Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

BÁO CÁO THỰC TẬP-TIỂU LUẬN CÔNG NGHỆ NUÔI NẤM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 42 trang )

Ph ng Th H ng - L p CNSHươ ị ươ ớ K52 - ĐHNN Hà N i Ti u lu n Công ngh nuôi tr ng n mộ ể ậ ệ ồ ấ
PH N IẦ
T NG QUAN V N MỔ Ề Ấ
I.1. Tình hình phát tri n c a ngành tr ng n m trên th gi i vàể ủ ồ ấ ế ớ
Vi t Nam:ở ệ
Ngành s n xu t n m ăn đã hình thành và phát tri n trên th gi i tả ấ ấ ể ế ớ ừ
hàng trăm năm. Hi n nay có kho ng 2.000 loài n m ăn đ c, trong đó cóệ ả ấ ượ
80 loài n m ăn ngon và đ c nghiên c u nuôi tr ng nhân t o (UNESSCO-ấ ượ ứ ồ ạ
2004). Vi c nghiên c u và s n xu t n m ăn trên th gi i ngày càng phátệ ứ ả ấ ấ ế ớ
tri n m nh m và đã tr thành m t ngành công nghi p th c ph m th cể ạ ẽ ở ộ ệ ự ẩ ự
th .ụ
châu Âu và B c M , công nghi p n m đã đ c c gi i hóa toànỞ ắ ỹ ệ ấ ượ ơ ớ
b nên năng su t và s n l ng r t cao.ộ ấ ả ượ ấ
nhi u n c châu Á, tr ng n m còn mang tính ch t th công, chỞ ề ướ ồ ấ ấ ủ ủ
y u là trên quy mô gia đình và trang tr i, s n l ng chi m 70% t ng s nế ạ ả ượ ế ổ ả
l ng n m ăn toàn th gi i.ượ ấ ế ớ
Nh t B n, ngh tr ng n m truy n th ng là n m h ng - DonkoỞ ậ ả ề ồ ấ ề ố ấ ươ
(Lentinula edodes), m i năm đ t 1 tri u t n.ỗ ạ ệ ấ
Hàn Qu c n i ti ng v i n m Linh chi (Ganoderma), m i năm xu tố ổ ế ớ ấ ỗ ấ
kh u thu v hàng trăm tri u USD.ẩ ề ệ
Năm 1960, Trung Qu c đã b t đ u tr ng n m, áp d ng các bi nố ắ ầ ồ ấ ụ ệ
pháp c i ti n kĩ thu t, năng su t tăng 4-5 l n, s n l ng tăng vài ch cả ế ậ ấ ầ ả ượ ụ
l n. T ng s n l ng n m ăn c a Trung Qu c chi m 60% s n l ng n mầ ổ ả ượ ấ ủ ố ế ả ượ ấ
ăn c a th gi i g m nhi u lo i n m nh : n m m , n m h ng, m c nhĩ,ủ ế ớ ồ ề ạ ấ ư ấ ỡ ấ ươ ộ
n m sò, n m kim châm,… và m t s lo i n m khác ch có Trung Qu cấ ấ ộ ố ạ ấ ỉ ở ố
nh Đông trùng h th o, tuy t nhĩ. Hàng năm Trung Qu c xu t kh u hàngư ạ ả ế ố ấ ẩ
tri u t n n m sang các n c phát tri n, thu v ngu n ngo i t hàng t đôệ ấ ấ ướ ể ề ồ ạ ệ ỷ
la. Hi n nay Trung Qu c đã dùng k thu t “ệ ở ố ỹ ậ Khu n th o h cẩ ả ọ ” đ tr ngể ồ
1
Ph ng Th H ng - L p CNSHươ ị ươ ớ K52 - ĐHNN Hà N i Ti u lu n Công ngh nuôi tr ng n mộ ể ậ ệ ồ ấ
n m nghĩa là dùng các lo i c , cây thân th o đ tr ng n m thay cho gấ ạ ỏ ả ể ồ ấ ỗ


r ng và ngu n nguyên li u t nhiên ngày càng c n ki t.ừ ồ ệ ự ạ ệ
Vi t Nam đang nuôi tr ng 6 lo i n m ph bi n các đ aỞ ệ ồ ạ ấ ổ ế ở ị
ph ng: n m r m, m c nhĩ, n m m , n m sò, n m h ng, n m d cươ ấ ơ ộ ấ ỡ ấ ấ ươ ấ ượ
li u (Linh chi, Vân chi, Đ u kh ,…) và m t s n m khác đang trong th iệ ầ ỉ ộ ố ấ ờ
kỳ nghiên c u và th nghi m. Ngh tr ng n m n c ta đang phát tri nứ ử ệ ề ồ ấ ở ướ ể
nh ng quy mô nh l h gia đình, trang tr i. T ng s n l ng các lo iư ở ỏ ẻ ộ ạ ổ ả ượ ạ
n m ăn và n m d c li u c a Vi t Nam hi n nay đ t kho ng trênấ ấ ượ ệ ủ ệ ệ ạ ả
150.000 tri u t n/năm. Kim ng ch xu t kh u kho ng 60 tri u USD/năm.ệ ấ ạ ấ ẩ ả ệ
I.2. Đ c đi m sinh h c và yêu c u sinh thái c a N m tr ng:ặ ể ọ ầ ủ ấ ồ
I.2.1. Đ c đi m sinh h c:ặ ể ọ
Đ c đi m c u t oặ ể ấ ạ
H u h t n m tr ng là n m đ m, cầ ế ấ ồ ấ ả ơ
quan sinh s n có c u t o đ c bi t g i là taiả ấ ạ ặ ệ ọ
n m. Tai n m ch y u g m mũ và cu ng.ấ ấ ủ ế ồ ố
Mũ th ng có d ng nón hay ph u, v iườ ạ ễ ớ
cu ng dính gi a hay bên. M t d i mũố ở ữ ặ ướ
c a nhóm này c u t o b i các phi n m ngủ ấ ạ ở ế ỏ
x p sát vào nhau nh hình nan qu t. m tế ư ạ Ở ộ
s tr ng h p, phi n còn kéo dài t mũố ườ ợ ế ừ
xu ng cu ng nh n m sò. [1]ố ố ư ấ
Đ c tr ng v sinh s n và chu trình s ng c a n m tr ngặ ư ề ả ố ủ ấ ồ
Đa s n m tr ng đ u sinh s n b ng bào t . S l ng bào t sinh raố ấ ồ ề ả ằ ử ố ượ ử
là r t l n, ví d : m t tai n m r m tr ng thành có th phóng thích hàng tấ ớ ụ ộ ấ ơ ưở ể ỉ
bào t . Nh v y, n m phát tri n r t nhanh và phân b r t r ng. Bào tử ờ ậ ấ ể ấ ố ấ ộ ử
2
Ph ng Th H ng - L p CNSHươ ị ươ ớ K52 - ĐHNN Hà N i Ti u lu n Công ngh nuôi tr ng n mộ ể ậ ệ ồ ấ
c a n m ph bi n có hai d ng: vô tính và h u tính. N m ăn, bào t sinh raủ ấ ổ ế ạ ữ ấ ử
phía d i c u trúc đ c bi t g i là mũ n m hay tai n m. Mũ n mở ướ ấ ặ ệ ọ ấ ấ ấ
th ng có cu ng nâng lên cao đ có th nh giá đ a bào t bay xa. Bào tườ ố ể ể ờ ư ử ử
n y m m l i cho h s i m i. [1]ả ầ ạ ệ ợ ớ

Ng i ta chia đ i s ng c a n m tr ng ra 2 giai đo n là: giai đo nườ ờ ố ủ ấ ồ ạ ạ
tăng tr ng (hay sinh d ng) là t n dinh d ng, và giai đo n qu th (hayưở ưỡ ả ưỡ ạ ả ể
c quan sinh bào t h u tính c a n m, giai đo n sinh th c) là t n n mơ ử ữ ủ ấ ạ ự ả ấ
sinh s n.ả
H u h t n m tr ng là n m đ m:ầ ế ấ ồ ấ ả G m nh ng n m b c cao, h s iồ ữ ấ ậ ệ ợ
phát tri n, s i n m có vách ngăn ngang. ể ợ ấ
Sinh s n vô tính b ng đính bào t , sinh s n h u tính b ng bào tả ằ ử ả ữ ằ ử
đ m m c bên ngoài đ m. Đ m có th hình thành tr c ti p trên th s iả ọ ả ả ể ự ế ể ợ
ho c trong nh ng c quan đ c bi t g i là th qu (ta th ng g i là “câyặ ữ ơ ặ ệ ọ ể ả ườ ọ
n m”).ấ
3
Ph ng Th H ng - L p CNSHươ ị ươ ớ K52 - ĐHNN Hà N i Ti u lu n Công ngh nuôi tr ng n mộ ể ậ ệ ồ ấ
Chu trình s ng c a n m đ mố ủ ấ ả
1. S i c p m t (n); 2. S i c p hai (n+n); 3. Th qu ; 4. Phi n v i các đ m;ợ ấ ộ ợ ấ ể ả ế ớ ả
5. Quá trình hình thành đ m; 6. K t h p nhân; 7. Đ m; 8. H p t ; 9. Gi m phânả ế ợ ả ợ ử ả
10. S hình thành bào t đ m; 11. Bào t đ m;ự ử ả ử ả

Th qu N m đ m có nhi u d ng khác nhau:ể ả ấ ả ề ạ
- D ng kh i hay d ng phi n:ạ ố ạ ế n m tr i dài trên giá th hay đính vàoằ ả ể
1 ph n, ph n g c h i kéo dài thành th qu hình móng ng a.ầ ầ ố ơ ể ả ự
Th qu d ng kh i hình móng ng a ể ả ạ ố ự ở Phellinus
1. D ng chung c a th qu ; ạ ủ ể ả
2.C t ngang qua ph n l c a bào t ng th y các đ m và bào t đ mắ ầ ỗ ủ ầ ấ ả ử ả
- D ng tán: th qu có hình gi ng cái ô (dù) v i ph n mũ và ph nạ ể ả ố ớ ầ ầ
cu ng kèo dài.ố
4
Ph ng Th H ng - L p CNSHươ ị ươ ớ K52 - ĐHNN Hà N i Ti u lu n Công ngh nuôi tr ng n mộ ể ậ ệ ồ ấ
a.Th qu d ng tán Agaricus:ể ả ạ ở
1. Mũ n m; 2. Vòng; 3. Các phi n c a bào t ng; 4. S i n m; 5. Cu ngấ ế ủ ầ ợ ấ ố
b. C t ngang qua phi n m ng bào t ng:ắ ế ỏ ầ

1. Th s i 2 nhân đ n b i; 2. Bào t ng; 3. Đ m; 4. Đ m bào tể ợ ơ ộ ầ ả ả ử
Các đ c đi m c a th qu và đ m là c s đ phân lo i n mặ ể ủ ể ả ả ơ ở ể ạ ấ .
G m có:ồ
Phân l p n m đ m đ n bào ớ ấ ả ơ (Holobasidiomycetidae):
Đ m không có vách ngăn ngang (đ n bào), có th qu hay đôi khiả ơ ể ả
không có, ph n l n ho i sinh, ch m t s r t ít kí sinh trên cây tr ng.ầ ớ ạ ỉ ộ ố ấ ồ
Các lo i n m tr ng thu c phân l p n m đ m đ n bào g m có:ạ ấ ồ ộ ớ ấ ả ơ ồ
- N m r m hay n m r ấ ơ ấ ạ (Volvaria esculenta Brass.): Th quể ả
m m, hình tán, có bao g c, m c trên r m r m c ho c đ t nhi u mùn.ề ố ọ ơ ạ ụ ặ ấ ề
N m ăn ngon, hi n đang đ c nuôi tr ng nhi u c s s n xu t.ấ ệ ượ ồ ở ề ơ ở ả ấ
5
Ph ng Th H ng - L p CNSHươ ị ươ ớ K52 - ĐHNN Hà N i Ti u lu n Công ngh nuôi tr ng n mộ ể ậ ệ ồ ấ
a. N m r m; b. N m h ngấ ơ ấ ươ
- N m m ấ ỡ ( chi Agaricus): Th qu d ng tán, có vòng, không cóể ả ạ
bao g c, mũ n m lúc non l i, sau ph ng d n. N m ho i sinh (hình).ố ấ ồ ẳ ầ ấ ạ
Thu c chi này có nhi u loài ăn đ c nh ộ ề ượ ư A. campestris L.ex Fr. m c trênọ
đ t, ấ A. rhinozerotis Jungh, m c hoang trong r ng, có mùi th m. Các loàiọ ừ ơ
c a chi này đ u ăn đ c.ủ ề ượ
- N m h ngấ ươ chân dài (Lentilus edodes Sing.): th qu d ng tánể ả ạ
g m chân n m và mũ n m, dai, phát tri n t t trên các loài cây s i, d ồ ấ ấ ể ố ồ ẻ
N m có v th m, có giá tr kinh t cao (h.3.18).ấ ị ơ ị ế
- N m linh chi (ấ Ganoderma lucidum Karst.): th qu g m 2 ph n:ể ả ồ ầ
cu ng n m và mũ n m (ph n phi n đ i di n v i cu ng n m), mũ n m cóố ấ ấ ầ ế ố ệ ớ ố ấ ấ
hình qu t, m t trên có vân đ ng tâm, màu s c t vàng chanh, vàng, vàngạ ặ ồ ắ ừ
nâu đ n đ nâu, nâu tím, nh n bóng. N m có tác d ng ch a b nh, hi nế ỏ ẵ ấ ụ ữ ệ ệ
nay đ c nuôi tr ng nhi u c s s n xu t đ làm thu c (h.3.19).ượ ồ ở ề ơ ở ả ấ ể ố
- N m sò ấ (chi Pleurotus): th qu hình tán l ch, m m, phi n kéoể ả ệ ề ế
dài xu ng c ph n chân n m (h.3.19).ố ả ầ ấ
6
Ph ng Th H ng - L p CNSHươ ị ươ ớ K52 - ĐHNN Hà N i Ti u lu n Công ngh nuôi tr ng n mộ ể ậ ệ ồ ấ

a. N m linh chi; b. N m sòấ ấ
Phân l p n m đ m đa bào (ớ ấ ả Phragmobasidomycetidae):
Đ m đa bào v i vách ngăn ngang ho c d c. Trên m i t bào c aả ớ ặ ọ ỗ ế ủ
đ m có 1 cu ng nh v i bào t đ m đ u. ả ố ỏ ớ ử ả ở ầ
M t s đ i di n: ộ ố ạ ệ
M c nhĩộ (Auricularia polytricha) Ngân nhĩ (Tremella
fuciformis)
Phân l p N m đ m có bào t đ ng (Teliosporomycetidae) ớ ấ ả ử ộ
7
Ph ng Th H ng - L p CNSHươ ị ươ ớ K52 - ĐHNN Hà N i Ti u lu n Công ngh nuôi tr ng n mộ ể ậ ệ ồ ấ
G m các N m đ m không có th qu , đ m đa bào có vách ngănồ ấ ả ể ả ả
ngang. Trong chu trình phát tri n th ng có giai đo n bào t ngh - cóể ườ ạ ử ỉ
màng dày ch u đ ng đ c đi u ki n b t l i c a mùa đông mà n m ph iị ự ượ ề ệ ấ ợ ủ ấ ả
tr i qua. Bào t ngh này n m t o thành đ m. [2]ả ử ỉ ầ ạ ả
I.2.2. Yêu c u ngo i c nh c a n m tr ng [3]ầ ạ ả ủ ấ ồ
8
Ph ng Th H ng - L p CNSHươ ị ươ ớ K52 - ĐHNN Hà N i Ti u lu n Công ngh nuôi tr ng n mộ ể ậ ệ ồ ấ
Yêu c u v nhi t đ :ầ ề ệ ộ
D a vào yêu c u v nhi t đ chia n m tr ng thành 3 nhóm:ự ầ ề ệ ộ ấ ồ
Nhóm ch u l nhị ạ
Nhóm ch u l nhị ạ
trung bình
Nhóm a nhi tư ệ
Đ i di nạ ệ
N m kim châm, n mấ ấ
đùi gà, n m ng cấ ọ
châm.
N m m , n mấ ỡ ấ
h ng, n m tràươ ấ
tân, n m sò tím,ấ

n m đ u kh .ấ ầ ỉ
N m r m, m cấ ơ ộ
nhĩ, sò ch uị
nhi t, Linh chi.ệ
Nhi t đ phaệ ộ
nuôi s iợ
18
0
C ÷ 26
0
C 20
0
C ÷ 28
0
C
N m r m:ấ ơ
32
0
C ÷ 42
0
C
M c nhĩ:ộ
20
0
C ÷ 32
0
C
Sò ch u nhi t:ị ệ
16
0

C ÷ 32
0
C
Linh chi:
20
0
C ÷ 30
0
C
Nhi t đ phaệ ộ
hình thành quả
thể
10
0
C ÷ 15
0
C
(Cá bi t: kim châmệ
6
0
C ÷ 12
0
C)
14
0
C ÷ 22
0
C
N m r m:ấ ơ
28

0
C ÷ 38
0
C
M c nhĩ:ộ
20
0
C ÷ 28
0
C
Sò ch u nhi t:ị ệ
18
0
C ÷ 32
0
C
Linh chi:
20
0
C ÷ 30
0
C
Yêu c u v m đ :ầ ề ẩ ộ
- m đ nguyên li u:Ẩ ộ ệ
9
Ph ng Th H ng - L p CNSHươ ị ươ ớ K52 - ĐHNN Hà N i Ti u lu n Công ngh nuôi tr ng n mộ ể ậ ệ ồ ấ
Nhóm nuôi tr ng trong đi u ki n không đóng b ch mà tr ng trên môồ ề ệ ị ồ
n m hay nhúm n m (n m r m, n m m ) hay nuôi trên bông ph li u thìấ ấ ấ ơ ấ ỡ ế ệ
m đ yêu c u là: 70-75%.ẩ ộ ầ
Nhóm n m r m, n m sò tr ng trên r m hay bông nh ng có đóngấ ơ ấ ồ ơ ư

b ch nilon, m đ 65 – 67%.ị ẩ ộ
Các n m khác nuôi trên các giá th (mùn c a, bã mía, thân ngô, ) cóấ ể ư
đóng b ch nilon yêu c u m đ : 60 – 62%.ị ầ ẩ ộ
Nhóm n m nuôi trên thân g (Linh chi, m c nhĩ, n m h ng), mấ ỗ ộ ấ ươ ẩ
đ nguyên li u c n t 47 – 55%.ộ ệ ầ ừ
- m đ không khí:Ẩ ộ
Pha nuôi s i: 65 – 75%. Vào nh ng ngày m đ không khí quá caoợ ữ ẩ ộ
(>75%), c n t o đ thoáng t t cho nhà nuôi nh m gi m t l nhi m b nhầ ạ ộ ố ằ ả ỷ ệ ễ ệ
trên n m.ấ
Pha ra qu th : 85 – 95%. Riêng: n m kim châm, n m h ng, Linhả ể ấ ấ ươ
chi, n m sò thì pha ra qu th m đ không khí đ t t : 85 – 90%. N u mấ ả ể ẩ ộ ạ ừ ế ẩ
đ không khí quá 90% c n ph i t o đ thoáng t t.ộ ầ ả ạ ộ ố
Yêu c u v đ thông thoáng (n ng đ COầ ề ộ ồ ộ
2
trong không khí)
Pha nuôi s i:ợ [CO
2
] < 0.6%
Pha ra qu th : ả ể [CO
2
] <0.4% (riêng n m Linh chi và n m r m <ấ ấ ơ
0.2%).
Yêu c u v ánh sáng:ầ ề
Pha nuôi s i: đa s các lo i n m tr ng không c n ánh sáng (<200ợ ố ạ ấ ồ ầ
lux). Trong tr ng h p ánh sáng tr c x chi u vào, s i n m d b thoáiườ ợ ự ạ ế ợ ấ ễ ị
hóa.
Pha hình thành qu th : đa s c n ánh sáng tán x (500 – 800 lux).ả ể ố ầ ạ
Ánh sáng ph i đ c phân b đ u các v trí trong khu v c nuôi tr ng. (Cáả ượ ố ề ở ị ự ồ
bi t: n m m không c n ánh sáng)ệ ấ ỡ ầ
10

Ph ng Th H ng - L p CNSHươ ị ươ ớ K52 - ĐHNN Hà N i Ti u lu n Công ngh nuôi tr ng n mộ ể ậ ệ ồ ấ
Yêu c u v pH:ầ ề
N m r m, n m sò: pH thích h p 6,5 – 8.ấ ơ ấ ợ
N m m : pH thích h p 6,5 – 7,5.ấ ỡ ợ
Các lo i n m tr ng khác: pH thích h p 5,5 – 7.ạ ấ ồ ợ
Yêu c u v dinh d ng:ầ ề ưỡ
Đa s n m tr ng đ u s d ng tr c ti p xellulose làm ngu n dinhố ấ ồ ề ử ụ ự ế ồ
d ng (tr n m m ). Ngoài ra c n b sung vào nguyên li u các vitamin,ưỡ ừ ấ ỡ ầ ổ ệ
ch t khoáng, l ng đ ng thích h p v i t ng lo i n m.ấ ượ ườ ợ ớ ừ ạ ấ
I.3. Gía tr c a n m tr ngị ủ ấ ồ
I.3.1. Gía tr kinh t :ị ế
Trong c c u s n xu t nông nghi p, n m là m t trong nh ng lo iơ ấ ả ấ ệ ấ ộ ữ ạ
đ i t ng s n xu t mang l i hi u qu kinh t cao nh t, do:ố ượ ả ấ ạ ệ ả ế ấ
V i di n tích nh nh t v n có th cho năng su t cao nh t nên cóớ ệ ỏ ấ ẫ ể ấ ấ
th áp d ng tr ng n m quy mô nh hay l n, kinh t h gia đình.ể ụ ồ ấ ở ỏ ớ ế ộ
N m có chu kỳ sinh tr ng ng n, quay vòng v n nhanh, có thấ ưở ắ ố ể
ng ng s n xu t b t c lúc nào khi g p th i ti t b t thu n nên thi t h iừ ả ấ ấ ứ ặ ờ ế ấ ậ ệ ạ
không nhi u.ề
Nguyên li u tr ng n m r và s n.ệ ồ ấ ẻ ẵ
N m là lo i th c ph m có giá tr xu t kh u cao.ấ ạ ự ẩ ị ấ ẩ
Góp ph n xóa đói gi m nghèo, nâng cao m c s ng, gi i quy t côngầ ả ứ ố ả ế
ăn vi c làm cho ng i lao đ ng nông thôn.ệ ườ ộ ở
I.3.2. Gía tr dinh d ng:ị ưỡ
N m đ c xem là m t lo i rau, cung c p r t nhi u ch t dinhấ ượ ộ ạ ấ ấ ề ấ
d ng cho con ng i nhưỡ ườ ư: hàm l ng protein (đ m th c v t) ch sau th t,ượ ạ ự ậ ỉ ị
cá, r t giàu ch t khoáng và các axit amin không thay th , các vitamin A, B,ấ ấ ế
C, D, E,…không có các đ c t . Có th coi n m ăn nh m t lo i “rauộ ố ể ấ ư ộ ạ
s ch” và “th t s ch”. ạ ị ạ
11
Ph ng Th H ng - L p CNSHươ ị ươ ớ K52 - ĐHNN Hà N i Ti u lu n Công ngh nuôi tr ng n mộ ể ậ ệ ồ ấ

Gía tr dinh d ng c a m t s n m ăn ph bi n so v i tr ng gà thị ưỡ ủ ộ ố ấ ổ ế ớ ứ ể
hi n trong m t s b ng sau: [4]ệ ộ ố ả
12
Ph ng Th H ng - L p CNSHươ ị ươ ớ K52 - ĐHNN Hà N i Ti u lu n Công ngh nuôi tr ng n mộ ể ậ ệ ồ ấ
Theo th c sĩ C Đ c Tr ngạ ổ ứ ọ [5]: N m còn đem l i ngu n th cấ ạ ồ ự
ph m giàu đ m, đ y đ các acid amin thi t y u, hàm l ng ch t béo ítẩ ạ ầ ủ ế ế ượ ấ và
là nh ng acid béo ch a bão hòa. do đó t t cho s c kh e, giá tr năng l ngữ ư ố ứ ỏ ị ượ
cao, giàu khoáng ch t và các vitamin. Ngoài ra, trong n m còn ch a nhi uấ ấ ứ ề
ho t ch t có tính sinh h c, góp ph n ngăn ng a và đi u tr b nh cho conạ ấ ọ ầ ừ ề ị ệ
ng i, vì h u nh các loài n m ănườ ầ ư ấ đ u có tác d ng phòng ng a ch ng uề ụ ừ ố
b u. VN b t đ u có nh ng căn b nhướ ắ ầ ữ ệ c a xã h i công nghi pủ ộ ệ nh stress,ư
béo phì, x m đ ng m ch, huy t áp, ung th n u m i tu n chúng taơ ỡ ộ ạ ế ư ế ỗ ầ
đ u ăn n m ít nh t m t l n thì c thề ấ ấ ộ ầ ơ ể s ch m lão hóa h n và ngăn ng aẽ ậ ơ ừ
đ c nh ng b nh nêu trên. T đó cho th y, n m còn là ngu n th c ph mượ ữ ệ ừ ấ ấ ồ ự ẩ
ch c năng c a th k 21.ứ ủ ế ỷ
Đ m thô: Phân tích trên n m khô cho th y, n m có hàm l ng đ mạ ấ ấ ấ ượ ạ
cao, hàm l ng đ m thô n m mèo là th p nh t, ch 4 - 8%; n m r mượ ạ ở ấ ấ ấ ỉ ở ấ ơ
khá cao, đ n 43%, n m m hay n m bún là 23,9 - 34,8%; đông cô làế ở ấ ỡ ấ ở
13,4 - 17,5%, n m bào ng xa1mPleurotusostretus lá 10,5 -30,4%, bào ngấ ư ư
m ng pleurotussajor-caju là 9,9 - 26,6%; Kim châmỏ là 17,6%, h m th tầ ủ ừ
23,8 -31,7%. N m có đ y đ các acid amin thi t y u nh : isoleucin,ấ ầ ủ ế ế ư
13
Ph ng Th H ng - L p CNSHươ ị ươ ớ K52 - ĐHNN Hà N i Ti u lu n Công ngh nuôi tr ng n mộ ể ậ ệ ồ ấ
leucin, lysine, methionin, phennylalnin, threonin, valin, tryp-tophan,
histidin. Đ c bi t n m giàu lysine và leucin, ít tryptophan và methionin.ặ ệ ấ
Đ i v i n m r m khi còn non (d ng nút tròn) hàm l ng protein thô lênố ớ ấ ơ ạ ượ
đ n 30%, gi m ch còn 20% và bung dù. Ngoài ra, tùy theo c ch tế ả ỉ ơ ấ tr ngồ
n m mà hàm l ng đ m có thay đ i. Nhìn chung, l ng đ m c a n m chấ ượ ạ ổ ượ ạ ủ ấ ỉ
đ ng sau th t và s a, cao h n các lo i ra c i, ngũ c c nh khoai tâyứ ị ữ ơ ạ ả ố ư
(7,6%), b p c i (18,4%), lúa m ch (7,3%) và lúa mì (13,2%).ắ ả ạ

Ch t béo: Ch t béo có trong các lo i n m chi m t 1 - 10% tr ngấ ấ ạ ấ ế ừ ọ
l ng khô c a n m, bao g m các acid béo t do, monoflycerid, diglyceridượ ủ ấ ồ ự
và triglyceride, serol, sterol ester, phos - phor lipid và có t 72 - 85% acidừ
béo thi t y u chi m t 54 -76% t ng l ng ch t béo, n m m và n mế ế ế ừ ổ ượ ấ ở ấ ỡ ấ
r m là 69 -70%. n m mèo là 40,39%, bào ng m ng là 62,94%; n mơ ở ấ ở ư ỏ ở ấ
kim châm là 27,98%.
Carbohydrat và s i: T ng l ng Carbohydrat và s i chi m t 51 -ợ ổ ượ ợ ế ừ
88% trong n m t i và kho ng 4 - 20% trên tr ng l ngấ ươ ả ọ ượ n m khô, baoấ
g m các đ ng pentose, methyl pentos, hexose, disaccharide, đ ng amin,ồ ườ ườ
đ ng r u, đ ng acid. Trehalose là m t lo i “đ ng c a n m” hi nườ ượ ườ ộ ạ ườ ủ ấ ệ
di n trong t t cệ ấ ả các lo i n m, nh ng ch có n m non vì nó b th y gi iạ ấ ư ỉ ở ấ ị ủ ả
thành glucose khi n m tr ng thành. Polysaccharid tan trong n c t quấ ưở ướ ừ ả
th n m luôn luôn đ c chú ý đ c bi t vì tác d ng ch ng ung th c a nó.ể ấ ượ ặ ệ ụ ố ư ủ
Thành ph n chính c a s i n m ăn là chitin, m t polymer c a n–ầ ủ ợ ấ ộ ủ
acetylglucosamin, c u t o nên vách c a t bào n m. S i chi m t 3,7% ấ ạ ủ ế ấ ợ ế ừ ở
n m kim châm cho đ n 11,9 - 19,8% các lo i n m mèo; 7,5 - 17,5% ấ ế ở ạ ấ ở
n m bào ng ; 8 -14% n m m ; 7,3 - 8% n m đông cô; và 4,4 - 13,4%ấ ư ở ấ ỡ ở ấ
n m r m.ở ấ ơ
Vitamin: N m có ch a m t s vitamin nh : thiamin (B1), riboflavinấ ứ ộ ố ư
(B2), niacin (B3), acid ascorbic (vitaminC)
14
Ph ng Th H ng - L p CNSHươ ị ươ ớ K52 - ĐHNN Hà N i Ti u lu n Công ngh nuôi tr ng n mộ ể ậ ệ ồ ấ
Khoáng ch t: N m ăn là ngu n cung c p ch t khoáng c n thi t choấ ấ ồ ấ ấ ầ ế
c th . ngu n này l y t c ch t tr ng n m, thành ph n ch y u là kali,ơ ể ồ ấ ừ ơ ấ ồ ấ ầ ủ ế
k đ n là phosphor, natri, calci và magnesium, các nguyên t khoáng nàyế ế ố
chi m t 56 - 70% l ng tro. Phosphor và calcium trong n m luôn luônế ừ ượ ấ
cao h nơ m t s lo i trái cây và rau c i. Ngoài ra còn có các khoáng khácộ ố ạ ả
nh s t, đ ng, k m, mangan, cobalt ư ắ ồ ẽ
Giá tr năng l ng c a n m: Đ c tính trên 100 g n m khô. Phânị ượ ủ ấ ượ ấ
tích c a Crisan & Sands; Bano & Rajarathnam cho k t qu sau: N m m :ủ ế ả ấ ỡ

328 - 381Kcal; N m H ng: 387 - 392 Kcal; n m bào ngấ ươ ấ ư xám 345 - 367
Kcal; n m bào ng m ng 300 - 337 Kcal; Bào ng tr ng 265 - 336 Kcal;ấ ư ỏ ư ắ
n m r m 254 - 374 Kcal; N m kim châm 378 Kcal; n m mèo 347 - 384ấ ơ ấ ấ
Kcal; n m h m th 233 kcal.ấ ầ ủ
I.3.3. Gía tr d c li u:ị ượ ệ
Ngoài giá tr cung c p các ch t dinh d ng c n thi t cho c th ,ị ấ ấ ưỡ ầ ế ơ ể
n m ăn còn có nhi u tác d ng d c lý khá phong phú nh : [6]ấ ề ụ ượ ư
Tăng c ng kh năng mi n d ch c a c thườ ả ễ ị ủ ơ ể
Các polysaccharide trong n m có kh năng ho t hóa mi n d ch t bào, thúcấ ả ạ ễ ị ế
đ y quá trình sinh tr ng và phát tri n c a t bào lympho, kích ho t tẩ ưở ể ủ ế ạ ế
bào lympho T và lympho B. N m Linh chi, n m Vân chi, n m Đ u kh vàấ ấ ấ ầ ỉ
M c nhĩ đen còn có tác d ng nâng cao năng l c ho t đ ng c a ộ ụ ự ạ ộ ủ
đ i th c bào.ạ ự
Kháng ung th và kháng virusư
Trên th c nghi m, h u h t các lo i n m ăn đ u có kh năng c chự ệ ầ ế ạ ấ ề ả ứ ế
s phát tri n c a t bào ung th . V iự ể ủ ế ư ớ
n m h ng, n m Linh chi và n m Trấ ươ ấ ấ ư
linh, tác d ng này đã đ c kh o sát vàụ ượ ả
kh ng đ nh trên lâm sàng. Nhi u lo iẳ ị ề ạ
N m linh chi có tác d ng kháng ung thấ ụ ư
15
Ph ng Th H ng - L p CNSHươ ị ươ ớ K52 - ĐHNN Hà N i Ti u lu n Công ngh nuôi tr ng n mộ ể ậ ệ ồ ấ
n m ăn có công năng kích thích c th s n sinh interferon, nh đó c chấ ơ ể ả ờ ứ ế
đ c quá trình sinh tr ng và l u chuy n c a virus.ượ ưở ư ể ủ
Nh ng nghiên c u g n đây [7] đã ch ng minh r ng Nh ng Trùngữ ứ ầ ứ ằ ộ
Th o đ c s d ng có hi u qu đ ch a tr nhi u b nh, nh r i lo nả ượ ử ụ ệ ả ể ữ ị ề ệ ư ố ạ
ch c năng c a gan (Nan J.X et al. 2001), ung th (Yoo H.S at el. 2004), sứ ủ ư ự
lão hoá, các ch ng viêm t y (Won S.Y and Park E.H. 2005). Đ c bi t nóứ ấ ặ ệ
đ c đánh giá có tác d ng t t đ i v i th n và ph i theo y h c c truy nượ ụ ố ố ớ ậ ổ ọ ổ ề
Trung Qu c. G n đây r t nhi u tính ch t d c lý c a loài n m này đãố ầ ấ ề ấ ượ ủ ấ

đ c công b : D ch chi t xu t n m b ng c n có th kìm hãm s phátượ ố ị ế ấ ấ ằ ồ ể ự
tri n c a vi khu n lao ể ủ ẩ Mycobaerium tuberculosis H37Rv; đ y nhanh quáẩ
trình chuy n hoá các axit nucleic và protein t i t y; có tác d ng đ i v iể ạ ụ ụ ố ớ
kích t sinh d c nam; tác đ ng đ n h th ng tu n hoàn nh ch ng l i số ụ ộ ế ệ ố ầ ư ố ạ ự
thi u oxi, tăng c ng s l u thông máu, gi m hàm l ng cholesterol trongế ườ ự ư ả ượ
huy t thanh…; có tác d ng ch ng viêm nhi m; có tác d ng ch ng ungế ụ ố ễ ụ ố
th : kìm hãm s phát tri n c a t bào ung th vú, t bào ung th ph i….;ư ự ể ủ ế ư ế ư ổ
kìm hãm s phát tri n c a m t s virut và vi khu n.ự ể ủ ộ ố ẩ
M t trong nh ng giá tr chính c a Nh ng Trùng Th oộ ữ ị ủ ộ ả là kìm hãm sự
phát tri n c a t bào ung th . D ch chi t b ng n c m đ i v i n m nàyể ủ ế ư ị ế ằ ướ ấ ố ớ ấ
đã có th kìm hãm s phát tri n c a dòng t bào ung th máu ng iể ự ể ủ ế ư ở ườ
b ng cách gây ra hi n t ng t ch t (apoptosis) c a các t bào này thôngằ ệ ượ ự ế ủ ế
qua s ho t hoá enzym caspase-3 (Lee H. et al., 2006, Park C. et al., 2005).ự ạ
D ch chi t t Nh ng Trùng Th o đã th hi n là có ti m năng to l n trongị ế ừ ộ ả ể ệ ề ớ
vi c ch a tr ung th máu (leukemia). Các nhà khoa h c cũng đã s d ngệ ữ ị ư ọ ử ụ
d ch chi t xu t t Nh ng Trùng Th o đ th nghi m trên các dòng t bàoị ế ấ ừ ộ ả ể ử ệ ế
bình th ng và các dòng t bào ung th . K t qu cho th y hai dòng t bàoườ ế ư ế ả ấ ế
K562 (t bào ung th máu-leukemia) và Du145 (t bào ung th tuy n ti nế ư ế ư ế ề
li t-prostate carcinoma) b c ch m nh b i d ch chi t xu t b ng butanolệ ị ứ ế ạ ở ị ế ấ ằ
16
Ph ng Th H ng - L p CNSHươ ị ươ ớ K52 - ĐHNN Hà N i Ti u lu n Công ngh nuôi tr ng n mộ ể ậ ệ ồ ấ
t Nh ng Trùng Th o (Kim et al. 2006). Yoo H. S. và c ng s đã ch ngừ ộ ả ộ ự ứ
minh r ng Nh ng Trùng Th o có tác d ng ch ng l i s t o thành cácằ ộ ả ụ ố ạ ự ạ
m ch máu m i (angiogenesis) b ng cách gi m s bi u hi n c a bFGF,ạ ớ ằ ả ự ể ệ ủ
m t trong nh ng nhân t kích thích quá trình này. Do có vai trò kìm hãmộ ữ ố
trong quá trình angiogenesis mà Nh ng Trùng Th o có th ngăn ch nộ ả ể ặ
đ c quá trình di căn và s phát tri n c a ung th .ượ ự ể ủ ư
Ngoài ra Nh ng Trùng Th o cònộ ả có tác d ng kìm hãm s oxyụ ự
hoá c a lipid, lipoprotein và lipoprotein t tr ng th p (LDL). Ch t ch ngủ ỷ ọ ấ ấ ố
oxy hoá có trong Nh ng Trùng Th o có vai trò quan tr ng trong vi cộ ả ọ ệ

phòng ng a m t s b nh gây ra b i m t lo t ph n ng oxy hoá d n đ nừ ộ ố ệ ở ộ ạ ả ứ ẫ ế
vi c phá ho i ADN, protein và các phân t l n khác. Nh ng hi n t ngệ ạ ử ớ ữ ệ ượ
trên d n đ n s thoái hoá ho c làm tăng m c đ c a m t s b nh nh :ẫ ế ự ặ ứ ộ ủ ộ ố ệ ư
lão hoá, hen và ung th (Klaunig J.E và Kamendulis L.M., 2004; Balabanư
R.S. et al., 2005). M t s ch t ch ng oxy hoá đã đ c t ng h p nhân t oộ ố ấ ố ượ ổ ợ ạ
nh butylated hydroxyanisole (BHA) (Thompson D. and Moldeus P. 1988)ư
ho c nh butylated hydroxytoluene (BHT) (Witschi H.P. 1986; Thompsonặ ư
D. and Moldeus P. 1988). Do đó vi c s d ng Nh ng Trùng Th o trongệ ử ụ ộ ả
vi c ch ng oxy hóa, đ kháng l i v i b nh t t là vô cùng có giá tr trong yệ ố ề ạ ớ ệ ậ ị
h c. D ch chi t xu t b ng n c t Nh ng Trùng Th o làm kích thích sọ ị ế ấ ằ ướ ừ ộ ả ự
tr ng thành v m t hình thái và ch c năng c a t bào d ng cây (dendriticưở ề ặ ứ ủ ế ạ
cell), m t trong nh ng lo i t bào quan tr ng nh t trong vi c trình di nộ ữ ạ ế ọ ấ ệ ệ
kháng nguyên (Kim GY et al. 2006).
D phòng và tr li u các b nh tim m chự ị ệ ệ ạ
N m ăn có tác d ng đi u ti t công năng tim m ch, làm tăng l uấ ụ ề ế ạ ư
l ng máu đ ng m ch vành, h th p oxy tiêu th và c i thi n tình tr ngượ ộ ạ ạ ấ ụ ả ệ ạ
thi u máu c tim. Các lo i n m nh Ngân nhĩ (m c nhĩ tr ng), m c nhĩế ơ ạ ấ ư ộ ắ ộ
đen, n m Đ u kh , n m h ng, đông trùng h th o đ u có tác d ngấ ầ ỉ ấ ươ ạ ả ề ụ
17
Ph ng Th H ng - L p CNSHươ ị ươ ớ K52 - ĐHNN Hà N i Ti u lu n Công ngh nuôi tr ng n mộ ể ậ ệ ồ ấ
đi u ch nh r i lo n lipid máu, làm h l ng cholesterol, triglycerid vàề ỉ ố ạ ạ ượ
beta-lipoprotein trong huy t thanh. Ngoài ra, n m Linh chi, n m m , n mế ấ ấ ỡ ấ
r m, n m kim châm, ngân nhĩ, m c nhĩ đen còn có tác d ng làm h huy tơ ấ ộ ụ ạ ế
áp.
Gi i đ c và b o v t bào ganả ộ ả ệ ế
K t qu nghiên c u cho th y,ế ả ứ ấ
nhi u lo i n m ăn có tác d ng gi iề ạ ấ ụ ả
đ c và b o v t bào gan r t t t. Víộ ả ệ ế ấ ố
nh n m h ng và n m linh chi cóư ấ ươ ấ
kh năng làm gi m thi u tác h i đ iả ả ể ạ ố

v i t bào gan c a các ch t nhớ ế ủ ấ ư
carbon tetrachlorid, thioacetamide và
prednisone, làm tăng hàm l ngượ
glucogen trong gan và h th p men gan. N m b ch linh và tr linh có tácạ ấ ấ ạ ư
d ng l i ni u, ki n tỳ, an th n, th ng đ c dùng trong nh ng đ n thu cụ ợ ệ ệ ầ ườ ượ ữ ơ ố
Đông d c đi u tr viêm gan c p tính.ượ ề ị ấ
Ki n tỳ d ng vệ ưỡ ị
N m Đ u kh có kh năng l i t ng ph , tr tiêu hóa, có tác d ng rõấ ầ ỉ ả ợ ạ ủ ợ ụ
r t trong tr li u các ch ng b nh nh chán ăn, r i lo n tiêu hóa, viêm loétệ ị ệ ứ ệ ư ố ạ
d dày tá tràng. N m bình có tác d ng ích khí sát trùng, phòng ch ng viêmạ ấ ụ ố
gan, viêm loét d dày tá tràng, s i m t. N m kim châm và n m kim phúcạ ỏ ậ ấ ấ
ch a nhi u arginine, có công d ng phòng ch ng viêm gan và loét d dày.ứ ề ụ ố ạ
H đ ng máu và ch ng phóng xạ ườ ố ạ
Khá nhi u lo i n m ăn có tác d ng làm hề ạ ấ ụ ạ
đ ng máu nh ngân nhĩ, đông trùng h th o,ườ ư ạ ả
n m linh chi C ch làm gi m đ ng huy tấ ơ ế ả ườ ế
c a đông trùng h th o là kích thích tuy n t yủ ạ ả ế ụ
N m h ng gi i đ c ganấ ươ ả ộ
N m m gi m đ ng vàấ ỡ ả ườ
cholesterol máu
18
Ph ng Th H ng - L p CNSHươ ị ươ ớ K52 - ĐHNN Hà N i Ti u lu n Công ngh nuôi tr ng n mộ ể ậ ệ ồ ấ
bài ti t insulin. Ngoài công d ng đi u ch nh đ ng máu, cácế ụ ề ỉ ườ
polysaccharide B và C trong n m linh chi còn có tác d ng ch ng phóng x .ấ ụ ố ạ
Thanh tr các g c t do và ch ng lão hóaừ ố ự ố
G c t do là các s n ph m có h iố ự ả ẩ ạ
c a quá trình chuy n hóa t bào. Nhi uủ ể ế ề
lo i n m ăn nh n m linh chi, m c nhĩạ ấ ư ấ ộ
đen, ngân nhĩ có tác d ng thanh trụ ừ
các s n ph m này, làm gi m ch t mả ẩ ả ấ ỡ

trong c th , t đó có kh năng làmơ ể ừ ả
ch m quá trình lão hóa và kéo dài tu iậ ổ
th .ọ
M c nhĩ đen: ộ Còn g i là vân nhĩ, th kê, m c nhu, m c khu n…ọ ụ ộ ộ ẩ
M c nhĩ đen ch a nhi u protid, ch t khoáng và vitamin. M c nhĩ đen cóộ ứ ề ấ ộ
kh năng c ch quá trình ng ng t p ti u c u, phòng ch ng tình tr ngả ứ ế ư ậ ể ầ ố ạ
đông máu do ngh n m ch, ngăn c n s hình thành các m ng v a x trongẽ ạ ả ự ả ữ ơ
lòng huy t qu n. Ngoài ra, còn có tác d ng ch ng lão hóa, ch ng ung thế ả ụ ố ố ư
và phóng x . B i v y, m c nhĩ đen là th c ph m lý t ng cho nh ngạ ở ậ ộ ự ẩ ưở ữ
ng i b cao huy t áp, v a x đ ng m ch, thi u năng tu n hoàn não,ườ ị ế ữ ơ ộ ạ ể ầ
thi u năng đ ng m ch vành và ung th .ể ộ ạ ư
M c nhĩ đen phòng ch ng tình tr ng đông máu do ngh n m chộ ố ạ ẽ ạ
Ngoài ra, nhi u lo i n m ăn còn có tác d ng an th n, tr n tĩnh, r tề ạ ấ ụ ầ ấ ấ
có l i cho vi c đi u ch nh ho t đ ng c a h th n kinh trung ng. G nợ ệ ề ỉ ạ ộ ủ ệ ầ ươ ầ
Ngân nhĩ (m c nhĩ tr ng) ch ng lãoộ ắ ố
hoá
19
Ph ng Th H ng - L p CNSHươ ị ươ ớ K52 - ĐHNN Hà N i Ti u lu n Công ngh nuôi tr ng n mộ ể ậ ệ ồ ấ
đây, nhi u nhà khoa h c còn phát hi n th y m t s lo i n m ăn có tácề ọ ệ ấ ộ ố ạ ấ
d ng phòng ch ng AIDS m c đ nh t đ nh, thông qua kh năng nângụ ố ở ứ ộ ấ ị ả
cao năng l c mi n d ch c a c th .ự ễ ị ủ ơ ể
I.3.4. Vai trò trong v n đ b o v môi tr ng:ấ ề ả ệ ườ
Nh ta bi t, n m ăn thu c nhóm dinh d ng ho i sinh, chúng có hư ế ấ ộ ưỡ ạ ệ
men phân gi i t ng đ i m nh, có th s d ng các d ng th c ăn là cácả ươ ố ạ ể ử ụ ạ ứ
h p ch t h u c ph c t p nh : cellulose, hemicellulose, protein, amidon,ợ ấ ữ ơ ứ ạ ư
polysacchsride, lingin, Do đó n m là sinh v t không th thi u trong sấ ậ ể ế ự
s ng trên trái đ t, không có n m chu trình tu n hoànố ấ ấ ầ v t ch t s b m tậ ấ ẽ ị ấ
m t m t xích quan tr ng và c th gi i s ng n ngang nh ng ch t bã h uộ ắ ọ ả ế ớ ẽ ổ ữ ấ ữ
c phân h y.ơ ủ
PH N IIẦ

KHÓ KHĂN, THU N L I VÀ XU H NG PHÁT TRI NẬ Ợ ƯỚ Ể
C A NGÀNH N M VI T NAM VÀ TRÊN TH GI IỦ Ấ Ệ Ế Ớ

II.1. Thu n l iậ ợ
 Đi u ki n khí h u:ề ệ ậ
N c ta có khí h u nhi t đ i nóng m, r t thu n l i cho tr ng tr tướ ậ ệ ớ ẩ ấ ậ ợ ồ ọ
nói chung và ngh tr ng n m nói riêng phát tri n.ề ồ ấ ể
mi n B c, có b n mùa rõ r t nên có th s n xu t nhi u ch ngỞ ề ắ ố ệ ể ả ấ ề ủ
lo i n m trong cùng m t năm. Trong khi mi n Nam, ch có hai mùaạ ấ ộ ở ề ỉ
20
Ph ng Th H ng - L p CNSHươ ị ươ ớ K52 - ĐHNN Hà N i Ti u lu n Công ngh nuôi tr ng n mộ ể ậ ệ ồ ấ
(mùa khô và mùa m a), nhi t đ chênh l ch không nhi u nên năng su tư ệ ộ ệ ề ấ
n m cũng ít bi n đ ng.ấ ế ộ
 Ngu n c ch t tr ng n m: ồ ơ ấ ồ ấ R ti n, d ki m và d i dào.ẻ ề ễ ế ồ
C ch t tr ng n m ch y u là các ph li u c a công – nông – lâmơ ấ ồ ấ ủ ế ế ệ ủ
nghi p nh : bã mía, bông ph lo i, c d i, r m r , mùn c a, thân cây, lõiệ ư ế ạ ỏ ạ ơ ạ ư
b p, thân cây đ u, phân gà, phân chu ng, Riêng l ng r m r 20-30ắ ậ ồ ượ ơ ạ
tri u t n/năm đ đ cho "ra đ i" 2 tri u t n n m t i m i năm.ệ ấ ủ ể ờ ệ ấ ấ ươ ỗ
S d ng các ngu n ph li u này vào s n xu t n m v a gi i quy tử ụ ồ ế ệ ả ấ ấ ừ ả ế
v n đ môi tr ng, v a t o ra s n ph m m i, đ ng th i ph ph m sauấ ề ườ ừ ạ ả ẩ ớ ồ ờ ế ẩ
khi tr ng n m còn có th s d ng cho chăn nuôi và tr ng tr t. Theo cồ ấ ể ử ụ ồ ọ ướ
tính, c n c có trên 60 tri u t n nguyên li u, ch c n s d ng 10-15%ả ướ ệ ấ ệ ỉ ầ ử ụ
l ng nguyên li u này đ nuôi tr ng n m có th t o trên 1 tri u t n/nămượ ệ ể ồ ấ ể ạ ệ ấ
và hàng ngàn t n phân h u c cung c p cho đ ng ru ng.ấ ữ ơ ấ ồ ộ
 Ch ủ đ ng trong s n xu tộ ả ấ
Ngh tr ng tr tề ồ ọ nói chung mang tính th i v , do đó h u h t các lo iờ ụ ầ ế ạ
cây tr ng trong t nhiên đ u ph thu c ch t ch vào đi u ki n th i ti t.ồ ự ề ụ ộ ặ ẽ ề ệ ờ ế
T t nhiên, n u tr ng trong đi u ki n bán t nhiên ho c nhân t oấ ế ồ ề ệ ự ặ ạ
cũng có th ch đ ng trong s n xu t nh : các c s s n xu t rau s chể ủ ộ ả ấ ư ơ ở ả ấ ạ
trong nhà l i, s n xu t rau b ng h th ng khí canh hay th y canh, Tuyướ ả ấ ằ ệ ố ủ

nhiên, đòi h i chi phí đ u t c c l n.ỏ ầ ư ự ớ
Trong khi ch v i chi phí vài tri u đ ng là có th s n xu t n mỉ ớ ệ ồ ể ả ấ ấ
trong đi u ki n bán t nhiên nên có th tránh đ c ph n nào s nhề ệ ự ể ượ ầ ự ả
h ng c a đi u ki n ngo i c nh. Đ c bi t v i s h tr c a các thi t bưở ủ ề ệ ạ ả ặ ệ ớ ự ỗ ợ ủ ế ị
t ng đ i đ n gi n nh : máy đo nhi t đ , đ m, pH, (th m chí ch v iươ ố ơ ả ư ệ ộ ộ ẩ ậ ỉ ớ
cái nhi t k và m k c c kỳ đ n gi n và r ti n) giúp ng i tr ng n mệ ế ẩ ế ự ơ ả ẻ ề ườ ồ ấ
có th ch đ ng trong vi c đi u ch nh m đ , nhi t đ , pH, do đó đâyể ủ ộ ệ ề ỉ ẩ ộ ệ ộ
cũng là m t l i th không th ph nh n c a ngh tr ng n m. Đ c bi t,ộ ợ ế ể ủ ậ ủ ề ồ ấ ặ ệ
21
Ph ng Th H ng - L p CNSHươ ị ươ ớ K52 - ĐHNN Hà N i Ti u lu n Công ngh nuôi tr ng n mộ ể ậ ệ ồ ấ
v i th i ti t n ng nóng nh hi n nay, ngu n rau xanh khan hi m h nớ ờ ế ắ ư ệ ồ ế ơ
trong khi n m ít ph thu c vào th i ti t thì nó s càng là l i th l n.ấ ụ ộ ờ ế ẽ ợ ế ớ
 Chi phí đ u t th p, hi u qu kinh t caoầ ư ấ ệ ả ế
Nhi u lo i n m có giá tr xu t kh u nh : n m linh chi, n m r m,ề ạ ấ ị ấ ẩ ư ấ ấ ơ
n m mèo, n m bào ng , n m m , n m h ng. N m lo i, không đ tiêuấ ấ ư ấ ỡ ấ ươ ấ ạ ủ
chu n xu t kh u có th ph c v cho th tr ng tiêu dùng trong n c.ẩ ấ ẩ ể ụ ụ ị ườ ướ
Đi u này cho th y ti m năng phát tri n c a ngành n m hi n nay n cề ấ ề ể ủ ấ ệ ở ướ
ta.
Chi phí đ u t ban đ u th p, vòng quay nhanh: chu kỳ nuôi tr ngầ ư ầ ấ ồ
n m th ng r t ng n, n m r m 20 – 25 ngày, n m sò, m c nhĩ 55 – 75ấ ườ ấ ắ ấ ơ ấ ộ
ngày, do đó ng i s n xu t nhanh thu h i đ c v n.ườ ả ấ ồ ượ ố
Tr ng n m th t s là m t ngh đ xóa đói gi m nghèo vì đ u vàoồ ấ ậ ự ộ ề ể ả ầ
không nhi u, ch y u là các ph ph m và công lao đ ng t nông nghi p.ề ủ ế ụ ẩ ộ ừ ệ
Chi phí đ u t cho s n xu t th p nên ngh n m nhanh chóng đ c nôngầ ư ả ấ ấ ề ấ ượ
dân ti p thu và v n d ng vào s n xu t. Đây là m t thu n l i đ thúc đ yế ậ ụ ả ấ ộ ậ ợ ể ẩ
ngh tr ng n m phát tri n trên di n r ng trong c n c. ề ồ ấ ể ệ ộ ả ướ
Tính toán hi u qu kinh t trong s n xu t m t s lo i n m ănệ ả ế ả ấ ộ ố ạ ấ :
[4] (Theo Nguy n H u Đ ng, năm 1999)ễ ữ ố
Đ i v i n m m : (chi phí cho 1 t n r m r ):ố ớ ấ ỡ ấ ơ ạ
1000kg r m r x 200đ/kơ ạ g = 200.000đ

Hóa ch t (đ m, lân, b t nh )ấ ạ ộ ẹ = 140.000đ
Gi ng n m 8 – 10 kgố ấ = 120.000đ
Công lao đ ng: 30 công x 15ộ .000đ = 450.000đ
Các chi phí khác = 50.000đ
T ng chi phí cho 1 t n r m rổ ấ ơ ạ = 960.000đ
Năng su t trung bình cho thuấ ho ch là 200 kg n m t i/1 t n r mạ ấ ươ ấ ơ
r thì giá thành s là:ạ ẽ
960.000đ/200kg = 4.800 đ/kg n m t i.ấ ươ
22
Ph ng Th H ng - L p CNSHươ ị ươ ớ K52 - ĐHNN Hà N i Ti u lu n Công ngh nuôi tr ng n mộ ể ậ ệ ồ ấ
Gía bán l t i th tr ng trung bình kho ng 8.000đ đ n 10.000đ/kg.ẻ ạ ị ườ ả ế
Đ i v i n m sò:ố ớ ấ (chi phí cho 1 t n r m r )ấ ơ ạ
1000kg r m r x 200đ/kgơ ạ = 200.000đ
Túi PE, nút bông = 100.000đ
Gi ng n m 25ố ấ kg x 10.000đ = 250.000đ
Công lao đ ng: 30 công x 15.000độ = 450.000đ
Kh u hao d ng c , giàn giáấ ụ ụ = 100.000đ
T ng chi phí cho 1 t n r m rổ ấ ơ ạ = 1.100.000đ
Năng su t trung bình cho thu ho ch là 300 kg n m t i/1 t nấ ạ ấ ươ ấ
nguyên li u thì giá thành là:ệ
1.100.000đ/300kg = 3.700đ/kg
Gía n m sò bán l t i tr tr ng Hà N i t 7.000 – 10.000 đ/kg.ấ ẻ ạ ị ườ ộ ừ
Đ i v i n m r mố ớ ấ ơ (chi phí cho m t t n r m r )ộ ấ ơ ạ
1000kg r m r x 200đ/kgơ ạ = 200.000đ
Gi ng n m 8 – 10 kgố ấ = 100.000đ
Công lao đ ng: 2ộ 0 công x 15.000đ = 300.000đ
Kh u hao d ng c , giàn giáấ ụ ụ = 20.000đ
T ng chi phí cho 1 t n r m rổ ấ ơ ạ = 620.000đ
Năng su t trung bình cho thu ho ch là 120 kg n m t i/1 t nấ ạ ấ ươ ấ
nguyên li u thì giá thành là:ệ

620.000đ/120kg = 5.200đ/kg
Gía n m sò bán l t i tr tr ng Hà N i t 7.000 – 10.000 đ/kg.ấ ẻ ạ ị ườ ộ ừ
Chu kỳ s n xu t n m r m ch 20 – 25 ngày.ả ấ ấ ơ ỉ
Đ i v i n m h ngố ớ ấ ươ (tính cho 1m
3
g )ỗ
G sau sau, s i d : 1mỗ ồ ẻ
3
x 200.000đ/1m
3
= 200.000đ
Gi ng n m 25ố ấ kg x 10.000đ = 250.000đ
Công lao đ ng: 30 công x 15.000độ = 450.000đ
Kh u hao d ng c , giàn giáấ ụ ụ = 50.000đ
T ng chi phí cho 1ổ m
3
nguyên li uệ = 950.000đ
Năng su tấ trung bình cho thu ho ch là 15 kg n m t i/1mạ ấ ươ
3
nguyên
li u thì giá thành là:ệ
23
Ph ng Th H ng - L p CNSHươ ị ươ ớ K52 - ĐHNN Hà N i Ti u lu n Công ngh nuôi tr ng n mộ ể ậ ệ ồ ấ
950.000đ/15kg = 64.000đ/kg
Gía n m h ngấ ươ bán l t i tr tr ng Hà N i t 70.000 – 80.000ẻ ạ ị ườ ộ ừ
đ/kg.
Ngoài s n ph m là n m thu đ c, ng i s n xu t còn t n thu đ cả ẩ ấ ượ ườ ả ấ ậ ượ
ph n ph th i thân cây g đ chuy n sang làm ch t đ t.ầ ế ả ỗ ể ể ấ ố
Đ i v i m c nhĩ:ố ớ ộ
- Tr ng trên mùn c a:ồ ư

S l ng tính cho 1000 túi, tr ng l ng 1.500g/túi.ố ượ ọ ượ
Đ n giá s n xu t là 2.000đ/túi.ơ ả ấ
T ng chi: 2.000đ x 1000 túi = 2.000.000đổ
S n ph m n m thu đ c: 800g t i/túi x 1000 túi = 8000kg t i.ả ẩ ấ ượ ươ ươ
N u ph i, s y khô (t l 10kg t i thu đ c 1kg khô)ế ơ ấ ỷ ệ ươ ượ
Gía bán trên th tr ng n i đ a là 30.000đ/kg khô.ị ườ ộ ị
T ng thu: 80kg x 30.000 = 2.400.000đ.ổ
Bù tr đ u t và thu h i s n ph m: ừ ầ ư ồ ả ẩ
2.400.000đ – 2.000.000đ = 400.000đ.
- Trên thân cây g :ỗ (đ n v tính cho 10mơ ị
3
)
G 1mỗ
3
x 150.000 x 10m
3
= 1.500.000đ
Công lao đ ng: 15công x 10 x 15.000độ = 2.250.000đ
Gi ng n m: 35.000đ/mố ấ
3
x 10m
3
= 350.000đ
D ng c và chi phí khácụ ụ = 100.000đ
Lán tr iạ = 300.000đ
T ng chi phíổ = 4.500.000đ
Năng su t thu ho ch 16kg/mấ ạ
3
x 10m
3

= 160kg.
Gía bán 30.000đ/kg x 160kg = 4.800.000đ
Bù tr t ng thu – t ng chi:ừ ổ ổ
4.800.000đ – 4.500.000đ = 300.000đ
24
Ph ng Th H ng - L p CNSHươ ị ươ ớ K52 - ĐHNN Hà N i Ti u lu n Công ngh nuôi tr ng n mộ ể ậ ệ ồ ấ
Đ ch ng minh hi u qu kinh t mà ngh tr ng n m mang l iể ứ ệ ả ế ề ồ ấ ạ
trên th c t , sau đây là m t s mô hình s n xu t n m tiêu bi u hi nự ế ộ ố ả ấ ấ ể ệ
nay:
- Mô hình tr ng n m r m thôn Ph c Toàn – xã Đ c Hòa – M Đ c –ồ ấ ơ ở ướ ứ ộ ứ
Qu ng Ngãi [8]. Theo bà B n (m t ng i dân trong xã): "Không ngh nàoả ố ộ ườ ề
làm ra ti n nhanh nh tr ng n m r m. So v i tr ng các lo i cây khác thìề ư ồ ấ ơ ớ ồ ạ
n m r m mau cho l i nhu n h n, quay vòng nhanh. Tr ng lo i này th iấ ơ ợ ậ ơ ồ ạ ờ
gian thu ho ch r t ng n, sau khi r i meo gi ng kho ng 1 tháng là thuạ ấ ắ ả ố ả
ho ch đ c. Giá bán n m r m hi n nay cũng khá n đ nh. N u so sánhạ ượ ấ ơ ệ ổ ị ế
hi u qu kinh t thì tr ng n m r m thu nh p g p 3-4ệ ả ế ồ ấ ơ ậ ấ l n tr ng lúa.ầ ồ
Tr ng lúa thì ph i m t 3 tháng m i thu ho ch đ c, nh ng c c l m, trồ ả ấ ớ ạ ượ ư ự ắ ừ
chi phí l i nhu n th p h n tr ng n m r m r t nhi u". Chi phí đ u t banợ ậ ấ ơ ồ ấ ơ ấ ề ầ ư
đ u cho m i tr i n m r m t ng đ i th p h n so v i nh ng ngành nghầ ỗ ạ ấ ơ ươ ố ấ ơ ớ ữ ề
khác; ch c n kho ng 5 tri u đ ng là có th đ u t làm m t tr i s n xu tỉ ầ ả ệ ồ ể ầ ư ộ ạ ả ấ
n m (m i tr i di n tích kho ng 30 m2 v i kho ng 1.000 túi r m). Theoấ ỗ ạ ệ ả ớ ả ơ
tính toán c a m t s h s n xu t n m r m trong xã, sau khi tr chi phí thìủ ộ ố ộ ả ấ ấ ơ ừ
sau m t v (1 tháng) có th thu lãi g n 1 tri u đ ng/tr i.ộ ụ ể ầ ệ ồ ạ
- Cũng nh cây n m mà ch Đào Th Thi n, thôn Qu ng H i, xã Quangờ ấ ị ị ệ ả ộ
Ti n, huy n Sóc s n, Hà N i [10] không ch thoát nghèo mà còn tr thànhế ệ ơ ộ ỉ ở
m t “bà ch ”. Ch Thi n chia s : “Tr c đây gia đình tôi làm ngh hànộ ủ ị ệ ẻ ướ ề
k t h p v i chăn nuôi l n gà nh ng s v n n đ ng nhi u, hi u qu kinhế ợ ớ ợ ư ố ố ợ ọ ề ệ ả
t không cao. T khi chuy n sang tr ng n m thì không còn n , thu nh pế ừ ể ồ ấ ợ ậ
cao h n h n”. Tháng 4/2006, ch Thi n b t đ u tr ng th n m r m trênơ ẳ ị ệ ắ ầ ồ ử ấ ơ
di n tích 200 m². Sau đó, v a h c v a làm, ch phát tri n thêm hai lo iệ ừ ọ ừ ị ể ạ

n m n a là n m m và n m sò. Cu i năm 2006, ch thu đ c 80 tri uấ ữ ấ ỡ ấ ố ị ượ ệ
đ ng, tr chi phí thu lãi trên 40 tri u đ ng. Th y hi u qu , ch ti p t cồ ừ ệ ồ ấ ệ ả ị ế ụ
đ u t m r ng s n xu t. Năm 2007 di n tích là 400 m², năm 2008 là 600ầ ư ở ộ ả ấ ệ
m². Trong hai năm 2008, 2009, doanh thu t n m lên t i 250 – 260 tri uừ ấ ớ ệ
đ ng m i năm. Hi n nay, t ng di n tích tr ng n m c a ch Thi n là 650ồ ỗ ệ ổ ệ ồ ấ ủ ị ệ
m², s n l ng đ t 350 – 370 kg/ngày. Ch Thi n cho bi t, năm 2010,ả ượ ạ ị ệ ế
doanh thu c tính có th đ t 400 – 500 tri u đ ng.ướ ể ạ ệ ồ
- Mô hình tr ng n m bào ng Nh tồ ấ ư ậ c a anh Mai Thanh Nhân p 2 xãủ ở ấ
Tam Ph c huy n Châu Thành t nh B n tre [9] cho bi t: lúc tr ng thướ ệ ỉ ế ế ồ ử
1.000 b ch phôi thì chi phí làm tr i, mua gi ng, công lao đ ng t ng c ng làị ạ ố ộ ổ ộ
2,5 tri u. Sau 5 tháng thu đ c h n 6 tri u đ ng. Th i đi m hi n nay anhệ ượ ơ ệ ồ ờ ể ệ
đang tr ng 10.000 b ch trong di n tích tr i 120mồ ị ệ ạ
2
v i t ng chi phí là 25ớ ổ
tri u đ ng. Anh Nhân c tính s thu đ c 3,5 t n n m bào ng , v i giáệ ồ ướ ẽ ượ ấ ấ ư ớ
25

×