Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

BÁO CÁO THỰC TẬP-Thu nhập, Doanh thu VÀ CHI PHÍ CỦA DOANH NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.93 MB, 31 trang )

LOGO
LOGO
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
NHÓM 06
GVHD: NGUYỄN HÒA NHÂN
1
NGUYỄN THỊ THẢO
NGUYỄN THỊ BÍCH THỦY
HUỲNH THỊ MỸ ĐOAN
NGUYỄN THỊ THU HOÀI
1
2
PHAN VĂN PHƯỚC
3
4
5
NGUYỄN VĂN MỸ
PHẠM HOÀNG DUY
NGUYỄN DUY THANH
6
7
8
2
THU NHẬP CỦA DOANH NGHIỆP
DOANH THU CỦA DOANH NGHIỆP
CHI PHÍ CỦA DOANH NGHIỆP
1
2
3
3
Khái niệm


Thu nhập của
doanh nghiệp
là toàn bộ các
khoản tiền
doanh nghiệp
thu được
trong thời kì
kinh doanh
nhất định.
4
THU NHẬP
TỪ HOẠT
ĐỘNG ĐẦU
TƯ TÀI
CHÍNH
THU NHẬP
BÁN HÀNG
THU NHẬP
TỪ HOẠT
ĐỘNG BẤT
THƯỜNG
KHÁC
Là doanh
thu tiêu thụ
sản phẩm
Các khoản
chia lãi từ góp
vốn liên
doanh, các
khoản thu

nhập về chứng
khoán , mua
bán ngoại tệ.
Những khoản thu
về thanh lý,
nhượng bán tài
sản thừa, thu hồi
nợ khó đòi
5
Phân
loại
A
A
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh
nghiệp thu được trong kỳ phát sinh từ hoạt động sản
xuất kinh doanh thông thường của doanh nghiệp góp
phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
B
B
Doanh thu chỉ bao gồm tổng giá trị các lợi ích
kinh tế doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu
được trong kỳ
Khái niệm
Khái niệm
6
Doanh thu tiêu thụ sản phẩm
Doanh thu thuần
7
Tiêu thụ sản phẩm là giai đoạn cuối cùng của một chu kỳ
sản xuất kinh doanh và nó có ý nghĩa quyết định đối với quá

trình kinh doanh, đặc biệt là trong cơ chế thị trường
8
Là quá trình người bán( DN) xuất giao hàng hóa, dịch vụ cho
người mua và nhận được tiền theo giá cả thỏa thuận
Tiêu thụ = Giao hàng + Được thanh toán tiền
9
Ý nghĩa
doanh thu
tiêu thụ
sản phẩm
Nội dung
doanh thu
tiêu thụ
sản phẩm
10
Là toàn bộ tiền bán sản phẩm hàng hóa dịch
vụ sau khi trừ các khoản: chiết khấu bán
hàng, giảm giá hàng bán,hàng bán bị trả lại
Giá trị các loại sản phẩm hàng hóa
đem tiêu dùng nội bộ, đối lưu, biếu
tặng(nếu có)
Các khoản trợ giá theo chính sách
nhà nước(nếu có)
11
Ý nghĩa
chỉ tiêu
doanh
thu tiêu
thụ sản
phẩm

12
Doanh thu
thu được từ
hoạt động
sản xuất
Kinh doanh
Doanh thu
thu được từ
hoạt động
sản xuất
Kinh doanh
Doanh thu
từ hoạt
động Khách
hàng
Doanh thu
từ hoạt
động Khách
hàng
Doanh thu về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu từ hoạt động tài chính
Doanh thu từ hoạt động tài chính
Các khoản từ những sự
kiện hay các nghiệp vụ
khác biệt với hoạt động
thông thường.
Các khoản từ những sự
kiện hay các nghiệp vụ
khác biệt với hoạt động

thông thường.
Các khoản thu bất thường
xẩy ra không thường
xuyên
Các khoản thu bất thường
xẩy ra không thường
xuyên
Phân
Phân


loại
loại
13
DTT của doanh nghiệp là
tổng thu nhập của doanh
nghiệp do tiêu thụ sản
phẩm, hàng hoá, cung cấp
các dịch vụ cho bên ngoài
sau khi trừ các khoản thuế
và trừ các khoản giảm trừ .
DTT của doanh nghiệp là
tổng thu nhập của doanh
nghiệp do tiêu thụ sản
phẩm, hàng hoá, cung cấp
các dịch vụ cho bên ngoài
sau khi trừ các khoản thuế
và trừ các khoản giảm trừ .
DTT = Σ DT - Các khoản giảm trừ
DTT = Σ DT - Các khoản giảm trừ

Khái
niệm
14
Các
Các
khoản
khoản
giảm
giảm
trừ
trừ
15
VD1 : Xuất hoa đơn cho Cty A :Giá trước thuế 100.000.000, VAT
10% 10.000.000. Tổng Tiền hàng 110.000.000
Cty A áp dụng khai thuế theo phương phương khấu trừ thì DTT là
100.000.000.
Còn nếu Cty A áp dụng khai thuế theo phương phương trực tiếp thì
DTT là 110.000.000.
VD2 : DT chưa thuế: 50.000.000
Chiết khấu thương mại cho khách hàng: 1.000.000
Giảm giá cho khách hàng: 1.000.000
Doanh thu thuần ở đây là:
DTT = 50.000.000 - (1.000.000 + 1.000.000) = 48.000.000
16
Chi phí hoạt động kinh doanh
( chi phí kinh doanh)
Chi phí hoạt động đầu tư tài chính
Chi phí khác
Phân
Phân



Loại
Loại
Chi
Chi
Phí
Phí
17
- Chi phí kinh doanh là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ
hao phí lao động sống và vật chất mà DN phải chi ra để
thực hiện hoạt động kinh doanh trong 1 thời kì nhất định.
- Chi phí kinh doanh là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ
chi phí sản xuất , chi phí bán hàng, chi phí quản lí, các
loại thuế( trừ thuế thu nhập mà doanh nghiệp) mà doanh
nghiệp phải chi ra để hoạt động kinh doanh trong một
thời gian nhất định
Khái niệm
18
1
Theo yếu tố
chi phí
2
Theo khoản
mục chi phí
3
Theo mối
quan hệ chi
phí và khối
lượng sản

phẩm
19

Nguyên, nhiên vật
liệu mua ngoài.

Tiền lương nhân công,
bảo hiểm xã hội, bảo hiểm
y tế, KPCĐ và những khoản
phụ cấp có tính chất lương
CHI PHÍ
LAO ĐỘNG
2
CHI PHÍ
KHẤU HAO
TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH
3
CHI PHÍ
SẢN XUẤT
CHUNG
4
CHI PHÍ
BẰNG TiỀN
KHÁC
5
1
CHI PHÍ
VẬT TƯ


Chi phí dịch vụ mua ngoà

Chi phí trả lãi, tiền vay,
nộp thuế, giao dịch, hội nghị

Các khoản dự phòng giảm
giá

Các khoản trợ cấp thôi
việc cho người lao động
20
1
2
3
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý
Chi phí sản xuất
Tập hợp chi
phí mà
Doanh
Nghiệp chi
ra để tạo nên
sản phẩm,
dịch vụ
Tập hợp
chi phí
liên quan
đến việc
tiêu thụ
sản phẩm

Tập hợp chi
phí liên
quan đến
việc quản
lý, điều phối
toàn DN
4
Các khoản thuế
V.A.T,
Thuế tiêu
thụ đặc
biệt, thuế
xuất nhập
khẩu…
21
Định phí
Biến phí
22
2
2
- Định phí trên 1 đơn vị (sản phẩm, dịch vụ) thay đổi khi thay
đổi mức độ hoạt động
3
3
- Tổng định phí không thay đổi khi mức độ hoạt động thay đổi
trong phạm vi phù hợp.
- Tổng định phí không thay đổi khi mức độ hoạt động thay đổi
trong phạm vi phù hợp.
-Còn gọi là chi phí bất biến(chi phí cố định); là những chi phí về
cơ bản chúng không thay đổi mặc dù khối lượng sản xuất kinh

doanh thay đổi
1
1
23
4
4
Trong các doanh nghiệp thì định phí thường là các chi phí: khấu
hao TSCĐ, chi phí thuê tài sản, lương nhân viên, cán bộ quản lý,
chi phí quảng cáo, chi phí đào tạo, nghiên cứu
5
5
-Công thức: FC (Fixed cost) = b
Trong đó:
b: tổng chi phí bất biến
-Công thức: FC (Fixed cost) = b
Trong đó:
b: tổng chi phí bất biến
24
VD : chi phí khấu hao xưởng lắp ráp xe hàng tháng tại cty
Honda Việt là 2 tỷ đồng. Chi phí này là 1 định phí , không thay
đổi cho dù số lượng xe lắp ráp trong tháng là bao nhiêu.
Số lượng xe
(chiếc)
1000 2000 3000 4000
Chi phí khấu
hao (1000đ)
2.000.000 2.000.000 2.000.000 2.000.000
Chi phí khấu
hao /xe (1000đ)
2000 1000 666,67 500

Chi phí khấu hao 1 xe = Chi phí khấu hao /số lượng xe
25

×