Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

To Hop (Nang cao)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.21 KB, 2 trang )

MỘT SỐ ĐỀ THI VỀ TỔ HỢP
Bài 1: (IMO_1987)
Gọi
( )
n
p k
là số các hoán vị của tập
( )
1,2, ,n
có đúng k điểm cố định.
Chứng minh :
( )
0
. !
n
n
k
k p k n
=
=

.
Giải:
Ta để ý rằng:
1
1
k k
n n
nC kC



=
,
( ) ( )
0
k
n n n k
p k C p

=
và
( )
0
!
n
n
k
p k n
=
=

.
Do đó,
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1
1 1
1 1 1 1
0 0 0 0 0
. . 0 . 0 0 0
n n n n n
k k k k

n n n k n n k n n k n n k
k k k k k
k p k k C p n C p n C p n C p

− −
− − − − − − − −
= = = = =
= = = =
∑ ∑ ∑ ∑ ∑
( ) ( )
1
1
0
. 1 ! !
n
n
k
n p k n n n


=
= = − =

.
Bài 2: (IMO_1989)
Cho n là một số nguyên dương, một hoán vị
{ }
1 2 2
, , ,
n

x x x
của tập hợp
{ }
1,2, ,2n
được gọi là
có tính chất P nếu
{ }
1
1,2, ,2 1 :
i i
i n x x n
+
∃ ∈ − − =
. Chứng minh với mỗi n thì số các hoán vị có
tính chất P lớn hớn số các hoán vị không có tính chất đó.
Hướng dẫn:
Ta chia các số 1, 2, …,2n thành từng cặp như sau: (1, n +1), (2, n + 2), …, (n, 2n).
Gọi A, B lần lượt là tập hợp các hoán vị không có tính chất P và có tính chất P.
Ta xây dựng một ánh xạ
:f A B→
là đơn ánh và không toàn ánh. Từ đó suy ra :
A B<
.
Giả sử
{ }
1 2 1 1 2
, , , , , , ,
k k k n
x x x x x x A
− +


là một hoán vị bất kì không có tính chất P và
k
x
là số
thuộc cùng một cặp với
2n
x
, khi đó
2 2k n
≤ −
.
Ta định nghĩa
{ }
( )
{ }
1 2 1 1 2 1 2 1 2 2 1 1
, , , , , , , , , , , , , , ,
k k k n k k n n k
f x x x x x x x x x x x x x B
− + − − +
= ∈
.
Kiểm tra
:f A B→
là đơn ánh và không toàn ánh.
Bài 3: Tính tổng :
3
3
0

.
n
k
n
k
C
 
 
 
=

Giải:
Xét đa thức
( ) ( )
0
1
n
n
i i
n
i
P x x C x
=
= + =

.
Gọi
ε
là căn nguyên thủy bậc 3 của đơn vị, tức là
2

1 0
ε ε
+ + =
.
Khi đó ta có:
2
0 ' 3
1
3 ' 3
k k
nê u k
nêu k
ε ε
/

+ + =


M
M
.
Vì thế,
( ) ( )
( ) ( )
3
2 2 3
0 0
1 1 3 .
n
n

i i i i
n n
i i
P P P C C
ε ε ε ε
 
 
 
= =
+ + = + + =
∑ ∑
Ta có,
( ) ( )
1 1 1 2
n
n
P = + =
.
( )
1 3 1 3
1 cos sin
2 2 2 2 3 3
n
n
n n
P i i i
π π
ε
 
   

= + − + = + = +
 ÷
 ÷  ÷
 ÷  ÷
 ÷
   
 
.
( )
2
1 3 1 3
1 cos sin
2 2 2 2 3 3
n
n
n n
P i i i
π π
ε
 
   
= + − − = − = −
 ÷
 ÷  ÷
 ÷  ÷
 ÷
   
 
.
Do đó,

3
3
0
2 2cos
3
.
3
n
n
k
n
k
n
C
π
 
 
 
=
+
=

Bài 4: Tìm số tất cả các số có n chữ số lập từ các số 3, 4, 5, 6 và chia hết cho 3.
Giải:
Gọi C
n
là số tất cả các số có n chữ số lập từ các số 3, 4, 5, 6 và chia hết cho 3.
Gọi
ε
là căn nguyên thủy bậc 3 của đơn vị, tức là

2
1 0
ε ε
+ + =
.
Khi đó ta có:
2
0 ' 3
1
3 ' 3
k k
nê u k
nêu k
ε ε
/

+ + =


M
M
.
Xét đa thức
( )
( )
3 4 5 6
.
n
P x x x x x= + + +
Dễ thấy C

n
chính bằng tổng các hệ số của các số mũ
chia hết cho 3 trong khai triển của P(x).
Nói cách khác, nếu
( )
6
0
n
k
k
k
P x a x
=
=

thì
2
3
0
n
n k
k
C a
=
=

.
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )

6 2
2 2
3
0 0
1 1 3 .
n n
k k
k k
k k
P P P a a
ε ε ε ε
= =
+ + = + + =
∑ ∑
Mà,
( ) ( )
( )
2
1 4 , 1
n
P P P
ε ε
= = =
.
Do đó,
2
3
0
4 2
.

3
n
n
n k
k
C a
=
+
= =

Bài 5: Tính tổng
( )
0
cos
n
k
n
k
C kx
=

.
Giải:
Đặt
S =
( )
0
cos
n
k

n
k
C kx
=

,
( )
0
sin
n
k
n
k
T C kx
=
=

.
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
( )
0 0
cos sin 1 1 cos sin
n n
n
n
k k ikx ix
n n

k k
S iT C kx i kx C e e x i x
= =
+ = + = = + = + +
∑ ∑
2cos cos sin 2cos cos sin
2 2 2 2 2 2
n
n
x x x x nx nx
i i
 
     
= + = +
 ÷  ÷  ÷
 
     
 
.
Do đó,
2cos cos .
2 2
n
x nx
S
 
=
 ÷
 
Bài 6: (VMO_1996)

Cho các số nguyên dương k và n với
k n

. Hỏi có tất cả bao nhiêu chỉnh hợp chập k
( )
1 2
, , ,
k
a a a
của n số nguyên dương đầu tiên, mà mỗi chỉnh hợp
( )
1 2
, , ,
k
a a a
thỏa mãn ít nhất
một trong 2 điều kiện sau:
i)
{ }
1,2, , :t k∃ ∈
nếu
s t>
thì
s t
a a>
.
ii)
{ }
1,2, , : 2
s

s k a s
/
∃ ∈ − M
.
Bài 7: (VMO_2009)
Cho số nguyên dương n . Kí hiệu T là tập hợp 2n số nguyên dương đầu tiên. Hỏi có bao nhiêu tập
con S của T có tính chất: trong S không tồn tại các phần tử
,a b
mà
{ }
1,a b n− ∈

(Lưu ý tập rỗng được coi là tập có tính chất trên).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×