Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Ôn tốt nghiệp - chương hạt nhân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.07 KB, 10 trang )

Câu hỏi ôn tập chương 7 Vật lý hạt nhân. – Lớp C7 + C6 - Năm học 2010 - 2011
Nội dung 1: Cấu tạo hạt nhân
1. Nêu được cấu tạo của hạt nhân(
X
A
Z
)
2. Độ hụt khối của hạt nhân là gì?
Nêu công thức tính độ hụt khối của hạt nhân
X
A
Z
.
3. Thế nào là năng lượng liên kết của hạt nhân?
Khi tách một hạt nhân
X
A
Z
thành các nuclôn riêng biệt thì cần phải cung cấp một năng lượng tối thiểu
bằng bao nhiêu?
Khi tổng hợp hạt nhân
X
A
Z
từ các nuclôn riêng biệt thì năng lượng tỏa ra bằng bao nhiêu?
4. Thế nào là năng lượng liên kết riêng của hạt nhân?
Độ bền vững của hạt nhân được quyết định bởi đại lượng nào?
Trong bảng HTTH, những hạt nhân ở vị trí nào là bền vững nhất, kém bền vững nhất?
Nội dung 2: Sự phóng xạ.
5. Sự phóng xạ là gì?
6. Nêu các loại tia phóng xạ, bản chất và tính chất của các tia đó?


Trong số các loại tia phóng xạ, tia nào có bản chất giống tia Rơnghen?
7. Phóng xạ có là phản ứng hạt nhân không ? Phản ứng phóng xạ tuân theo các định luật bảo toàn nào ?
Nêu quy tắc dịch chuyển phóng xạ α, β
+
, β
-
.

Trong các loại phóng xạ thì :
- Phóng xạ nào không làm biến đổi số khối của hạt nhân ?
- Phóng xạ nào không làm biến đổi hạt nhân cả về A và Z ?
- Phóng xạ nào làm hạt nhân cả về A và Z ?
8. a) Phát biẻu định luật phóng xạ. Các công thức diễn tả định luật phóng xạ về số nguyên tử và khối
lượng, giải thích công thức.
b) Định nghĩa độ phóng xạ, công thức, đơn vị.
c) Đại lượng nào đặc trưng cho một chất phóng xạ, cho một lượng chất phóng xạ ?
Tại một thời điểm có cách nào làm thay đổi loại phóng xạ của một chất và độ phóng xạ của một
lượng chất không ?
9. Một lượng chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T, tại thời điểm t = 0, số nguyên tử của lượng chất phóng
xạ là N
0
( ứng với khối lượng là m
0
).
a)Tại thời điểm t số hạt nhân phóng xạ N (khối lượng) còn lại chưa bị phân rã tính bằng biểu thức
nào ?
b) Sau khoảng thời gian là t, số hạt nhân(khối lượng) bị phân rã tính bằng biểu thức nào ?
c) Tỉ số giữa số hạt nhân con tạo thành và số hạt nhân phóng xạ tại thời điểm t đuợc tính bằng biểu
thức nào ?
d) Tỉ số giữa số hạt nhân con và số hạt nhân phóng xạ ban đầu đuợc tính bằng biểu thức nào ?

e) Tỉ số giữa số hạt nhân còn lại và số hạt nhân phóng xạ ban đầu đuợc tính bằng biểu thức nào ?
g) Tỉ số giữa khối lượng của hạt nhân con và khối lượng của hạt nhân mẹ tại thời điểm t đuợc tính
bằng biểu thức nào (đối với từng loại α, β) ?
Nội dung 3 : Phản ứng hạt nhân – Năng lượng hạt nhân.
10. Viết hệ thức AnhXtanh giữa năng lượng và khối lượng.
11. a) Thế nào là phản ứng hạt nhân ?
b) Trong phản ứng hạt nhân, các đại lượng nào được bảo toàn?
c) Có sự bảo toàn khối lượng, số nơtron, số proton trong các phản ứng hạt nhân không ?
12. a) Thế nào là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng ? Công thức tính năng lượng tỏa ra của một phản
ứng ?
b) Thế nào là phản ứng hạt nhân thu năng lượng ? Năng lượng tối thiểu mà một phản ứng thu vào tính
bằng công thức nào ?
* Năng lượng mà một phản ứng hạt nhân tỏa ra hay thu vào có thể được tính bằng những công nào ?
13. a) Có mấy loại phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng ?
b) Thế nào là phản ứng phân hạch ? Điều kiện để có phản ứng phân hạch dây chuyền?
Đặc điểm của hệ số nhân k trong các lò phản ứng hạt nhân của các nhà máy điện nguyên tử ?
c) Thế nào là phản ứng nhiệt hạch ? Điều kiện để có phản ứng nhiệt hạch ? Vì sao người ta gọi phản
ứng này là phản ứng nhiệt hạch ? Lấy ví dụ
d) Nêu ưu việt của năng lượng nhiệt hạch so với năng lượng phân hạch.
1
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Nội dung 1: Cấu tạo hạt nhân nguyên tử
1.1 Phát biểu nào sau đây là đúng?Hạt nhân nguyên tử
X
A
Z
được cấu tạo gồm:
A. Z nơtron và A prôtôn. B. Z prôtôn và A nơtron.
C. Z prôtôn và (A – Z) nơtron. D. Z nơtron và (A + Z) prôtôn.
1.2 Số nơtron và prôtôn trong hạt nhân nguyên tử

Bi
209
83
lần lượt là:
A. 209 và 83. B. 83 và 209. C. 126 và 83. D. 83 và 126.
1.3 Hãy chọn câu đúng?
A. Trong ion đơn nguyên tử số prôtôn bằng số êlectron. B. Trong hạt nhân số prôtôn phải bằng số nơtron.
C. Trong hạt nhân số prôtôn bằng hoặc nhỏ hơn số nơtron.
D. Lực hạt nhân có bán kính tác dụng nhỏ hơn bán kính nguyên tử vào cỡ từ 10
-14
đến 10
-15
m
1.4 Phát biểu nào sau đây là đúng? Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A.các prôtôn. B.các nơtron.
C. các prôtôn và các nơtron. D. các prôtôn, nơtron và êlectron
1.5 Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nơtron. Hạt nhân nguyên tử này có ký hiệu:
A.
Pb
125
82
. B.
82
125
Pb
. C.
82
207
Pb
. D.

207
82
Pb
1.6 Nguyên tử của đồng vị phóng xạ
U
235
92

A. 92 êlectron và tổng số prôtôn và êlectron bằng 235.
B. 92 prôtôn và tổng số nơtron và êlectron bằng 235.
C. 92 nơtron và tổng số nơtron và prôton bằng 235.
D. 92 nơtron và tổng số prôtôn và êlectron bằng 235.
1.7 Hạt nhân
U
238
92
có cấu tạo gồm:
A. 238p và 92n . B. 92p, 146 n . C. 92 p và 238 n. D. 92p, 146n và 92 e
-
.
1.8 Số prôtôn trong 16 gam
O
16
8
là:
A. 4,816.10
24
. B. 6,023.10
23
. C. 96,34.10

23
. D. 14,45.10
24
.
1.9 Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các prôtôn B. các nơtron C. các êlectron D. các nuclôn
1.10 Hạt nhân
CO
60
27
có cấu tạo gồm:
A. 33 prôtôn và 27 nơtron. B. 27 prôtôn và 60 nơtron.
C. 27 prôtôn và 33 nơtron. D. 60 prôtôn và 27 nơtron.
1.11 Phát biểu nào sau đây là đúng? Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có:
A. số khối A bằng nhau. B. số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau.
C. số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau. D. khối lượng bằng nhau.
1.12 Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác nguyên tử đó về
A. số hạt nơtron trong hạt nhân và số êlectron trên các quỹ đạo. B. số hạt nơtron trong hạt nhân.
C. số prôtôn trong hạt nhân và số êlectron trên các quỹ đạo. D. số êlectron trên các quỹ đạo.
1.13 Hãy chọn câu đúng? Các nguyên tử gọi là đồng vị khi
A. có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn.
B. hạt nhân chứa cùng số prôtôn Z nhưng có số nơtron khác nhau.
C. hạt nhân chứa cùng số prôtôn Z nhưng có sốnuclon A khác nhau.
D. Cả A, B, C đều đúng.
1.14 Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân
e
H
4
2
,

U
235
92
,
e
F
56
26

s
C
137
55

A.
e
H
4
2
. B.
U
235
92
. C.
e
F
56
26
D.
s

C
137
55
.
1.15 Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?
A. u bằng khối lượng của một nguyên tử hiđrô
H
1
1
.
B. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon
C
12
6
.
C. u bằng
12
1
khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon
C
12
6
.
D. u bằng
12
1
khối lượng của một nguyên tử cacbon
C
12
6

.
1.16 So với hạt nhân
40
20
Ca
, hạt nhân
56
27
Co
có nhiều hơn
2
A. 16 nơtron và 11 prôtôn. B. 11 nơtron và 16 prôtôn.
C. 9 nơtron và 7 prôtôn. D. 7 nơtron và 9 prôtôn.
1.17 Hãy chọn câu đúng?
A. Khối lượng của nguyên tử gần bằng khối lượng của hạt nhân.
B. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân.
C. Điên tích của nguyên tử bằng điện tích của hạt nhân.
D. Có hai loại nuclôn là prôtôn và êlectron.
1.18 Chọn câu sai?
A. Một mol nguyên tử ( phân tử) gồm N
A
nguyên tử (phân tử)
.10.022,6
23
=
A
N
B. Khối lượng của 1 nguyên tử các bon bằng 12 gam.
C. Khối lượng của 1 mol N
2

bằng 28 gam.
D. Khối lượng của 1 mol ion
+
H
gần bằng1 gam.
1.19 Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hat nhân:
A. kg B.
2
c
eV
hoặc
2
c
MeV
C. Đơn vị khối lượng nguyên tử D. A, B và C đều đúng
1.20 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. Năng lượng liên kết là năng lượng toả ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn.
D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử.
1.21 Hạt nuclôn từ hạt nhân nào trong các hạt nhân liti, xênon, urani bị bứt ra khó nhất?
A. liti. B. urani. C. xênon. D. liti và urani.
1.22 Hạt nhân đơteri
D
2
1
có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và khối lượng
của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân
D
2

1
bằng (cho 1u = 931 MeV/c
2
)
A. 0,67 MeV. B. 1,86 MeV. B. 2,02 MeV. D. 2,23 MeV.
1.23
Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân
23
11
Na
22,98373 u
và 1u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của
23
11
Na bằng:
A. 8,11 MeV. B. 81,11 MeV. C. 186,55 MeV. D. 18,66 MeV.
1.24 Hạt nhân
CO
60
27
có khối lượng là 55,940 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1.0073 u và khối lượng của
nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
CO
60
27
là:
A. 70,5 MeV. B. 70,4 MeV. C. 48,9 MeV. D. 54,4 MeV.
1.25 Cho N

A
= 6,02. 10
23
/mol. Số hạt nhân nguyên tử trong 100 gam iốt phóng xạ
I
131
53
là:
A. 4,595.10
23
hạt. B.45,95.10
23
hạt. C. 5,495. 10
23
hạt. D. 54,95. 10
23
hạt.
1.26 Tính số nguyên tử trong một gam khí O
2
? Cho N
A
= 6,022.10
23
/mol. O = 16.
A. 376. 10
20
nguyên tử. B. 736. 10
20
nguyên tử.
C. 637. 10

20
nguyên tử. D. 753. 10
22
nguyên tử.
1.27 Cho N
A
= 6,02. 10
23
/mol. C = 12, O = 16. Số nguyên tử oxi và số nguyên tử các bon trong 1gam khí
cacbonic là:
A. 137.10
20
và 472.10
20
. B. 137.10
20
và 274.10
20
.
C. 317.10
20
và 274.10
20
. D. 274.10
20
và 137.10
20
.
1.28 Hạt nhân càng bền vững khi có
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. năng lượng liên kết càng lớn.

C. số nuclôn càng lớn. D. số nuclôn càng nhỏ.
1.29 Cho: m
C
= 12,00000 u; m
P
= 1,00728 u; m
n
= 1,00867 u; 1u = 1,66058.10
-27
kg; 1eV = 1,6.10
-19
J; c =
3.10
8
m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân
C
12
6
thành các nuclôn riêng biệt bằng
A. 89,4 MeV. B. 44,7 MeV. C. 72,7 MeV. D. 8,94 MeV.
1.30 Số nơtrôn có trong 28 g hạt nhân
14
6
C

A. 9,632.10
24
. B. 7,224.10
24
. C. 1,6856.10

25
. D. 96,32.10
24
.
1.31 Hạt nhân hêli () có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti (
Li
6
3
) có năng lượng liên kết là
39,2MeV; hạt nhân đơtêri (
D
2
1
) có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính
bền vững của ba hạt nhân này.
3
A.
Li
6
3
;
He
4
2
;
D
2
1
B.
D

2
1
;
He
4
2
;
Li
6
3
C.
He
4
2
;
Li
6
3
;
D
2
1
D.
D
2
1
;
Li
6
3

;
He
4
2
.
Nội dung 2: Sự phóng xạ
2.1 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ .
B. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia
γβα
,,
.
C. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt
nhân khác.
D.Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ
nơtron.
2.2 Chất phóng xạ do Becơren phát hiện ra đầu tiên là
A. Radi B. Urani C. Thôri D. Pôlôni
2.3 Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng?
A. Tia
γβα
,,
đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau.
B. Tia
α
là dòng các hạt nhân nguyên tử.
C. Tia
β
là dòng hạt mang điện . D. Tia
γ

là sóng điện từ.
2.4 Muốn phát ra bức xạ, chất phóng xạ thiên nhiên cần phải được kích thích bởi
A. ánh sáng mặt trời. B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. Tất cả đều sai.
2.5 Chọn câu sai?
A. Độ phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ.
B. Chu kỳ bán rã đặc trưng cho chất phóng xạ.
C. Hằng số phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ.
D. Hằng số phóng xạ và chu kỳ bán rã của chất phóng xạ tỉ lệ nghịch với nhau.
2.6 Trong các phân rã
α
,

β

;
γ
hạt nhân bị phân rã mất nhiều năng lượng nhất xảy ra trong phân rã
A.
γ
B.
β

C.
α
. D. Cả ba như nhau.
2.7 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia
α
là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli
He

4
2
.
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia
α
bị lệch về phía bản âm.
C. Tia
α
ion hoá không khí rất mạnh.
D. Tia
α
có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư.
2.8 Chọn câu sai Tia
)(alfa
α
:
A. bị lệch khi xuyên qua một điện trường hay từ trường.
B. làm ion hoá chất khí.
C. làm phát quang một số chất.
D. có khả năng đâm xuyên mạnh.
2.9 Điều nào sau đây là sai khi nói về tia
?
α
A. Tia
α
thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli
( )
.
4
2

He
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia
α
bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
C. Tia
α
phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốcc ánh sáng.
D. Khi đi trong không khí, tia
α
làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng.
2.10 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt
+
β
và hạt

β
có khối lượng bằng nhau.
B. Hạt
+
β
và hạt

β
được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ.
C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt
+
β
và hạt


β
bị lệch về hai phía khác nhau.
D. Hạt
+
β
và hạt

β
được phóng ra có vận tốc bằng nhau (gần bằng vận tốc ánh sáng).
2.11 Chọn phát biểu đúng ? Tia

β

A. các nguyên tử hêli bị iôn hoá. B. các hạt nhân nguyên tử hiđrô.
C. các êlectron. D. sóng điện từ có bước sóng dài.
2.12 Tia phóng xạ

β
không có tính chất nào sau đây?
A. Mang điện tích âm. B. Có vận tốc lớn và đâm xuyên mạnh.
C. Bị lệch về bản âm khi đi xuyên qua tụ điện. D. Làm phát huỳnh quang một số chất.
2.13 Chọn câu sai khi nói về tia

β
?
4
A. Mang điện tích âm. B. Có bản chất như tia X.
C. Có vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng. D. Làm ion hoá chất khí yếu hơn so với tia
.
α

2.14 Điều nào sau đây là sai khi nói về tia
?

β
A. Hạt

β
thực chât là êlectron.
B. Trong điện trường, tia

β
bị lệch về phía bản dương của tụ điện và lệch nhiều hơn so với tia
.
α

C. Tia

β
có thể xuyên qua một tấm chì dày cỡ xentimet.
D. Hạt
+
β
và hạt

β
có khối lượng bằng nhau.
2.15 Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó
A. hiện tượng phóng xạ lặp lại như cũ. B. 1/2 số hạt nhân của chất phóng xạ bị phân rã.
C. độ phóng xạ tăng gấp 2 lần. D. khối lượng chất phóng xạ tăng lên 2 lần khối lượng ban đầu.
2.16 Chọn câu sai? Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là:

A. tia
α
và tia
.
β
B. tia
γ
và tia
.
β
C. tia
γ
và tia Rơnghen. D. Tia
β
và tia Rơnghen.
2.17 Các tia có cùng bản chất là
A. tia
γ
và tia tử ngoại. B. tia
α
và tia hồng ngoại.
C. tia âm cực và tia Rơnghen. D. Tia
α
và tia âm cực.
2.18 Chọn câu sai khi nói về tia
.
γ
A. Không mang điện tích.
B. Có bản chất như tia X.
C. Có khả năng đâm xuyên rất lớn.

D. Có vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng.
2.19 Bức xạ nào sau đây có bước sóng nhỏ nhất?
A. Tia hồng ngoại. B. Tia X. C. Tia tử ngoại. D. Tia
.
γ
2.20 Điều nào sau đây là đúng khi nói về tia
?
+
β
A. Hạt
+
β
có cùng khối lượng với êlectron nhưng mang một điện tích nguyên tố dương.
B. Tia
+
β
có tầm bay ngắn hơn so với tia
.
α
C. Tia
+
β
có khả năng đâm xuyên rất mạnh, giống như tia Rơnghen.
D. A, B và C đều đúng.
2.21 Chọn câu sai trong các câu sau?
A. Tia
α
gồm các hạt nhân của nguyên tử hêli.
B. Tia
+

β
gồm các hạt có cùng khối lượng với êlectron nhưng mang điện tích nguyên tố dương.
C. Tia

β
gồm các êlectron nên không phải phóng ra từ hạt nhân.
D. Tia
α
lệch trong điện trường ít hơn tia
.
β
2.22 Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các tia
?,,
γβα
A. Có khả năng ion hoá. B. Bị lệch trong điện trường hoặc trong từ trường.
C. Có tác dụng lên phim ảnh. D. Có mang năng lượng.
2.23Các tia được sắp xếp theo khả năng xuyên thấu tăng dần khi ba tia này xuyên qua không khí là
A.
γβα
,,
B.
βγα
,,
C.
αγβ
,,
D.
αβγ
,,
2.24 Chọn câu sai trong các câu sau?

A. Phóng xạ
γ
là phóng xạ đi kèm theo các phóng xạ
α

.
β
B. Vì tia

β
là các êlectron nên nó được phóng ra từ lớp vỏ của nguyên tử.
C. Không có sự biến đổi hạt nhân trong phóng xạ
.
γ

D. Phôtôn
γ
do hạt nhân phóng ra có năng lượng rất lớn.
2.25 Trong phóng xạ
+
β
, so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn thì hạt nhân con có vị trí
A. Lùi 1 ô B. Lùi 2 ô C. Tiến 1 ô D. Tiến 2 ô
2.26 Trong phóng xạ
α
, so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn thì hạt nhân con có vị trí
A. Lùi 1 ô B. Lùi 2 ô C. Tiến 1 ô D. Tiến 2 ô
2.27 Trong phóng xạ

β

, so với hạt nhân mẹ trong bảng phân loại tuần hoàn thì hạt nhân con có vị trí:
A. Lùi 1 ô B. Lùi 2 ô C. Tiến 1 ô D. Tiến 2 ô
2.28 Chọn câu sai ? Tia
γ
A. gây nguy hại cho cơ thể. B. có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. không bị lệch trong điện trường hoặc từ trường. D. có bước sóng lớn hơn tia Rơnghen.
5
2.29 Kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
B. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một chất phóng xạ.
C. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ, tỉ lệ thuận với số nguyên tử của chất
phóng xạ.
D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo quy luật quy luật hàm số
mũ.
2.30 Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào đúng với nội dung của định luật phóng xạ? ( Với m
0

khối lượng chất phóng xạ ban đầu, m là khối lượng chất phóng xạ còn lại tại thời điểm t,
λ
làm hằng số
phân rã phóng xạ).
A.
t
emm
λ

=
0
B.
t

mem
λ

=
0
B.
t
emm
λ
0
=
D.
t
emm
λ

=
0
2
1
2.31
Po
210
84
l cà hất phóng xạ α, nó phóng ra một hạt α và biến đổi thành hạt nhân X. Ban đầu có 20 g
Po
210
84
, khối lượng chất X được tạo thành sau 3 chu kì bán rã bằng
A. 17,50 g. B. 2,50 g. C. 17,17 g D. 12,5 g.

2.32 Trong phóng xạ
+
β
hạt prôtôn biến đổi theo phương trình nào dưới đây?
A.
venp ++→
+
. B.
+
+→ enp
.
C.
vepn ++→

. D.

+→ epn
.
2.33 Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố
X
A
Z
bị phân rã
α
kết quả xuất hiện hạt nhân nguyên tử:
A.
;
2
2
Y

A
Z


B.
;
4
2
Y
A
Z


C.
;
1
Y
A
Z

D.
;
1
Y
A
Z +
2.34 Định luật phóng xạ được diễn tả theo công thức:
A.
;.
0

t
eNN
λ
=
B.
;.
0
t
eNN
λ

=
C.
;.
0
t
eNN
λ

=
D.
;.
0
t
eNN
λ
=
2.35 Đồng vị phóng xạ
Si
27

14
chuyển thành
Al
27
13
là do phóng ra:
A. hạt
α
; B.
;
+
β
C.
;

β
D. p;
2.36 Nếu do phóng xạ, hạt nhân nguyên tử
X
A
Z
biến đổi thành hạt nhân nguyên tử
Y
A
Z 1−
, thì hạt nhân
X
A
Z


đã bị phân rã:
A.
α
; B.
;

β
C.
;
+
β
D.
;
γ
2.37 Một hạt nhân nguyên tử
X
A
Z
sau khi bị phóng xạ đã biến đổi thành hạt nhân nguyên tử
Y
A
Z 1+
. Đó là
phóng xạ:
A.
;
γ
B.
;
+

β
C.
α
. D.
;

β
2.38 Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m
0
. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là
A.
;
5
0
m
B.
;
25
0
m
C.
;
32
0
m
D.
;
8
0
m

2.39 Một nguồn phóng xạ có chu kỳ bán rã T và tại thời điểm ban đầu có N
0
hạt nhân. Sau các khoảng
thời gian T/2, 2T và 3T thì số hạt nhân còn lại lần lượt bằng:
A.
;
9
;
4
;
2
000
NNN
B.
;
8
;
4
;
2
000
NNN
C.
;
4
;
2
;
2
000

NNN
D.
;
16
;
6
;
2
000
NNN
2.40 Chu kỳ bán rã của
Co
60
27
bằng 5 năm. Sau 10 năm lượng
Co
60
27
có khối lượng 1 gam sẽ còn lại
A. 0,75g. B. 0,5g. C. 0,25g. D. 0,1g.
2.41 Chu kỳ bán rã của một đồng vị phóng xạ là T. Tại thời điểm ban đầu mẫu chứa N
0
hạt nhân phúng
xạ. Sau khoảng thời gian 3T, trong mẫu
A. còn lại 25% N
0
hạt nhân phóng xạ. B. có 25% N
0
hạt nhân phóng xạ bị phân rã.
C. còn lại 12,5% N

0
hạt nhân phóng xạ. D. có 12,5% N
0
hạt nhân phóng xạ bị phân rã.
2.42 Chu kỳ bán rã của
Sr
90
38
là T = 20năm. Sau 80 năm số phần trăm hạt nhân chưa phân rã còn lại là
A. 25%. B. 12,5%. C.50%. D. 6,25%.
6
2.43
Na
24
11
là chất phóng xạ

β
có chu kỳ bán rã 15giờ. Ban đầu có một lượng
Na
24
11
thì sau một khoảng
thời gian bao nhiêu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%?
A. 7h 30min. B. 15h 00min. C. 22h 30min. D. 30h 00min.
2.44 Trong khoảng thời gian 4giờ, đã có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ phân rã. Chu
kỳ bán rã của đồng vị này là:
A. 1giờ. B. 3giờ. C. 2giờ. D. 4giờ.
2.45 Đồng vị
Co

60
27
là chất phóng xạ

β
với chu kỳ bán rã T = 5,33năm, ban đầu một lượng Co có khối
lượng m
0
. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm?
A. 12,2%. B. 27,8%. C.30,2%. D.42,7%.
2.46 Côban
Co
60
27
phóng xạ
γ
có chu kỳ bán rã T = 5,7năm. Để độ phóng xạ H
0
của nó giảm đi e lần (với
lne = 1) thì phải cần một khoảng thời gian là:
A. 8,55năm. B. 9 năm. C. 8,22năm. D. 8năm.
2.47 Chất phóng xạ
Po
210
84
phát ra tia
α
và biến đổi thành
Pb
206

82
. Chu kỳ bán rã của
Po là 138 ngày. Ban đầu có 100g Po thì sau bao lâu lượng Po chỉ còn 1g?
A. 916,85 ngày. B. 834,45 ngày. C. 653,28 ngày. D. 548,69 ngày.
2.48 Trong nguồn phóng xạ
P
32
15
với chu kỳ bán rã T = 14 ngày có 10
8
nguyên tử. Bốn tuần lễ trước đó số
nguyên tử
P
32
15
trong nguồn đó là:
A. 10
12
nguyên tử. B. 0,25.10
8
nguyên tử. C. 4.10
8
nguyên tử. D. 16.10
8
nguyên tử.
2.49 Chất phóng xạ
I
131
53
có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm.Ban đầu có 1g chất này thì sau 1 ngày đêm sẽ còn

lại bao nhiêu g chất này chưa bị phân rã?
A. 0,917 g. B. 0,870 g. C. 0,780 g. D. 0,690 g.
2.50 Đồng vị
U
234
92
sau một chuỗi phóng xạ
α


β
biến đổi thành
Pb
206
82
. Số phóng xạ
α


β
trong
chuỗi là:
A. 7 phóng xạ
α
, 4 phóng xạ

β
. B. 5 phóng xạ
α
, 5 phóng xạ


β
.
C. 10 phóng xạ
α
, 8 phóng xạ

β
. D. 8 phóng xạ
α
, 6 phóng xạ

β
.
2.51 Chọn đáp án đúng? Trong phóng xạ

β
hạt nhân
X
A
Z
biến đổi thành hạt nhân
Y
A
Z
'
'
thì
A. Z’ = (Z + 1); A’ = A. B. Z’ = (Z – 1); A’ = A.
C. Z’ = (Z + 1); A’ = (A – 1). D. Z’ = (Z – 1); A’ = (A + 1).

2.52 Chọn đáp án đúng: Trong phóng xạ
+
β
hạt nhân
X
A
Z
biến đổi thành hạt nhân
Y
A
Z
'
'
thì
A. Z’ = (Z - 1); A’ = A. B. Z’ = (Z – 1); A’ = (A + 1).
C. Z’ = (Z + 1); A’ = A. D. Z’ = (Z + 1); A’ = (A - 1).
Dữ kiện sau dùng để trả lời các câu hỏi 2.53 và 2.54 Tại thời điểm ban đầu người ta có 1,2g
Rn
222
86
. Radon
là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 3,8ngày. Cho N
A
= 6,023.10
23
mol
-1
.
2.53 Sau khoảng thời gian t = 1,4T số nguyên tử
Rn

222
86
còn lại là:
A. N =1,29.10
20
. B. N =1,23.10
20
. C. N =1,23.10
21
. D. N =1,93.10
21
.
2.54 Độ phóng xạ ban đầu của lượng radon ở trên là
A. H
0
=6,868.10
21
Bq. B. H
0
=6,873.10
15
Bq. C. H
0
=6,767.10
21
Bq. D. H
0
=6,767.10
15
Bq.

2.55 Chất phóng xạ
Po
210
84
phát ra tia
α
và biến đổi thành
Pb
206
82
. Biết khối lượng các hạt là m
Pb
=
205,9744u, m
Po
= 209,9828u,
um 0026,4=
α
. Năng lượng toả ra khi một hạt nhân Po phân rã là (cho 1
u = 931,5 MeV/c
2
)
A. 4,8MeV. B. 5,4MeV. C. 5,9MeV. D. 6,2MeV.
2.56 Chất phóng xạ
Po
210
84
phát ra tia
α
và biến đổi thành

Pb
206
82
. Biết khối lượng các hạt là m
Pb
=
205,9744u, m
Po
= 209,9828u,
um 0026,4=
α
. Năng lượng toả ra khi 10g Po phân rã hết là (cho 1 u =
931,5 MeV/c
2
, cho N
A
= 6,02.10
23
)
A. 2,2.10
10
J. B. 2,5.10
10
J. C. 2,5.10
16
J. D. 2,8.10
10
J.
2.57
Po

210
84
là chất phóng xạ α, nó phóng ra một hạt α và biến đổi thành hạt nhân X. Tỷ sô giữa số hạt
nhân Po và số hạt nhân X sau 4 chu kì bán rã là
A. 16/15. B. 15/16. C. 16. D. 15.
7
2.58
Po
210
84
là chất phóng xạ α, nó phóng ra một hạt α và biến đổi thành hạt nhân X. Tỷ sô giữa khối
lượng Po và khối lượng X sau 4 chu kì bán rã là
A. 0,068. B. 0,043. C. 0,067. D. 0,68.
2.59 Đồng vị Na 24 là chất phúng xạ

β
và tạo thành đồng vị của Mg. Sau 105 giờ, độ phóng xạ của Na
giảm đi 128 lần. Chu kì bán rã của Na bằng
A. 17,5 h. B. 21 h. C. 45 h. D. 15 h.
2.60 Đồng vị Na 24 là chất phóng xạ

β
và tạo thành đồng vị của Mg.Lúc đầu mẫu Na là nguyên chất.
Người ta thấy ở thời điểm bắt đầu khảo sát thì tỉ số khối lượng của Mg và khối lượng của Na là 2. Lúc
bắt đầu khảo sát thì
A. số nguyên tử Na nhiều gấp 2 lần số nguyên tử Mg.
B. số nguyên tử Na nhiều gấp 4 lần số nguyên tử Mg.
C. số nguyên tử Mg nhiều gấp 2 lần số nguyên tử Na.
D. số nguyên tử Mg nhiều gấp 4 lần số nguyên tử Na.
2.61 Đồng vị Na 24 là chất phóng xạ


β
và tạo thành đồng vị của Mg với T = 15 giờ. Khi nghiên cứu
mẫu chất Na 24, người ta thấy ở thời điểm bắt đầu khảo sát thì tỉ số khối lượng của Mg và khối lượng của
Na 24 là 0,25. Sau đó bao lâu thì tỉ số này bằng 9?
A. 45h. B. 20 h. C. 15 h. D. 30 h.
2.62
Na
24
11
là chất phóng xạ

β
có chu kì bán rã T. Ở thời điểm t = 0 khối lượng của
Na
24
11
là m
0
= 24 g.
Sau khoảng thời gian là 3T thì số hạt

β
sinh ra bằng (cho N
A
= 6,02.10
23
)
A. 7,53.10
22

. B. 2.10
23
. C. 5,27.10
23
. D. 1,51.10
23
.
2.63 Ban đầu có 1 kg chất phóng xạ
Co
60
27
với chu kì bán rã T = 16/3 năm. Sau khi phân rã
Co
60
27
biến
thành
Ni
60
28
. Thời gian cần thiết để có 984,375 g chất
Co
60
27
bị phân rã là
A. 4 năm. B. 16 năm. C. 32 năm. D. 64 năm.
2.64
Po
210
84

là chất phóng xạ α với chu kì bán rã là T = 138 ngày, nó phóng ra một hạt α và biến đổi thành
hạt nhân X. Biết rằng ở thời điểm khảo sát tỷ sô giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Po bằng 7. Tuổi của
mẫu chất trên là
A. 276 ngày. B. 46 ngày. C. 552 ngày. D. 414 ngày.
2.65
Po
210
84
là chất phóng xạ có chu kì bán rã là T = 3312 h. Lúc đầu độ phóng xạ của một lượng chất Po
bằng 4.10
13
Bq, sau khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì độ phóng xạ của lượng chất Po trên bằng 0,5.10
13
Bq?
A. 3312 h. B. 9936 h. C. 1106 h. D. 6624 h.
2.66 Một lượng chất phóng xạ
Rn
222
86
ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm
93,75%. Chu kỳ bán rã của Rn là:
A. 380 ngày. B. 38 ngày. C. 3,8 ngày. D.3,8h.
2.67 . Hạt nhân
24
11
Na
phân rã
β

và biến thành hạt nhân

A
Z
X
với chu kì bán rã là 15giờ. Lúc đầu mẫu
Natri là nguyên chất. Tại thời điểm khảo sát thấy tỉ số giữa khối lượng
A
Z
X
và khối lượng natri có trong
mẫu là 0,75. Hãy tìm tuổi của mẫu natri ?
A. 60 giờ B. 2,112giờ C. 12,12giờ D. 21,12 giờ
2.68 Một chất phúng xạ phát ra tia α, cứ một hạt nhân phân rã cho một hạt α. Trong thời gian một phút
đầu khối chất phóng xạ phát ra 360 hạt α, nhưng 6 giờ sau, kể từ lúc bắt đầu đo lần thứ nhất, trong
một phút khối chất phóng xạ đó phát ra 45 hạt α. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là
A. 1 giờ. B. 2 giờ. C. 3 giờ. D. 4 giờ.
Nội dung 3: Phản ứng hạt nhân. Năng lượng hạt nhân
3.1 Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng hạt nhân nhân tạo:
A.
;
239
92
1
0
238
92
UnU →+
B.
;
234
90

4
2
238
92
ThHeU +→
C.
;
1
1
17
8
14
7
4
2
HONHe +→+
D.
;
1
0
30
15
27
13
nPAl +→+
α
3.2 Chọn câu sai trong các câu sau ?
A. Phản ứng hạt nhân là tương tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt
khác.
B. Định luật bảo toàn số nuclôn là một trong các định luật bảo toàn của phản ứng hạt nhân.

8
C. Trong phản ứng hạt nhân toả năng lượng, các hạt nhân mới sinh ra kém bền vững hơn.
D. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì năng lượng liên kết càng lớn.
3.3 Trong phản ứng hạt nhân dây chuyền, hệ số nhân nơtron (s) có giá trị là
A.
1>s
B.
1<s
C.
1=s
D.
1≥s
3.4 Cho phản ứng hạt nhân
,
16
8
19
9
XOpF +→+
x là hạt nào sau đây?
A.
;
α
B.
;

β
C.
;
+

β
D. n;
3.5 Cho phản ứng hạt nhân
,
37
18
37
17
nArXCl +→+
x là hạt nào sau đây?
A.
;
1
1
H
B.
;
2
1
D
C.
;
3
1
T
D.
;
4
2
He

3.6 Trong phản ứng hạt nhân:
pXDD +→+
2
1
2
1

NeYpNa
20
10
23
11
+→+
thì X và Y lần lượt là
A. triti và dơtêri B.
α
và triti C. triti và
α
D. prôtôn và
α
3.7 Chất Radi phóng xạ hạt
α
có phương trình:
RnRa
x
y
+→
α
226
88

A.
86;222 == yx
B.
84;222 == yx
C.
84;224 == yx
D.
86;224 == yx
3.8 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng hạt nhân?
A. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa các hạt nhân.
B. Phản ứng hạt nhân là sự tác động từ bên ngoài vào hạt nhân làm hạt nhân đó bị vỡ ra.
C. Phản ứng hạt nhân là tương tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành những hạt
nhân khác.
D. Cả A, B và C đều đúng.
3.9 Trong phản ứng hạt nhân:
XOHF +→+
16
8
1
1
19
9
thì X là:
A. nơtron B. êlectron C. hạt
+
β
D. hạt
α
3.10 Trong phản ứng hạt nhân
α

+→+ NaXMg
22
11
25
12

BeYB
8
4
10
5
+→+
α
thì X và Y lần lượt là:
A. prôtôn và êlectron. B. êlectron và đơtêri. C. prôtôn và đơtêri. D. triti và prôtôn.
3.11 Trong quá trình phân rã
U
238
92
phóng ra tia phóng xạ
α
và tia phóng xạ

β
theo phản ứng:

++→
βα
68
238

92
XU
A
Z
Hạt nhân X là:
A.
Pb
206
82
B.
Rn
222
86
C.
Po
210
84
D. Một hạt nhân khác
3.12 Dùng đơteri bắn phá natri
Na
23
11
thấy xuất hiện đồng vị phóng xạ
Na
24
11
. Phương trình mô tả đúng
phản ứng hạt nhân trên là
A.
eNaHNa

0
1
24
11
2
1
23
11 −
+→+
. B.
nNaHNa
1
0
24
11
2
1
23
11
+→+
.
C.
eNaHNa
0
1
24
11
2
1
23

11
+→+
. D.
HNaHNa
1
1
24
11
2
1
23
11
+→+
.
3.13 Phương trình phản ứng hạt nhân nào dưới đây là không đúng ?
A.
HeHeLiH
4
2
4
2
7
3
1
1
+→+
. B.
nZrXenPu
1
0

97
40
144
54
1
0
238
94
2++→+
.
C.
HeBeHB
4
2
8
4
1
1
11
5
+→+
. D.
nPAlHe
1
0
30
15
27
13
4

2
+→+
.
3.14 Dùng
α
bắn phá
Be
9
4
. Kết quả của phản ứng hạt nhân đã xuất hiện nơtron tự do. Sản phẩm thứ hai
của phản ứng này là
A. đồng vị cacbon
;
13
6
C
B. đồng vị bo
;
13
5
B
C. cacbon
;
12
6
C
D. đồng vị beri
;
8
4

Be
3.15 Trong phương trình phản ứng hạt nhân:
HeXnB
4
2
1
0
10
5
+→+
. X là hạt nhân:
A.
;
7
3
Li
B.
;
6
3
Li
C.
;
9
4
Be
D.
;
8
4

Be
3.16 Cho phản ứng hạt nhân
,6,17
2
1
3
1
MeVnHH ++→+
α
biết số Avôgađrô
.10.02,6
23
=
A
N
Năng
lượng toả ra khi tổng hợp được 1g khí hêli là
A.
;10.808,423
3
JE =∆
B.
;10.272,503
3
JE =∆
C.
;10.808,423
9
JE =∆
D.

;10.272,503
9
JE =∆
3.17 Cho phản ứng hạt nhân
,
37
18
37
17
nArpCl +→+
khối lượng của các hạt nhân là
2
/9311,007276,1,00867,1,956563,36,956889,36 cMeVuumumumum
pnClAr
=====
Phản ứng toả ra hay thu vào một lượng năng lượng bằng bao nhiêu?
A. Toả ra 1,60132MeV. B. Thu vào 1,60132MeV.
C. Thu vào 2,60233.10
-19
J. D. Thu vào 2,60233.10
-13
J.
9
3.18 Tính năng lượng nghỉ của 1kg chất bất kỳ và so sánh với nhiệt lượng toả ra khi đốt hết 1kg xăng?
Biết năng suất toả nhiệt của xăng là 45.10
6
J/kg.
A. 0,11.10
-16
J, 0,025.10

-22
lần. B. 9.10
16
J, 2.10
9
lần.
C. 0,11.10
-16
J, 405.10
22
lần. D. 3.10
8
J, 2,5.10
22
lần.
3.19 Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn
A. số prôtôn. B. số nơtrôn. C. khối lượng. D. số nuclôn.
3.20 Hạt nhân mẹ A có khối lượng m
A
đang đứng yên, phân rã thành hạt nhân con B và hạt
α
có khối
lượng m
B

α
m
có vận tốc v
B


α
v
. Mối liên hệ giữa tỉ số động năng, tỉ số khối lượng và tỉ số độ lớn
vận tốc của hai hạt sau phản ứng xác định bởi hệ thức
A.
.
B
BB
m
m
v
v
K
K
α
αα
==
B.
.
ααα
m
m
v
v
K
K
BBB
==

C.

.
BB
B
m
m
v
v
K
K
αα
α
==
D.
.
α
α
α
m
m
v
v
K
K
B
B
B
==
3.21 Hạt nhân
Rn
222

86
ban đầu đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân X. Có bao nhiêu % năng lượng
tỏa ra trong phản ứng trên được chuyển thành động năng của hạt α. Coi khối lượng của hạt nhân tính theo
đơn vị KLNT bằng số khối của nó?
A.

98,2 %. B.

1,8 %. C.

88,2 %. D.

11,8 %.
3.22 Hạt nhân Triti (T) đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt
α
và hạt nơtron. Cho biết độ
hụt khối của hạt nhân triti là
,0087,0 um
T
=∆
của hạt nhân đơteri là
,0024,0 um
D
=∆
của hạt nhân X là
2
/9311;0305,0 cMeVuum ==∆
α
Năng lượng toả ra từ phản ứng trên bằng
A. 3,828.10

-12
J. B. 3,828.10
-18
J. C. 23,927 eV. D. 3,828.10
-19
J.
3.23 Cho phản ứng hạt nhân:
NeHeXNa
20
10
4
2
23
11
+→+
. Cho năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Na
bằng 12,56 MeV, của hạt α bằng 7,07 MeV, của hạt nhân Ne bằng 8,03 MeV. Phản ứng này toả ra hay
thu một lượng năng lượng bằng bao nhiêu?
A. thu vào 1,6.10
-17
J.
B. thu vào 100, 00 MeV.
C. Toả ra 100,00 MeV.
D. không tính được vì không biết năng lượng liên kết riêng của hạt X.
3.24 Cho hạt Prôtôn có động năng 1,46 MeV bắn phá hạt nhân
Li
7
3
đứng yên. Hai hạt mới sinh ra giống
nhau và có cùng động năng. Động năng của mỗi hạt X sinh ra là (Cho m

Li
= 7,0142 u, m
X
= 4,0015 u, m
p

= 1,0073 u, 1 u = 931 MeV/c
2
)
A. 9,34 MeV. B. 18,68 MeV. C. 28,02 MeV. D. một kết quả khác.
3.25 Cho các phản ứng sau
α
+
14
7
N


1
1
H + X (1)
α
+
27
13
Al


1
0

n +
30
15
P (2)

2
1
H +
3
1
H


4
2
He +
1
0
n (3)

1
0
n +
235
92
U

X + X’ + k
1
0

n (4)
Hỏi cặp phản ứng nào sau đây là cơ sở của nguồn năng lượng hạt nhân
A.(1) và (2) B.(2) và (3) C.(3) và (4) D.(1) và (3)
10

×