6 4
π
,
(
)
∈k, h Z

ππ ππ
⇔= + = + ∈

5k2 11h2
xhayx ,k,
84 7 84 7
h

Do
26
x,
57
π
π



⎝⎠



nên ta phải có :
ππ ππ π π ππ
<+ < < + < ∈
25k26 211h26
hay ( k, h )
584 7 7 5 84 7 7

⇔< + < < + < ∈

25k26 211h26
hay ( k, h )
584 7 7 584 7 7

Suy ra k = 2,
=h1,2
5 4 53 11 2 35
Vậy x x
84 7 84 84 7 84
11 4 59
x
84 7 84
π
πππ
=+=π∨= +=
ππ
∨= + = π
π


Bài 88 : Giải phương trình

(
)
3
3sin3x 3cos9x 1 4sin 3x *−=+
Ta có :
()
()
3
* 3sin 3x 4 sin 3x 3 cos 9x 1

−−=

sin 9x 3 cos 9x 1⇔− =

13
sin 9x cos 9x
22
⇔−
1
2
=
1
sin 9x sin
32
ππ
⎛⎞
⇔−==
⎜⎟
⎝⎠
6


ππ π π
⇔ −=+ π −= + π ∈

5
9x k2 hay 9x k2 , k
36 3 6

ππ ππ
⇔= + = + ∈

k2 7 k2
xhayx,
18 9 54 9
k


Bài 89
: Giải phương trình
()
1
tgx sin 2x cos 2x 2 2 cos x 0 *
cos x
⎛⎞
−−+ − =
⎜⎟
⎝⎠

Điều kiện :
cos x 0≠

Lúc đó :
()
sin x 2
* sin 2x cos 2x 4 cos x 0
cos x cos x
⇔− − + −=

2
sin x sin 2x cos x cos x cos 2x 4 cos x 2 0⇔− − + −=
()
2
sin x 1 2cos x cos x cos 2x 2cos2x 0⇔− − + =
=


sin x cos2x cos x cos2x 2 cos2x 0⇔− − + =

⇔=−−+cos2x 0 hay sinx cosx 2 0

()
()

==−=



+= +<


2

22 2
cos 2x 0 nhận do cos 2x 2 cos x 1 0 thì cos x 0
sin x cos x 2 vô nghiệm vì 1 1 2

()
π
⇔= + ∈
ππ
⇔=+ ∈


2x 2k 1 , k
2
k
x,k
42

Bài 90 : Giải phương trình
()
31
8sinx *
cos x sin x
=+

Điều kiện :
sin 2x 0≠
Lúc đó (*)
2
8sin xcosx 3sinx cosx⇔=+


()
()
⇔− = +
⇔− = −
⇔− + = −
⇔=− +
π
⎛⎞
⇔=+
⎜⎟
⎝⎠
ππ
⇔=++π∨=−−+
πππ
⇔=+π∨=− + ∈
41 cos2xcosx 3sinx cosx
4 cos 2x cos x 3 sin x 3 cos x
2 cos 3x cos x 3 sin x 3 cos x
31
cos 3x sin x cosx
22
cos 3x cos x
3
3x x k2 3x x k2
33
k
xkx ,k
6122
π


Nhận so vớiđiều kiện
sin 2x 0


Cách khác :
(*)
2
8sin xcosx 3sinx cosx⇔=+

( hiển nhiên cosx = 0 hay sinx = 0 không là nghiệm của pt này )
⇔− = +
2
8(1 cos x) cos x 3 sin x cos x
⇔− = +
3
8 cos x 8 cos x 3 sin x cos x

⇔− = −
3
6 cos x 8 cos x 3 sin x cos x
⇔−=−
3
13
4 cos x 3 cos x cos x sin x
22

π
⎛⎞
⇔=+
⎜⎟

⎝⎠
ππ
⇔=++π∨=−−+
πππ
⇔=+π∨=− + ∈
π

cos 3x cos x
3
3x x k2 3x x k2
33
k
xkx ,k
6122


Bài 91 : Giải phương trình
(
)
9sin x 6cos x 3sin 2x cos 2x 8 *+− +=

Ta có : (*)
(
)
2
9sinx 6cosx 6sinxcosx 1 2sin x 8

+− +− =

()()

+




2
6 cos x 6 sin x cos x 2 sin x 9 sin x 7 0
7
6 cos x 1 sin x 2 sin x 1 sin x 0
2
=
=

()

= + =


=



+= +<


222
7
1 sin x 0 hay 6 cos x 2 sin x 0
2
sin x 1

6 cos x 2 sin x 7 voõ nghieọm do 6 2 7



=+
xk2,k
2

Baứi 92
: Giaỷi phửụng trỡnh:
()
sin 2x 2cos 2x 1 sin x 4 cos x *+=+
Ta coự : (*)
(
)
2
2sinxcosx 2 2cos x 1 1 sinx 4cosx+=+

()
++=

++=


= + += +<
2
222
2sinxcosx sinx 4cos x 4cosx 3 0
113
2 sin x cos x 4 cos x cos x 0

222
1
cos x 0 hay 2 sin x 4 cos x 6 0 voõ nghieọm do 2 4 6
2


=+ xk
3
2


Baứi 93 : Giaỷi phửụng trỡnh
(
)
2sin2x cos2x 7sinx 2cosx 4 *=+

Ta coự : (*)
(
)
2
4 sin x cos x 1 2sin x 7 sin x 2 cos x 4

= +

(
)
()
()
()()()
()

++=

+


+=
= += +<
2
222
2 cos x 2 sin x 1 2 sin x 7 sin x 3 0
1
2 cos x 2 sin x 1 2 sin x sin x 3
2
2 cos x 2 sin x 1 2sin x 1 sin x 3 0
2 sin x 1 0 hay 2 cos x sin x 3 0 voõ nghieọm vỡ 1 2 3

=+= +

5
xk2x k2,k
66


Baứi 94 : Giaỷi phửụng trỡnh
(
)
sin 2x cos 2x 3sin x cos x 2 *=+

Ta coự (*)
(

)
2
2sinxcosx 1 2sin x 3sinx cosx 2

= +

()
()()(
++
+
= +=
2
cos x 2 sin x 1 2sin x 3 sin x 1 0
cos x 2 sin x 1 sin x 1 2 sin x 1 0
2sinx 1 0 hay cosx sinx 1 0
)
=
=

π
⎛⎞
⇔= −
⎜⎟
⎝⎠
1
sin x hay 2 cos x x 1
24
=

ππ ππ

⇔=+ π∨= + π −=±+ π ∈

5
x k2 x k2 hay x k2 , k
66 44

ππ π
⇔=+π∨= +π =+π∨=π∈

5
x k2 x k2 hay x k2 x k2 , k
66 2

Bài 95 : Giải phương trình
()
()
2
sin 2x 3 cos2x 5 cos 2x *
6
π
⎛⎞
+−=−
⎜⎟
⎝⎠

Đặt
t sin 2x 3 cos2x=+
, Điều kiện
ab t ab−+=−≤≤=+
22 22

22

Thì
13
t 2 sin 2x cos 2x 2cos 2x
22
⎛⎞
6
π
⎛⎞
=+=
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
⎝⎠


Vậy (*) thành:
−= ⇔ −− =⇔= ∨=−
22
t5
t5 2tt100 t (loại)t
22
2

Do đó
()
*


cos 2x 1
6
π
⎛⎞
−=−
⎜⎟
⎝⎠

π
π
⇔−=π+π⇔=+
7
2x k2 x k
61
π
2

Bài 96 : Giải phương trình
(
)
++=
3
2cos x cos2x sin x 0 *
Ta có (*)
32
2cos x 2cos x 1 sinx 0

+−+=

(

)
()
()()
()( )
2
2
2 cos x cosx 1 1 sin x 0
2 1 sin x 1 cosx 1 sin x 0
1 sin x 0 hay 2 1 sin x 1 cosx 1 0
⇔+−+=
⇔− + −− =
⇔− = + + −=

2
1 sin x 0 hay 1 2sin x cosx 2(sin x cosx) 0
1sinx 0hay(sinx cosx) 2(sinx cosx) 0
⇔− = + + + =
⇔− = + + + =

(
)
22 2
sinx 1haysinx cosx 0 hay sinx cosx 2 0 vônghiệm do:1 1 2⇔= += ++= +<
sin x 1 ha
y
t
g
x1⇔= =−xk2hayx k2,k
24
π

π

=+ π =−+ π∈¢


Bài 97 : Giải phương trình
()
2
1cos2x
1cot
g
2x *
sin 2x

+=

Điều kiện :
sin2x 0 cos2x 1≠⇔ ≠±
Ta có (*)
2
1cos2x 1
1cotg2x
1cos2x
1cos2x
1
cot g2x 1
1cos2x
cos2x cos2x
sin 2x 1 cos2x


⇔+ = =
+

⇔= −
+

⇔=
+

()
=≠±





=

+

⇔=∨+=−
⇔=∨+=
cos2x 0 nhận do 1
11
sin 2x 1 cos2x
cos2x 0 1 cos2x sin2x
cos2x 0 sin 2x cos2x 1


1

cos2x 0 sin 2x sin
44
2
5
2x k 2x k2 2x k2 ,k
244 44
ππ
⎛⎞ ⎛⎞
⇔=∨ +=−=−
⎜⎟ ⎜⎟
⎝⎠ ⎝⎠
πππ ππ
⇔=+π∨+=−+π∨+= +π∈¢

()
k
xxk2xk2loại,
42 4
k
x,k
42
ππ π
⇔=+ ∨==−+π∨ =π+ π ∈
ππ
⇔=+ ∈
¢
¢
k



Bài 98 : Giải phương trình
()
(
)
44
4sinx cosx 3sin4x 2*++ =


Ta có : (*)
()
2
22 22
4 sin x cos x 2sin x cos x 3 sin 4x 2
⎡⎤
⇔+− +
⎢⎥
⎣⎦
=

⎡⎤
⇔− + =
⎢⎥
⎣⎦
2
1
4 1 sin 2x 3 sin 4x 2
2

⇔+ =−
⇔+ =

ππ
⎛⎞
⇔−=
⎜⎟
⎝⎠
ππ
⇔−=±+π
cos4x 3 sin 4x 1
131
cos4x sin 4x
22
2
cos 4x cos
33
2
4x k2
33

2

4x k2 hay 4x k2 ,k
3
xkhayx k,k
42 122
π
⇔=π+π =−+π∈
ππ π π
⇔=+ =− + ∈
¢
¢


Cách khác
:
()
(*)
2
2 1 sin 2x 3 sin 4x 0⇔− + =

2
2 cos 2x 2 3 sin 2x cos2x 0
cos2x0cos2x 3sin2x0
cos2x 0 cot g2x 3
⇔+ =
⇔=∨+
⇔=∨ =−
=

2x k 2x k , k
26
kk
xx ,k
42 122
ππ
⇔=+π∨=−+π∈
ππ π π
⇔=+ ∨=− + ∈
¢
¢



Bài 99 : Giải phương trình
()
33
1
1 sin 2x cos 2x sin4x *
2
++ =

Ta có (*)
()( )
1
1 sin2x cos2x 1 sin2x cos2x sin4x
2
⇔+ + − =

()
11
1 sin 4x sin2x cos2x 1 sin4x 0
22
1
1 sin 4x 0 hay 1 sin 2x cos2x 0
2
⎛⎞
⇔− + + − =
⎜⎟
⎝⎠
⇔− = + + =


(

)
sin 4x 2 loại
sin 2x cos2x 1
2sin(2x ) 1
4
=



+=

π


+=−


()
sin 2x sin( )
44
2x k2
44
kZ
5
2x k2
44
xkxk,k
42
ππ
⎛⎞

⇔+=−
⎜⎟
⎝⎠
ππ

+=−+ π

⇔∈

ππ

+= +π


ππ

=− + π∨ = + π ∈¢


Bài 100 : Giải phương trình
(
)
(
)
t
g
x3cot
g
x4sinx 3cosx*−=+


Điều kiện
sin x 0
sin 2x 0
cos x 0


⇔≠



Lúc đó : (*)
(
)
sin x cosx
34sinx3co
cos x sin x
⇔− = +
sx

(
)
()()
22
sin x 3cos x 4sin x cosx sin x 3 cosx
sin x 3 cosx sin x 3 cosx 2sin 2x 0
sin x 3 cosx
13
sin x cos x sin 2x
22
⇔− = +

⇔+ − − =

=−



−=



tgx 3 tg
3
sin x sin 2x
3
xkx2xk2x 2xk2,k
33 3
⎡π
⎛⎞
=− = −
⎜⎟

⎝⎠



π
⎛⎞
−=

⎜⎟

⎝⎠

ππ π
⇔=−+π∨−= + π∨−=π− + π∈Z

()
4k2
xkxk2x ,k
3393
4k2
x k x nhận do sin2x 0
393
ππ ππ
⇔=−+π∨=−− π∨= + ∈
πππ
⇔=−+π∨= + ≠
¢


Bài 101 : Giải phương trình
(
)
33
sin x cos x sin x cos x *+=−

Ta có : (*)
33
sin x sinx cos x cosx 0⇔−++=
()
()

()
23
23
2
sin x sin x 1 cos x cosx 0
sinx cos x cos x cosx 0
cosx 0 hay sin x cosx cos x 1 0
cosx 0
sin2x cos2x 3 vô nghiệm do 1 1 9
x2k1,kZ
2
⇔−++=
⇔− + + =
⇔= − + +=
=



−+ =− +<

π
⇔= + ∈


Bài 102 : Giải phương trình
()
44
1
cos x sin x *
44

π
⎛⎞
++=
⎜⎟
⎝⎠

Ta có : (*)
()
2
2
11
1 cos2x 1 cos 2x
442
⎡π⎤
⎛⎞
1
4

++−+
⎜⎟
⎢⎥
⎝⎠
⎣⎦
=

()()
22
1 cos2x 1 sin2x 1
cos2x sin2x 1
13

cos 2x cos
44
2
3
2x k2
44
xkx k,k
24
⇔+ ++ =
⇔+=−
ππ
⎛⎞
⇔−=−=
⎜⎟
⎝⎠
ππ
⇔−=±+π
ππ
⇔=+π∨=−+π ∈Z


Bài 103 : Giải phương trình
()
33
4sin x.cos3x 4 cos x.sin 3x 3 3 cos4x 3 *++=
Ta có : (*)
(
)
(
)

⇔−+−+
33 3 3
4sin x 4cos x 3cosx 4cos x 3sinx 4sin x 3 3 cos4x 3=

()
⇔− + + =
⇔−++
33
22
12sin x cosx 12sin xcos x 3 3 cos 4x 3
4sin xcosx sin x cos x 3 cos4x 1=

2sin2x.cos2x 3 cos4x 1
sin
3
sin 4x cos 4x 1
cos
3
⇔+
π
⇔+ =
π
=

sin4x.cos sin cos4x cos
33
ππ
⇔+=
3
π


sin 4x sin
36
5
4x k2 4x k2 , k
36 3 6
kk
xx,k
24 2 8 2
ππ
⎛⎞
⇔+=
⎜⎟
⎝⎠
ππ π π
⇔+=+π∨+=+π∈
ππ ππ
⇔=− + ∨=+ ∈
¢
¢


Bài 104 : Cho phương trình :
()
22
2sin x sin xcosx cos x m *−−=
a/ Tìm m sao cho phương trình có nghiệm
b/ Giải phương trình khi m = -1
Ta có : (*)
() ()

11
1cos2x sin2x 1cos2x m
22

−− −+=

sin2x 3cos2x 2m 1⇔+ =−+
2

a/ (*) có nghiệm
22
abc⇔+≥
()
2
2
19 12m
4m 4m 9 0
110 110
m
22
⇔+≥ −
⇔−−≤
−+
⇔≤≤

b/ Khi m = -1 ta được phương trình
()
sin 2x 3cos2x 3 1+=

()

π
•=+ = =
Nếu x 2k 1 thì sin 2x 0 và cos2x 1
2

nên phương trình (1) không
thỏa.
()
π
•≠+ ≠ =
Nếux 2k 1 thì cosx 0,đặt t tgx
2

(1) thành
()
2
22
31 t
2t
3
1t 1t

+=
++

()(
22
2
2t 3 1 t 3 t 1
6t 2t 0

t0t3
⇔+ − = +
⇔−=
⇔=∨=
)

Vậy (
1)

t
g
x0ha
y
t
g
x3t
g
xk===
ϕ
⇔=π

ha
y
xk,k

+π ∈¢

Bài 105 : Cho phương trình
()
2

3
54sin x
6tg
2
*
sin x 1 tg
π
⎛⎞
+−
⎜⎟
α
⎝⎠
=


a/ Giải phương trình khi
4
π
α
=−

b/ Tìm
α
để phương trình (*) có nghiệm
Ta có :
3
sin x sin x cosx
22
ππ
⎛⎞ ⎛⎞

−=− −=−
⎜⎟ ⎜⎟
⎝⎠ ⎝⎠

2
2
6tg 6sin
.cos 3sin2
1tg cos
αα
=α=α
với cos 0
+α α
α


Vậy :
()
()
54cosx
* 3sin 2 điều kiện sin x 0 và cos 0
sin x

⇔=α ≠α≠

3sin 2 sin x 4 cosx 5⇔α+ =

a/ Khi
4
π

α=−
ta được phương trình
()
3sinx 4cosx 5 1−+ =
( Hiển nhiên sin x = 0 không là nghiệm của (1))
34
sin x cosx 1
55
⇔− + =

Đặt
34
cos và sin với 0 2
55
ϕ=− ϕ= <ϕ< π

Ta có pt (1) thành :

()
sin x 1ϕ+ =
xk2
2
xk
2
π
⇔ϕ+ = + π
π
⇔=−ϕ++ π2



b/ (**) có nghiệm
()
2
3sin2 16 25 và cos 0⇔α+≥ α
2
2
sin 2 1 và cos 0
sin 2 1
cos2 0
k
,k
42
⇔α≥ α≠
⇔α=
⇔α=
ππ
⇔α= + ∈¢


BÀI TẬP
1. Giải các phương trình sau :
a/
()
2 2 sin x cos x cos x 3 cos2x+=+
b/
()

(
2cosx 1 sinx cosx 1−+
)

=
c/
()
2 cos2x 6 cosx sin x=−
d/
3sinx 3 3cosx=−
e/
2 cos3x 3sin x cosx 0++=

f/
cosx 3 sin x sin2x cos x sin x+=++
g/
3
cos x 3 sin x
cos x 3 sin x 1
+=
++

h/
si n x cos x cos2x+=
k/
3
4sin x 1 3sinx 3cos3x−= −
i /
6
3cosx 4sinx 6
3cosx 4sinx 1
++ =
++


j/ cos7xcos5x 3sin2x 1 sin7xsin5x−=−
m/
()
44
4cosx sinx 3sin4x 2
+
+=

p/
22
cos x 3 sin 2x 1 sin x−=+
q/
()
4sin2x 3cos2x 3 4sinx 1−= −
r/
2
tgx sin 2x cos2x 4cosx
cos x
−− =−+

s/
()
2
x
23cosx2sin
24
1
2cosx 1
π
⎛⎞

−−−
⎜⎟
⎝⎠
=


2. Cho phương trình cosx + msinx = 2 (1)
a/ Giải phương trình
m3=
b/ Tìm các giá trò m để (1) có nghiệm (ĐS :
m3≥ )
3. Cho phương trình :

()
msinx2 mcosx2
1
m2cosx m2sinx
−−
=
−−

a/ Giải phương trình (1) khi m = 1
b/ Khi
m0vàm 2≠≠ thì (1) có bao nhiêu nghiệm trên
[
]
ππ20 ,30
?
(ĐS : 10 nghiệm)
4. Cho phương trình


()
2sinx cosx 1
a1
sin x 2 cosx 3
++
=
−+

a/ Giải (1)khi
1
a
3
=

b/ Tìm a để (1) có nghiệm

Th.S Phạm Hồng Danh
TT Luyện thi đại học CLC Vĩnh Viễn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×