1
Báo cáo thực tập môn công nghệ đóng mới tại công ty cntt bến kiền
Thành viên nhóm:
1.Đinh Trọng Dũng
2.Ngô Minh Quang
3.Lơng Thanh liêm
4.Trần Quốc Thanh
5.Phạm Thị Tuỳ Liên
6.Hoàng Anh Tuấn
7.Vũ Văn Tuấn
8.Đỗ Duy Thành
9.Nguyễn Tăng Thiện
10.Lê Thành Nhơn
11.Phạm Quang Việt
12.Lê Văn Ước
13.Nguyễn Văn Nam
14.Vũ Năng
15.Nguyễn Văn Dũng
2
I. Bố trí và sắp xếp các phân xởng đóng tàu,trang thiết bị , trong công ty:
1.1. Sơ đồ nhà máy:
Sông cấm
Hình 1.1 Sơ đồ nhà máy
1.2.Trang thiết bị của nhà máy:
(Tính đến năm 2002)
Cổng côngty
Px
Vỏ
3
Px
Vỏ
2
Px Vỏ1
Văn
Phòng
bãi
chứa
tôn
Bãi
lắp
ráp
đà
tàu
Triền ngang + âu tàu
Sân tổng lắp
Px
Hạ
Liệu
Px
điện
máy
Px
Sơ
chế
thép
Px sửa
chữa
Px
Trang
trí
Px ống
tàu thuỷ
Px cơ khí
Px
c
in
Cầu tàu Cầu tàu
bãi
chứa
tôn
Phun
cát
Nhà
ăn
3
TT Tên thiết bị
Số
lợng
Năm
SX
Công
suất (KW)
Khả năng
công nghệ
Ghi chú
1
Máy cắt hơi bán tự động (Nhật)
6 1997
2
Máy cắt Platma ZIP 3.0
2 1999
24.5KV
A
34.9A/415V
3
Trạm cắt hơi côc định ga (Anh)
1 1999
4
Máy hàn tự động SAF (Pháp)
1 1998
16KVA 1000A
5
Máy hàn bán tự động ESAB (Thuỵ Điển)
2 1997
380/24V,
180ữ400A
6
Máy hàn tự động SAF (Pháp)
3 1997
16KVA 250360A
7
Máy hàn A1416 (Nga)
1 1986
120 1000A
8
Máy hàn nhôm SAFMIG 400BL-3M-
10M
2 1986
16 250360A
3mỏ hàn
9
Máy phát hàn một chiều C - 24Y2
4 1991
23 Imax500A
10
Máy hàn xoay chiều IHX - 230
46 1986
320A
Hà Nội
11
Máy lốc tôn UBR - 20
1 1978
96
= 20
Tiệp
12
Máy lốc tôn UBBDA
1 1976
38 P
F
=400T
13
Máy ép thuỷ lực CTC - 400
1 1976
100 P = 100T
14
Máy ép thuỷ lực 4175
1 1977
2.8
15
Máy ép thuỷ lực
1 1976
16
Máy ép vít ma sát 1234
1 1988
40 P
F
=250T
17
Máy dập lệch tâm KB - 325C
1 1985
20 P = 63T
18
Máy uốn ngang PYXWM250
1 1976
38 P = 250T
19
Máy lốc tôn XZM500/36
1 1996
500,
36x5000
20
Máy cát giờng
1 1970
7
8
Đức
21
Máy búa hơi 150TBH
1 1988
14 P = 150
22
Máy hàn NERTABLOC
1 1999
(160200)A
(TIG)
23
Máy lốc đĩa
1976
24
Máy nén khí GAPack 1108
1 1986
110
Q=0.1m
3
/h,
7kg/cm
2
25
Máy phun sơn GRA - CG
2 1996
7bar, 4lít/p
26
Máy phun cát PBM - 300B
3 1990
27
Máy uốn di động (Nga)
2 1986
28
Máy uốn ống (NaUy)
2 1986
4.5
60
29
Cầu trục cổng 30T
1 1989
70 30T,
K=14m
4
30
Cầu trục cổng 20T
1 1975
38 30T, k=12m
31
Cầu trục treo 10T
1 1978
17 Q = 8T
32
Cầu trục treo 3T
2 1978
7 Q=3T,
Q=2T
33
Cầu trục treo 2T
6 1987
7 Q=2T,h=6
7m
34
Ôtô cẩu MK125
1 1983
Q=10T,Q=2
T
35
Ôtô cẩu Kran 16T
2 1987
Q=3T,Q=3.
5T
36
Cẩu tháp KB100
1 1989
70 Q=5T,Q=18
T
37
Cẩu tháp 255 - HC
1 1982
100 Q=20T,Q=1
4.8T
38
Tời hạ thuỷ 14T
1 1992
125 Q=10T
39
Tời hạ thuỷ bA - 1250/2M
1 1994
40
Q = 5T
40
Hệ thống xe goòng phục vụ hạ thuỷ trong
âu, trọng tải 4000T
1 2000
41
Hệ thống goòng nghiêng phục vụ hạ
thuỷ, tải trọng 2000T x 2
1 1990
42
Âu chìm 1.9m x 25m x 98m
1 2000
43
Máy đo khoảng cách quang học (Đức)
1 1986
44
Máy siêu âm (Nhật)
1 1997
45
Máy thử kéo xích PH1
1 1996
30
46
May phay gỗ C
1 1985
1.7
47
Máy bào gỗ BT40
1 1989
4.5
48
Máy tiện Rơvolve RT40M
1 1975
30
49
Máy tiện Rơvolve 1341
1 1975
5.6
40
50
Máy tiện ren T6 - M16
4 1986
4.6
320-1200
51
Máy tiện thông dụng RT80M
1 1981
16
80
52
Máy tiện thông dụng T6 - 20
2 1976
7
400-1400
53
Máy tiện vạn năng T6 - 30
1 1986
10
630-1500
54
Máy tiện nhiều dao 111 - 365
2 1976
14
Thanh 80
55
Máy tiện vạn năng 1M - 63
2 1976
14
630-2800
56
Máy tiện 1A - 64
1 1976
20
630-2800
57
Máy tiện băng dài TR - 70B
1 1976
19.5
670-6000
58
Máy tiện bằng dài CW6 - 5000
1 1976
14.5
1000-5000
59
Máy tiện băng dài 1658
1 1976
36.8
1000-8000
60
Máy tiện cụt OP - 3150
1 1976
35
3000
5
61
Máy tiện băng dài TR - 70B
1 1978
19.5
670-6000
62
Máy tiện đứng C5 -16A
1 1970
34.7
1600
63
Máy tiện 1516
1 1976
50
1600
64
Máy tiện Rơvolve ROC - 40A
1 1986
47
40
65
Máy tiện Rơvolve R16
4 1990
32
20
66
Máy tiện vạn năng SU - 50A
1 1977
11
500-1500
67
Máy tiện Rơvolve1341
1 1976
5.6
Thanh 40
68
Máy phay lăn răng ZEWZ
1 1976
98
2000-M20
69
Máy phay lăn răng 5K - 32 - 4A
1 1976
10.9
500-M10
70
Máy phay lăn răng FO -10
1 1976
10
800-M10
71
Máy phay lăn răng ZFWZ1250X14
1 2000
1250-M14
72
Máy phay thông dụng UF-231A
1 1975
7.8
400x1600
73
Máy phay thông dụng FIA - 32
1 1975
10
320x1000
74
Máy phay thông dụng FN20
1 1975
2.5
200x600
75
Máy phay giờng 6608
1 1975
91
800x3000
76
Máy phay vạn năng FB - 25V
1 1985
9
300x1000
77
Máy phay ren 5 07
1 1975
2.8
78
Máy phay ren 5K63
1 1977
5.2
79
Máy phay ren 5K63
1 1987
5.2
80
Máy vê đầu răng
1 1976
6.2
81
Máy cà đầu răng 5702
1 1976
5
82
Máy nghiềng răng ZRK - 500
1 1975
7
83
Máy kiểm tra thân khai 56725
1 1975
3.6
84
Máy cắt ren J83
1 1989
2.8
85
Máy phay chu trình FC - 50H
1 1976
10
86
Máy phay thông dụng UF222
1 1977
11.9
87
Máy mài tròn ngoài SU200
1 1985
8.7
800x200
88
Máy mài tròn ngoài 3A 16A
1 1978
2.3
360x1800
89
Máy mài tròn trong SOC 100
1 1967
5
90
Máy mài phẳng BPH20
1 1986
4.6
200x600
91
Máy mài công cụ M60250
1 1984
8
đáx250
92
Máy mài tròn bánh răng 584M
1 1984
7
93
Máy mài tròn bánh răng 584M
1 1984
2.2
94
Máy mài dao chuốt 360M
1 1976
4.5
95
Máy mài dao côn xoắn 3666
1 1989
7.6
96
Máy mài vạn năng 36 - 12
1 1988
1.7
6
97
Máy ca cần C10
2 1987
2.8
300
98
Máy mài lới bào TW H12
2 1985
1.7
99
Máy doa ngang 2 - 635
1 1978
47.5
max90
(1200x1200)
100
Máy doa ngang HWCA - 110
1 1978
14.2.2
max110
(1200x1200)
101
Máy doa đứng BKF 240450
1 1976
1.7
(354240)
102
Máy doa đứng 278H
1 1978
7.8
(654165)
103
Máy sọc 7M430
1 1978
9.8
L
h
= 320
104
Máy sọc răng 56 - 150
1 1980
6.3
800-M12
105
Máy bào răng côn 5A250
1 1988
6.3
500-M8
106
Máy bào răng côn 5A250
1 1978
7
500-M8
107
Máy bào ngang B665
1 1986
28
L = 650
108
Máy sọc 745A
1 1976
5.5
L = 1000
109
Máy khoan cần CR6 - 4
1 1976
10
65
110
Máy khoan cần RF51B
1 1976
100
111
Máy khoan đứng 2A150T
1 1976
7
50
112
Máy khoan đứng Z550
1 1976
7
50
113
Máy khoan đứng K125
1 1976
2.8
25
114
Lò tôi cao tần BUU100
1 1978
100
Tần số 66KHz
115
Máy vít ma sát M1234
1 1989
40
116
Máy búa hơi TBH150
1 1988
20
117
Máy biến áp điện lực 35/6KV
1 1994
1800KV
A
35KV/6
1800KVA
118
Máy biến áp điện lực 35/6KV
1 1992
1000KV
A
35KV/6
1000KVA
119
Máy biến áp điện lực 6/0.4KV
4 1975
560KVA
35KV/0.4
1800KVA
120
Máy biến áp điện lực 6/0.4KV
1 1975
320KVA
35KV/0.4
1800KVA
121
Máy thử bơm cao áp (Nhật)
1 1997
122
Máy đo độ mỏi MIU600
1 1997
123
Máy đo trục cam CARZE - 1SS - 3011
1 1996
124
Máy đo độ đảo bánh răng (Đức)
1 1986
125
Máy thử độ cứng tế vi Mt3 (Nga)
1 1986
126
Máy đo nhiệt độ từ xa TESTO
1 2002
127
Xe hàn tự động Weldycar SP
1 2002
126
Tàu kéo BK02
1
135CV
127
Tàu kéo Rumani
1 1986
170CV
7
128
Máy cắt tự động Đ/K số CP2580 CNC-B
1 2000
S=54200
mm
Thép cacbon,
hợp kim
129
Máy cắt con rùa IK - 12 Betle
2 2002
130
Máy hàn bán tự động KEMPPI
2 2000
250A/9.9
KVA
Hàn
MIG và TIG
131
Máy hàn tự động Master 5000
9 2002
132
Máy hàn KR - 500
4 2002
133
Máy hàn TIG Master 5000
1 2002
134
Máy hàn 1 chiều PM5000
1 2002
135
Máy hàn bulông NCD66
1 2002
136
Đầu mỏ hàn Protig 410
1 2002
137
Xe nâng KOMATSU (Nhật)
1 2002
138
Palăng điện cáp 2tấn
2 2002
139
Máy cắt con rùa IK-12
2 2002
800-
1000mm/p
140
Máy cắt định hình CNC-CP2580
1 2002
141
Trạm biến áp 500KVA
1 2001
142
Máy vi tính Pentium
1 2002
143
Tời điện 20 tấn
1 2002
144
Máy uốn ống
PIPE BENDER A100-TNCB
1 2002
55KW
145
Máy FAX Panasonic KXFL 501
1 2002
146
Máy in Laser Canon LBP 1210
1 2002
147
Thiết bị đo nhiệt độ từ xa
(KH: TESTO 860-T1)
1 2002
148
Máy vi tính Note book Intatin
1 2003
149
Máy cắt con rùa IK 12 Beetle
2 2003
150
Máy vi tính ĐNA P4-2,4 Ghz
5 2003
151
Xe cẩu bánh lốp KATO KR 50H
1 2003
152
Máy hàn xoay chiều KEMPPI Pro 5200
10 2003
153
Máy hàn 1 chiều Master 5100
10 2003
154
Máy photocopy RICOH 5630
1 2003
155
Máy nén khí FUSHENG TA 120
2 2003
156
Cẩu nâng ngời kiểu bản lề Z45/25IC
1 2003
157
Xe ôtô chở khách
51CN TRANSINCO 1-5K51
1 2003
158
Máy chiếu đa năng Misubitsi SL2U
1 2003
1.3. Nhiệm vụ và chức năng của từng phân xởng, trang thiết bị của từng phân
xởng:
8
1. Khu I: Đà dọc (Kích thớc 30mx194m)
-Dùng để hạ thuỷ các loại tàu lớn và tàu đa chức năng 9200T .
-Đà đợc trang bị cẩu cổng 200T và cẩu trục 80T để phục vụ tổng lắp thân tàu.
2. Khu II : Nhà xởng gia công chi tiết và lắp ráp vỏ tàu cỡ lớn
-Gồm hai nhà có diện tích 5832m
2
-Dùng để gia công và lắp ráp các phân đoạn có trọng lợng tới 40T
-Thiết bị nâng hạ gôm 4 cầu trục 30T
3. Khu III : Phân xởng vỏ gia công
-Có diện tích 1890m
2
và văn phòng phân xởng (có diện tích 60m
2
)
-Là phân xởng hạ liệu, cắt hơi tập trung, gia công các chi tiết kết cấu của tàu, và
các chi tiết của sản phẩm khác, tạo phôi phục vụ cho phân xởng gia công cơ khí.
-Trong nhà xởng: Trên tầng bố trí 2 cầu trục treo Q = 2T cao h = 647m dùng để
nâng hạ và di chuyển các chi tiết có trọng lợng lớn, dới sàn là 3 khung dàn
(kích thớc 5m x 40m và 4.5m x 30m, 9m x 25m, tất cả cao 0.5m) có kết cấu
vững chắc để làm bệ khuôn gia công.
-Bố trí lắp đặt các thiết bị phục vụ gồm có : nhiều trạm cắt Plasma ga tập trung ,
máy cắt giờng có công xuất 7kw cắt đợc tôn = (348)mm. Một máy cắt ga,
ôxy điều khiển kỹ thuật số Cp2580 CNC - B có thể cắt các loại thép từ 5mm
4200mm. Một máy lốc đĩa để gia công tôn vỏ tàu có thể gia công tôn dày tối đa
= 16mm. Hai máy lốc tôn để lốc tôn tấm thành ống tròn, ký hiệu UBBDA công
xuất 38kw lốc tôn dày tối đa 16x2000, ký hiệu UBR - 20 công xuất 96kw lốc
tôn dày tối đa 16. Một máy dập lệch tâm KB325C công xuất 20kw và lực ép P =
63T, 20 máy hàn điện xoay chiều 1XH - 230, 1 máy hàn A1416, 10 máy cắt hơi
bán tự động, 2 bộ đèn cắt bích tròn và 1 bộ đèn hoả công, 14 bộ đèn cắt hơi, 2
máy nén khí loại nhỏ dùng để thử kín mối hàn , đảm bảo cho mỗi tổ sản xuất làm
việc bình thờng, ngoài ra còn trang bị dụng cụ đồ nghề cá nhân cho từng công
nhân.
4. Khu vực IV : Gia công thép hình (thuộc phân xởng gia công chi tiết)
9
-Có diện tích : 18m x 65m = 1170m
2
.
-Bố trí một cẩu trục Q = 2T cao 6 47m, hai máy ép thuỷ lực có ký hiệu
PYXWM250 công xuất 38kw lực ép P = 250T và máy ép thuỷ lực 4175 công
xuất 2.8kw lực ép P = 100T để gia công thép hình làm khung xơng vỏ tàu và dập
các chi tiết mã liên kết khác.
5. Khu vực V : Nhà rèn đập (thuộc phân xởng gia công)
-Diện tích 712m
2
lắp đặt máy búa hơi 150TBH công xuất 14kw, P = 150T là nơi
gia công xích từ (8424.5)mmvà rèn phôi các chi tiết phục vụ gia công cơ khí và
một máy kéo xích T36 để kiểm tra độ bền của xích từ 8 436 với lực kéo Pmax
= 70tấn.
6. Khu vực : Phân xởng vỏ lắp ráp
-Lắp ráp các chi tiết phân đoạn, tổng đoạn và đấu tổng thành có diện tích 27m x
102m = 2754m
2
. Và một văn phòng phân xởng có diện tích 144m
2
.
-Là nơi các chi tiết kết cấu thân tàu đã đợc gia công từ phân xởng vỏ gia công
chuyển đến và đấu lắp thành từng phân đoạn, tổng đoạn hoàn chỉnh.
-Các trang thiết bị phục vụ sản xuất : khung dàn bệ khuôn, kích thớc 11mx90m
và 11mx70m cáo 0.5m, có kết cấu cứng vững đợc làm bằng thép hình I200, các
bệ khuôn lắp ráp phân đoạn thân tàu đợc đặt trên khung dàn đó.
-Các thiết bị gồm có : 4cẩu trục treo Q = 2Tcao h = 647m di chuyển phía trên
trần để vận chuyển và nâng hạ các chi tiết trong khi lắp ráp.
-Cẩu trục cổng 20T di chuyển trên đờng ray suốt chiều dài phân xởng để nâng,
vận chuyển các phân tổng đoạn ra khu tổng lắp, ngoài ra con tham gia vào việc
cẩu lật các phân tổng đoạn. ở đây đặt một máy ép thuỷ lực CTC - 400T có công
xuất 100kw, P = 400T để gia công chi tiết định hình theo khuôn mẫu và dập các
chi tiết kết cấu có chiều dày lớn = (12440mm), 1 máy dũi đờng hàn bằng que
than, 1 máy nén khí loại trung bình dùng để thử kín đờng hàn, 1 máy ngắm
quang học dùng để kiểm tra đờng chuẩn và đờng tâm của tàu. Trang bị 39 máy
hàn điện xoay chiều IXH - 230, 1 máy hàn điện một chiều, 16 máy hàn bán tự
10
động hiệu ESAB (Thuỵ Điển) có 380v/24v (1804400)A và 12 bộ đèn cắt hơi, 4
bộ đèn bán tự động đảm bảo cho mỗi tổ sản xuất làm việc bình thờng ngoài ra
còn trang bị đầy đủ dụng cụ đồ nghề cá nhân cho từng công nhân.
7. Khu vực VII : Sàn phóng dạng
-Nằm ngay cạnh phân xởng vỏ lắp ráp là khu sàn hoạ đợc bố trí phía trên. Có
diện tích là: 102m x 18m = 1836m
2
.
-Mặt sàn đảm bảo bằng phẳng có sai số trung bình 61mm, đủ sáng, thông thoáng
và có thể phòng dạng đợc tàu 6500T. Dới sàn phóng là kho vật t Nhà máy có
diện tích 1836m
2
. Dùng để tập kết vật t thiết bị tàu.
8. Khu vực VIII : Nhà phân xởng Vỏ III
-Có diện tích là: 64m x 32m = 2388m
2
.
-Trong đó có một văn phòng và nhà kho (diện tích 85m
2
).
-Toàn bộ công việc gia công và lắp ráp thân tàu vỏ nhôm đều thực hiện trong nhà
xởng.
+Bố trí trang thiết bị gồm có:
-Khung dàn bệ khuôn lắp ráp bằng thép I = 250mm có kích thớc 5m x 30m cao
0.7m.
-Khung dàn gia công có kích thớc 5m x 5m cao 0.7m và một hệ thống goòng
loại nhỏ chuyên dùng cho hạ thuỷ tàu nhôm.
-Máy hàn nhôm ký hiệu SAFMIG 400BL-3M-10M công suất 16kw, I
(2504360)A số lợng 2 chiếc, máy hàn tự động SAF của Pháp công suất 16KVA,
I = 1000A số lợng 1chiếc, máy hàn TIG hiệu NERTABLOC I = (160042000)A
số lợng 1 chiếc, máy hàn bán tự động SAF (Pháp) công suất 16KVA, I =
(2504360)A số lợng 3 chiếc, đèn cắt Platma ZIP3.0 công suất
24.5KVA:34.9A/415V số lợng 2 chiếc. Hai máy hàn bán tự động KEMPPI5000
công suất 250A/9.9KVA. Ngoài ra còn có 1 bộ đèn cắt hơi axêtylen và 1 máy hàn
xoay chiều 1XH - 230, trang bị dụng cụ đồ nghề cá nhân.
9. Khu vực IX : Nhà phân xởng Cơ khí
11
-Có diện tích 102m x 42m = 4284m
2
trong đó có văn phòng phân xởng và nhà
kho diện tích 150m
2
.
-Tại đây đợc trang bị hàng loạt máy gia công cắt gọt loại nhỏ, loại vừa và loại
máy tiện lớn có thể gia công sửa chữa các trục chân vịt dài 11m.
Các thiết bị lắp đặt theo bảng sau :
T
T
Tên thiết bị S.lg Công suất (kw)
1 Máy tiện thông dụng T620
2 7
400-1400
2 Máy tiện vạn năng T630
1 10
630-1500
3 Máy tiện nhiều dao 111 - 365
2 14
Thanh 80
4 Máy tiện van năng 1M - 63
2 14
630-2800
5 Máy tiện 1A - 64
1 20
630-2800
6 Máy tiện băng dài TR - 70B
1 19.5
670-6000
7 Máy tiện băng dài CW6 - 5000
1 14.5
1000-5000
8 Máy tiện băng dài 1658
1 36.8
1000-8000
9 Máy tiện cụt OP - 3150
1 35
3000
10 Máy tiện bằng dài TR - 70B
1 19.5
670-6000
11 Máy tiện đứng C5 - 16A
1 34.7
1600
12 Máy tiện 1516
1 50
1600
13 Máy tiện Rơvolve ROC - 40A
1 47
40
14 Máy tiện Rơvolve R16
4 32
20
15 Máy tiện vạn năng SU - 50A
1 11
500-1500
16 Máy tiện Rơvolve 1341
1 5.6
Thanh 40
17 Máy phay lăn răng ZEWZ
1 98
2000-M20
18 Máy phay lăn răng 5K-32-4A
1 10.9
500-M10
19 Máy phay lăn răng FO-10
1 10
800-M10
20 Máy phay lăn răng ZFWZ250x14
1
1250-M14
21 Máy phay thông dụng UF231A
1 7.8
400x1600
12
22 M¸y phay th«ng dông FIA - 32
1 10
320x1000
23
M¸y phay th«ng dông FN20 1 2.5
200x600
24
M¸y phay gi−êng 6608 1 91
800x3000
25
M¸y phay v¹n n¨ng FB - 25V 1 9
300x1000
26
M¸y phay ren 5 ∆07
1 2.8
27
M¸y phay ren 5K63 1 5.2
28
M¸y phay ren 5K63 1 5.2
29
M¸y vª ®Çu r¨ng 1 6.2
30
M¸y cµ ®Çu r¨ng 5702 1 5
31
M¸y nghiÒng r¨ng ZRK - 500 1 7
32
M¸y kiÓm tra th©n khai 56725 1 3.6
33
M¸y c¾t ren J83 1 2.8
34
M¸y phay chu tr×nh FC - 50H 1 10
35
M¸y phay th«ng dông UF222 1 11.9
36
M¸y mµi trßn ngoµi SU200 1 8.7
800x200
37
M¸y mµi trßn ngoµi 3A 16A 1 2.3
360x1800
38
M¸y mµi trßn trong SOC 100 1 5
39
M¸y mµi ph¼ng BPH20 1 4.6
200x600
40
M¸y mµi c«ng cô M60250 1 X
Φ®¸x250
41
M¸y mµi trßn b¸nh r¨ng 584M 1 7
42
M¸y mµi trßn b¸nh r¨ng 584M 1 2.2
43
M¸y mµi dao chuèt 360M 1 4.5
44
M¸y mµi dao c«n xo¾n 3666 1 7.6
45
M¸y mµi v¹n n¨ng 36 - 12 1 1.7
46
M¸y c−a cÇn C10 2 2.8
Φ300
47
M¸y mµi l−íi bµo TW H12 2 1.7
48
M¸y doa ngang 2 - 635 1 47.5
Φmax90
(1200x1200)
49
M¸y doa ngang HWCA - 110 1 14
Φmax110(1200
13
x1200)
50
Máy doa đứng BKF 240450 1 2.2
(354240)
51
Máy doa đứng 278H 1 1.7
(654165)
52
Máy sọc 7M430 1 7.8
L
h
= 320
53
Máy sọc răng 56 - 150 1 9.8
800-M12
54
Máy bào răng côn 5A250 1 6.3
500-M8
55
Máy bào răng côn 5A250 1 6.3
500-M8
56
Máy bào ngang B665 1 7
L = 650
57
Máy sọc 745A 1 28
L = 1000
58
Máy khoan cần CR6 - 4 1 5.5
65
59
Máy khoan cần RF51B 1 10
100
60
Máy khoan đứng 2A150T 1 7
50
61
Máy khoan đứng Z550 1 7
50
62
Máy khoan đứng K125 1 2.8
25
-Trang bị một lò tôi cao tần BUU - M100 công suất 100kw tần số 66KHz để xử lý
nhiệt các chi tiết (ủ, tôi chi tiết) và một máy ép thuỷ lực.
-Có 4 cầu trục treo 2 T để phục vụ chuyển các chi tiết gia công.
10. Khu vực X : Phân xởng Điện máy - Có diện tích 40m x 24m = 1056m
2
.
-Trong đó bố trí kho và văn phòng phân xởng có diện tích 200m
2
.
-Một phần phân xởng là nơi bố trí trang thiết bị gia công ống và thép tấm mỏng.
Thiết bị phục vụ là máy cắt tôn, máy gia công tấm mỏng, 2 máy uốn ống thuỷ lực
(NaUy) công suất 4,5kw có thể uốn ống 60mm và 2 máy uốn ống di động với
độ cong tuỳ ý, trên trần lắp một cầu trục 10T chạy dọc theo phân xởng dùng để
nâng hạ và vận chuyển thiết bị. Tất cả các hệ ống của tàu đóng mới và sửa chữa
đều đợc gia công tại đây sau đó vệ sinh sơn bảo quản mới chuyển xuống lắp
dới tàu.
-Một phần phân xởng để vệ sinh bảo dỡng các lắp đặt thiết bị dới tàu nh máy
chính, máy phụ các thiết bị bơm, máy nén khí, van. Trang bị các máy thử bơm
14
cao áp (Nhật), máy đo độ mỏi MIU - 600, máy đo trục cam (Đức) hiệu CARZE -
ISS - 3011, máy đo độ đảo bánh răng (Đức).
11. Khu vực XI : Phân xởng Cơ điện :
-Có diện tích 60m x24m =1340m
2
, có một phòng kỹ thuật cơ điện riêng với diện
tích 144m
2
.
-Sửa chữa, lắp ráp các động cơ điện và bảo quản sửa chữa các máy công cụ trong
nhà máy và các động cơ thuỷ lực.
-Tại đây có trang bị máy nén khí GAPACK 1108, công suất Q = 1108m
3
/h. ống
dẫn khí tới các khu lắp ráp, sửa chữa tàu, và phục vụ phun cát, trên trần là cầu
trục 3T chạy dọc theo xởng dùng để nâng hạ và vận chuyển các thiết bị. Ngoài
ra còn trang bị dụng cụ đồ nghề cho từng công nhân.
-Bố trí 1 máy uốn ống thuỷ lực kỹ thuật số.
12. Khu vực XII: Phân xởng Mộc + Sơn trang trí .
-Có diện tích 18m x 74m = 1232m
2
bố trí một văn phòng phân xởng diện tích
45m
2
.
-Bố trí các thiết bị gia công đồ nội thất : máy phay gỗ công suất 1.7kw, máy bào
gỗ BT - 40 công suất 4.5kw, máy khoan gỗ, máy ca, máy ca di động.
-Các thiết bị làm sạch và máy phun cát PBM - 3b công suất 0,1m
3
,2 máy phun
sơn hiệu GRA - CG/207647 áp lực 7Bar với công suất là 4lít/p, máy bơm nớc áp
lực cao. Ngoài ra còn trang bị dụng cụ đồ nghề đầy đủ cho công nhân.
13. Khu vực XIII: Bãi tổng lắp tàu cỡ nhỏ và triền nghiêng ngang, Âu tàu
-Là khu vực sân tập kết phân đoạn, tổng đoạn, nơi cẩu lật và tổng lắp thân tàu.
-Là một bãi rộng có diện tích 102m x 90m = 9180m
2
, có nền bê tông chống lún
có thể tổng lắp đợc tàu 4500T. Bố trí lắp đặt các hệ thống đờng ray cho các cẩu
trục cổng 60T và 20T của Nhà máy chế tạo và cần cẩu tháp 20T/16m; 9,5T/30m
của Đức sản xuất có thể di chuyển dọc sân thao tác để phục vụ tổng lắp hoàn
thiện thân tàu và hệ thống xe goòng phục vụ công tác hạ thuỷ tàu.
-Hệ thống xe xoòng bằng (kích thớc 8m x 90m) và xe goòng nghiêng (kích
thớc 8m x 90m) có sức chở 4500T.
15
-Hai tời kéo và cáp để phục vụ hạ thuỷ và di chuyển thân tàu ký hiệu bA1250/2M
và một tời phụ 14T. Ngoài ra còn trang bị cẩu ôtô MK - 125 có sức nâng Q =
2T410T và 2 cẩu ôtô Kran 16T, cẩu ô tô 50T ( Nhật Bản sản xuất) một hệ thống
goòng bằng trọng tải 2500T để phụ vụ đấu lắp và hạ thuỷ những tàu có trọng tải
nhỏ hơn. Phía Tây nam của sân thao tác lắp đặt một máy lốc tôn ZXM500/36 có
thể lốc tôn dày = 36mm x 5000.
14. Khu vực XIV : Phân xởng Âu đà và Âu tàu
-Âu tàu có kích thớc chiều cao-1,9m x rộng 25m x dài 97m.
-Cửa âu rộng B = 14,8m, trong lòng âu có thể chứa tàu rộng 14 m dài 90m hoặc
có thể kê đợc 2 tàu có kích thớc rộng 9m x 72m, trọng tải 1000T tiến hành sửa
chữa đồng thời.
-Trạm bơm phía bắc của âu bố trí trạm bơm có 6 bơm trục đứng hút đồng thời để
hút khô nớc trong âu công suất 1400m
3
/h.
-Hai tàu kéo BK02 có công suất 135CV và 170CV.
-Bố trí văn phòng làm việc của phân xởng âu triền và nhà kho có diện tích 75m
2
.
-Chuyển tiếp giữa sân tổng lắp và âu tàu là khu vực triền nghiêng (diện tích 97m
x 60m = 820m
2
) có nền bê tông cứng, lắp đặt hệ thống xe goòng nghiêng và
đờng ray phục vụ hạ thuỷ tàu (triền nghiêng theo tỷ lệ 1/10).
-Phía trớc văn phòng phân xởng triền đà là sân thao tác dùng để sửa chữa và
đóng mới tàu hút bùn có diện tích (90m x 10m = 11700m
2
)
15. Khu vực XV : Cầu tàu ( có hai cầu tàu)
-Cầu tàu thứ nhất ở phía tây nhà máy có chiều dài 200m có thể cập đợc các loại
tàu có trọng tải từ nhỏ tới 4000T, dọc theo cầu tàu bố trí cần cẩu tháp KB100, sức
nâng 5T,.
-Khu vực này có diện tích rộng 202m x 25m để tập kết các thiết bị cần lắp xuống
tàu hoặc khi sửa chữa tàu các thiết bị tháo ở tàu đợc chuyển lên bãi sau đó đa
về các phân xởng thực hiện.
-Khu vực Cầu tàu thứ hai nằm ở phía đông nhà máy (Kích thớc 100mx18m) cập
tàu từ 4500T tới 8500 T
16
-Trên cầu tàu có đặt các cột bích để buộc tàu, có các trạm cầu dao cấp điện và có
các bơm cấp nớc xuống tàu hoặc cứu hoả và một cần cẩu tháp chạy dọc cầu tàu.
Cầu tàu là nơi cập tàu để hoàn thiện các công việc sau khi tàu ra âu, hạ thuỷ, chạy
thử và bàn giao.
16. Khu vực XVI: Triền dọc cỡ nhỏ - kích thớc 25m x 60m có độ nghiêng 1/10
-Để phục vụ sủa chữa tàu, sà lan có chiều rộng lớn, mớn nớc chìm là 2m. Hệ
thống xe goòng và tời có trọng tải 8T, để đa tàu lên hoặc xuống triền.
17/ Khu vực XVII Bãi lắp ráp
-Có diện tích 33060 m
2
-Là nơi lắp ráp và tập kết các chi tiết phân tổng đoạn phục vụ đấu tổng thành tàu
trên triền dọc.
18. Khu vực XVIII : Nhà làm việc Nhà 4 tầng và nhà 2 tầng - diện tích 1299 m
2
-Nhà 4 tầng đợc bố trí nơi làm việc của Ban giám đốc Nhà máy và các phòng có
chức năng nh sau:
-Phòng Tổ chức hành chính, phòng Kỹ thuật Công nghệ, Phòng Sản xuất, phòng
KCS, phòng Kế toán - Tài chính, là đầu mối đối ngoại và là nơi điều hành toàn bộ
hoạt động của Nhà máy. Nhà máy có trang bị hệ thống mạng máy vi tính nội bộ
gồm 20 trạm đợc kết nối thông qua máy chủ quản lý cơ sở dữ liệu. Ngoài ra còn
bố 47trí 8 phòng nghỉ cho khách đến làm việc nghỉ lại khi cần thiết
19. Khu vực XIX : Phun cát
-Có diện tích 4012 m
2
. Phía tây của nhà máy là bãi rộng, là nơi phun cát làm sạch
bề mặt tôn và các phụ kiện kết cầu thân tàu . Sau đó sơn một lớp sơn bảo quản trớc
khi đa sang phân xởng gia công và lắp ráp . Hệ thống đờng ống dẫn khí từ
máy nén khí GAPACK 1108 , công suất Q=1108m
3
/ h trong nhà kho cạnh phân
xởng vỏ3.
20. Khu vực XX : Nhà ăn ca : diện tích 455 m
2
-Là nơi tổ chức bữa ăn tra tập chung cho cán bộ công nhân viên của nhà máy và
khách hàng đến giao dịch với nhà máy
Ngoài ra, nhà máy lắp đặt 4 trạm biến áp để phân phối điện cho các nơi :
17
+ Trạm biến áp điện lực 35/6KV công suất 1800KVA điện áp 35KV/6.
+ Trạm biến áp điện lực 35/6KV công suất 1000KVA điện áp 35KV/6.
+ Trạm biến áp điện lực 35/6KV công suất 560KVA điện áp 35KV/0.4.
+ Trạm biến áp điện lực 35/6KV công suất 1800KVA điện áp 35KV/0.4.
1.4. Một số hình ảnh về thiết bị của nhà máy và bố trí các thiết bị trong các phân
xởng :
1.4.1.Máy cắt :
Hình 1.1 Máy cắt CNC
Hình1.2 Đèn bò
1.4.2. Máy hàn:
Hình 1.3 Máy hàn bán tự động.
18
H×nh 1.4 M¸y hµn hå quang ®iÖn
H×nh 1.5.M¸y hµn tù déng
1.4.3. M¸y lèc t«n:
H×nh 1.6. M¸y lèc t«n ®Üa
19
H×nh 1.7 M¸y lèc t«n èng 3 trôc
1.4.4 M¸y Ðp thuû lùc:
H×nh1.8 M¸y Ðp thuû lùc CTC-1000T
1.4.5 C¸c thiÕt bÞ n©ng h¹:
20
Hình 1.10 Cẩu 30T
Hình 1.11 Cẩu trục cổng 200 T
1.4.6. Hệ thống thiết bị hạ thuỷ của nhà máy
Hình 1.12.âu tàu
Âu tàu thuộc phân xởng âu đà quản lí.
Âu chìm có kích thớc :-1,9m x 25m x 97m.